Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

HỘI THẢO10 NĂM THỰC THI LUẬT CẠNH TRANH Ở VIỆT NAMVÀ NHỮNG BÀI HỌC KINH NGHIỆM CỦA CHÂU ÂU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.48 KB, 26 trang )

HỘI THẢO
10 NĂM THỰC THI LUẬT CẠNH TRANH Ở VIỆT NAM
VÀ NHỮNG BÀI HỌC KINH NGHIỆM CỦA CHÂU ÂU

TP. Hồ Chí Minh, ngày 16-17 tháng 12 năm 2014


NHÌN LẠI VỤ VIỆC CARTEL
GIÁ BẢO HIỂM XE CƠ GIỚI

MỘT VÀI SUY NGHĨ
VÀ BÌNH LUẬN

TS.Nguyễn Am Hiểu








Tóm tắt vụ việc;
Giải quyết vụ việc (Điều tra và Điều trần);
Kết quả xử lý;
Một số vấn đề đặt ra.

3


I. Tóm tắt vụ việc



4


I. Tóm tắt vụ việc
Bối cảnh
• Khó khăn của thị trường bảo hiểm xe cơ
giới;
• Tình trạng hạ phí bảo hiểm;
• Trả phí hoa hồng cao cho đại lý;
• Tăng chi phí hỗ trợ đại lý;
• …
5


I. Tóm tắt vụ việc
Sự kiện
• Ngày 15/9/2008 Hiệp hội bảo hiểm tổ chức Hội
nghị Tổng giám đốc bảo hiểm phi nhân thọ lần
thứ VI tại Phan Thiết.
• Các doanh nghiệp đề suất giải pháp:
 Soạn thảo thỏa thuận cuối cùng ngày 9/6/08;
 Ký kết tại Hội nghị CEO. VI.
• 14 doanh nghiệp tham gia ký tại Hội nghị.
• Ngày 19/8/2008 Hiệp hội bảo hiểm Việt nam có
văn bản số 226/HHBH/2008 gửi 6 doanh nghiệp
chưa tham gia đề nghị nghiên cứu, trả lời.
• 4 doanh nghiệp tiếp theo đã ký 4 bản thỏa thuận
6
đã ký tại Hội nghị VI.



I. Tóm tắt vụ việc
Thỏa thuận
1.Bản thỏa thuận hợp tác giữa các doanh
nghiệp trong bảo hiểm hàng hóa;
2.Bản thỏa thuận hợp tác giữa các doanh
nghiệp trong bảo hiểm tàu biển;
3.Bản thỏa thuận hợp tác giữa các doanh
nghiệp trong lĩnh vực bảo hiểm xe cơ giới;
4.Điều khoản Biểu phí bảo hiểm vật chất xe
ô tô.
7


II. Giải quyết vụ việc
Điều tra
Điều trần

8


II. Giải quyết vụ việc
Điều tra
• Ngày 18/11/2008, Cục quản lý cạnh tranh Quyết
định điều tra sơ bộ số 93/QĐ-QLCT;
• Ngày 28/11/2008, Cục quản lý cạnh tranh Quyết
định điều tra chính thức số 99/QĐ-QLCT;
• Phạm vi điều tra:
 Bản thỏa thuận hợp tác giữa các doanh nghiệp

trong lĩnh vực bảo hiểm xe cơ giới;
 Điều khoản Biểu phí bảo hiểm vật chất xe ô tô.
9


II. Giải quyết vụ việc
Nội dung :
• Có thỏa thuận hay khơng;
• Doanh nghiệp tham gia thỏa thuận;
• Xác minh thị trường liên quan;
• Xác minh thị phần kết hợp;
• Thu thập và phân tích chứng cứ.
10


II. Giải quyết vụ việc
Doanh nghiệp tham gia thỏa thuận
• Có 19 doanh nghiệp ký kết thỏa thuận tại Hội
nghị VI;
• 4 doanh nghiệp tham gia sau Hội nghị;
• Tổng số 19 doanh nghiệp.

11


II. Giải quyết vụ việc
Xác minh thị trường sản phẩm liên quan
• Cơ sở pháp lý: Khoản 1 Điều 3 LCT và Mục 1
Chương II Nghị định 116;
• LKDBH và BLDS;

• Có 12 loại nghiệp vụ bảo hiểm phi nhân thọ;
• Mỗi nghiệp vụ có đối tượng bảo hiểm và sự
kiện bảo hiểm riêng biệt.
12


II. Giải quyết vụ việc
Các nghiệp vụ bảo hiểm xe cơ giới,
gồm mô tô, xe máy; ô tô; xe cơ giới khác:
• Bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự
của chủ xe cơ giới;
• Bảo hiểm tự nguyện TNDS của chủ xe cơ
giới;
• Bảo hiểm tai nạn người ngồi trên xe, lái xe
và phụ xe;
• Bảo hiểm vật chất xe cơ giới…

13


II. Giải quyết vụ việc
Bảo hiểm vật chất xe cơ giới
• Mơ tơ, xe máy;
• Ơ tơ;
• Xe cơ giới khác;
• Mỗi loại xe cơ giới có đối tượng bảo hiểm
riêng vì vậy các thỏa thuận này chỉ liên
quan đến thị trường sản phẩm dịch vụ bảo
hiểm vật chất xe ô tô.
14



II. Giải quyết vụ việc
Xác định thị trường địa lý liên quan
• Cơ sở pháp lý: Khoản 1 Điều 3 LCT và
Mục 1 Chương II Nghị định 116;
• LKDBH;
• Do tính chất của kinh doanh bỏa hiểm nên
thị trường địa lý liên quan là thị trường
tồn quốc;
• Câu hỏi đặt ra: Cung cấp dịch vụ qua biên
giới theo WTO?
15


II. Giải quyết vụ việc
Xác định thị phần kết hợp
• Cơ sở pháp lý: Khoản 5, 6 điều 3 LCT, Điều 11,
Khoản 1 điều 13 NĐ-116 và Khoản 1 điều 20
NĐ-46/2007;
• Có 25 doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ bảo
hiểm vật chất xe ơ tơ;
• 19 doanh nghiệp tham gia chiếm 99,97%;
• 6 doanh nghiệp khơng tham gia chiếm 0,21%.
16


17



II. Giải quyết vụ việc
Nội dung thỏa thuận
• “Sau khi thỏa thuận, các DNBH hội viên
HHBHVN đang tiến hành bảo hiểm xe cơ giới
cùng nhau thỏa thuận hợp tác như sau…;
• 6. Nghiêm chỉnh thực hiện điều khoản, mức
miễn thường, biểu phí bảo hiểm vật chất xe cơ
giới được HHBHVN ban hành”;
• 19 DN đã ký thỏa thuận Điều khoản Biểu phí
BHVCOTO;
• HHBH như là trọng tài theo dõi việc thực hiện
thỏa thuận (Cục QLCT).
18


II. Giải quyết vụ việc
Điều khoản Biểu phí BHVCOTO (Phần B):
1.Phí tiêu chuẩn : 1,56% x STBH
2.Ơ tơ KD vận tải hàng hóa: 1,83% x STBH
3.Ơ tơ KD vận tải hành khách liên tỉnh:
2,07% x STBH
4.Ơ tơ chở hàng đơng lạnh: 2,62% x STBH
5.Ơ tơ đầu kéo: 2,84% x STBH
6.Taxi: 3,95% x STBH
Thỏa thuận về cách tính phí

19


III. Kết quả xử lý


20


III. Kết quả xử lý
• Cục quản lý cạnh tranh đã điều tra chính thức và
chuyển hồ sơ cho Hội đồng cạnh tranh giải quyết;
• Hội đồng cạnh tranh thành lập Hội đồng xử lý vụ việc
cạnh tranh;
• Hội đồng xử lý vụ việc cạnh tranh đã điều trần và ban
hành Quyết định xử lý số 14/QĐ-HĐXL, ngày
29/7/2010.
• Mức phạt tiền là 0,25% trên doanh thu;
• Một số doanh nghiệp có khiếu nại Quyết định xử lý;
• Các khiếu nại đã bị bác.
21


IV. Một số vấn đề đặt ra

22


IV. Một số vấn đề đặt ra
1. Tác động của phiên điều trần
Sự quan tâm đặc biệt của:
• Các doanh nghiệp;
• Các hiệp hội;
• Các luật sư, nhất là luật sư của các doanh
nghiệp;

• Các cơ quan nhà nước, nhất là cơ quan
quản lý;
• Thơng tấn, báo chí.
23


III. Một số vấn đề đặt ra
2. Về nội dung
• Người đại diện ký kết thỏa thuận;
• Cách tính thị phần liên quan đến cung
cấp dịch vụ qua biên giới theo WTO;
• Doanh thu và mức phạt;
• Lợi nhuận mà doanh nghiệp thu được
• Mức thiệt hại của thị trường;
• Tình tiết tăng nặng và giảm nhẹ;
• Vai trị của HHBHVN và trách nhiệm;
• Phí xử lý vụ việc.

24


III. Một số vấn đề đặt ra
Về tố tụng
• Khơng có vướng mắc nhiều;
• Các thời hạn giải quyết khơng hợp lý;
• Khó thống nhất thời gian mở phiên điều trần vì
các thành viên kiêm nhiệm. Luật cần quy định rõ
vấn đề này;
• Hội đồng xử lý vụ việc cạnh tranh khơng có cơ
quan chun mơn nên Ban thư ký của Hội đồng

cạnh tranh phải hỗ trợ rất nhiều. Pháp luật cần
quy định rõ vấn đề này.
25


×