Tải bản đầy đủ (.docx) (56 trang)

Trắc nghiệm vi sinh vật gây bệnh đường hô hấp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.51 KB, 56 trang )

Trắc nghiệm vi sinh vât gây bênh đương hô hâp
Câu 1 Haemophilus influenza là:
A.
B.

Vi khuẩn
Virus

Câu 2: hình dạng của Haemophilus influenza
a.
b.
c.
d.

Cầu khuẩn
Trực khuẩn
Liên cầu khuẩn
Cầu trực khuẩn

Câu 3: Haemophilus gây bệnh ở đâu
A.
B.
C.
D.

Đương hơ hâp
Đương tiêu hóa
Đương tiết niệu
Cơ quan sinh dục

Câu 4: Từ influenza trong tên của vi khuẩn có nghĩa là


A.
B.
C.
D.

Cúm mùa
Viêm
Hạch
Mủ

Câu 5: Từ Heamephilus có nghĩa là
a.
b.

Sinh mủ
Máu


c.
d.

Ưa máu
Ưa sắt

Câu 6: Nguyên nhân chính của bệnh viêm màng não
mủ ở trẻ em dưới 5 tuổi
A.
B.
C.
D.


Haemophilus influenza
streptococcus pneumoniae
staphylococcus aureus
Staphylococcus epidermidis

Câu 7: nhận định sau đây sai về yếu tố X
A.
B.
C.
D.

E.

Tên gọi khác là hemin, hematin
Có trong tế bào, trong hồng cầu, khoai tây tươi
Bị phân hủy ở 120 độ C
Là yếu tố cần cho sự phát triển của Haemophilus
influenza
Là hỗn hợp của các chât có chứa Fe

Câu 8: nhận định sai về yếu tố V
A.
B.
C.
D.

Cần cho sự phát triển của Haemophilus influenza
Là NADH hoặc NAD
Liên quan đến thử nghiệm vệ tinh

Có trong thạch máu
 Chọn D do trong máu tươi của nhiều loại động
vật có NADase phân hủy NAD

Câu 9: Thử nghiệm vệ tinh là


A.

B.

C.

D.

Dùng yếu tố V từ bên ngoài cho vào thạch máu để
nuôi cây H. influenza
Sử dụng tụ cầu vàng sản xuât yếu tố V cho vào
trong thạch máu để nuôi cây H. influenza, vi khuẩn
được ni cây hình thành khuẩn lạc trong, to xung
quanh chỗ có tụ cầu vàng
Sử dụng tụ cầu vàng sản xuât yếu tố V cho vào
trong thạch máu để nuôi cây H. influenza, vi khuẩn
được nuôi cây hình thành khuẩn lạc trong, nhỏ
xung quanh chỗ có tụ cầu vàng.
Dùng yếu tố V nhỏ cho vào thạch máu và xuât
hiện khuẩn lạc của H. influenza ở xung quanh

Câu 10. Ý sai về thành phần của thạch chocolate:
A.


B.

C.

Là môi trường nuôi cấy chứa thành
phần máu đã được ly giải tế bào
hồng cầu bằng quá trình gia nhiêt
tạo nên màu nâu của chocolate.
Không chứa yếu tố V do trong máu có chứa
NADase phân hủy NAD
Có thể bổ xung 300 µg Bacitracin vào môi
trường thạch chocolate để ức chế một số
vi khuẩn khác đặc biệt là liên cầu trong
nuôi cấy H. influenza


D.

Là loại môi trường thường được sử dụng
nhất trong nuôi cấy và phân lập H.
influenza

Câu 11. Trong bệnh phẩm H. influenza khơng có vỏ
A.
B.

Đúng
Sai


Câu 12. Khi ni cây H. Influenza trong mơi trương
nhân tạo thì vi khuẩn này mât vỏ.
A.
B.

Đúng
Sai

Câu 13: phát biểu đúng về vi khuẩn H. influenza
A.

B.
C.
D.

Khuẩn lạc trong, to, mặt nhẵn( dạng S). đương
kính 0.5-0.8 mm
Cây truyền thì trở thành khuẩn lạc dạng S
Mọc được trong máu cừu
Mọc được trong máu thỏ nhưng khuẩn lạc
nhỏ hơn khi nuôi cây trong môi trương thạch
chocolate

Câu 14: H. influenza mọc được trên thạch
chocolate là vì yếu tố V có trong tế bào khi tế bào
bị vỡ ra và NADase bị nhiệt phân hủy.
A.
B.

Đúng

Sai


Câu 15: đặc điểm nào sau đây phù hợp với H.
influenza trong mơi trương ni cây
A.
B.
C.
D.

Phát triển hồn chỉnh sau24-48h
Trạng thái mât vỏ xuât hiện sau 16-18h
Xác định vỏ của vi khuẩn sau 18h nuôi cây
Khi phát triển trong môi trương lỏng H.
influenza không làm đục môi trương

Câu 16: Thơi gian thích hợp để quan sát khuẩn lạc
khi tiến hành nuôi cây H. influenza:
A.
B.
C.
D.

24-48H
12H
5-6H
16-18h

Câu 17: khi nuôi cây H. influenza trong mơi trương
thuần nhât mơi trương có mùi:

A.
B.
C.
D.

Mùi máu
Mùi tanh
Mùi hăng đặc biệt( hăng indol)
Không mùi

Câu 18: Sau 16-18h H. influenza phát triển thành
những khuẩn lạc bóng mơ, vồng nhẹ đương kính
1-2mm và khơng gây tan huyết
A.

Đúng


B.

Sai

Câu 19: Đặc điểm của khuẩn lạc H. influenza trong
môi trương ni cây:
A.
B.

C.

D.


Gây tan huyết
Ln có vỏ ở thơi điểm 24-48h khuẩn lạc
thương sáng bóng, nhày ướt, óng ánh khi có
ánh sáng chiếu vào
Sau 24-48h trạng thái mât vỏ xuât hiện, tính
óng ánh biến mât vi khuẩn tự ly giải có thể
thay đổi tính chât bắt màu gram
Thơi điểm ni cây thích hợp là 24h

Câu 20: Các loại mơi trương có thể dùng để ni cây H.
influenza:
A.
B.
C.
D.

Thạch Chocolate
Thạch máu thỏ 7%
Thạch Levinthal
Cả 3 phương án trên

Câu 21: Chọn đáp án đúng về đặc điểm nuôi cây H.
influenza:
A.
B.
C.
D.

Sử dụng thạch máu để nuôi cây

Mọc trên môi trương máu cừu
Khuẩn lạc mât vỏ sau 16-18h nuôi cây
Vi khuẩn bắt đầu ly giải sau 24-48h


Câu 22: Tính chât sinh vật hóa học của H. influenza
A.
B.
C.
D.

Phân hủy glucose
Khơng phân hủy lactose và mannit
Q trình phát triển địi hỏi phải có yếu tố X và V
Cả 3 phương án trên

Câu 23: Chọn phương án đúng với đặc điểm của H.
influenza
A.
B.
C.
D.

Là vi khuẩn gram dương
Có thể có vỏ hoặc khơng có vỏ
Phát triển trong mơi trương thạch máu cừu
Đề kháng kém với các yếu tố ngoại cảnh, dễ bị chết
khi mặt trơi chiếu vào để khô hay để lạnh, bị các
chât sát trùng giết chết một cách dễ dàng


Câu 24: Các cá thể được bảo vệ trong những năm đầu
đơi mà không mắc các bệnh nhiễm khuẩn do Hib vì:
A.
B.
C.

D.

Hib có động lực yếu khơng thể gây bệnh
Hib là vi khuẩn hiếm gặp trong tự nhiên
Cơ thể có khả năng miễn dịch tự nhiên chống lại
hib
Khơng có phương án đúng

Câu 25: H. influenza được cơ thể miễn dịch một cách
tự nhiên do sự xâm nhập không triệu chứng của hệ vi


khuẩn đương ruột gây phản ứng chéo với kháng
nguyên Hib
A.
B.

Đúng
Sai

Câu 26: Đặc điểm kháng nguyên vỏ của H. influenza
A.
B.


C.
D.
E.

Được nhận biết bởi đại thực bào và lympho T
Kháng nguyên vỏ quan trọng nhât là kháng nguyên
vỏ thuộc typ a
Kích thích dòng tế bào lympho B đặc hiệu
Là kháng nguyên độc lập với tế bào T
Cả C, D

Câu 27: H. influenza được phân lập ở niêm mạc mũi
họng ngươi lành với tỉ lệ
A.
B.
C.
D.

10%
40-70%
25%
50%

Câu 28: H. influenza có thể xâm nhập vào máu
A.
B.

Đúng
Sai


Câu 29: H. influenza có thể vượt qua hàng rào máu não
A.

Đúng


B.

Sai

Câu 30: Vị trí Hib xâm nhập vào dịch não tủy là đám rối
màng mạch
A.
B.

Đúng
Sai

Câu 31: Viêm thanh quản do H. influenza là một bệnh ít
gặp nhưng rât nghiêm trọng
A.
B.

Đúng
Sai

Câu 32: Bệnh do H. influenza thương là thứ phát sau
sởi, cúm
A.
B.


Đúng
Sai

Câu 33: Các bệnh do H. influenza gây ra gồm
A.

B.

C.
D.

Viêm đương hô hâp trên ( thanh quản, tai giữa,
xoang)
Viêm đương hơ hâp dưới( viêm phế quản câp/
mãn tính, viêm phổi)
Viêm màng não mủ ở trẻ em
Nhiễm khuẩn huyết, viêm nội tâm mạc, viêm niệu
đạo và các nhiễm trùng sinh dục( âm đạo, cổ tử
cung, tuyến Bartholin, vòi trứng)


E.

Cả A,B,C,D

Câu 34: tỉ lệ phát hiện H. influenza khi nuôi cây thâp chỉ
xâp xỉ 50%
A.
B.


Đúng
Sai

Câu 35: Thử nghiệm Porphyrin nhằm:
A.
B.

C.

D.

Định typ huyết thanh của H. influenza
Xác định chính xác nhu cầu yếu tố V của H.
influenza
Xác định chính xác nhu cầu yếu tố X của H.
influenza
Khơng có phương án đúng

Câu 36: phương pháp tìm kháng nguyên vỏ của H.
influenza
A.

B.
C.

Kĩ thuật miễn dịch: miễn dịch đối lưu, ngưng kết
thụ động, đồng ngưng kêt, ELISA và kháng thể đơn
dịng
Tìm ADN bằng phương pháp khuếch đại gen PCR

Cả A, B

Câu 37: Kháng sinh dùng để dự phòng bệnh do H.
influenza
A.

amoxicillin


B.
C.
D.

Carbapenem
Streptomycin
Rifampicin

Câu 38: Bệnh nhi 4 tuổi vào viện trong tình trạng sốt
39°C kèm theo ho lẫn đơm, trước đó trẻ vừa mắc sởi
và khỏi cách đây 2 ngày. Bác sĩ nghi ngơ trẻ bị viêm phế
quản do H. influenza. Khi chưa có kết quả kháng sinh
đồ thì kháng sinh được ưu tiên dùng theo kinh nghiệm
là:
A.
B.
C.
D.

Nhóm cephalosporin thế hệ 3
Cefepim

Amikacin
Chloramphenicol
Phế cầu(Streptococcus Pneumoniae)
Câu 1: Hình dạng của phế cầu:
A.
Hình cầu, đứng thành từng đơi
B.
Có dạng của trực khuẩn nhưng uốn cong ở hai
đầu
C.
Có hình ngọn nến, đứng thành từng đám, đầu
trịn quay vào nhau, ít khi đứng riêng nẻ
D.
Có hình ngọn nến, đứng thành từng đơi, hai
đầu trịn quay vào nhau, ít khi đứng riêng nẻ
Câu 2: Phế cầu là:
A.

Vi khuẩn gram dương


B.
C.

Vi khuẩn gram âm
Vi khuẩn không bắt màu thuốc nhuộm gram

Câu 3: Trong mơi trương ni cây phế cầu có thể
xếp thành từng chuỗi ngắn có thể dễ nhầm với liên
cầu

A.
B.

Đúng
Sai

Câu 4: Đặc điểm của phế cầu
A.
B.
C.
D.
E.

Là vi khuẩn gram âm
Di động nhiều
Khơng có vỏ khi ở trong cơ thể ngươi
Sinh nha bào
Tât cả ý trên đều sai

Câu 5: Môi trương để nuôi cây phế cầu
A.
B.
C.
D.

Trong môi trương dinh dưỡng thơng thương
Mơi trương lỏng có mật bị
Mơi trương máu, huyết thanh với 5-10%CO2
Môi trương máu với 30% CO2


Câu 6: Đặc điểm của khuẩn lạc phế cầu
A.
B.

Khuẩn lạc dạng R nhỏ, màu xám nhạt
Khuẩn lạc dạng S nhỏ, trong, bơ tròn đều như
giọt nước, xung quanh có vịng tan máu alpha


C.

D.

Khuẩn lạc dạng S nhỏ, trong, bơ tròn đều như
hạt sương, ở giữa có đỉnh nhọn, xung quanh
có vịng tan máu Alpha
Khuẩn lạc dạng R nhỏ, trong, bơ tròn đều như
hạt sương, ở giữa có đỉnh nhọn, xung quanh
có vịng tan máu alpha

Câu 7: Môi trương nuôi cây chọn lọc với vi khuẩn
phế cầu
A.
B.

C.

Môi trương thạch máu Gentamycin
Môi trương máu, huyết thanh và khí trương
CO2 5%

Mơi trương dinh dưỡng thơng thương

Câu 8: tính chât sinh vật học của vi khuẩn
Streptococcus pneumoniae
A.
B.

C.
D.

Không bị ly giởi bởi mật và muối mật
Mọc được trong mơi trương có
ethylhydrocuprein
Cho phản ứng test optochin dương tính
Men catalase dương tính

Câu 9: trên lâm sàng phản ứng nào được dùng để
xác định chính xác phế cầu:
A.
B.

Phản ứng optochin dương tính
Phản ứng quellung


C.

D.

Ni cây vi khuẩn trong mơi trương chứa mật

bị
Ni cây trong thạch máu thây vòng tan huyết
alpha

Câu 10: Phế cầu sống tương đối dai trong đơm, trong mủ
khô sống được vài tháng, có khả năng chịu được lạnh
A.
B.

Đúng
Sai

Câu 11: Nhận định sai về phế cầu
A.
B.

C.
D.

Là vi khuẩn gram dương
Có kháng nguyên đặc hiệu là kháng nguyên thân,
mang tính đặc hiệu typ
Hiện nay đã xác định được khoảng 78 typ phế cầu
Ly giải trong mơi trương chứa mật hoặc muối mật
bị sau 48h

Câu 12: Pneumoplysin là
A.
B.
C.


D.

Một yếu tố động lực của phế cầu
Là chât phá hủy tế bào nội mô phổi
Là yếu tố giúp phế cầu xâm nhập vào máu gây ra
nhiễm trùng huyết nghiêm trọng
Cả 3 ý trên

Câu 13: Tìm ý sai về các yếu tố độc lực của phế cầu


A.

B.

C.

D.

E.

Bao gồm các yếu tố chính như Pneumolysin O,
protein A, enzym IgA – protease, LytA.
Yếu tố Protein A giúp phế cầu bám dính vào tế bào
biểu mơ phế quản, tạo điều kiện cho sự sâm lân
sâu hơn xuống đương hô hâp dưới
Enzyme IgA – protase giúp cho vi khuẩn phân hủy
IgA giúp phế cầu tồn tại được ở hầu họng
LytA giúp duy trì sự bền vững của vỏ vi khuẩn giúp

vi khuẩn tồn tại trong phế quản
Pneumolysin O là một protein hình thành lỗ chân
lơng phá hủy các tế bào chủ, thúc đẩy sự bám dính
của vi khuẩn và tăng cương sản xuât các cytokin
tiền viêm

Câu 14: Trên vùng tỵ mầu ở ngươi khỏe mạnh phế cầu
tồn tại bình thương với tỉ lệ:
A.
B.
C.
D.

70-80%
40-70%
10-20%
25%

Câu 15: Tác nhân đứng thứ 2 gây nhiễm khuẩn đương
hơ hâp câp tính ở trẻ dưới 5 tuổi là
A.
B.
C.

Haemophilus influenza
Streptococcus pneumoniae
Staphylococcus aureus


D.


Streptococcus mutans

Câu 16: Tác nhân đầu tiên gây nhiễm khuẩn đương hơ
hâp câp tính ở trẻ dưới 5 tuổi là
E.
F.
G.
H.

Haemophilus influenza
Streptococcus pneumoniae
Staphylococcus aureus
Streptococcus mutans

Câu 17: Tác nhân đứng thứ 3 gây nhiễm khuẩn đương
hô hâp ở trẻ dưới 5 tuổi là
A.
B.
C.
D.

Tên vi
khuẩn
Đặc
điểm
của
khuẩn
lạc


Đăc
điểm

Haemophilus influenza
Streptococcus pneumoniae
Staphylococcus aureus
Morraxella catarrhalis

Haemophilus
influenza

Phế
cầu( Streptococc
us pneumoniae)
Thạch socolate: Môi trương đặc:
nhỏ vồng nhẹ,
khuẩn lạc dạng S
xám nhạt mùi
trong nhỏ, bóng,
hăng indol đặc
bơ trịn đều như
trưng
hạt xương ở giữa
Thạch máu thỏ
có đỉnh nhọn,
7%: trong xám
xung quanh có
nhẹ, óng ánh khi vịng tan máu
chiếu sáng
alpha

Gram âm
Gram dương

Liên cầu

Morraxella
catahalis

Mơi trương
đặc: khuẩn
lạc dạng S
nhỏ, trong
lồi, bóng bơ
trịn đều,
trong suốt
như giọt
sương
Gram
dương

Thạch máu: khuẩn
lạc nhỏ, trịn mơ
đục, lồi, màu hơi
trắng xám, khơng
tan máu

Gram âm


bắt

màu
gram
Hình
thể

Mơi
trươn
g ni
cây

Cầu trực
khuẩn( trực
khuẩn ngắn
nhưng uốn cong
hai đầu)

Hình ngọn nến
đứng thành đơi,
hai đầu trịn quay
vào nhau, ít đứng
riêng nẻ

Hình cầu
đứng thành
chuỗi dài
hoăc ngắn,
đôi khi
đứng riêng
lẻ


Song cầu, hai đầu
dẹt úp vào nhau.
Trong đơm có thể
đứng thành đơi,
thành bốn hay
nhóm nhỏ, hình
như hạt cà phê

Thạch
Thạch máu có
chocolate( có
gentamycin
thể bs thêm 300
microgram
Bacitracin),thạch
máu thỏ tươi 7%
và thạch
Levinthal

Mủ
dịchThạch
máu
Máu, nước
não tủy:
canh thang
glucose

Mọc trên môi
trương nuôi cây
thông thương,

nhưng mọc tốt
trong mơi trương
máu có Co2 và
nhiêt đơ thích
hợp, có thể cho
thêm vào mơi
trương
acetazolamide( giả
m sự phát triển
của các Neisseria
khác),
Vamcomycin,
trimethoprim( đề
kháng tự nhiên với
ks này)

Dùng Rifampicin Penicillin,
để dự phòng,
tetracycline,
chloramphenicol Erythromycin,

Penicillin,
ampicillin,
tetracycline


được ưu tiên
dùng, viêm
màng não dùng
cephalosporin

thế hê 3
Bạch hầu
Ho gà

Huyết thanh
đơng: nhỏ,
trịn, lồi, bơ
đều, màu xám
nhạt
Thạch
máu(kali
tellurit) màu
đen nhỏ như
hạt dền
Gram dương
Trực khuẩn,
có hình que
thăng hoăc
hơi cong, hai
đầu phình to
như chùy, tiêu
bản nhuôm
đứng lôn sôn,
nuôi cây đứng
với nhau từ 24 con hình X,

chloramphenicol(
macrolide,
fluoroquinolones)


Thạch máu: khuẩn kạc
trắng, ẩm, nhày, dính chặt
vào mơi trương, xung
quanh khuẩn lạc có vịng
tan máu nhỏ, mơ

Gram âm

Lao

Mycoplasma v

Khuẩn lạc R : khuẩn lạc
khơ sù sì như hoa súp
lơ, màu vàng kem dễ
lây khỏi mơi trương
nhưng khó tan trong
nước

Gram dương nhưng
yếu, thương nhm
Ziehl- neelsen
Hình que hai đầu hơi nhọn, Que mảnh, hình X, Y, Z
bênh phẩm riêng re, nuôi
hoăc thành dãy phân
cây thành từng chuỗi
nhánh như cành cây

Không có vách


Đa dạng tùy m


Y, M, N, T..
Môi trương
huyết thanh
đông, môi
trương
Schroer, môi
trương trứng

Môi trương Bordet-gengou Mơi trương giàu chât đ Cần có lipopro
có trứng gà, khoai tây, Canh thang HI
citrate, glycerol( môi
trương đăc
Loewenstein, môi
trương lỏng Sauton)

Câu 18: Niêm mạc đương hơ hâp bình thương có đề
kháng tự nhiên rât lớn với phế cầu
A.
B.

Đúng
Sai

Câu 19: Các yếu tố làm giảm sức đề kháng tự nhiên với
phế cầu là:
A.
B.


C.
D.

E.
F.

Nhiễm virus đương hô hâp
Các tác nhân gây rối loạn chức năng niêm mạc
đương hô hâp
Nhiễm đôc rượi, ma túy
Suy dinh dưỡng, các bênh về bạch cầu, suy giảm
chức năng thân, thiếu hụt bổ thể
Rối loạn tuần hoàn phổi( xung huyết phổi, suy tim)
Tât cả các đáp án trên


Câu 20: nguyên nhân phổ biến nhât gây nhiễm phổi do vi
khuẩn mắc phải trong công đồng là:
A.
B.
C.
D.

Haemophilus influenza
Streptococcus pneumoniae
Staphylococcus aureus
Corynebacterium diphtheriae

Câu 21: Khi gây bênh ở đương hô hâp phế cầu ban đầu

xâm chiếm ở vị trí nào
A.
B.
C.
D.
E.

Phế quản
Phế nang
Hầu họng
Khí quản
nTiểu phế quả

Câu 22: Miễn dịch sau nhiễm phế cầu thuôc loại
A.
B.
C.
D.

Thụ đông nhân tạo
Chủ đông tự nhiên
Chủ đông nhân tạo
Thụ đông tự nhiên

Câu 23: Bênh phẩm xét nghiêm chuẩn đoán phế cầu
thương là:
A.
B.
C.


Dịch tị hầu
Đơm
Dịch rửa phế quản


D.

Máu, mủ, dịch não tủy

Câu 24: Phế cầu là môt vi khuẩn dễ nhạy cảm và dễ chết
A.
B.

ĐÚNG
Sai

Câu 25: Nếu quả trình luân chuyển mât từ 2-4h bênh
phẩm nghi nhiễm phế cầu được xử lý:
A.
B.
C.

D.

Cây ngay
Bỏ đi vì sai quy trình lây mẫu bênh phẩm
Có thể tăng sinh trong canh thang não tim 2h ở 37
°c
Cả A và C


Câu 26: Nếu quả trình luân chuyển mât từ 4-8h bênh
phẩm nghi nhiễm phế cầu được xử lý:
A.
B.

C.

D.
E.

Cây ngay
Có thể ủ trong canh thang ít nhât 2h rồi mới cây ra
thạch máu 5%
Nên ủ trong canh thang ít nhât 2h rồi mới cây ra
canh thang
Cả A và B đúng
Cả A và C đúng

Câu 27: Bênh nhân A vào viêm trong tình trạng ho sốt,
bênh nhân phát hiên bị COPD cách đây 10 năm, có tiền
sử hút thuốc lá được 20 năm. Hai ngày trước sau khi tắm


mưa bênh nhân bắt đầu thây có triêu chứng ho nhiều, ho
có đơm, sốt cao 39 đơ. Bênh nhân ở nhà có tự ý ra tiêm
thuốc tây mua gói thuốc chữa ho, nhưng uống thuốc
không thây đỡ bênh nhân được gia đình đưa vào viên. Ơ
viên bênh nhân được chỉ định làm xét nghiêm vi sinh tìm
căn nguyên gây bênh. Qua tình huống trả lơi các câu từ
1 5

1.

A.
B.
C.
D.
2.

A.
B.
3.

A.
B.

Nguyên nhân phổ biến nhât gây viêm phổi do vi
khuẩn mắc phải trong công đồng là:
Haemophilus influenza
Streptococcus pneumoniae
Staphylococcus aureus
Corynebacterium diphtheriae
Sau khi vào viêm bênh nhân có ho tăng, khạc đơm
nhiều, cảm thây khó thở, thở mím mơi, hõm ức
lõm sâu, cơ ức địm chũm hiên rõ. Hỏi đây có phải
mơt đợt câp của COPD không
Đúng
Sai
Bênh nhân được cho thở máy sau vài ngày, bênh
nhân xuât hiên phù chân phù tay chụp CT thây
tràn dịch đa màng hỏi bênh nhân đang xuât hiên

biến chứng gì?
Tràn dịch đa màng
Suy thân


C.
D.
4.

5.

Nhiễm trùng huyết
Tâm phế mạn
Nếu bênh nhân được chỉ định lây dịch tị hầu để
làm xét nghiêm vi sinh, bênh phẩm được tiến
hành nhuôm soi trực tiếp thây vi khuẩn bắt mầu
gram dương, đứng thành từng đơi, có vỏ thì có thể
kết ln bênh nhân bị nhiễm phế cầu khơng:
A.

B.
Khơng
Bênh nhân được lây máu xét nghiêm, soi thây vi
khuẩn bắt mầu gram dương, đứng thành từng đơi,
có vỏ thì có thể kết ln bênh nhân bị nhiễm phế
cầu khơng:
A.

B.
Khơng


Câu 28: Nhuôm gram là môt bước bắt buôc để tiến hành
định danh cho phế cầu
A.
B.

Đúng
Sai

Câu 29: Vì sao nhm gram là môt bước bắt buôc để tiến
hành định danh cho phế cầu
A.

Vì chỉ có phế cầu là căn ngun gây nhiễm khuẩn
hô hâp thuôc vi khuẩn gram dương


B.

C.
D.

Nhuôm gram là phương pháp đơn giản dễ thực
hiên, đô đăc hiêu cao
Khuẩn lạc của phế cầu rât đa dạng
Không có ý nào đúng

Câu 30: Mơi trương dùng để ni cây phế cầu
A.
B.

C.
D.

Thạch chocolate
Thạch Levithal
Thạch máu có Gentamycin
Máu cừu

Câu 31: Đăc điểm khuẩn lạc của phế cầu:
A.

B.
C.

D.

Khuẩn lạc khô, sù sì như hoa súp nơ, màu vàng
kem
Bóng mơ, vồng nhẹ
Sáng bóng, nhày ướt, óng ánh khi ánh sáng chiếu
vào
Có đỉnh nhọn

Câu 32: Phát biểu nào sau đây sai về thử nghiêm
Optochin
A.

B.
C.


Thử nghiêm để chuẩn đốn xác định sau khi ni
cây phế cầu
Thử đô nhạy của phế cầu với ethylhidrocupreine
Nếu xuât hiên vịng vơ khuẩn với đương kính trên
14mm thì chuẩn đoán xác định là phế cầu


D.

E.

Nếu khơng có vịng vơ khuẩn chứng tỏ khơng phải
phế cầu
Nếu có vịng vơ khuẩn đương kính dưới 14mm làm
tiếp thử nghiêm Neufeld

Câu 33: Phát biểu nào sau đây sai về thử nghiêm
Neufeld
A.

B.
C.

D.

Dùng để chuẩn đoán xác định khi thử nghiêm
Optochin chưa thể xác định tác nhân gây bênh là
phế cầu
Dùng để phân biêt phế cầu và liên cầu
Vi khuẩn trong thử nghiêm được cây vào canh

thang nước báng có thêm muối mât
Sau 16-18h nếu thây canh khuẩn trở nên trong( vi
khuẩn bị ly giải) thì kết ln đó là phế cầu

Câu 34: Thử nghiêm Quellung( ngưng kết trên phiến
kính) là:
A.
B.

C.

D.

Thử nghiêm để chuẩn đoán vi khuẩn bạch hầu
Dựa trên nguyên lý của phản ứng giữa hapten và
kháng thể tương ứng
Dựa trên nguyên lý của phản ứng kết hợp kháng
nguyên vỏ của phế cầu với kháng thể đăc hiêu loài
Thành phần gắn với kháng thể là
lipopolysaccharide của vỏ phế cầu


×