Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Ôn tập cuối kỳ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.75 KB, 3 trang )

Ôn tập
Câu 1: Lưu huỳnh trong chất nào sau đây có số oxi hóa +6?
A. H2S.
B. Na2SO4
C. SO2.
D. H2SO4
24
12

Mg

Câu 2: Cho nguyên tử
A. 12.
B. 24

số hiệu nguyên tử của magie là
. C. 18.
D. 8.
35
17

Cl

Câu 3: Cho nguyên tử
số số khối của clo là
A. 17.
B. 35
. C. 18.
D. 20.
Câu 4: Cho cấu hình electron nguyên tử sau: 1s22s22p63s23p5. Số electron của nguyên tử là
A. 15.


B. 17.
C. 18.
D. 20.
Câu 5: hạt nào mang điện tích âm ?
A. nơtron
B. nguyên tử
C. proton
D. electron
Câu 6: Cấu hình e lớp ngồi cùng của một ngun tố là 2s1. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó là?
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5
Câu 7: Cho cấu hình electron ngun tử sau 1s22s22p63s23p2. Lớp ngồi cùng có tên là
A. K.

B. L.

C. M.

D. N

Câu 31: Cho cấu hình electron nguyên tử sau 1s22s22p63s23p64s2. Tên lớp ngoài cùng là
A. K.

B. M.

C. N.

D. L.


Câu 8: Cho cấu hình electron nguyên tử sau 1s22s22p5. Số electron lớp ngoài cùng là
A. 7.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

Câu 9: Cấu hình electron nào là của khí hiếm
A. 1s22s22p63s23p6.
B. 1s22s22p4.

C. 1s22s2.

D. 1s22s22p5.

Câu 10: Nguyên tố M ở nhóm IIA. Cơng thức oxit của nó là
A.. MO

B. M2O.

C. M2O3.

D. MO2.

Câu 11: Chu kỳ nào trong bảng tuần hoàn có 8 nguyên tố
A. Chu kỳ 1.
B. Chu kỳ 3.

C. Chu kỳ 4..

D. Chu kỳ 5.

Câu 12. Liên kết hóa học trong NaCl thuộc loại kiên kết
A. Cộng hóa trị khơng cực.
B. Lk cộng hóa trị có cực.
C. Liên kết ion.
D. Liên kêta cho nhận.
Câu 13. Liên kết hóa học trọng HCl là liên kết.
A. Ion.
B. Lk cộng hóa trị khơng phân cực.
C. Lk cho nhận.
D. Lk cộng hóa trị phân cực.
Câu 3. Liên kết hóa học trong hợp chất nào sau đây được hình thàn bởi 1 cặp electron chung
A. HCl.
B. SO2.
C. N2.
D. CO2.
Câu 14. Phát biểu nào đúng với chất khử
A. Là chất nhận e.
B. Là chât cho e.
C. Là chất bị khử.
D. Là chất nguyên tố có số oxi hóa giảm.
Câu 15. Phát biểu nào đúng với chất oxi hóa
A. Là chất cho e.
B. Là chât nhận e.
C. Là chất bị oxi hóa.
D. Là chất nguyên tố có số oxi hóa tăng.
Câu 16. Phản ứng nào sau đây là pu oxi hóa khử.

A. FeO + HCl --> FeCl2 + H2O.
B. Cu + Cl2 --> CuCl2.
C. P2O5 + H2O --> H2PO4.
D. Na2O + H2O --> NaOH
Câu 17: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử?
o

A. 4Fe(OH)2 + O2

t



o

2Fe2O3 + 4H2O.

B. 2KClO3

t



2KCl + 3O2.


o

t




C. CaCO3
CaO + CO2.
D. 2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O.
Câu 18: Cho phản ứng: Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu. Chất khử là
A. Fe.
B. Cu.
C. CuSO4.
D. FeSO4
Câu 19: Ở điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng sau: Cacbon thể hiện tính khử trong các phản ứng nào sau đây
A. C + 2H2  CH4
B. 2C + Ca CaC2 C. 3C + 4Al  Al4C3
D. C + CO2  2CO
Câu 20: phản ứng nào sau đây khơng phải là phản ứng oxi hóa – khử
A. Na + O2  Na2O.
B. Fe(OH)2 + O2  Fe2O3 + H2O
C. Cu(NO3)2  CuO + NO2 + H2O
D. Fe(OH)3  Fe2O3 + H2O
Câu 21. Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử?
A. NaOH + HCl → NaCl + H2O.
B. CaO + CO2 → CaCO3
C. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3.
D. 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O.
Câu 20: phản ứng sau đây Na + O2  Na2O. Chất khử là.
A. Na.
B. O2
C. Na2O
D. NaOH.
Câu 20: phản ứng sau đây C + H2O  CO + H2. Chất khử là.

A. C.
B. H2
C. CO
D. H2O.
Câu 20: phản ứng sau đây S + H2  H2S.. Chất oxi hóa là.
A. S.
B. H2
C. H2S
D. H2SO4.
Câu 21: Sơ oxi hóa của Mn trong hợp chất nào có số oxi hóa là +4
A. KMnO4.
B. MnO2.
C. MnCl2.
D. Mn(NO3)2.
Câu 22: Cho các chất: CO, CO2, CH4, Al4C3. Chất nào C có số oxi hóa là -4.
A. CO.
B. CO2.
C. CH4.
D. Al4C3.
Câu 23: Chất X thuộc nhóm VIA cơng thwucs oxit cao nhất có dạng
A.. X2O3.
B. XH2.
C. XO3.
D. X2O5.
Câu 24: chất X thuộc nhóm VA. Cơng thức của hợp chất khí với hidro có dạng
A.. X2O5.
B. XH3.
C. XH2.
D. XH.
Câu 25: Chất nào sau đây có liên kết cộng háo trị khơng phân cực

A.. N2.
B. HCl.
C. CO2.
D. Na2O.
Câu 26: Chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị phân cực
A.. H2.
B. Cl2.
C. HCl.
D. N2.
Câu 27: Chất nào sau đây có liên kêt ion.
A. H2.
B. KCl.
C. N2.
C. H2O.
Câu 28: Chất nào sau đây có liên kết cộng háo trị phân cực
A.. H2.
B. N2.
C. H2O.
D. NaCl.
Câu 29: Cho các chất HNO3, NO, N2, NO2 chất nào nito có số oxi hóa là +5
A.. HNO3.
B. N2.
C. NO.
C. N2.
D. NO2.
23
Câu 30. Cho kí hiệu nguyên tử 11 Na. Số notron của natri là
A. 12.
B. 23.
C. 16.

D. 11.
Câu 31: Cho quá trình sau: Al  Al3+ + 3e. Quá trình biểu diễn
A.. Al nhận 3e.
B. Al cho 3e.
C. Al là chất oxi hóa.
D. Al có số oxi hóa +2.
Câu 32: Ion nào mang điện tích âm
A. Na+.
B. NH4+.
C. Cl-.
D. Fe3+.
Câu 33: Ion nào sau đây là ion đơn nguyên tử.
A.. CO32-.
B. SO42-.
C. NH4+.
D. Mg2+.
Câu 34: Ion nào sau đây là ion đa nguyên tử.
A.. Cl-.
B. K+.
C. NO3-.
D. O2-.
Câ 35: Ion nào sau đây là ion dương
A.. CO32-.
B. Cl-.
C. NH4+.
D. O2Câu 36: Cho cấu hình electron nguyên tử X là 1s22s22p6. Vị trí của X trong bảng tuần hồn là
A. Chu kỳ 2, nhóm VIIIA.
B. Chu kì 2, nhóm VIA.
C. Chu kỳ 3, nhóm IIIA.
D. Chu kỳ 3 nhóm VA.

2
2
6
2
Câu 37: Cho cấu hình electron ngun tử X là 1s 2s 2p 3s 3p64s1. Vị trí của X trong bảng tuần hồn là
A. Chu kỳ 2, nhóm VIIIA.
B. Chu kì 2, nhóm VIA.
C. Chu kỳ 4, nhóm IIIA.
D. Chu kỳ 4 nhóm IA.
2
2
6
2
Câu 38: Cho cấu hình electron nguyên tử X là 1s 2s 2p 3s 3p1. Vị trí của X trong bảng tuần hồn là
A. Chu kỳ 2, nhóm VIIIA.
B. Chu kì 2, nhóm VIA.
C. Chu kỳ 3, nhóm IIIA.
D. Chu kỳ 4 nhóm IA.
2
2
Câu 39: Cho cấu hình electron nguyên tử X là 1s 2s . Vị trí của X trong bảng tuần hồn là


A. Chu kỳ 2, nhómIIA.
B. Chu kì 2, nhóm IA.
C. Chu kỳ 3, nhóm IVA.
D. Chu kỳ 3 nhóm IA.
12
Câu 40: nguyên tố cacbon có 2 đồng vị bện: 6C chiếm 98,89% và 136C chiếm 1,11%. Nguyên tử khối trung bình của
cacbon là

A.. 12,5.
B. 12,011.
C. 12,022.
D. 12,055
Câu 41: Chất nào sau đây không phải là hợp chất ion
A.. NaCl.
B. KCl.
D. Na2O.
D. HCl.
Câu 42: Cho phản ứng Fe + HCl  FeCl2 + H2. Chất khử là
A.. Fe.
B. HCl.
C. FeCl2.
D. H2.
Câu 43: Oxit cao nhất của nguyên tố R có dạng R 2O5 . Trong hợp chất của R với hiđro ở thể khí có ch ứa 8,82 %
hiđro về khối lượng. Cơng thức phân tử của hợp chất khí với hiđro là ( C = 12, N= 14, P= 31, S= 32)
A. NH3.
B.H2S.
C. PH3.
D. CH4.
Câu 44. Oxit cao nhất của ngun tố R có dạng R 2O7. Sản phầm khí của R với hidro chứa 2,74% hidro về khối
lượng. Xác định nguyên tử khối của R.
Câu 45. Oxit cao nhất của một nguyên tố ứng với công thức R 2O5. Hợp chất của nó với hidro là một chất có thành
phần không đổi với R chiếm 82,35% và H chiếm 17,65% về khối lượng. Tìm nguyên tố R.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×