Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.11 KB, 9 trang )
使役形&使役受身
(しえきけい&しえきうけみ)
Thể sai khiến và thể sai khiến bị
động
使役形(thể sai khiến)
Nhóm 1: Hàng い 🡪 Hàng あ+せる
(行かせる、飲ませる、言わせる、休ませる…)
Nhóm 2: e+ させる
(たべさせる、かりさせる、開けさせる…)
Nhóm 3:させる
来させる
(紹介させる、早退させる、掃除させる…)
使役形(thể sai khiến)
Công thức:
S は Người を Vさせる (nội động từ)
に Nを Vさせる (ngoại động từ)
Ý nghĩa: S bắt/ cho phép Người làm V
Ví dụ:
1. 父は (私を)毎朝6時に起きさせる。Bố bắt tơi hàng sáng thức dậy vào lúc 6h
2. 父は (私に) 部屋を掃除させる。Bố bắt tơi dọn dẹp phịng
Chú ý: Trong trường hợp trước nội động từ đã có を thì chỗ Người phải dùng に
Ví dụ: 先生は学生に教室を出させる。Giáo viên cho học sinh ra khỏi phịng học
母は父に1日に1時間公園を散歩させる。Mẹ bắt bố đi dạo cơng viên mỗi ngày
1 tiếng
使役受身(Thể bị động sai khiến)