Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

mẫu giáo án modum3 cô dung nguyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.34 KB, 6 trang )

TOÁN: BÀI SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
1. Yêu cầu cần đạt về kiến thức, kĩ năng
Học xong bài này, hs đạt được các yêu cầu sau:
- So sánh được các số có hai chữ số.
- Thực hành vận dụng so sánh số trong tình huống thực tiễn.
2. Yêu cầu cần đạt về năng lực, phẩm chất
- Hình thành phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm, tích cực hăng say. Tự giác
thực hiện và hồn thành các nhiệm vụ được giao
- Phát triển các năng lực tư duy toán học, giải quyết vấn đề và hợp tác tính
tốn cho HS.
- GD học sinh tích cực trong học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Tranh khởi động. Bảng các số từ 1 đến 100. Các băng giấy đã chia ô
vuông và ghi số như ở bài 1, 2, 3.
- HS: SGK, VBT, Bộ đồ dùng học toán, màu vẽ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Hoạt động khởi động
- Cho HS quan sát tranh khởi động, - HS quan sát chia sẻ theo cặp những
nhận biết bối cảnh bức tranh.
thông tin quan sát được.
- GV nhận xét .
- GV chiếu Bảng các số từ 1 đến 100 - HS: Các số từ 1 đến 100
và giới thiệu: Các em đã được học các
số nào?. Bài hôm nay các em sẽ biết - HS lắng nghe.
so sánh các số trong phạm vi 100.
2. Hoạt động hình thành kiến thức
a) So sánh các số trong phạm vi 30
- GV hướng dẫn HS cắt hai băng giấy - HS thực hiện cắt ghép băng giấy.


ở Bảng các số từ 1 đến 100, ghép
thành 1 băng giấy đặt trước mặt.
- GV yêu cầu HS tô màu vào hai số - HS tô chẳng hạn: tô màu số 3 và số
trong phạm vi 10.
8.
- GV yêu cầu HS quan sát nhận xét so


sánh hai số 3 và số 8.

- HS nhận xét: 3 đúng trước 8, 8 đứng
sau 3.
- GV chốt lại: 3 bé hơn 3; 3 < 8
+ Nói: 3 bé hơn 8, 8 lớn hơn 3.
8 lớn hơn 3; 8 > 3
+ Viết: 3 < 8, 8 > 3
- HS nhận xét:
* GV hướng dẫn tương tự HS tô màu 14 đứng trước 17; 14 bé hơn 17;
vào số 14 và 17 và so sánh như trên.
14 < 17.
17 đứng sau 14; 17 lớn hơn 14;
17 > 14
- HS nhắc lại.
- GV cho HS nhắc lại kết quả so sánh.
* GV hướng dẫn HS cắt thêm băng - HS nhận xét:
giấy thứ 3, rồi yêu cầu HS tô màu vào 18 đứng trước 21; 18 bé hơn 21;
hai số 18 và 21 và so sánh tương tự 18 < 21.
như trên.
21 đứng sau 18; 21 lớn hơn 18;
21 > 18


- GV cho HS nhắc lại kết quả so sánh.
b) So sánh các số trong phạm vi 60
- GV hướng dẫn HS cắt tiếp 3 băng
giấy tiếp theo ở Bảng các số từ 1 đến
100, rồi yêu cầu HS tô màu vào hai số
36 và 42 và so sánh tương tự như
trên.
- GV nhận xét và yêu cầu HS nêu lại.
- Yêu cầu HS chọn 2 số khác nhau và
thực hiện như trên , viết kết quả vào
phiếu học tập.
c) So sánh các số trong phạm vi 100
- GV gắn phần còn lại của Bảng các
số từ 1 đến 100 lên bảng, rồi yêu cầu
HS tô màu vào hai số 62 và 67 và yêu

- HS so sánh nhận xét:
36 đứng trước 42; 36 bé hơn 42;
36 < 42.
42 đứng sau 36; 42 lớn hơn 36;
42 > 36.
- HS thực hiện viết vào phiếu học tập.

- HS so sánh nhận xét:
62 đứng trước 67; 62 bé hơn 67;
62 < 67.
67 đứng sau 62; 67 lớn hơn 62;
67 > 62.
- HS thực hiện viết vào phiếu học tập.



cầu HS so sánh .

- GV nhận xét và yêu cầu HS nêu lại.
- Yêu cầu HS chọn 2 số khác nhau và
thực hiện như trên, viết kết quả vào
phiếu học tập.
3. HĐ thực hành – luyện tập
Bài 1:
- GV hướng dẫn HS làm bài tập theo
các thao tác sau: Điền số còn thiếu
vào băng giấy ý a). So sánh các số
theo các bước và điền dấu ở ý b).
- Cho HS nêu lại kết quả.
Bài 2: ( Làm tương tự bài 1)
- GV hướng dẫn HS làm bài tập theo
các thao tác sau: Điền số còn thiếu
vào băng giấy ý a). So sánh các số
theo các bước và điền dấu ở ý b).

- HS làm theo các thao tác. Chia sẻ
với các bạn cách làm và kết quả
Kết quả:
11 < 18; 15 > 13; 16 < 20; 11 > 9
- HS nêu lại đồng thanh.
- HS làm theo các thao tác. Chia sẻ
với các bạn cách làm và kết quả
Kết quả:
20 < 40; 30 < 70; 90 > 50; 60 = 60

- HS nêu lại đồng thanh.
- HS làm theo các thao tác. Chia sẻ
với các bạn cách làm và kết quả
Kết quả:
56 < 57; 66 > 60; 62 > 59; 63 = 63

- Cho HS nêu lại kết quả.
Bài 3: ( Làm tương tự bài 1)
- HS nêu lại đồng thanh.
- GV hướng dẫn HS làm bài tập theo
các thao tác sau: Điền số còn thiếu
vào băng giấy ý a). So sánh các số - HS quan sát tranh và trả lời
theo các bước và điền dấu ở ý b).
- Cho HS nêu lại kết quả.
4. Hoạt động vận dụng
Bài 4: Xem tranh rồi trả lời câu
hỏi.
- GV yêu cầu HS quan sát tranh vẽ,
nhận biết bối cảnh bức tranh, đếm số
bông hoa mỗi bạn đang cầm, thảo
luận với bạn xem ai có nhiều bơng


hoa nhất, ai có ít bơng hoa nhất, giải
thích.
- GV có thể gợi ý để HS nêu tên các - HS trả lời.
bạn có số bơng hoa từ thứ tự ít nhất
đến thứ tự nhiều nhất.
- HS lắng nghe.
- GV chữa bài, khuyến khích HS nêu

tình huống so sánh số lượng đồ vật
trong cuộc sống.
- Bài học hôm nay, em biết thêm được
điều gì?
- Liên hệ thực tế: Về nhà em hãy quan
sát xem trong cuộc sống việc so sánh
các số trong phạm vi 100 được sử
dụng trong các tình huống nào.
- Nhận xét giờ học.
(*) Cơ hội học tập trải nghiệm và phát triển năng lực cho học sinh
Thông qua các hoạt động quan sát, so sánh, trao đổi, nhận xét, chia sẻ ý kiến để
nắm vững cách so sánh các số, HS có cơ hội được phát triển NL giao tiếp toán
học, NL giải quyết vấn đề toán học, NL sử dụng cơng cụ và phương tiện học
tốn. Kích thích trí tị mị của HS về tốn học, tăng cường sẵn sàng hợp tác và
giao tiếp với người khác; cảm nhận sự kết nổi chặt chẽ giữa toán học và cuộc
sống.
* Dựa trên kế hoạch bài dạy trên, tơi đã sử dụng các hình thức, phương
pháp và cơng cụ kiểm tra đánh giá như sau:
1. HĐ khởi động
+ Sử dụng PP quan sát, vấn đáp- Hình thức: Đánh giá thường xuyên
+ Công cụ kiểm tra đánh giá: Bảng kiểm
Tiêu chí
Tốt
Đạt
CCG
Nhớ và trả lời được các số từ 1 đến 100 theo
yêu cầu của bạn
Tham gia chơi đúng luật
2. HĐ hình thành kiến thức mới
+ Sử dụng PP quan sát, vấn đáp, thực hành - Hình thức: Đánh giá thường xuyên

+ Công cụ kiểm tra đánh giá: Bảng kiểm


Tiêu chí
Nhớ và trả lời được các số từ 1 đến 100 theo
yêu cầu của bạn
HS biết cách So sánh 2 số trong bảng số từ 1
đến 100 ở băng giấy để điền dấu cho đúng.
Ngoài cách so sánh ra HS cịn được tơ màu vào
2 số mà mình vừa so sánh.

Tốt

Đạt

CCG

3. HĐ Luyện tập – Thực hành
+ Sử dụng PP so sánh, vấn đáp, thực hành luyện tập - Hình thức: Đánh giá
thường xun
+ Cơng cụ kiểm tra đánh giá: Bảng kiểm
Tiêu chí
Tốt
Đạt
CCG
Nội dung các bài tập là so sánh các số trong
phạm vi từ 1 đến 100 theo yêu cầu của bạn
Bài 1: HS biết cách So sánh 2 số để điền dấu
cho đúng.
Bài 2: HS biết cách so sánh các số tròn chục với

nhau.
Bài 3: Điền số còn thiếu và so sánh các số với
nhau rồi chia sẻ.
4. HĐ Vận dụng
+ Sử dụng PP quan sát, vấn đáp và trả lời câu hỏi- Hình thức: Đánh giá thường
xun
+ Cơng cụ kiểm tra đánh giá: Bảng kiểm
Tiêu chí
Tốt
Đạt
CCG
Nội dung bài tập 4 là quan sát bức tranh và trả
lời cho các bạn nghe xem ai có ít nhất và nhiều
nhất số bông hoa.
HS biết cách So sánh 2 số để điền dấu cho
đúng.
HS nêu các tình huống có trong cuộc sống để


đưa ra chia sẻ với các bạn và cô giáo.
Về tìm các số lượng có trong gia đình và so
sánh các số lượng với nhau.



×