TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ĐẠI
BÀI TẬP LỚN
ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH
GVHD: Th.S Nguyễn Xuân Mỹ
LỚP: L09 - NHÓM: 9
download by :
BÀI TẬP LỚN ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH - Nhóm 9
ỨNG DỤNG CỦA PHÂN TÍCH SVD
VÀO HỆ THỐNG GỢI Ý TRONG
MACHINE LEARNING
NHÓM: 9
download by :
BÀI TẬP LỚN ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH - Nhóm 9
DANH SÁCH THÀNH VIÊN
STT
1
2
3
4
5
6
7
download by :
BÀI TẬP LỚN ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH - Nhóm 9
Mở đầu
NỘI DUNG
download by :
Chương 1:
MỞ ĐẦU
download by :
Chương 1: MỞ ĐẦU
Phân tích SVD
Machine
Learning
là gì
Ứng dụng SVD
vào
Machine
Learning
Chương 2:
CƠ SỞ LÝ THUYẾT
download by :
Chương 2: Cơ sở lý thuyết
Ma trận chuyển vị
Ch
2
A
4
download by :
Chương 2: Cơ sở lý thuyết
Phép nhân hai ma trận
AB
AB
A (aij ) m p ; B (b ij )p n
a
C
i1
Chương 2: Cơ sở lý thuyết
Phép nhân hai ma trận
a. A(BC) = (AB)C;
b. A(B + C) = AB + AC;
c. (B + C)A = BA + CA;
d. ImA = A = AIm
e.
k (AB) = (kA)B = A(kB). f. Nói chung AB BA
g. Chuyển vị của một tích thì bằng tích các chuyển vị theo thứ
tự ngược lại:
(AB)T = BTAT
download by :
Chương 2: Cơ sở lý thuyết
Ma trận đơn vị
•
•
•
•
Là 1 ma trận vng
Các phần tử trên đường chéo chính = 1
Các phần tử cịn lại = 0
Kí hiệu: I.
3
=
download by : skknchat@gma
Chương 2: Cơ sở lý thuyết
Cho ma trận vuông A
AB= In, ta nói A khả
A.
Nếu khơng tồn tại ma trận B thỏa điều kiện trên => A không khả nghịch.
A khả nghịch => ma trận nghịch đảo: A-1 .
download by :
Chương 2: Cơ sở lý thuyết
Ma trận đường ché o
Chỉ có các thành phần trên đường chéo chính khác 0.
Vết của ma trận vuông là tổng tất cả các phần tử trên đường
chéo chính của nó, ký hiệu trace(A). Ví dụ: trace(A) =
1+2+3 = 6
download by :
Chương 2: Cơ sở lý thuyết
Ma trận tam giác
Ma trận tam giác trên:
•
Ma trận vng.
•
Tất cả thành phần nằm phía dưới đường chéo chính = 0.
Tương tự với ma trận tam giác dưới.
download by :
Chương 2: Cơ sở lý thuyết
Định thức
Chỉ ma trận vuông mới có định thức. Kí hiệu: det(A) hoặc det A.
Ma trận vng A bậc n:
• n = 1, det A là phần tử duy nhất của ma trận.
• n > 1:
Giả sử ta có một ma
- Với n = 1, det(A)
trận vng A bậc n.
chính là phần tử duy nhất của ma
trận đó.
- Với n > 1, ta có cách tính định thức dựa trên khai triển hàng thứ i của ma trận:
11
ݔ
ݔ
=
ݔ
ݔ
ݔ
21
1
Trong đó
ở hàng i cột j.
1 ≤≤
1 bất kỳ, Aij là phần bù đại số của A ứng với phần tử hàng i cột j.
download by :
Chương 2: Cơ sở lý thuyết
Định thức
TÍNH CHẤT:
1.
det
3. Ma trận
= det
=
2. Với
4
det= det
đơn vị det I = 1.
5. Định thức của một ma trận có một hàng (cột) bằng 0 thì bằng 0.
6.
Ma trận khả nghịch khi và chỉ khi det(A) ≠ 0.
7.
Nếu một ma trận khả nghịch: det
download by :
Chương 2: Cơ sở lý thuyết
Tổ hợp tuyến tính
Choc á cvé ct ơkh áckh ônga 1,…,a n∈R mv àc ácsốth ựcx1, … ,x n∈R .
Tacóv éct ơ
đượcg ọ il àmộ tt ổhợ p
Xé tmatrậ n
Tacóthểviế tl ạ ibiể uthứ ctrê nnhưsau
nibl àm ộ tm atrậ nt ổhợ ptuyếnt í nhcá cộ tcủ aA.
Cho các véc tơ khác không a 1, …, a n
∈ R m và các số th ực x1 , …, x n ∈ R.
Ta có véc tơ
được g ọ i là mộ t tổ hợ p tuy ến tính (linear combin ation) c ủa a 1 , … , a n ..
Xét ma trận
lạ
Ta có th ể viế t
Ta nói b là mộ t ma trậ n tổ hợ p t uyế n tí nh cá c cộ t c ủ a A.
Cho các véc tơ khác không a1, …, an ∈ Rm và các số thực x1,…, xn ∈ R.
Ta có véc tơ
được gọi là một tổ hợ p tuyến tính (linear combin ation) của a1, … , a n..
Xét ma trận
lạ
Ta có thể viết
Ta nói b là một ma trận tổ hợ p tuyến tính các cột của A.
download by :
Chương 2: Cơ sở lý thuyết
Tập sinh
Tập hợp tất cả các véc tơ có thể biểu diễn được dưới dạng tổ hợp tuyến tính của
hệ đó. Ký hiệu là span (a1, …, an).
Phương
trình: 0 = …ݔ
+ 2 2 ݔ+ 1
• có nghiệm duy nhất 0 = ݔ = … =ݔ
>= ݔhệ độc lập tuyến tính.
2
•
=1
1ݔ
có nghiệm
=> hệ phụ thuộc tuyến tính.
download by :
Chương 2: Cơ sở lý thuyết
Cơ sở của một không gian véc tơ
Một hệ các véc tơ
≡(
được gọi là một cơ
{
1, 2, …,
1.
2.
∈ V đều biểu diễn duy nhất qua cơ sở.
ChúKiđó,ý:sốmọivécvéctơtơtrongb cơ sở phải bằng số chiều của
khơng gian.
download by :
Chương 2: Cơ sở lý thuyết
Hạng của ma trận
Hạng của ma trận A là số lượng lớn nhất các hàng khác khơng của
ma trận A, ký hiệu: rank(A).
TÍNH CHẤT:
1. Một ma trận có hạng bằng 0 khi và chỉ khi đó là ma trận
0
2.
rankA(A)∈ =Rrank× (AT)
3. Với, thì rank(A) ≤ min (m, n)
4. rank (AB) ≤ min (rank (A), rank (B))
5. rank (A + B) ≤ rank (A) + rank (B)
download by :
Chương 2: Cơ sở lý thuyết
Hệ trực
Một hệ cơ sở
mỗi véc tơ
khác 0 và tích của hai véc tơ khác nhau bất kì bằng 0.
Một hệ cơ sở
nếu nó là hệ
trực giao và độ dài Euclid của mỗi véc tơ bằng 1