TR
Đ IăH CăĐĨăN NG
NGăĐ IăH CăS ăPH M
NGỌăTH ăTHÚYăDUNG
NGHIểNăC UăK ăTHU TăKHAIăPHÁăQUYăTRỊNHă
VĨă NGăD NGăXÂY D NGăQUYăTRỊNHăKI MăĐ NH
CH TăL
NGăGIÁOăD CăTR
NGăĐ IăH Că
PH MăVĔNăĐ NG
LU NăVĔNăTH CăSƾ
H ăTH NGăTHỌNGăTIN
ĐƠăNẵng, Nĕmă2019
TR
Đ IăH CăĐĨăN NG
NGăĐ IăH CăS ăPH M
NGỌăTH ăTHÚYăDUNG
NGHIểNăC UăK ăTHU TăKHAIăPHÁăQUYăTRỊNHăVĨ
NGăD NGăXÂYăD NGăQUYăTRỊNHăKI MăĐ NH CH Tă
L
NGăGIÁOăD CăTR
NGăĐ IăH CăPH MăVĔNăĐ NG
ChuyênăngƠnh:ăHệăthốngăthôngătin
Mưăsố:ă60 48 01 04
LU NăVĔNăTH CăSƾ
Ng iăh ngăd năkhoaăh c:
TS. Ph măAnhăPh ng
ĐƠăNẵng,ănĕmă2019
i
L IăCAMăĐOAN
Tôi xin camăđoanăluơ ̣năvĕnăv iătiêuăđê “Nghiên c u kỹ thuật khai phá quy trình
và ng dụng xây dựng quy trình Kiểm định chất lượng giáo dục Trường Đại học
Phạm Văn Đồng” hoan toan la kêt quả nghiên c u của chinh bản thân tôi va ch aă
đ c̣ công bô trong bơt c mô ̣t công trinh nghiên c u nao củaăng i khac. Trong qua
trinh th c̣ hiê ̣n luơ ̣năvĕn,ătôiăđã th c̣ hiê ̣n nghiêm tuc cac quy tĕcăđa ̣oăđ c nghiên c u,
cac kêt quả trinh bay trong luơ ̣nă vĕnă la sản phở m nghiên c u, khảo sat của riêng ca
nhân tôi, tơt cả cac tai liê ̣u tham khảo s ̉ du ̣ng trong luơ ̣năvĕnăđêuăđ c̣ trich dỡn t ng
minh,ătheoăđungăquyăđinh.
̣
Tôi xin hoan toan chiụ trach nhiê ̣m vê tinh trung th c̣ của sô liê ̣u va cac ṇi dung
khac trong luơ ̣năvĕnăcủa minh.
Đà Nẵng, tháng 01 năm 2019
Ng
i thực hiện
NgôăTh ăThúyăDung
ii
L IăC Mă N
Em xin chân thanh g ̉ i l i cảmă năsơuăsĕcăđên quy Thầy,ăCô Khoa Côngă nghệă
thông tin ậ Tr ngăĐ iăh căS ăph măĐƠăN ng đã tơ ̣n tinh giảng da ̣y, ta ̣oăđiêu kiê ̣n
giupăđ ̃ em trong suôt khoa ho ̣c nay.
Em xin chân thanh bi t n sâu s c đ n Ti nă sƿă Ph mă Anhă Ph ng, ng i đư
dành rất nhiều th i gian, tâm huy t h ng d n và giúp em hoàn thành lu n vĕn tốt
nghiệp.
Xin chân thanh cảmă năquy Thơy, Cô va đông nghiê ̣p ta ̣iăTr ngăĐa ̣i ho ̣c Pha ̣m
VĕnăĐôngăđã cungăcấpănhữngătƠiăliệu nghiên c u trongălƿnhăvực kiểm đ nh chất l ngă
giáoăd căvƠ ta ̣oăđiêu kiê ̣n thuơ ̣n l ị ănhấtăchoăemătrong suốt quá trình h c t p và nghiên
c u.
Cuối cùng nh ng không kém quan tr ng, em bi t n gia đình em, ng
tr cho em v t chất và tinh thần trong suốt th i gian h c.
i đư hỗ
Mặc dù em đư có nhiều cố g ng để hoàn thiện lu n vĕn bằng tất c sự nhiệt
tình và nĕng lực c a mình nh ngădoăth iăgianăcóăh n,ăvƠăviệcăti păc năv iăkhaiăpháă
quyătrìnhăcịnăm i,ătƠiăliệuăthamăkh oăch aănhiều,ăkinhănghiệmăc aăb năthơnăvềăvấn đềă
nghiên c u cịnănhiềuăh năch ănên khơng tránh khỏi những sai sót. Vì v y, em rất
mong nh n đ c sự góp ý, chỉ b o c a quý thầy cơ, b n bè, đồng nghiệp, đó chính
là sự giúp đỡ q báu nhấtăđểăem có thể cố g ng hồn thiện h n trong q trình
nghiên c u và cơng tác sau này.
Em xin chân thành c m!
Đà Nẵng, tháng 01 năm 2019
Ng
i thực hiện
NgôăTh ăThúyăDung
TRANG THONG TIN LU�N VAN T�C Si
NGHIEN CUU KY THU�T KHAI PH. QUY TRINH VA UNG DVNG XAY
DNG QUY TRINH KIEMDJNH CHAT LU}NG GI.O DVC TRUONGD�I
HQC PH�M VANDONG
Chuyen nganh: H� th6ng thong tin
H9 ten h9c vien: Ngo Thi Thuy Dung
Ngu:Yi hu6ng d�n khoa h9c: TS Ph?m Anh Phuong Ca so· 0T: Tmcmg DH Su ph?m 0a Nulg
Tom tit: V&i Sl,! phat trien cua cong ngh� thong tin, ngay cang c6 nhi6u thong tin v6 cac quy trinh
nghi�p Vl dugc luu l?i trong cac h� th6ng thong tin dU'C d?ng CaC bang ghi S! ki�n, CaC ban ghi S! ki�n
nay c6 d�k diem la n6 phan anh m)t each trung thrc, chinh xac nhrng gi da xay ra trong thvc t€. Tuy
nhien cho d€n gin day, cac thong tin nay it khl duqc cac t6 chrc, doanh nghi�p sr dvng de phan tfch vi�c
thTc hi�n cac quy trlnh nghi�p l ca ban cua co quan, t6 chrc, doanh nghi�p minh. Y tm'mg cua khai pha
quy trinh nghi�p Yl,l Ja trich XUit thong tin t' CaC ban ghi Sl,l' ki�n d6 khai pha ra CaC mo hinh quy trJnh
nghi�p vv. Nhu·ng mo hinh nay c6 th6 duqc dung d€ phan tich cac quy trlnh, phat hi�n nhrng vin d6 sai
l�ch ur d6 d6 xuit di6u chinh, thi€t k€ l?i quy trlnh m)t each chfnh xac han mang l?i cac hi�u qua, phvc vv
doi Mi thoi d?,i. V6-i nhung lgi ich ma n6 m?ng l?-i, khai pha quy trlnh dang tr6· thanh m)t trong nhing
nghien cCru thu hut duqc sv quan tam cua cac nha nghien cru linh vµc quan ly quy trlnh nghi�p ,l (BPM)
va gi6'i nghien cCru khoa h9c may tinh. Nghien cru cai ti�n cac giai thu?t khai pha quy trlnh dugc (mg
dvng vao cac !Tnh vvc cv th€ nhu y t€, giao dvc, tai chinh kinh doanh, thuang mai ...
Xac nh?n cua giao vien hu6ng d�n
�
�
TS. Ph?m Anh Phuong
Nguoi thvc hi�n d� tai
Ngo Thi Thuy Dung
INFORMATION PAGE OF MASTER THESIS
TECHNICAL RESEARCH TO DISCOVER THE PROCESS AND APPLICATION
OF BUILDING THE PROCESS OF VERIFYING THE QUALITY OF
UNIVERSITY OF PHAM VAN DONG
Major: Inormation Systems
Full name of Master student: Ngo Thi Thuy Dung
Supervisors : Dr. Pham Anh Phuong
Training institution: Danang Pedagogical University
With the development of inormation technology, more and more information about business processes is
stored in inormation systems in the orm of event log tables, these event logs are characterized by it. faithfully
reflect, exactly what happened in reality. However, until recently, this information was rarely used by organizations
and businesses to analyze the implementation of basic business processes of their agencies, organizations and
businesses. The idea of business process mining is to extract information from event logs to uncover business
process models. These models can be used to analyze processes, detect deviating problems, and then propose
adjustments and redesigns of the process more accurately to bring eiciency and time-consuming service. great.
With the benefits it leverages, process mining is becoming one of the studies that have attracted the attention of
business process management (BPM) researchers and computer science researchers. count. Research and improve
the process mining algorithms applied in speciic areas such as health, education, business finance, trade, etc.
Supervior's conirmation
iv
M CăL C
L IăCAMăĐOAN ......................................................................................................... i
L IăC Mă N ............................................................................................................. ii
TRANGăTHỌNGăTINăLU NăVĔNăTH CăSƾ ........................................................... iii
M CăL C .................................................................................................................. iv
DANHăM CăVI TăT T ........................................................................................... vii
DANHăM CăCÁCăB NG ....................................................................................... viii
DANHăM CăCÁCăHÌNHă NH ................................................................................. ix
M ăĐ U .................................................................................................................... 1
1.ăLýădoăch năđềătƠi ............................................................................................... 1
2.ăM cătiêuăc aăđềătƠi ............................................................................................ 2
3.ăĐốiăt
4.ăPh
ngăvƠăph măviănghiênăc u ...................................................................... 2
ngăphápănghiênăc u ................................................................................... 3
5.ăK tăqu ădựăki n ................................................................................................. 3
6.ăBốăc căc aălu năvĕn ........................................................................................... 3
CH
NGă1.ăT NGăQUANăV ăKHAIăPHÁăQUYăTRỊNH .................................... 4
1.1. Gi iăthiệuăchungăvềăkhai phá quy trình.................................................................. 4
1.2. Mơ hình quy trình và phân tích mơ hình theo quy trình ......................................... 5
1.2.1. Mơ hình hóa quy trình ................................................................................. 6
1.2.2.ăṂtăsốăngơnăngữămơăhìnhăquyătrình ............................................................. 6
1.2.3.ăM ngăPetri ................................................................................................... 6
1.2.4.ăM ngăWorkflow .......................................................................................... 7
1.3. Phơnătíchăquyătrìnhădựaătrênămơăhình .................................................................... 7
1.3.1. Phân tích quy trình....................................................................................... 7
1.3.2.ăKiểmătraăquy trình........................................................................................ 7
1.3.3.ăPhơnătíchăhiệuănĕng...................................................................................... 7
1.3.4.ăGi iăh năc aăphơnătíchăquyătrìnhătrênămơăhình ............................................. 8
1.3.5.ăCácăthaoătácănh tăkýăsựăkiệnăvƠămơăhìnhăquyătrình ....................................... 8
1.4. BƠiătốnăphátăhiệnăquyătrình .................................................................................. 9
1.4.1ăNh tăkýăsựăkiện ............................................................................................. 9
1.4.2.ăPhátăhiệnăquyătrình..................................................................................... 12
1.5. Kiểmătraăphùăh p ................................................................................................ 15
1.5.1.ăBƠiătốnăkiểmătraăphùăh p .......................................................................... 15
v
1.5.2.ăKiểmătraăphùăh pătheoătr
ngăh păreplay .................................................. 16
1.5.3.ăKiểmătraăphùăh pătheoăsoăsánhăv t ............................................................. 18
1.5.4.ă ngăd ngăkhácăc aăkiểmătraăphùăh p. ........................................................ 18
1.6. M ăṛngăquyătrình ............................................................................................... 19
1.6.1.ăThêmăquanăđiểmătổăch c ............................................................................ 20
1.6.2.ăThêmăquanăđiểmăth iăgianăvƠăxácăsuất ....................................................... 23
1.6.3.ăThêmăquanăđiểmătr
1.7. K tălu năch
CH
ngăh p ...................................................................... 24
ngă1 ............................................................................................... 25
NGă2. M TăS ăTHU TăTOÁNăKHAIăPHÁăQUYăTRỊNH ...................... 26
2.1. Thu tătốnăkhai phá quy trình Alpha ................................................................... 26
2.1.1.ăĐầuăvƠoăc aăthu tătốn............................................................................... 26
2.1.2.ăThu tătoán.................................................................................................. 27
2.1.3.ăụăt
ngăc aăthu tătoánăAlpha .................................................................... 29
2.1.4.ăGi iăh năc aăthu tătoánăAlpha. ................................................................... 29
2.2. Thu tătốnăkhaiăpháăquyătrìnhăHeuristică(HM) ..................................................... 32
2.2.1.ăĐầuăvƠoăvƠăđầuăraăc aăthu tătốn ............................................................... 32
2.2.2.ăThu tătốnăkhaiăpháăquyătrìnhăHeuristic ..................................................... 34
2.2.3.ăK tălu năthu tătốnăkhaiăpháăquyătrìnhăHeuristic ........................................ 44
2.3. Thu tătốnăkhaiăpháăquyătrìnhădiătruyềnă(GPM) ................................................... 44
2.3.1.ăThu tătoánădiătruyềnă(GA).......................................................................... 45
2.3.2.ăKh iăt o..................................................................................................... 45
2.3.3.ăLựaăch n.................................................................................................... 46
2.3.4 Táiăs năxuấtă(sinhăs n) ................................................................................ 46
2.3.5ăK tăthúc ...................................................................................................... 47
2.3.6.ăṂtăsốălựaăch năthi tăk ăcầnăthựcăhiện ....................................................... 47
2.3.7.ăK tălu năthu tătốnăkhaiăpháăquyătrìnhădiătruyền ......................................... 50
2.4. K tălu năch
ngă2 ............................................................................................... 51
CH
NGă3. NGăD NGăKHAIăPHÁăQUYăTRỊNHăTHUăTH PăC PăNH Tă
H ăTH NGă MINHă CH NGă KI Mă Đ NHă CH Tă L
NGă GIÁOă D Că T Iă
TR
NGăĐ IăH CăPH MăVĔNăĐ NG ............................................................ 52
3.1. BƠiătốnăkhaiăpháăquyătrìnhăthuăth păc pănh tăhệăthốngăminhăch ngăKiểmăđ nhă
chấtăl ngăgiáoăd căt iătr ngăĐ iăh căPh măVĕnăĐồng............................................ 52
3.1.1.ăĐầuăvƠoăc aăbƠiătoán.................................................................................. 53
3.1.2.ăĐầuăraăc aăbƠiătoán .................................................................................... 55
vi
3.1.3.ăH
ngăgi iăquy tăbƠiătốn .......................................................................... 55
3.2. Cơngăc ăkhaiăpháăquyătrìnhăProM ....................................................................... 55
3.2.1. Gi iăthiệuăchungăvềăcơngăc ăkhaiăpháăquyătrìnhăProM ............................... 55
3.2.2.ăCácăch cănĕngăc aăcơngăc ăkhaiăpháăquyătrìnhăProM ................................. 56
3.3. Thựcănghiệmăkhaiăpháăquyătrìnhăthuăth păc pănh tăhệăthốngăminhăch ngăkiểmă
đ nhăchấtăl ngăgiáoăd căt iătr ngăĐ iăh căPh măVĕnăĐồng .................................... 63
3.3.1.ăKhaiăpháăquyătrìnhăbằngăthu tătốnăAlpha .................................................. 63
3.3.2.ăKhaiăpháăquyătrìnhăbằngăthu tătốnăHeuristicămining ................................ 64
3.3.3.ăKhaiăpháăquyătrìnhăbằngăthu tătoánăDi truyền ............................................ 64
3.4. K tălu năch
ngă3 ............................................................................................... 68
K TăLU N .............................................................................................................. 69
TĨIăLI UăTHAMăKH O ....................................................................................... 70
vii
DANHăM CăVI TăT T
Gi iăthích
Ký hi u, ch vi t t t
BPM
BPMN
Business Process Management
(Qu nălýăquyătrìnhăbánăhƠng)
Business Process Modeling Notation
(KýăhiệuăMơăhìnhăhóaăquyătrìnhănghiệpăv )
C-net
CausalăNetă(l
CRM
Customer Relationship Management
(Qu nălýăquanăhệăkháchăhƠng)
DG
DependencyăGraphă(Biểuăđồăph ăthục)
EmiT
Enhanced Mining Tool (Cơngăc ăkhaiăpháănơngăcao)
EPC
ERP
FHM
GPM
HM
MXML
PNML
SCM
iăngunănhơn)
Event-driven Process Chain
(Chuỗiăquyătrìnhătheoăh ngăsựăkiện)
Enterprise Resource Planning
(L p k ăho ch)
Flexible Heuristics Miner
(linhăđ̣ngăthu tătoánăHeuristics Miner)
Genetic Process Mining
(khaiăpháăquyătrìnhădiătruyền)
Heuristics Miner(thu tătốnăHeuristics Miner)
Mining eXtensible Markup Language
Khaiăpháăngơnăngữăđánhădấu eXtensible
Petri Net Markup Language
(NgơnăngữăđánhădấuăPetriăNet)
Software Configuration Management
(Qu nălýăcấuăhìnhăphầnămềm)
SWF-net
Structured Workflow Net (l
iăquyătrìnhălƠmăviệc)
WFM
Workflow management (Qu nălýăcơngăviệc)
WF-net
WorkflowăNetsă(L
XES
eXtensible Event Stream (Luồngăsựăkiện)
YAWL
Yet Another Workflow Language
(NgơnăngữăquyătrìnhălƠmăviệcăkhác)
iăcơngăviệc)
viii
DANHăM CăCÁCăB NG
S ăhi u
Tênăb ng
Trang
B ngă1.1ă
Ṃtăvíăd ăb ngăghiăsựăkiện
10
B ngă1.2ă
Ṃtăcáchăbiểuădiễnăg năh năc aăb năghiăsựăkiện.
12
B ng 1.3
Ṃt b n ghi sự kiện đ n gi n v i thông tin nguồn lực đ
làm nổi b t.
c
21
B ngă1.4
B ngănguồnălựcăho tăđ̣ngăchoăthấyăth iăgianătrungăbìnhăṃtă
ng iăthựcăhiệnăṃtăho tăđ̣ngăchoămỗiătr ngăh p
21
B ngă2.1ă
Víăd ăvềăṃtăb ngăinăv t
27
B ngă2.2ă
Chuyểnăđổiăṃtăm ngăPetriătrongăhìnhă2.8ăthƠnhăṃtăC-net
34
B ngă2.3ă
Đ mă tầnă suấtă xuấtă hiệnă c aă cácă mốiă quană hệă nhơnă qu ă giữaă
cácăho tăđ̣ng
37
B ngă2.4ă
Đ măsốăvịngălặpăcóăđ̣ădƠiă2ă(t călƠăđ măaă>>w b).
37
B ngă2.5ă
Hiểnăth ăđ̣ăph ăthụcăgiữaăcácăho tăđ̣ng.
38
B ngă2.6ă
Đồăth ăph ăthụcăk tăqu ăđ
39
B ngă2.7ă
ṂtăC-netăm ăṛngăđốiăv iăđồăth ăph ăthụcăc aăB ngă2.6ăv iă
sựăliênăk tăcácăb năghiăsựăkiệnăv iă1000ăv t.
41
B ngă3.1ă
Víăd ăchiăti tăb năghiăsự kiệnăVFull
53
B ngă3.2ă
B năghiăsựăkiệnăVfull
55
B ngă3.3ă
Soăsánh,ăđánhăgiáăcácăthu tătoánăđưăthựcănghiệm
67
căsuyăraătừăb ngă2.5.
ix
DANHăM CăCÁCăHỊNHă NH
S ăhi u
Tên hình
Trang
Hình 1.1
S ăđồăkhaiăpháăquyătrình.
5
Hình 1.2
Baă sựă liênă quană giữaă cácă b nă ghiă sựă kiệnă vƠă quyă trìnhă mơă
hình: Play-in, Play-out, và Replay
9
Hình 1.3
WF-net N2 đ
13
Hình 1.4
Vấnăđềăphátăhiệnăl iăquyătrình:ăphátăhiệnămơăhìnhăquyătrìnhă
N’ t ngăđ ngăv iămơăhìnhăquyătrìnhăgốcăN.
14
Hình 1.5
Kiểmătraăphùăh p.
15
Hình 1.6
Kiểm tra sự phù h p cung cấp các biện pháp phù h p tồn
c c nh ăfitnessă(L,ăN)ăvƠăchẩnăđốnăđ a ph ng.
17
Hình 1.7
Mơ hình tíchăh păbaoăgồmăquanăđiểmătổăch c,ăth iăgianăvƠă
tr ngăh p
20
Hình 1.8
Ṃtăm ngăxưăḥiăbaoăgồmăcácănútăđ iădiệnăchoăcácătổăch că
22
căphátăhiệnăchoăL2 = [(a,b,c,d)3, (a,c,b,d)4,
và cung đ i diện cho mối quan hệ. C hai nút và vịng cung
có thể có tr ng l ng biểuăth ăbằngă"wă=ă..."ăvƠă kíchăth că
c aăhình
Hình 1.9
Mơăhìnhătổăch căđ
căphátăhiệnădựaătrênăb năghiăsựăkiện
Hình 2.1
Ṃtă mơ hìnhă quyă trìnhă đ că khaiă pháă từă b nă ghiă sựă kiệnă
đ cămôăt ănh ăb ngă1.2ăbằngăthu t tốn Alpha.
28
Hình 2.2
Mốiăliênăhệăgiữaăb năghiăsựăkiệnăv iăcấuătrúcăm ngăPetriăc ă
29
23
b nădựaătrênăcácămốiăquanăhệă>W,ă→W,ă||WăvƠă#W
Hình 2.3
Ṃtămơăhìnhăquyătrìnhăv iăcácăho tăđ̣ngătrùngălặp.
30
Hình 2.4
Ṃtămơ hìnhăquyătrìnhăv iăcấuătrúcăkhơngătựădoălựaăch n
31
Hình 2.5
Mơăhìnhăquyătrìnhăcóăvịngălặpăng năđ̣ădƠiă1
31
Hình 2.6
Mơăhìnhăquyătrìnhăcóăvịngălặpăng năđ̣ădƠiă2
32
Hình 2.7
Mơăhìnhăm ngăPetriăđ căsửăd ngăđểăt oăraăṃtăb năghiăsựă
kiện,ătrongăđóăcácăho tăđ̣ngăD1,ăD2ăvƠăD3ăkhơngăđ căghiă
33
x
S ăhi u
Tên hình
Trang
Đồăth ăph ăthụcăk tăqu ăkhiăsửăd ngăcácăthamăsốămặcăđ nhă
(K tă nốiă tầnă suấtă thấpă giữaă ho tă đ̣ngă Dă vƠă Kă khơngă cóă
39
l iătrongăb năghi sựăkiện
Hình 2.8
trong mơ hình).
Hình 2.9
Đồăth ăph ăthụcăk tăqu ăkhiăthi tăl păthamăsốăσaă=ă0.80ăvƠă
40
σră=ă0.2ă(K tănốiătầnăsuấtăthấpăgiữaăho tăđ̣ngăDăvƠăKăcũngă
đ căchấpănh n).
i d ng m ng Petri v i cấu trúc
42
Hình 2.11
Sự t ng ng c a DG v i hình 2.10 mà khơng có mối quan
hệ ph ăthụcăkho ngăcách xa.
43
Hình 2.12
DGăt
44
Hình 2.10
Ṃt mơ hình quy trình d
ph ăthụcăkho ngăcách xa
ngă ngă v iăhìnhă2.11ăv iăquanăhệăđồăth ăph ăthụcă
kho ngăcáchăxa.
Hình 2.13
Tổngăquanăvềăh
ngăti păc năsửăd ngăkhaiăpháădiătruyền
Hình 2.14
Hai mơ hìnhăbốămẹă(trên) và hai mơ hìnhăconălƠăk tăqu ătừă
phép giao nhau. Điểm giao nhau là điểm X đ c đánh dấu
bằng đ ng th ng nétăđ t
49
Hình 2.15
Mơăt ăqătrìnhăđ̣tăbi n,ăṃtăv ătríăb ălo iăbỏă vƠăṃtăcungă
m iăđ căthêmăvƠo
50
Hình 3.1
Tổngăquanăvềăkhungă ngăd ngăProM
56
Hình 3.2
Cácătùyăch năđốiăv iădữăliệuăđầuăvƠoălƠăb năghiăsự kiện
57
Hình 3.3
Giaoădiệnătùyăchỉnhăthơngăsốăchoăthu tătốnăGA
58
Hình 3.4
Giaoădiệnăk tăqu ăc aăthu tătốnăGA
58
Hình 3.5
GiaoădiệnălƠmăviệcătrênăProMă5.2
59
Hình 3.6
Giaoădiệnăch cănĕngăqu nălýăgóiăpluginăc aăProMă6.5
59
Hình 3.7
KhơngăgianălƠmăviệcă(workspace)ătrênăProMăLiteă1.2
60
Hình 3.8
Khơngăgianăho tăđ̣ngă(Action)ătrênăProMăLiteă1.2
61
45
xi
S ăhi u
Tên hình
Trang
Hình 3.9
Tùy chỉnhăthơngăsốăđầuăvƠoăchoăthu tătốnăHeuristicăMiner.
61
Hình 3.10
Khơngăgianăkhungănhìnă(view)ăc aăProMăLiteă1.2
62
Hình 3.11
K tăqu ăkhaiăpháăquyătrìnhăxửălýăquyătrìnhăbằngăthu tătốnă
Alpha.
63
Hình 3.12
K tăqu ănh năđ
64
Hình 3.13
Mơăhìnhăk tăqu ăkhaiăpháăquyătrìnhăbằngăthu tătốnăHMăkhiă
sửăd ngăcácăthamăsốămặcăđ nh
65
Hình 3.14
Mơăhìnhăk tăqu ăkhaiăpháăquyătrìnhăbằngăthu tătốnăHMăkhiă
thi tă l pă thamă sốă σaă =ă 0.90ă vƠă σră =ă 0.1ă (K tă nốiă tầnă suấtă
thấpăgiữaăFăvƠăCăcũngăđ căchấpănh n)
65
Hình 3.15
K tă qu ă khaiă pháă v iă b nă ghiă cóă sựă kiệnă lỗiă vƠă ho tă đ̣ngă
66
căkhiăkhaiăpháăv iăb năghiăsựăkiệnăcóălỗi.
trùngălặp
Hình 3.16
Cácăthamăsốăthi tăl păkhiăthựcăhiệnăthu tătốnăkhaiăpháăquyă
trình di truyền
66
Hình 3.17
Soăsánhăth iăgianăthựcăhiệnăvƠăđ̣ăphùăh păc aămơăhìnhăk tă
68
qu ăc aăbaăthu tătoánăAlpha,ăHM,ăGPM
1
M ăĐ U
1.ăLýădoăch năđ ătƠi
Ngày nay, hầu h t m i lƿnh vực ho t đ̣ng c a bất kỳ ṃt c quan, tổ ch c,ădoanh
nghiệp nào dù l n hay nhỏăthìăl ngădữăliệuăđ căt oăraătrongăqătrìnhăho tăđ̣ngăc aă
cácăhệăthốngăđóăcũngătĕngălênăṃtăcáchăchóngămặt.ăSựăbùngănổădữăliệuăd năđ nănhiềuă
khóăkhĕnăvềăthíchă ng,ăl uătrữ,ăqu nălýăvƠăxửălýăkhốiădữăliệuăkhổngălồăđó.ăBùngănổădữă
liệuă ă cácă tổă ch c,ă doanhă nghiệpă kéoă theoă ṃtă tháchă th că khôngă hềă nhỏă lƠă lƠmă saoă
tríchăxuấtăthơngătinăcóăgiáătr ătừăkhoădữăliệuămƠăh ăđangăcó.
Sựăquanătr ngăc aăcácăhệăthốngăthơngătinăc aăcácătổăch c,ădoanhănghiệpăngƠyănayă
khơngăchỉăthểăhiệnăquaăkh ănĕngăthíchă ngăv iăl ngădữăliệuăbùngănổămƠăcònăthểăhiệnă
quaă vaiătròă c aă cácă hệă thốngănƠyă trongă việcăqu nă lýă cácă ho tă đ̣ngă kinhă doanh.ă Trongă
quáătrìnhăho tăđ̣ngăc aăcácătổăch c,ădoanhănghiệp,ădữăliệuăsựăkiệnămơăt ăcácăho tăđ̣ngă
c aăcácătổăch c,ădoanhănghiệpăliênăl căđ căt oăraăvƠăđ căcácăhệăthốngăthơngătinăghiăl iă
vƠăphơnătíchăđểăhỗătr ăchoăquyătrìnhăho tăđ̣ngăc aătổăch c,ădoanhănghiệp.ă
Cácă kỹă thu tă qu nă lýă quyă trìnhă nghiệpă v ă thựcă hiệnă phơnă tíchă vƠă tĕngă c ngă
hiệuăqu ăquyătrìnhăho tăđ̣ngăkinhădoanh.ăKỹăthu tăqu nălýăquyătrìnhănghiệpăv ăt păh pă
cácăcơngăc ătíchăh păđểăthi tăk ,ăxơyădựngăvƠăqu nălýăho tăđ̣ngădoanhănghiệpădựaătrênă
cácăquyătrìnhăkinhădoanhătốiă u.ăCácăkỹăthu tănƠyăchoăphépăcácătổăch c,ădoanhănghiệpă
tựămơăhìnhăhóaăvƠăthayăđổiăṃtăcáchăhiệuăqu ,ănhanhăchóngăcácăquyătrìnhăho tăđ̣ng,ă
kinhădoanhănhằmăđápă ngăcácănhuăcầuăc ăthểăc aătổăch c,ădoanhănghiệpămình.ăSong
cácăkỹăthu tănƠyăth ngăsửăd ngătriăth căcơngănghệăthơngătinăvƠăkhoa h căqu nălýălấyă
từă ṃtă mơă hìnhă cóă s n.ă Doă đó,ă cóă thểă sựă t ngă thíchă trongă cácă mơă hìnhă quyă trìnhă
khơngăđ tăhiệuăqu ăcaoănhất.
Từăthựcăt ăbùngănổădữăliệuăhiệnănay,ăcácăkỹăthu tăqu nălýăquyătrìnhăgặpăṃtătháchă
th căl n.ăĐóăchínhălƠătháchăth căvềătínhăchínhăxác,ăhiệuăqu ăcaoăh nătrongămơiătr ngă
dữăliệuăkhổngălồ.ăBênăc nhăđóăcũngăgặpătháchăth căvềăhiệuănĕngăthơngăquaăth iăgianăxửă
lý,ă vềă s că ch aă thơngă quaă khơngă giană l uătrữăvƠă vềă gi iăthích thơng qua mơ hình quy
trìnhăv iărấtănhiềuăhƠnhăđ̣ng.ăPhơnătíchăvƠătốiă uăcácăquyătrìnhălƠăṃtăgi iăpháp.
KhaiăpháăquyătrìnhălƠăsựăk tăh păgiữaăcácăkỹăthu tăphơnătíchădữăliệuăvƠăcácăkỹă
thu tăphơnătíchămơăhìnhăquyătrìnhătừăđóăcóăthểăchi tăxuấtăthơngătinăcó giáătr ,ăliênăquană
đ năquyătrìnhătừăcácăb năghiăsựăkiện,ăbổăsungăvƠoăcácăti păc năhiệnăcóăđểăqu nălýăcũngă
nh ăc iăthiệnăquyătrìnhătácănghiệp.ăKỹăthu tănƠyăcóăthểălƠăgi iăphápăchoănhữngătháchă
th căđốiăv iăcácăkỹăthu tăqu nălýăquyătrìnhăđưăđ cănh căđ n.
Hiệnă nayă v iă xuă th ă toƠnă cầuă hoá,ă ḥiă nh pă quốcă t ă vƠă sựă phátă triểnă c aă cáchă
m ngăcơngănghiệp địiăhỏiăcơngătácăđƠoăt oăcungăcấpăđ cănguồnănhơnălựcăchấtăl ngă
caoă đ mă b oă choă sựă phátă triểnă bềnă vữngă c aă đấtă n c.ă Đểă thựcă hiệnă nhiệmă v ă nƠy,ă
2
ngành giáoă d că vƠă đƠoă t oă khôngă nhữngă ph iă m ă ṛngă quiă mơă mƠă cịnă ph iă khôngă
ngừngănơngăcao chấtăl ngăgiáoăd căvƠăđ Ơoă t o, doă v y Kiểmă đ nhă chấtă l ngă giáo
d căch ngănhữngătr ăthƠnhăṃtăcơngăc ăhữuăhiệuăgiúpăcácătr ngăkiểmăsốtăvƠăduy trì
cácăchuẩnămựcăchấtăl ngăgiáoăd cănhằmăđ măb oăchấtăl ngăd yăvƠăh cătrongăcácăc ă
s ăgiáoăd c mƠăcịnăđóngăvaiătrịărấtăquanătr ngăđốiăv iăsựăphátătriểnăc aăcácăc ăs ăgiáoă
d căvƠăxưăḥi,ătuyănhiênătrongăqătrìnhătriểnăkhaiăcơngătácănƠy,ăṃtătrongănhữngăkhó
khĕn l n nhất c a Tr ng Đ i h c Ph m Vĕn Đồng là việc thu th p, sử d ng, qu n lý
minh ch ng ph c v công tác tự đánh giá. Nguyên nhân là do công tác l u trữ ch a
tốt, đặc biệt nhiều số liệu ch a đ c thống kê h p lý, k t qu thu th p và xử lý minh
ch ng cịn mang tính liệt kê, t p h p, s p x p ch a logic, không ph n ánh rõ sự thay
đổi c a nhà tr ng và xu h ng, phát triển trong th i gian t i.
Từăsựăcấpăthi tăđó,ălu năvĕnăthựcăhiệnănghiênăc uătổngăquanăvềăkỹăthu tăkhaiăpháă
quyătrìnhăvƠăṃtăsốăthu tătốnăkhaiăpháăquyătrìnhăđểăđemăđ năcáiănhìn rõărƠngăh năvềăkỹă
thu tănƠy.ăBênăc nhăđó,ălu năvĕnă ngăd ngăthựcănghiệmăkhaiăpháăquyătrìnhăthuăth păc pă
nh tăhệăthốngăminhăch ngăKiểmăđ nhăchấtăl ngăgiáoăd căt iăTr ngăĐ iăh căPh măVĕnă
Đồng.ăĐơyălƠăṃtăquyătrìnhăqu nălýănhỏ,ăthựcănghiệmăkhaiăpháăquyătrìnhănƠyăcóăthểăgiúpă
minhăh aărõăh năcácăkỹăthu tăcũngănh ăcácăthu tătốnăkhaiăpháăquyătrình.
2. M cătiêu c a đ ătƠi
Nghiên c u các kỹăthu tăkhaiăpháăquyătrình.
ng d ngăcơngăc ăkhaiăpháăquyătrìnhăđểăkhai phá quy trìnhăc pănh tăhệăthốngă
minhăch ngăKiểmăđ nh chấtăl ngăgiáoăd căt i Tr ngăĐ iăh căPh măVĕnăĐồng.ă
Quaăđó,ăkiểmătraăđ căm căđ̣ătốiă uăc aăquyătrìnhăt iăđ năv ăvƠălƠăc ăs ăđểătácă
gi ăđềăxuấtănhữngăc iăti n m i nhằm tối u quy trình hiện có, giúp đ n v qu n lý ho t
đ̣ng côngătácăKiểmăđ nhăchấtăl ngăgiáoăd căđ căthu năl iăvƠătối u.
3.ăĐ iăt
ngăvƠăph măviănghiênăc u
Đối tượng nghiên c u
- Quyătrìnhăc pănh tăhệăthốngăminhăch ngăKiểmăđ nhăchấtăl
ngăgiáoăd c.ă
- Kỹăthu tăkhaiăpháăquyătrình.
- Cácăthu tătốnăkhaiăpháăquyătrình.
- Cơngăc ăkhaiăpháăquyătrình ProM.
Phạm vi nghiên c u
Quy trình thu th pă c pă nh tă hệă thốngă minhă ch ngă Kiểmă đ nhă chấtă l
d căt iătr ngăĐ iăh căPh măVĕnăĐồngă
ngă giáoă
3
4.ăPh
Cácăph
ngăphápănghiênăc uă
ngăphápăs ăthựcăhiệnăđểăđ tăđ
căm cătiêuănghiênăc u:
- Phương pháp thu thập thơng tin: Tìmă ki mă tƠiă liệuă từă sách,ă giáoă trình,ă báoăă
cáo, m ngăinternet, các trang elearning liên quan.
- Phương pháp so sánh: Tổngăh păvƠăđốiăchi uăgiữaănhữngătƠiăliệuăthuăđ căđểă
đ aăraăṃtăcáiănhìnătổngăquanănhấtăvềă kỹăthu tăkhaiăpháăquyătrìnhăvƠăcácăăthu t tốn
khai phá quy trình,ă uănh cătừngăthu tătốn.
- Phương pháp chuyên gia: Thamă kh oă ýă t ngă từă giáoă viênă h
nhữngăng iăcóăkinhănghiệmăđểăhoƠnăthiệnăcácăṇiădungăcầnănghiên c u.
ngă d nă vƠă
- Phương pháp thực nghiệm: Thựcă nghiệmă khaiă pháă quyă trìnhă thuă th pă c pă
nh tăhệăthốngăminhăch ngăt iătr ngăĐ iăh căPh măVĕnăĐồng.
5.ăK tăqu ăd ăki nă
tr
- N măđ
căcácăđặcăđiểm,ăđặcătr ngăc aăkỹăthu tăkhaiăpháăquyătrình.
- Hiểuăđ
căcácăthu tătốn trong khai phá quy trình.
- Quy trình c pă nh tă hệă thốngă minhă ch ngă Kiểmă đ nhă chấtă l
ngăĐ iăh căPh măVĕnăĐồngă
ngă giáoă d că t iă
6.ăB ăc căc aălu năvĕn
- Chương 1: Tổng quan về khai phá quy trình, s ăgi iăthiệuăýăt ng,ăm căđíchă
c aăkhaiăpháăquyătrìnhănghiệpăv ,ăgi iăthiệuăkỹăthu tămơ hìnhăquyătrìnhăvƠăṃtăsốăh nă
ch ăc aăcácăkỹ thu tăđó,ăgi iăthiệuăcácăbƠiătốnăc aăkhaiăpháăquyătrình.ăTừ đó,ăchoăthấyă
ýănghƿaăvƠătầmăquanătr ngăc aăviệcă ngăd ngăkhaiăpháăquyătrìnhănghiệpăv ăt iăcácăc ă
quan,ădoanhănghiệp, tổăch c.…
- Chương 2: Một số thuật tốn khai phá quy trình, gi iăthiệuăchiăti tăbaătrongăsốă
cácă thu tă toánă th ngă đ că sửă d ngă trongă khaiă pháă quyă trìnhă nghiệpă v ,ă đóă lƠ:ă Thu tă
tốn khai phá quy trình Alpha,ăthu tătốnăkhaiăpháăquyătrìnhăHeuristicăvƠ thu tătốnăkhaiă
phá quy trình Diătruyền,ăđểătừ đóăsoăsánhăđánhăgiáă u,ănh căđiểmăc aătừngăthu tătốn.
- Chương 3: ng dụng khai phá quy trình thu thập cập nhật hệ thống minh
ch ng tại trường Đại học Phạm Văn Đồng, s ăgi iăthiệuăṃtăcáchătổngăquanăvềăcơngă
c ăkhaiăpháăquyătrìnhăProM.ăQuaăđóă ngăd ngăProMăđểăkhaiăpháăquyătrìnhăthuăth păc pă
nh tăhệăthốngă minhăch ngăt iătr ngăĐ iăh căPh mă Vĕnă Đồng bằngăcácăthu tă tốnăđưă
đ cătrìnhăbƠyă ăch ngă2,ăk tăqu ăkhaiăpháăquy trình s ăgópăphầnămơăt ăchiăti tăvƠăđánhă
giáăc ăthểăh nă uănh căđiểmăc aăcácăthu tătốnăkhaiăpháăquyătrìnhăđưăđ cătrìnhăbƠy.
Kết luận tổngăk tănhữngăk tăqu ăđưăđ tăđ
vĕnătrongăt ng lai.
căvƠăđ aăraăh
ngă phátătriểnăc aălu nă
4
CH
NGă1
T NGăQUANăV ăKHAIăPHÁăQUYăTRỊNH
1.1. Gi iăthi uăchungăv ăkhaiăpháăquyătrình
Tr căkhiăt pătrungăvƠoăkỹăthu tăkhaiăpháăquyătrình,ătaăl tăquaăṃtăsốăkỹăthu tă
và mơ hìnhăliênăquan.ăHệăthốngăqu nălýăquyătrìnhănghiệpăv ă(BPM),ăhệăthốngăqu nălýă
luồngăcơngăviệcă(WFM)ălƠăhệăthốngăchoăphépăchúngătaăxácăđ nhăvƠăđiềuăkhiểnăluồngă
cơngăviệcăc aăṃtăquyătrình,ăhệăthốngăho chăđ nhănguồnălựcădoanhănghiệpă(ERP),ăhệă
thốngă qu nă lýă mốiă quană hệă v iă kháchă hƠngă (CRM),ă cơngă c ă qu nă lýă cấuă hìnhă phầnă
mềmă(SCM)...ăNhữngăhệăthốngăthơngătinăkhácănhauănƠyăđềuăcóăṃtăđiểmăchungăđóălƠă
tấtăc ăcácăho tăđ̣ngăc aăchúng đều đ
c ghi l i trong b n ghi sự kiện. Các b n ghi đ
c
ghi l i b i các hệăthốngăthơngătinănóiătrênăch aădữăliệuăvềăcácăsựăkiện,ăcácăgiaoăd ch,ăcácă
tr ngăh păngo iălệătrongăqătrìnhăthựcăhiệnăquyătrình.ăCácăb năghiănƠy ph năánh các
quyătrìnhăthựcăc aănóăṃtăcáchătrungăthựcănhất,ănghƿaălƠăchúngăph năánhăđúngăthực t .
Khaiă pháă quyă trìnhă trongă ph mă viă c aă cácă quyă trìnhă luồngă cơngă việcă đ
că gi iă
thiệuă đầuă tiênă b iă Agrawală etă ală vƠoă nĕmă 1998.ă Tuy nhiên, thu tăngữă khaiă pháă luồngă
cơngăviệcăhayăcịnăg iălƠăkhaiăpháăquyătrìnhăchínhăth căđ căđ aăraăvƠoănĕmă1999ăb iă
Ton Weijters và Van der Aalst. Theo Van der Aalst: ụăt ngăc aăkhaiăpháăquyătrìnhălƠă
đểă khámă phá,ă giámă sátă vƠă c iă thiệnă quyă trìnhăthựcă sựă c aă nóă bằngă cáchătríchă xuấtă triă
th că từă nhữngă b nă ghiă sựă kiệnă cóă s nă trongă cácă hệă thốngă thôngă tinăngƠyă nay.ă C ăthểă
h nătheoăA.ăRozinat, I.S.M. de Jong, C.W. Gunther, và W.M.P. van der Aalst, 2007: ý
t ngăc ăb năc aăkhaiăpháăquyătrìnhălƠănghiênăc uătừănhữngăho tăđ̣ngăquanăsátăđ că
c aăṃtăquyătrìnhăvƠădùngănóăđể:
(i) : Khám phá mơ hình m i
(ii) : Kiểmătraătínhăphùăh păc aămơăhìnhăbằngăcáchăkiểmătraăxemătr ngăthái c a
mơ hình đó có phù h p v i tr ng thái mơ hình đ
c quan sát hay khơng?
(iii) : M ă ṛngă mơă hìnhă đangă cóă bằngă cáchă s pă x pă thôngă tină đ că trích
xuấtătừănhữngăb năghiăvƠoăṃtăsốămơăhìnhăbanăđầu.
5
Hình 1.1: Sơ đồ khai phá quy trình.
Hìnhă1.1ăchoăchúngătaăthấyăqătrìnhăkhaiăpháăquyătrìnhăvƠăcácămốiăquanăhệăgiữaă
cácăthựcăthểănh ălƠăhệăthốngăthơngătin,ăquyătrìnhăho tăđ̣ng,ăcácăb năghiăsựăkiệnăvƠămơ
hìnhăquyătrình.ăKhaiăpháăquyătrìnhăthi tăl păliênăk t,ăṃtămặtăgiữaăquyătrìnhăthựcăt ăvƠă
dữăliệuăc aăchúng,ămặtăkhácăgiữaăquyătìnhăthựcăt ăvƠămơ hình quy trình. Các hệăthốngă
thôngă tinăngƠyă nayă ghiă l iă ṃtă l
này đ
ngă l nă các dữ liệu về quá trình ho t đ̣ng. Dữ liệu
c mô t nh là b n ghi sự kiệnă ăs ăđồătrên.
Chi tăxuất dữăliệuălƠăṃtăphầnă khơngăthểăthi uăc aăbấtăkỳănỗălựcăkhaiăthácăquyă
trìnhănƠoăb iăvìădữăliệuăđ căl uătrongăcácăhệăthốngăthôngătinăth ng khôngăđ căcấuă
trúcăs n.
B năghiăsựă kiệnăđ
căsửăd ngătrongăbaălo iă khaiăpháăquyătrình.ăĐóă là phátăhiệnă
quyă trình,ă kiểmă traă phùă h p,ă vƠă c iă thiệnă quyă trìnhă nh ă đưă trìnhă bƠyă ă phía trên. Ba
ho tăđ̣ngăkhaiăpháăquyătrìnhănƠyăs ăđ cătrìnhăbày chiăti tă ăcácăphầnăsau.
1.2. Mơ hình quy trình và phân tích mơ hình theo quy trình
Sựăphátătriểnăc aăcácăkỹăthu t,ăngơnăngữămơăhìnhăhóaăquyătrìnhăchoăthấyăsựăquan
tr ngăc aăqătrìnhă mơăhìnhăhóaăquyătrình.ăNgƠyănay,ăhầuăh tăcácă mơăhìnhăquyătrìnhă
đ că thựcă hiệnă bằngă tayă vƠă khôngă dựaă trênă ṃtă phơnă tíchă chặtă ch c aă dữă liệuă quyă
trìnhăhiệnăcó,ăphầnănƠyătrìnhăbƠyăhaiăṇiădungăchính.ăṂtălƠ,ăgi iăthiệuăchungăvềăcácă
kỹăthu tămơăhìnhăquyătrìnhăs ăđ căsửăd ngătrongăcácăch ngăsau.ăHaiălƠ,ăch ngănƠyă
6
choăthấyănhữngăh năch ăc aăph
ngăphápăcổă điển,ădoăđóăthúcăđẩyănhuăcầuăkhaiăthácă
q trình.
1.2.1. Mơ hình hóa quy trình
NgƠyănay,ăcácăho tăđ̣ngăkinhădoanhătr ănênă ph căt păh n.ăMơăhìnhăqătrìnhăhỗă
tr ăqu nălýăph căt păbằngăcáchăcungăcấpăcáiănhìnăsơuăs căvềămơăhìnhăvƠăl păhồăs ă th ă
t c.ăK tăqu ălƠ,ăcácămơăhình quy trình đ
căsửăd ngăṛngărưiătrongăcácătổăch căhiệnănay.
Qu nălýăho tăđ̣ngătrongătổăch c,ădoanhănghiệp,ăvƠănghiênăc uănhữngăho tăđ̣ngă
c ăthểălƠăṃtă nhánhăc aă khoaăh căqu nălýăph ăthụcănhiềuă vƠoă mơ hình.ăT oăraă ṃtă
mơ hìnhă doă đóă lƠă ṃtă nhiệmă v ă khóă khĕnă vƠă dễă b ă lỗi,ă nhữngă lỗiă th ngă gặp là: mơ
hình mơ t ăṃtăphiênăb nălýăt ngăc aăthựcăt i,ămơ hìnhăkhơngăcóăkh ănĕngăđểăn măb tă
đầyăđ ăhƠnhăviăc aăconăng iăvà mơ hìnhă ăm căđ̣ătrừuăt ng khơng chính xác.
1.2.2. Một số ngơn ngữ mơ hình quy trình
Hiệnănayăcó rấtănhiềuăngơnăngữămơ hìnhăvƠăviệcăquy tăđ nhăch năṃtăhayănhiềuă
mơ hìnhăph ăthụcăvƠo nhiềuăy uătố.ăTrongăphầnăd iăđơyălu năvĕnăs ăgi iăthiệuăṃtă
sốăngơnăngữămơ hìnhăth ngăđ căsửăd ngătrongăkhaiăpháăquy trình.
1.2.3. Mạng Petri
M ngăPetriăcơngăc ăhìnhăh căvƠătốnăh căbiểuădiễnăqătrìnhăbi năđổiătr ngătháiă
c aăcácăhệăthống,ădoăCarlăAdamăPetriăđềăxuấtăvƠoănĕm 1962. M ng Petri đ c xem là
ṃt ngôn ngữ mang tính t ngătr ng cao và dễ dàng giao ti p giữa các nhà thi t k khác
nhau trên th gi i cũng nh rấtăthu năl iăvƠădễădƠngăchoăng iăsửăd ng.ăTrongălƿnhăvựcă
khaiăpháăquyătrìnhă m ng Petri đ căsử d ng ṛng rãi để mơ hình hóa luồng quy trình
dựa vào các b năghiăsựăkiện.ăHiệnănayăcóănhiềuăph ngăphápăđ cădùngăđểăphơnătích
m ngă Petri.ă H nă th ă nữa,ă ngơnă ngữă ProMă cungă cấpă choă chúngă taă nhiềuă côngă c ă đểă
chuyểnăđổiănhữngăngơnăngữămơ hình khácăthƠnhăm ng Petri.
M ngă Petriă lƠă ṃtă d ngă biểuă đồă cóă h
ngă gồmă haiă lo iă nút:ă chuyển ti pă
(transition)ă vƠă v ă tríă (place).ă Cácă v ă tríă vƠă chuyểnă ti pă đ c nốiă v iă nhauă bằngă cácă
đ ngănốiă(liênăk t).ăChỉăcóăthểănốiăv ătríăv iăchuyểnăti p,ăkhơngăthểănốiăgiữaăhaiăv ătríă
hoặcăhaiăchuyểnăti păv iănhau.ăKhiăṃtăđ ngănốiăđiătừăṃtăv ătríăđ năṃtăchuyểnăti p,ă
thìăv ătríăđóăđ căg iălƠăv ătríăđầuăvƠoăc aăchuyển ti păđó.ăNg căl i,ăkhiăcóăṃtăđ ngă
nốiăđiătừăchuyểnăti păt iăṃtăv ătríăthìăv ătrí đóăđ căg iălƠăv ătríăđầuăraăc aăchuyểnăti pă
đó.ăCácăv ătríăcóăthểăch aăṃtăsốăl ngăcácătokenă(thẻ)ănƠoăđó.ăThẻătrongăv ătríăđ că
biểuădiễnăbằngădấuăchấm.ăChuyểnăti păc aăPetriăNetăcóăthểăho tăđ̣ngăđ
căkhiătấtăc ă
cácă v ă tríă đầuă vƠoă c aă nóă cóă ítă nhấtă ṃtă token.ă Sauă khiă chuyểnă ti pă ho tăđ̣ngă (b n),ă
mỗiăv ătríăđầuăvƠoăs ămấtăṃtăthẻăvƠămỗiăv ătríăđầuăraăthêmăṃtăthẻ.ăT iăṃtăth iăđiểm,ă
7
việcăphơnăbốăcácăthẻătrênăcácăv ătrí,ăđ
căg iălƠăđánhădấuă(marking)ăc aăPetriăNet.ăNóă
biểuădiễnătr ngătháiăhiệnăt iăc aăhệăthốngăđ
c mơ hình hóa.
1.2.4. Mạng Workflow
Khi mơ hìnhă hóaă quyă trìnhă nghiệpă v ă d iă d ngă m ngă Petriă taă th ngăquan tâm
đ năṃtăt păconăc aăm ngăPetriăđ căg iălƠăm ngăluồngăcôngăviệc.
(Workflow nets hay WF-nets).ăṂtăWF-netsălƠăṃtăm ngăPetriăchỉăcóăṃtăv ătríă
dƠnhăriêngăchoănguồnăn iăquyătrìnhăb tăđầuăvƠăṃtăv ătríădƠnhăriêngăchoăđíchăn iăquyă
trìnhăk tăthúc.ăNgoƠiăra,ătấtăc ăcácănútăđềuătrênăṃtăđ ngăd nătừănguồnăđ n đích.
1.3. Phơnătíchăquyătrìnhăd aătrênămơăhình
1.3.1. Phân tích quy trình
Phơnă tíchă quyă trìnhă dựaă trênă mơ hìnhă baoă gồmă kiểmă traă quyă trìnhă vƠă phơnă tíchă
hiệuăsuấtăquyătrình.ăKiểmătraăquyătrìnhăt pătrungă vƠoăsựăđúngăđ năc aăhệăthốngăhoặcă
quyătrình.ăPhơnătíchăhiệuăsuấtăt pătrungăvƠoăsốădịngăcơngăviệc,ăth iăgianăch ,ăd chăv ă
đ
căsửăd ngăvƠăm căđ̣ phùăh p.
1.3.2. Kiểm tra quy trình
Ṃtăph ngăphápătaă kiểmătraătínhăm nhăc aă mơ hình,ăt călƠătínhăliên thơngăc aă
mơ hìnhăkhiătừăbấtăkỳăṃtătr ngătháiănƠoăcũngăcóăđ ngăchuyểnăđ nătr ngătháiăk tăthúc.ă
Ṃtăph
ngăphápăkiểmătraăkhácălƠăsoăsánhăhai mơ hình.ăVíăd ,ăkhiăb
triểnăkhai,ăquyătrìnhăđóăcầnăđ
căvƠoăgiaiăđo nă
căsoăsánh v iăcácăđặcăđiểmăkỹăthu tăcaoăcấpăh n.ăN uă
quyătrìnhăđóăcóăthểăắtheoătấtăc ăcácăhƠnhăđ̣ng”ăc aăquyătrìnhăcaoăh năthìăcóăthểănói,ă
mơ hìnhăquyătrìnhăđ cătriểnăkhaiălƠăđúng đ n.
1.3.3. Phân tích hiệu năng
Hiệuăsuấtăc aăṃtăqătrìnhăhoặcătổăch căcóăthểăđ căđ nhănghƿaătheo nhiềuăcáchă
khácănhau.ăThơngăth ng,ăbaăkhíaăc nhăc aăho tăđ̣ngăđ căxác đ nh: th i gian, chi phí
và chất l ng. Đối v i từng khía c nh hiệu suất, chỉ sốăhiệuăsuấtăchínhăkhácănhauăcóăthểă
đ căxácăđ nh.ăCácăchỉăsốăsauăđơyăcóăthể đ c xác đ nh cho khía c nh th i gian: Th i
gian d n là tổng th i gian từ việcăt oăraăcácătr ngăh păđ năhoƠnăthƠnhăcácătr ngăh p.ă
M căđ̣ălệchăth i d năgiữaăcácătr ngăh păkhácănhauăcóătầmăquanătr ngăkhiăđánhăgiáă
hiệuă suất.ăTh iă giană ph că v ă lƠă th iă giană lƠmă việcă thựcă t ă trênăṃtă tr ngă h p.ă Th iă
gianăch ăđ iălƠăth iăgianăṃtătr ng h păđangăch ătƠiănguyênătr ănênăcóăs n.ăTh i gian
đồng ḅ hóa là th i điểm ho t đ̣ng ch a đ c kích ho t đầy đ vƠăch đ iă ṃtă kíchă
ho tă bênă ngoƠiă hoặcă ṃtă nhánhă songă song.ă Chỉă sốă hiệuă suấtă cũngă cóă thểă đ c đ nhă
nghƿaăchoăm căchiăphí.ăCácăchiăphíăthựcăhiệnăṃtăho tăđ̣ngăcóăthểăđ căcốăđ nhăhoặcă
ph ăthụcăvƠoălo iătƠiăngunăđ căsửăd ng,ăt năd ng,ăhoặcăth i gianăho tăđ̣ng.ăChỉăsốă
8
hiệuă suấtă th
ngă đ
că tínhă bằngă trungă bìnhă cácă nguồnă lựcă trongă ṃtă th iă giană nhấtă
đ nh.ăCácăchỉăsốăchấtăl ngăth ngăt pătrungăvƠoăcácă"s năphẩm"ăhoặcă"d chăv "ăgiaoăchoă
kháchăhƠng.ăNh ăchiăphí,ăđiềuănƠyăcóăthểăđ căđoăbằngănhiềuăcáchăkhácănhau.ăVíăd ăsựăhƠiă
lịngăc aăkháchăhƠngăđoăl
ngăthơngăquaăb ngăcơuăhỏi.
Trongăkhiăkiểmătraăt pătrungăvƠoătínhăchínhăxácăc aăquyătrìnhăđ cămơăhìnhăhóaă
thìăphơnătíchăhiệuăqu ănhằmăm cătiêuăc iăti năquyătrìnhăliênăquanăđ năth iăgian,ăchiăphí,
hoặc chấtă l ng.ă Trongă bốiă c nhă c aă ho tă đ̣ngă qu nă lý,ă nhiềuă kỹă thu tă phơnă tíchă đưă
đ
căphátătriển.
1.3.4. Giới hạn c a phân tích quy trình trên mơ hình
Kiểmăđ nhăvƠăphơnătíchăhiệuăsuấtăph ăthụcărấtănhiềuăvƠoăsựăs năcóăc aămơ hình
chấtăl ngăcao.ăKhi các mơ hìnhăvƠăthựcăt ăcóărấtăítăđiểmăchung, phơnătíchădựaătrênămơă
hìnhăkhơngăcóăýănghƿaănhiều.ăVíăd ,ămơ hìnhăquyătrìnhăcóăthểănhấtăqnăvƠăđápă ngătấtă
c ă cácă lo iă tínhă chấtă mongă muốn.ă Tuyă nhiên,ă n uă mơ hình mơ t ă ṃtă phiênă b nă lýă
t ngăc aăthựcăt ,ăđiều này là khá vơ d ngănh ătrongăthựcăt ătấtăc ăcácălo iăsaiălệchăcóă
thểăx yăra,ămơ hình mơ phỏngăcũngăt ngătự.ăCóăthểămơ hìnhădựăđốnăṃtăsựăc iăthiệnă
đángă kểătrong khiătrênăthựcăt ăđơyă khơngăph iălƠătr
ngăh păvìăcácă mơ hìnhădựaătrênă
các gi ăđ nhăsaiălầm.ăTấtăc ănhữngă vấnăđềănƠyăxuấtăphátătừăsựăthi uăliênăk tăgiữaăcácă
mơ hìnhălƠmăbằngătayăvƠăthựcăt .ăKhaiăpháăquyătrìnhăgi iăquy tănhữngăvấnăđềănƠyăbằngă
cáchăthi tăl păṃtăk tănốiătrựcăti păgiữaăcácămơ hìnhăvƠădữăliệuăsựăkiệnăcấpăthấpăthựcăt ă
vềă quáă trìnhă nƠy. H nă nữa,ă cácă kỹă thu tă phátăhiệnă quyă trìnhă choă phépă xemă cùngă ṃtă
thựcăt ătừăcácăgócăđ̣ăkhácănhauăvƠă ăm căđ̣ătrừuăt
ngăkhácănhau.
1.3.5. Các thao tác nhật ký sự kiện và mơ hình quy trình
Ṃtătrongănhữngăy uătốăquanătr ngăc aăkhaiăpháăquyătrìnhălƠ sựănhấnăm nhăvƠoă
việcă thi tă l pă ṃtă mốiă quană hệă m nhă m ă giữaă ṃtă mơă hìnhă quyă trìnhă vƠă "thựcă t "ă
đ căghiăl iăd iăcácăhìnhăth căc aăṃtăb năghiăsựăkiện.ăTaăăsửăd ngăcácăthu tăngữă
Play-in, Play-out,ă vƠă Replayă đểă ph nă ánhă vềă mốiă quană hệă nƠyă [11].ă Hìnhă 1.2ă minh
h aăbaăkháiăniệm.
9
Mơ hình quy trình
B năghiăsựăkiện
B năghiăsựăkiện
Mơ hình quy trình
Hìnhă1.2:ăBaăsựăliênăquanăgiữaăcácăb năghiăsựăkiệnăvƠăquyătrìnhămơăhình:ă
Play-in, Play-out, và Replay
- M ăṛngămơăhình
- Kiểmătra,ăchuẩn
đốn
- Dựăđốn
- Đềăxuất
B năghiăsựăkiện
Mơ hình quy trình
Hình 1.2: Ba sự liên quan giữa các bản ghi sự kiện và quy trình mơ hình: Play-in,
Play-out, và Replay
Play-outăđềăc păđ năcáchăsửăd ngăcổăđiểnăc aăcácămơ hìnhăquyătrình.ăCóăthểăhiểuă
đ năgi n,ăPlay-outăcóăđầuăvƠoălƠăṃtămơ hìnhăvƠăm cătiêuălƠăthuăth păsốăliệuăthốngăkêă
vƠăkho ngătinăc yăbằngăcáchăch yăliênăt căṃtămơ hình thơng qua mơ phỏng.ăPlay-in
ng că l iă v iă Play-out,ă t că lƠ,ă hƠnhă viă m uă đ c lấyălƠmă đầuă vƠoă vƠă m că tiêuă lƠă xơyă
dựngăṃtămơ hình.ăReplayăsửăd ngăṃtăb năghiăsựăkiệnăvƠăṃtămơăhìnhăquyătrìnhănh ă
đầuăvƠo.ăNh tă kýăsựă kiệnăđ că"táiăhiệnăl i"ătrênăđỉnhăc aăcácă mơ hình quy trình cho
cácă m că đích khácă nhauă nh ă kiểmă traă phùă h p,ă m ă ṛngă cácă mơ hìnhă v iă tầnă sốă vƠă
thơngătinăth iăgian,ăxơyădựngămơ hìnhădựăbáo,ăhỗătr ăho t đ̣ng.
1.4. BƠiătốnăphátăhi năquyătrình
1.4.1 Nhật ký sự kiện
B năghiăsựăkiệnă(eventălog)ăhayăcịnăđ căg iălƠăb năghiăluồng cơng việcălƠă ṃtă
trongănhữngăthƠnhăphầnăchínhăc aăcácăkỹăthu t khaiăpháăquyătrìnhănóăcóăthểăđ căxemă
10
lƠăđầuăvƠoăc aăcácăkỹăthu tăkhaiăpháăquyătrìnhă[11].ăCácă b năghiănƠyăch aăthơngătinăvềă
cácăsựăkiệnăvƠăcácăquyătrìnhăx yăraătrongăhệăthống,ănóăcóăthểăđ căsửăd ngăđểăkhaiăpháă
ṃtă mơ hình,ăm ăṛngă ṃtămơ hìnhăđưătồnăt iăhayătínhătốnăchấtăl ngăc aănó.ăNgƠyă
nay,ă bấtă kỳă ṃtă hệă thốngă phầnă mềmă nƠoă đ că sửă d ngă đểă hỗă tr ă quyă trìnhă (ERP,ă
WFM.)ăđềuăghi l iăthơngătinănƠyătheoăcácăhìnhăth căkhácănhau.ăTuyănhiên,ăđểăph căv ă
m căđíchăkhaiăpháăquyătrình,ăcácăsựăkiệnăđ c ghiăl iătrongăb năghiăph iăthỏaămãn các
uăcầu sau:
- Mỗiăsựăkiệnăph iăđềăc păđ năṃtăho tăđ̣ngăhayăṃtătác v ,
- Mỗiăsựăkiệnăđềăc păđ năṃtătr ngăh pă(víăd ănh ăṃtăuăcầuătìm ki măđối
t
ng),
- Mỗiă sựă kiệnă cóă thểă cóă ṃtă ng iă thựcă hiệnă cịnă g iă lƠă ng iă kh iă đầu (ng iă
thựcăhiệnăhoặcăb tăđầuăho t đ̣ng),
- Cácăsựăkiệnăcóăṃtănhưnăth iăgianăvƠătấtăc ăcácăsựăkiệnăđềuăđ căs p x pătheoă
th tự.
Bênăc nhăđóăb năghiăcóăthểăch aăcácălo iăc aăsựăkiện, víăd ănh :ăsựăkiệnăb tăđầuă
(b tă đầuă ṃtă hƠnhă đ̣ng),ă sựă kiệnă hoƠnă thƠnhă (k tă thúcă ṃtă hƠnhă đ̣ng),ă sựă kiệnă đưă
đ căl chătrìnhă(ṃtăhƠnhăđ̣ngădựăki năs ăđ căthựcăhiện)ăv.v. B ngă1.1ă[10] choăthấyă
ṃtăvíăd ăvềăb năghiăsựăkiệnăv iăṃtăsốăthơngătinănh ăđưănóiă ătrên.ăB năghiăsựăkiệnă ă
b ngă1.1ălƠăṃtăvíăd ăđiểnăhìnhăchoăcấuătrúcăc aăṃtăb năghiăsự kiện
Khơngăph iătấtăc ănhữngăthơngătinăch aătrongăb năghiăsựăkiệnăđềuăcầnăthi tăchoă
m că đíchă khaiă pháă quyă trìnhă mƠă ph ă thụcă vƠoă kỹă thu tă khaiă pháă quyă trìnhă đ că sửă
d ngăvƠănhữngăcơuăhỏiăđặtăra,ăchỉăcóăṃtăphầnăthơngătinătrongăb năghiăđ căsửăd ng.ă
Doăđó,ăđểăđ năgi năhóaăb ngăghiăsựăkiện,ătaăcóăthểăsửăd ngăcácăkýăhiệuăđ iădiệnăchoă
tênăcácăho tăđ̣ngăhoặcăcácăthụcătínhăkhácătùyătheoăuăcầuăphơnătích.ăTrongăđóămỗiă
dịngăc aăb năghiăđ căg iălƠăṃtăv tăt ngă ngăv iăchuỗiăcácăsựăkiệnăđưăđ cănhómă
thành các ắmư tr ng h p” (case id).ăTrongătr ngăh păxemăxétădựaătrênăcácăquanăđiểmă
khác,ănhữngădữăliệuăkhácăđ căl uătrữătrongăb năghiăs ăđóngăvaiătrịăquanătr ngăh n.
Mã
tr ngă
h p
Mưăs ă
ki n
1
35654423
1
35654424
1
35654425
Bảng 1.1: Một ví dụ bảng ghi sự kiện
Thu cătính
Nhãn thời gian
Hoạt động
dd-MM-yyyy:HH.mm
register request
30-12-2010:11.02
Đĕngăkýăyêuăcầu
examine thoroughly
31-12-2010:10.06
Kiểmătraăkỹ
check ticket
05-01-2011:15.12
Kiểmătraăvé
Nguồn
lực
Chi
phí
Pete
50
Sue
400
Mike
100
11
Mã
tr ngă
h p
Mưăs ă
ki n
Nhãn thời gian
dd-MM-yyyy:HH.mm
1
35654426
06-01-2011:11.18
1
35654427
07-01-2011:14.24
2
35654483
30-12-2010:11.32
2
35654485
30-12-2010:12.12
2
35654487
30-12-2010:14.16
2
35654488
05-01-2011:11.22
2
35654489
08-01-2011:12.05
3
35654521
30-12-2010:14.32
3
35654522
30-12-2010:15.06
3
35654524
30-12-2010:16.34
3
35654525
06-01-2011:09.18
3
35654526
06-01-2011:12.18
3
35654527
06-01-2011:13.06
3
35654530
08-01-2011:11.43
3
35654531
09-01-2011:09.55
3
35654533
15-01-2011:10.45
4
35654641
06-01-2011:15.02
4
35654643
07-01-2011:12.06
4
35654644
08-01-2011:14.43
4
35654645
09-01-2011:12.02
4
35654647
12-01-2011:15.44
Thu cătính
Hoạt động
Decide
Quy tăđ nh
reject request
Từăchốiăyêuăcầu
register request
Đĕngăkýăyêuăcầu
check ticket
Kiểmătraăvé
examine casually
Kiểmătraănhanh
Decide
Quy tăđ nh
pay compensation
Chiătr ăbồiăth ng
register request
Đĕngăkýăyêuăcầu
examine casually
Kiểmătraănhanh
check ticket
Kiểmătraăvé
Decide
Quy tăđ nh
reinitiate request
Xemăl iăyêuăcầu
examine thoroughly
Kiểmătraăkỹ
check ticket
Kiểmătraăvé
Decide
Quy tăđ nh
pay compensation
Chiătr ăbồiăth ng
register request
Đĕngăkýăyêuăcầu
check ticket
Kiểmătraăvé
examine thoroughly
Kiểmătraăkỹ
Decide
Quy tăđ nh
reject request
Từăchốiăyêuăcầu
Nguồn
lực
Chi
phí
Sara
200
Pete
200
Mike
50
Mike
100
Sean
400
Sara
200
Ellen
200
Pete
50
Mike
400
Ellen
100
Sara
200
Sara
200
Sean
400
Pete
100
Sara
200
Ellen
200
Pete
50
Mike
100
Sean
400
Sara
200
Ellen
200
12
Đ nh d ngă đ că sửă d ngă đểă l uă trữă cácă b nă ghiă trongă mỗi hệă thốngă th ng là
khácănhau.ăN uăthi uăṃtăđ nhăd ngăthốngănhấtăthìăs ălƠmăchoăviệcăchiaăsẻăvƠătraoăđổiă
cácăb năghiăgiữaăcácăcơngăc ăgặpăkhóăkhĕnăvƠălƠmătĕngăchiăphíăc aăqătrìnhăphơnătíchă
khaiă pháă quyă trình.ă Vìă lýă doă đó, nĕmă 2003ă ṃtă đ nhă d ngă đưă đ că đềă xuấtă b iă
Medeiros,ăAnaăKarlaăvƠăVanăderăAalstăvƠătr ăthƠnhăđ nhăd ngăchuẩnăchoăcácăb năghiă
sựă kiện,ă đó lƠă Miningă eXtensibleă Markupă Languageă (MXML)ă [13].ă MXMLă dựaă trênă
XMLăvƠăcóăthểăđ căsửăd ngăđểăl uătrữăbấtăkỳăthơngătinănƠoăcóăliênăquanăđ năcácăsựă
kiệnăvƠăcácăquyătrình.ăMXMLălƠăđ nhăd ngăđ căhỗătr ăb iăhầuăh tăcácăcơngăc ăphơnă
tích khaiăpháăquyătrình,ăch ngăh nănh ProM. Tuy nhiên, để cóăthểăch yăProMătừăvƠă
ProM6.0ă raă đ iă vƠoă thángă 11/2010 ng iă taă sửă d ngă đ nhă d ngă eXtensibleă Eventă
Streamă(XES)ă[11]ăthayăvìăsửăăd ngăMXML.ăXESălƠăṃtăchuẩnăkhaiăpháăquyătrìnhăm iă
đ căthựcăăhiệnăăb iăIEEEăTaskăForceăchoăkhaiăpháăquyătrình.ăHiệnăt i,ăṃtăsốăcơngăc ă
nh ăXESame,ăProMăImport,ăNitroăcóăthểăchuyểnăđổiăđ căhầuăh tăcácăb năghiăsựăkiệnă
vềăđ nhăd ngăMXMLăvƠ XES.
Bảng 1.2: Một cách biểu diễn gọn hơn của bản ghi sự kiện.
Mưătr
ngăh p
V tăs ăki n
1
(A, B, C, D)
2
(A, C, B ,D)
3
(A, B, C, D)
4
(A, C, B, D)
5
(A, E, D)
1.4.2. Phát hiện quy trình
PhátăhiệnăquyătrìnhălƠăṃtătrongănhữngănhiệmăv ăkhóăkhĕnănhấtăc aăkhaiăpháăquyă
trình.ă Dựaă trênă nh tă kýă sựă kiện,ă ṃtă mơ hìnhă quyă trìnhă đ că xây dựng nh n m b t
đ căcácăhƠnhăviătrongănh tăkýăsựăkiệnă[11].ăPhầnănƠyătrìnhăbƠyăcácăvấnăđềăvềăphátăhiệnă
quyătrìnhătừăb năghiăsựăkiện,ăphátăhiệnăl iăquyătrìnhătừăb năghiăsựăkiệnăvƠăquyătrìnhăm u.
a. Đặt vấn đề phát hiện quy trình.
Nh ăđưătrìnhăbƠyă ăphầnătr c,ăcóăbaăl păbƠiătốnăkhaiăpháăquyătrình:ăphátăhiệnă
quyătrình,ăkiểmătraăphùăh p,ăc iăti năquyătrình.ă ăphầnănƠy,ătaăt pătrungăvƠoăl păphátă
hiệnăquyătrìnhăvƠăquanăđiểmăđiềuăkhiểnăluồng
Ta xácă đ nhă m că tiêuă lƠă ṃtă mơ hình m ngă Petri.ă Taă sửă d ngă ṃtă b nă ghi sự
kiện đ n gi n làm đầu vào. Ṃt b n ghi sự kiện đ n gi n L là t p dấuăv tătrênăṃtăsốă
thi tăl păc aăho tăđ̣ngăA,ăt călƠ,ăLă∈ B (A *).