CHUYÊN ĐỀ CĂN THỨC BẬC HAI
GIÁO VIÊN CÙ MINH QUẢNG
DẠNG 3.
TÌM ĐIỀU KIỆN ĐỂ BIỂU THỨC CĨ GIÁ TRỊ NGUN
I. PHƯƠNG PHÁP
+ Tìm điều kiện xác định nếu cần
+ Rút gọn biểu thức
+ Biến đổi biểu thức về dạng
P =m+
n
, n ∈ Z+
f (x)
- Nếu x là số nguyên thì f (x) là ước của n
- Nếu x ∈ Q , Chứng minh Min < f (x) < Max , rồi giải các trường hợp tương ứng
+ Đối chiếu điều kiện + Kết luận
II. VÍ DỤ
Ví dụ 1. Cho hai biểu thức:
x +2
B=
x −3 ;
1
x
3 x
−
−
x + 2 1 − x x + x − 2 với x ≥ 0; x ≠ 1; x ≠ 9
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 64
b) Rút gọn biểu thức B
c) Đặt M = A.B , hãy tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức M có giá trị nguyên.
A=
Lời giải
Với x ≥ 0; x ≠ 1; x ≠ 9 thì biểu thức A, B xác định.
a) Ta thấy x = 64 thoả mãn ĐKXĐ, ta thay x = 64 vào biểu thức A ta được
x +2
64 + 2 10
=
= =2
x −3
64 − 3 5
Vậy A = 2 khi x = 64
1
x
3 x
B=
−
−
x + 2 1− x x + x − 2
b)
1
x
3 x
=
+
−
x +2
x −1
x +2
x −1
A=
x −1 + x
=
=
(
(
x +2
x −1
x +2
Vậy
(
)(
B=
(
)(
)
)(
)
x + 2 −3 x
)
x −1
)
x −1 =
x +1
x +2
x +1
x + 2 với x ≥ 0; x ≠ 1; x ≠ 9
TRƯỜNG THCS YÊN PHONG – Ý YÊN
1
PHONE: 0983.265.289
CHUYÊN ĐỀ CĂN THỨC BẬC HAI
c)
GIÁO VIÊN CÙ MINH QUẢNG
x + 2 x +1
x +1
.
=
x −3 x + 2
x − 3 với x ≥ 0; x ≠ 1; x ≠ 9
x +1
x −3+ 4
4
M=
=
= 1+
x −3
x −3
x −3
Ta có
4
∈ Z ⇒ 4M x − 3 ⇒ x − 3 ∈ { ±1; ± 2; ± 4}
x
−
3
Để M có giá trị nguyên thì
M = A.B =
(
)
⇒ x ∈ { 1; 2; 4; 5; 7} ⇒ x ∈ { 1; 4; 16; 25; 49}
x ∈ { 4; 16; 25; 49}
Kết hợp ĐK x ≥ 0; x ≠ 1; x ≠ 9 và x nguyên ta có
2 x
x + 1 3 − 11 x
A=
+
+
÷
B=
9−x
x
+
3
x
−
3
Ví dụ 2. Cho biểu thức
và
1) Tính giá trị của B tại x = 81 .
x −3
x +1 , x ≥ 0 , x ≠ 9
2) Rút gọn A .
3) Tìm số nguyên x để P = A.B là số nguyên.
Lời giải
1) Thay x = 81 (thỏa mãn điều kiện) vào B ta được:
81 − 3 9 − 3 6 3
=
=
=
81 + 1 9 + 1 10 5 .
B=
Vậy
3
5 khi x = 81 .
B=
2 x
x + 1 3 − 11 x
A=
+
+
÷
9−x
x
+
3
x
−
3
2)
(
) (
) (
)(
x − 3) (
2 x x −3
A=
+
x +3
(
A=
A=
Vậy
3)
P = A.B =
)+
x + 3) (
x +1
x +3
÷
x +3 ÷
−3 + 11 x
x −3
)(
)
2x − 6 x + x + 4 x + 3 − 3 + 11 x
(
(
x −3
)(
3x + 9 x
x −3
A=
)(
x +3
x +3
=
) (
)
3 x
(
x −3
)(
x +3
)
x +3
)
=
3 x
x −3
.
3 x
x − 3 với x ≥ 0 , x ≠ 9 .
3
3 x
x −3 3 x
.
=
=
x − 3 x +1
x +1
Để P nguyên thì
(
)
x +1 − 3
x +1
= 3−
3
x +1 .
3
∈ ¢ ⇔ x + 1∈
3 = ±1; ± 3}
x +1
Ư( ) {
.
TRƯỜNG THCS YÊN PHONG – Ý YÊN
2
PHONE: 0983.265.289
CHUYÊN ĐỀ CĂN THỨC BẬC HAI
GIÁO VIÊN CÙ MINH QUẢNG
x +1
−3
−1
1
3
x
−4 (Không
thỏa mãn)
−2 ( Không
0
2
0 (Thỏa mãn)
4 (Thỏa mãn)
thỏa mãn)
x
Vậy
x ∈ { 0; 4}
thì P là số nguyên.
x
2 x − 24
7
B=
+
x − 9 Với x ≥ 0; x ≠ 9.
x + 8 và
x −3
Ví dụ 3. Cho hai biểu thức
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 25.
A=
2) Chứng minh
x +8
.
x +3
B=
3) Tìm x để biểu thức P = A.B có giá trị là số nguyên.
Lời giải
7
7
7
=
= .
25 + 8 5 + 8 13
A=
1) Thay x = 25 vào biểu thức ta có:
2) Ta có:
B=
=
3) Ta có:
x
2 x − 24
+
=
x −9
x −3
(
( x − 3) ( x + 3) (
x + 5 x − 24
P = A.B =
x
(
x −3
)(
x − 3) (
x −3
=
(
x +3
)(
)
x +3
)=
x + 3)
x +8
)
+
2 x − 24 x + 3 x + 2 x − 24
=
x −9
x −3
x +3
(
)(
)
x +8
.
x +3
7
x +8
7
.
=
x +8 x +3
x +3
Để P có giá trị ngun thì
x + 3 là ước của 7 hay (Do
x + 3 ≥ 3)
x + 3 = 7 ⇔ x = 4 ⇔ x = 16 (Thỏa mãn)
Ví dụ 4. 1) Cho biểu thức
A=
x −1
x + 2 với x ≥ 0 . Tính giá trị của A khi x = 16 .
x +3
5
4
−
+
x + 1 1 − x x − 1 với x ≥ 0 ; x ≠ 1 . Rút gọn B .
2) Cho biểu thức
3) Tìm các số hữu tỉ x để P = A.B có giá trị nguyên.
B=
Lời giải
1) Với x = 16 ( thỏa mãn điều kiện: x ≥ 0 ), ta có:
Khi đó giá trị của biểu thức A bằng:
TRƯỜNG THCS YÊN PHONG – Ý YÊN
A=
3
x = 16 = 4 .
4 −1 3 1
= =
4+2 6 2.
PHONE: 0983.265.289
CHUYÊN ĐỀ CĂN THỨC BẬC HAI
(
4
)(
x +1
)
x −1
) ( x − 1) + 5 ( x + 1) + 4 = x + 2 x − 3 + 5 x + 5 + 4
( x + 1) ( x − 1)
( x + 1) ( x − 1)
( x + 1) ( x + 6) x + 6
x+7 x +6
=
=
( x + 1) ( x − 1) ( x + 1) ( x − 1) = x − 1 .
=
(
x +3
5
+
+
x +1
x −1
x +3
5
4 =
−
+
x + 1 1 − x x −1
B=
2)
GIÁO VIÊN CÙ MINH QUẢNG
x +3
3) Điều kiện: x ≠ 1 ; x ≥ 0 .
Ta có: P = A.B
=
x ≥ 0 nên
Vì
x −1 x + 6
x +6
.
=
=
x + 2 x −1
x +2
x + 2 ≥ 2 suy ra
x +2+4
4
=1+
x +2
x +2
4
≤2
x +2
⇒ 1 < P ≤ 3.
0<
P ∈ { 2;3}
Mà P ∈ ¢ nên
.
Với P = 2
Với P = 3
Vậy với
⇒ 1+
4
=2
⇔ x + 2 = 4 ⇔ x = 2 ⇔ x = 4 (t/m)
x +2
⇒1+
4
=3
⇔ x + 2 = 2 ⇔ x = 0 ⇔ x = 0 (t/m)
x +2
x ∈ { 0;4}
thì P = A.B có giá trị nguyên.
x +2
1
x
3+8 x
9
B=
−
−
x≠
2 x − 3 2 x + 3 4x − 9 với x ≥ 0 ,
4
Ví dụ 5. Cho biểu thức 2 x − 3 và
a) Tính giá trị của biểu thức A tại x = 25 .
b) Rút gọn biểu thức B .
c) Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để biểu thức P = A − B đạt giá trị nguyên
lớn nhất.
Lời giải
a) Thay x = 25 (thỏa mãn điều kiện) vào A có:
Vậy A = 1 khi x = 25 .
b)
B=
B=
(
A=
25 + 2
5+2
=
=1
2 25 − 3 10 − 3
1
x
3+8 x
9
−
−
x ≥ 0, x ≠ ÷
4
2 x − 3 2 x + 3 4x − 9 với
)
(
( 2 x − 3) . ( 2
)
1. 2 x + 3 − x. 2 x − 3 − 3 − 8 x
TRƯỜNG THCS YÊN PHONG – Ý YÊN
x +3
)
4
PHONE: 0983.265.289
CHUYÊN ĐỀ CĂN THỨC BẬC HAI
B=
B=
c) Có
GIÁO VIÊN CÙ MINH QUẢNG
2 x + 3 − 2x + 3 x − 3 − 8 x
(2
(
)(
x −3 . 2 x +3
−2x − 3 x
)(
2 x −3 . 2 x +3
P =A−B=
=
) (
)
(
− x 2 x +3
)
− x
2 x −3 . 2 x +3 = 2 x −3
)(
)
x +2
− x
2 x +2
5
−
=
= 1+
x ≥ 0, x ≠
2 x −3 2 x −3 2 x −3
2 x −3
9
÷
4
P có giá trị ngun
⇔
5
2 x − 3 có giá trị nguyên
1+
5
⇔ 2 x − 3 có giá trị nguyên
⇔
(
5 M2 x − 3
⇔ 2 x − 3 ∈¦
)
( 5) = { 1; −1;5; −5}
Ta có bảng giá trị:
2 x −3
1
−1
5
−5
x
x
2
1
4
−1
4
1
16
Đối chiếu điều kiện
Thỏa
m
ãn
6 (chọn)
P
Thỏa
m
ãn
−4
Thỏa
m
ãn
2
Giá trị nguyên của x để biểu thức P = A − B đạt giá trị nguyên lớn nhất là x = 4 .
III. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Câu 1. Cho hai biểu thức:
A=
2 x
x + 1 3 − 11 x
x −3
−
−
;B=
x −9
x +3 3− x
x + 2 với 0 ≤ x ; x ≠ 9.
1) Tính giá trị B tại x = 25 .
2) Rút gọn A .
3) Tìm số nguyên x để P = A.B là số nguyên.
Lời giải
x
=
25
1) Thay
(TMĐK), vào biểu thức B , ta được:
25 − 3 5 − 3 2
B=
=
=
25 + 2 5 + 2 7
TRƯỜNG THCS YÊN PHONG – Ý YÊN
5
PHONE: 0983.265.289
CHUYÊN ĐỀ CĂN THỨC BẬC HAI
Vậy với x = 25 thì
GIÁO VIÊN CÙ MINH QUẢNG
2
7
B=
2) Với 0 ≤ x ; x ≠ 9. Ta có:
2 x
x +1
A=
+
−
x +3
x −3
3 − 11 x
) ( x − 3)
2 x ( x − 3)
( x + 1) ( x + 3) −
=
+
( x + 3) ( x − 3) ( x + 3) ( x − 3) (
=
=
=
(
2x − 6 x
x +3
)(
x −3
(
x +3
+
) (
x +4 x +3
x +3
)(
x −3
2x − 6 x + x + 4 x + 3 − 3 + 11 x
3 x
(
(
x +3
(
)(
x +3
x +3
)
)(
x −3
)
x −3
=
)
3 − 11 x
x +3
(
x −3
3 − 11 x
−
) (
=
)(
x +3
)(
x −3
3x + 9 x
x +3
)(
x −3
)
)
)
3 x
x −3
A=
3 x
x −3
Vậy với 0 ≤ x ; x ≠ 9 thì
3 x
x −3
3 x
6
P = A.B =
.
=
= 3−
x −3 x + 2
x +2
x +2
3. Ta có:
Để P ngun thì
x +2
x
Vậy với
x + 2 là ước của 6 ⇔
(
)
x + 2 ∈ { ±1; ± 2; ± 3; ± 6}
−6
−3
−2
−1
1
2
3
VN
VN
VN
VN
VN
0
1
x ∈ { 0;1;16}
thì P nguyên.
⇔
C2: Để P nguyên thì x + 2 là ước của 6
x ≥ 0 ⇒ x + 2 ≥ 2 ⇒ x + 2 ∈ { 2;3;6}
(
)
x + 2 ∈ { ±1; ± 2; ± 3; ± 6}
1
1 3+ x
B=
−
÷.
x , (với x > 0;x ≠ 9 ).
3− x 3+ x
Câu 2. Cho biểu thức:
Rút gọn biểu thức và tìm tất cả các giá trị nguyên của x để
Lời giải
Ta có
(
)(
B>
1
2.
)
)
1
1 3+ x 3+ x − 3− x 3+ x
B=
−
=
.
÷.
x
x
3− x 3+ x
3− x 3+ x
TRƯỜNG THCS YÊN PHONG – Ý YÊN
(
6
PHONE: 0983.265.289
CHUYÊN ĐỀ CĂN THỨC BẬC HAI
=
2 x
( 3 − x) ( 3 + x)
B>
3+ x
x
2
=
3− x
.
(
)
4− 3− x
1
2
1
2
1
⇔
> ⇔
− >0⇔
>0
2
3− x 2
3− x 2
2 3− x
(
1+ x
⇔
.
GIÁO VIÊN CÙ MINH QUẢNG
(
2 3− x
)
)
> 0;( *)
* ⇔ 3− x > 0 ⇔ x < 3 ⇔ 0 < x< 9
Vì 1 + x > 0 nên ( )
Vì
x ∈ ¢ ⇒ x ∈ { 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}
(
)
.
15 − x
2 x +1
B
=
+
÷:
A=
x − 25
÷ x−5
x
+
5
25 − x và
Câu 3. Cho hai biểu thức
với a,b .
1) Tìm giá trị của biểu thức A khi x = 9 .
2) Rút gọn biểu thức B .
3) Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức P = A.B đạt giá trị nguyên lớn nhât.
4
x +1
Lời giải
1) Với x = 9
A=
4
(
) = 4(
) = 4.( 3 + 1) = 1
x +1
9 +1
25 − x
25 − 9
16
Thay vào A ta có :
2) Rút gọn biểu thức B .
Với x ≥ 0 , x ≠ 25 , ta có:
15 − x
2 x +1
B=
+
÷:
x − 25
÷ x−5
x
+
5
.
15 − x
2 x +1
B=
+
:
x+5
x
+
5
x−5
x−5
.
(
B=
B=
B=
)(
15 − x + 2
(
x+5
)(
(
)
x −5
x−5
)
15 − x + 2 x − 10
(
(
x+5
)(
x−5
x+5
x+5
)(
x−5
TRƯỜNG THCS YÊN PHONG – Ý YÊN
)
)
×
):
:
.
x +1
x−5
.
x +1
x−5
.
x−5
x +1
.
7
PHONE: 0983.265.289
CHUYÊN ĐỀ CĂN THỨC BẬC HAI
GIÁO VIÊN CÙ MINH QUẢNG
1
B=
x +1 .
3) Tìm tất cả giá trị nguyên của x để biểu thức P = A.B đạt giá giá trị ngun lớn nhất.
P = A.B =
4
(
)×
x +1
25 − x
Ta có
1
x +1
=
4
25 − x .
4M25 − x)
Để P nhận giá trị nguyên khi x∈ Z thì (
( 25 − x) ∈ U( 4) = { −4; − 2; − 1; 1; 2; 4} .
hay
Khi đó, ta có bảng giá trị sau:
25 − x
x
−4
−2
−1
1
2
29
27
26
24
23
P = A.B
−1
−2
−4
4
2
Đánh giá
Thỏa mãn
Thỏa mãn
Thỏa mãn
Thỏa mãn
Thỏa mãn
Do P đạt giá trị nguyên lớn nhất nên ta có P = 4 . Khi đó giá trị cần tìm của x là x = 24
.
x
A=
2
B=
x−2 ;
a) Tính A khi x = 9 .
b) Thu gọn T = A – B .
x+2
Câu 4. Cho
+
4 x
x− 4 .
c) Tìm x để T nguyên.
Lời giải
9
A=
9 −2
a) Khi x = 9 : ta được
b) Điều kiện : x ≥ 0 , x ≠ 4
T =A −B=
=
=3
.
x
2
4 x
−
+
=
÷
x − 2 x + 2 x − 4 ÷
x
x+ 2 x − 2 x + 4 − 4 x
(
(
) ( x + 2)
x − 2)
(
=
=
( x − 2) ( x + 2) (
x−2
2
TRƯỜNG THCS YÊN PHONG – Ý YÊN
=
(
(
) (
( x − 2) (
x + 2 − 2.
x− 4 x + 4
x−2
)
x + 2)
)(
x+2
)
x + 2)
x−2 −4 x
)
x−2
.
8
PHONE: 0983.265.289
Thỏ
CHUYÊN ĐỀ CĂN THỨC BẬC HAI
T=
b)
x−2
x+2
x+2−4
=
x+2
GIÁO VIÊN CÙ MINH QUẢNG
4
= 1−
x+2.
T nguyên khi 4M( x + 2) ⇔ x + 2 = { ± 1; ± 2; ± 4}
⇒ x + 2 = 1 (loại) hoặc
(loại) hoặc
x + 2 = −1 (loại) hoặc
x + 2 = 2 hoặc
x + 2 = −2
x + 2 = −4 (loại) ⇒ x = 0 hoặc x = 4 (loại).
x + 2 = 4 hoặc
x+4
x
2
B=
−
x− 4
x+2;
x − 2 với x ≥ 0 ; x ≠ 4 .
A=
Câu 5. Cho
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 36 .
b) Rút gọn biểu thức P = B : A .
c) Tìm x để biểu thức A nhận giá trị nguyên.
Lời giải
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 36 .
Khi x = 36 ta có:
x+4
36 + 4 6 + 4 10 5
=
=
= =
x+2
36 + 2 6 + 2 8 4
A=
b) Rút gọn biểu thức P = B : A .
Với x ≥ 0 ; x ≠ 4 ta có:
B=
x
2
−
=
x− 4
x−2
⇒ P = B:A =
c) Với x ≥ 0 ta có:
A=
2
Đặt
(
x+2
=n
−
x
(
(
x−2
x−2
x+4
)(
)(
)
x+2
x+2
)
:
) (
x+4
=
x+2
(
x+2
x−2
(
−
)(
(
x−2
)
x+2
x+4
)(
=
) (
)
x+2
)
.
−
(
x−2
x+4
)(
)
x+2
x+2
−1
=
x+4
x−2
)
.
x+4
2
= 1+
.
x+2
x+2
, n∈ Z .
Từ cách đặt trên ta suy ra 2 = n x + 2n
Vì
2
−
⇒ x=
2 − 2n
( *)
n
2 − 2n
≥0
x ≥ 0 nên n
. Ta xét 2 trường hợp:
TRƯỜNG THCS YÊN PHONG – Ý YÊN
9
PHONE: 0983.265.289
CHUYÊN ĐỀ CĂN THỨC BẬC HAI
GIÁO VIÊN CÙ MINH QUẢNG
2 − 2n ≥ 0
n ≤ 1
⇔
⇔ 0 < n≤ 1
n
>
0
n
>
0
TH1:
.
2 − 2n ≤ 0
n ≥ 1
⇔
n < 0 (không thỏa mãn)
TH2: n < 0
Kết hợp 2 trường hợp ta có 0 < n ≤ 1 .
x = 0 ⇔ x = 0 (thỏa mãn điều
Vì n∈ Z nên n = 1 . Thay n = 1 vào (*) ta được
kiện).
Vậy với x = 0 thì biểu thức A nhận giá trị nguyên.
Câu 6. Cho hai biểu thức:
A=
(
)(
x +1
x−3
)
x−2
B=
và
x
x−2
−
3 x+6
x − 4 với x ≥ 0;x ≠ 4;x ≠ 9.
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 16 .
2) Rút gọn biểu thức
M=
B
A.
3) Tìm tất cả các giá trị của x để biểu thức 3M nhận giá trị nguyên.
Lời giải
1) Tính giá trị của A khi x = 16.
Với x = 16 ta thay vào biểu thức
(
A=
)(
16 + 1
16 − 3
Vậy với x = 16 thì
2) Rút gọn biểu thức
B=
Ta có
)(
x +1
x−3
x−2
)
ta được
) =5
2.
16 − 2
M=
(
A=
A=
5
2.
B
A .
x
x−2
−
3 x+6
x− 4
TRƯỜNG THCS YÊN PHONG – Ý YÊN
10
PHONE: 0983.265.289
CHUYÊN ĐỀ CĂN THỨC BẬC HAI
)
( x − 2) ( x + 2)
( x + 2 ) ( x − 3) =
B=
( x − 2) ( x + 2)
x
B=
(
GIÁO VIÊN CÙ MINH QUẢNG
x+ 2 −3 x−6
B
x−3
M= ⇒M=
:
A
x−2
M=
Do đó vậy
=
x+ 2 x −3 x − 6
(
x−2
)(
x+2
x− x − 6
=
) (
x−2
)(
x+2
)
x−3
x−2
(
)(
x +1
x−3
x−2
)=
x−3
x−2
×
(
x−2
)(
x +1
x−3
)
=
1
x +1
1
x +1 .
3) Tìm tất cả các giá trị của x để biểu thức 3M nhận giá trị nguyên.
3.M =
Xét
3
x + 1 . Vói điều kiện x ≥ 0;x ≠ 4;x ≠ 9.
x ≥ 0 ⇒ x +1 ≥ 1 ⇒
Ta có:
3
x +1
≤3
Mặt khác 3.M > 0 . Do đó 0 < 3.M ≤ 3
⇔ 3M ∈ { 1; 2;3}
Để 3M nhận giá trị nguyên
⇒
1
∈ { 1; 2;3} ⇒ x ∈ 4; ;0
x +1
4
3
1
x ≥ 0;x ≠ 4;x ≠ 9 ⇒ x ∈ ; 0
4 .
Vì
1
x∈ ;
4
KL: Vậy
M=
Câu 7. Cho biểu thức
0
thì 3M nhận giá trị nguyên.
3 x−3
x + x và
N=
1
−
1
x −1 x x −1 x > 0 , x ≠ 1.
a) Tính giá trị của biểu thức M khi x = 9 .
b) Rút gọn biểu thức N .
c) Tìm các giá trị của x để biểu thức P = M.N có giá trị nguyên.
Lời giải
a) Thay x = 9 (thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức M ta có:
TRƯỜNG THCS YÊN PHONG – Ý YÊN
11
PHONE: 0983.265.289
CHUYÊN ĐỀ CĂN THỨC BẬC HAI
M=
9+ 9
1
N=
=
1
−
x −1 x x −1
b)
=
3 9 −3
(
x + x +1−1
)(
1
2.
1
=
x −1
c) Ta có:
=
) (
x −1 x + x +1
P = M.N =
GIÁO VIÊN CÙ MINH QUẢNG
3 x−3
x+ x
.
(
−
(
)(
1
)
x −1 x + x + 1
x+ x
)(
)
x −1 x + x +1
x+ x
)(
=
) (
x −1 x + x +1
3
(
)(
)
x −1
)
x −1 x + x + 1 =
3
x+ x +1
2
1 3
x+ x +1 = x + ÷ + > 0
2 4
Ta có 3 > 0 và
với mọi x thuộc điều kiện xác định.
⇒
3
x+ x +1
>0⇒P>0
( 1)
Lại có:
x > 0 ⇔ x+ x > 0 ⇔ x+ x +1 > 1
⇔
Từ
3
x+ x +1
( 1)
và
<3⇒ P<3
( 2)
P =1⇒
TH1:
( 2)
⇒ P ∈ { 1; 2}
ta có ⇔ 0 < P < 3 mà P ∈ ¢
3
x + x +1
=1
⇔ x+ x +1 = 3 ⇔ x+ x − 2 = 0 ⇔
(
x+2
)(
)
x −1 = 0
⇔ x − 1 = 0 ⇔ x = 1 (thỏ
a mã
n)
P=2⇒
TH2:
3
x+ x +1
=2
⇔ 2 x + 2 x + 2 = 3 ⇔ 2 x + 2 x − 1 = 0 ⇔ 2x + 2 x = 1
1
3
x+ =
2
2
⇔
2
1
3
1 − 3
1
1 3
⇔ x+ x = ⇔ x+ x + = ⇔ x + 2 ÷ = 4
x+ =
2
2
2
4 4
TRƯỜNG THCS YÊN PHONG – Ý YÊN
12
PHONE: 0983.265.289
CHUYÊN ĐỀ CĂN THỨC BẬC HAI
GIÁO VIÊN CÙ MINH QUẢNG
−1 + 3
x=
( thỏa mãn)
2
⇔
−1 − 3
x=
( không thỏa maõn)
2
⇔ x=
2− 3
2 .
2 − 3
x ∈ 1;
2
.
Vậy
Câu 8. Cho biểu thức
S=
2 x
3 x − 14
+
x − 4 với x > 0, x ≠ 4 .
x−2 x
2 x
a) Rút gọn x − 2 x .
b) Rút gọn biểu thức S
c) Tìm tất cả giá trị của x để biểu thức của S nhận giá trị nguyên.
Lời giải
a) Với x > 0, x ≠ 4 , ta có:
S=
b)
=
c) Có
2 x
=
x−2 x
2 x
3 x − 14
+
=
x−4
x−2 x
2 x + 4 + 3 x − 14
(
)(
x −2 .
x +2
Vậy
) (
x +2>0 ⇔
0
x
(
(
x −2
3 x − 14
)(
x −2 .
5 x − 10
)(
x −2 .
)
2
x −2
=
x +2
x +2
=
) (
5
(
.
).
x −2
)(
x −2 .
)
x +2
)
=
5
x +2
5
5
5
≤
S≤
x +2 2 ⇔
2
x +2≥2 ⇔
Lại có
=
2
+
x −2
2 x
5
>0
x +2
⇔ S>0
5
2 mà S có giá trị nguyên ⇒ S ∈ { 1; 2}
Với S = 1 ⇔
5
=1
x +2
⇔
Với S = 2 ⇔
5
=2
x +2
⇔
TRƯỜNG THCS YÊN PHONG – Ý YÊN
x + 2 = 5 ⇔ x = 9 (thỏa mãn)
x +2=
5
1
x=
2⇔
4 (thỏa mãn)
13
PHONE: 0983.265.289
CHUYÊN ĐỀ CĂN THỨC BẬC HAI
GIÁO VIÊN CÙ MINH QUẢNG
1
x ∈ ;9
4 thì biểu thức của S nhận giá trị nguyên.
Vậy
Câu 9. Cho hai biểu thức:
x −1
x +3
5
4
B=
−
+
x + 1 và
x + 1 1 − x x − 1 (với x ≥ 0 , x ≠ 1 )
A=
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 4
2) Rút gọn biểu thức B và tìm giá trị của x để B < 1
3) Tìm x ∈ ¡ để biểu thức P = A.B có giá trị là số nguyên
Lời giải
1) Với x = 4 (thỏa mãn điều kiện) thay vào A ta được
A=
x −1
4 −1 1
=
=
x +1
4 +1 3
2) Với x ≥ 0 , x ≠ 1 ta có
B=
x +3
5
4 =
−
+
x +1 1 − x x −1
=
=
=
(
x +3
x +3
5
+
+
x +1
x −1
(
(
Vậy
)(
x −1
)(
x − 1) (
x +1
B=
)(
x −1
)
x +1
) ( x − 1) + 5 ( x + 1) + 4
( x − 1) ( x + 1)
x + 2 x −3+5 x +5+ 4
(
(
4
)
x +1
)=
x + 1)
x +6
=
x+7 x +6
(
)(
x −1
)
x +1
x +6
x −1
x +6
x − 1 Với x ≥ 0 , x ≠ 1
Với B < 1 ta có
x +6
<1⇔
x −1
x +6
−1 < 0 ⇔
x −1
x + 6 − x +1
<0⇔
x −1
7
< 0 ⇔ x −1 < 0 ⇔ x < 1
x −1
Kết hợp với điều kiện ta có để B < 1 thì 0 ≤ x < 1
3. Ta có
P=
x −1 x + 6
.
=
x +1 x −1
TRƯỜNG THCS YÊN PHONG – Ý YÊN
x +6
5
= 1+
x +1
x +1
14
PHONE: 0983.265.289
CHUYÊN ĐỀ CĂN THỨC BẬC HAI
GIÁO VIÊN CÙ MINH QUẢNG
Nhận xét 1 < P ≤ 6
Để P có giá trị là số nguyên thì
P ∈ { 2; 3; 4; 5; 6}
P = 2 => 1 +
5
=2⇒
x +1
5
= 1 ⇒ x + 1 = 5 ⇒ x = 16
x +1
P = 3 => 1 +
5
= 3⇒
x +1
5
5
3
9
= 2 ⇒ x +1 = ⇒ x = ⇒ x =
2
2
4
x +1
P = 4 => 1 +
5
= 4⇒
x +1
5
5
2
4
= 3 ⇒ x +1 = ⇒ x = ⇒ x =
3
3
9
x +1
P = 5 => 1 +
5
=5⇒
x +1
5
5
1
1
= 4 ⇒ x +1 = ⇒ x = ⇒ x =
4
4
16
x +1
P = 6 ⇒ 1+
5
=6⇒
x +1
5
= 5 ⇒ x +1 = 1⇒ x = 0
x +1
9 4 1
x ∈ 16; ; ;
; 0
4 9 16
Vậy để P nhận giá trị nguyên thì
Câu 10. Cho hai biều thức:
x −1
A=
x + 1 và
x +3
B=
−
5
x +1 1− x
+
4
x −1 .
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 4 .
b) Với x > 1 , tìm x đề biêu thức P = A.B có giá trị là số nguyên.
Lời giải
Điều kiện xác định: x ≥ 0 , x ≠ 1 .
a) Khi x = 4 (Thỏa mãn điều kiện) ta thay vào
Vậy x = 4 thì
B=
b)
=
x +3
A=
x +1 1− x
+
4
=
x −1
x + 2 x −3+5 x + 5+ 4
(
)(
x −1
4 −1
4 +1
=
1
3.
1
3.
5
−
A=
)
x +1
(
=
x +3
(
TRƯỜNG THCS YÊN PHONG – Ý YÊN
) ( x − 1) + 5 ( x + 1) + 4
( x − 1) ( x + 1)
x+7 x +6
)(
x −1
)
x +1
=
15
x +6
x −1
ID1-10
PHONE: 0983.265.289
CHUYÊN ĐỀ CĂN THỨC BẬC HAI
Vậy
x +6
B=
b) Ta có:
x −1 .
x −1
P = A.B =
x +1
x +6
×
x −1
Vì x > 1 ⇒ x > 1 ⇒ x + 1 > 2
5
Và
x +1
>0
Từ đó suy ra
Để
P∈¢ ⇔
GIÁO VIÊN CÙ MINH QUẢNG
x +6
=
⇒
x +1
5
x +1
<
= 1+
5
x +1 .
5
2.
.
5
0<
x +1
5
x +1
<
5
2.
9
∈ { 1; 2} ⇒ x ∈ 16 ;
4 .
x +1
5
∈¢ ⇒
9
x ∈ 16 ;
4 thì P ∈ ¢ .
Vậy
x −1
x + 1 với x ≥ 0
Câu 11. Cho hai biểu thức :
x +3
5
4
B=
−
+
x + 1 1 − x x − 1 với x ≥ 0, x ≠ 1
a) Tính giá trị của A khi x = 16 .
A=
B=
x +6
x −1
b) Chứng minh
c) Tìm số hữu tỉ x lớn nhất để P = A.B có giá trị nguyên
Lời giải
4 −1 3
A=
=
x = 16 ( tmđk )
4 +1 5
a) Thay
vào
x +3
5
4
−
+
x + 1 1 − x x − 1 Với x ≥ 0, x ≠ 1 ,
B=
b)
=
(
x +3
) ( x − 1) + 5 ( x + 1) + 4 = x + 3 x − x − 3 + 5 x + 5 + 4
( x + 1) ( x − 1)
( x + 1) ( x − 1)
TRƯỜNG THCS YÊN PHONG – Ý YÊN
16
PHONE: 0983.265.289
CHUYÊN ĐỀ CĂN THỨC BẬC HAI
=
(
( x + 1) ( x − 1) (
x+7 x +6
x −1 x + 6
.
=
x +1 x −1
P = A.B =
c)
Nhận xét:
0<
=
)(
x + 1) (
x +1
)=
x − 1)
x +6
GIÁO VIÊN CÙ MINH QUẢNG
x +6
x −1
x +6
5
= 1+
x +1
x +1
5
≤5
x +1
5
∈ { 1; 2; 3; 4; 5}
x +1
Để P ∈ Z ⇒
5
x +1
1
2
3
4
5
x +1
5
5
2
5
3
5
4
1
x
4
3
2
2
3
1
4
0
16
9
4
4
9
1
16
0
x
Vậy giá trị lớn nhất của x = 16
x +1
2 x
x
3x + 9
B=
+
−
x − 3 x và
x +3
x − 3 x − 9 với x > 0 ; x ≠ 9 .
Câu 12. Cho biểu thức:
1) Tính giá trị biểu thức A khi x = 36 .
A=
2) Rút gọn biểu thức B .
3) Đặt P = B : A
a) Tìm x để
P<
−1
2
b) Tìm giá trị của x để P nhận giá trị nguyên lớn nhất.
Lời giải
1) Với
x = 36 ( TM ) ⇒ x = 6
Thay x = 36 vào biểu thức A ta được:
A=
x +1
6 +1
7
=
=
x − 3 x 36 − 3.6 18
Vậy với x = 36 thì
A=
7
18 .
TRƯỜNG THCS YÊN PHONG – Ý YÊN
17
PHONE: 0983.265.289
CHUYÊN ĐỀ CĂN THỨC BẬC HAI
GIÁO VIÊN CÙ MINH QUẢNG
2 x
x
+
−
x +3
x −3
2 x
x
3x + 9 =
B=
+
−
x +3
x −3 x −9
2)
B=
B=
B=
B=
2 x
(
(
2
)
x
+
) (
x ( x − 3) + x (
( x + 3) (
x +3
)(
x −3
x −3
(
x +3
x +3
)(
)
x −3
(
3x + 9
x +3
)(
x −3
)
3x + 9
−
) (
x +3
)(
x −3
)
)
x − 3)
x + 3 − ( 3x + 9 )
2x − 6 x + x + 3 x − 3x − 9
(
x +3
)(
−3 x − 9
(
x +3
)(
x −3
x −3
)
=
) (
−3
(
x +3
x +3
)(
)
)
x −3 =
(
−3
x −3
)
x x −3
−3
x +1
−3
−3 x
P = B:A =
:
=
.
=
x −3 x −3 x
x −3
x +1
x +1
3)
−1 ⇔ −3 x < −1 ⇔ −3 x + 1 < 0 ⇔
P<
x +1 2
x +1 2
2
a)
⇔
−5 x + 1
2
(
)
x +1
−6 x + x + 1
2
(
)
x +1
<0
<0
Ta có: x > 0 với mọi x TMĐK
⇒ x > 0 ⇒ x +1 > 0 ⇒ 2
⇔ −5 x < −1
Vậy với
b)
P=
x>
⇔ x>
(
)
x + 1 > 0 ⇒ −5 x + 1 < 0
1
1
⇔x>
5
25
1
−1
P<
25 và x ≠ 9 thì
2 .
−3 x
3
= −3 +
x +1
x +1
Ta có:
và
⇒
x > 0 với mọi x TMĐK ⇒ −3 x < 0
x + 1 > 0 với mọi x TMĐK
−3 x
<0
x +1
⇒P<0
Lại có
3
>0
x +1
với mọi x TMĐK
TRƯỜNG THCS YÊN PHONG – Ý YÊN
18
PHONE: 0983.265.289
CHUYÊN ĐỀ CĂN THỨC BẬC HAI
GIÁO VIÊN CÙ MINH QUẢNG
3
> −3
x +1
⇒ −3 < P < 0
Vậy giá trị nguyên lớn nhất của P là −1
⇒ P = −3 +
⇒ −3 +
Vậy với
3
= −1 ⇔
x +1
3
3
1
1
= 2 ⇔ x + 1 = ⇔ x = ⇔ x = ( TM )
2
2
4
x +1
1
4 thì P nhận giá trị nguyên lớn nhất.
x=
Câu 13. Cho hai biểu thức
x +1
A=
B=
x − 2 và
x +2
x −8
+
x − 3 x − 5 x + 6 với x ≥ 0 , x ≠ 4 , x ≠ 9.
1) Tính giá trị của biểu thức A khi
2) Rút gọn B .
x=
1
4.
3) Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để B có giá trị ngun.
Lời giải
x=
1) Tính giá trị của biểu thức A khi
Ta có:
x=
1
4.
1
4 (Thỏa mãn điều kiện).
1
x=
4 vào biểu thức A ta có:
Thay
1
+1 1 +1
4
= 2
3 −3
1
1
−2
−2 = : ÷
2 2 = −1 .
4
2
A=
2) Rút gọn B .
Với x ≥ 0 , x ≠ 4 , . Ta có:
B=
x +2
x −8
+
x −3 x −5 x +6
B=
x +2
+
x −3
B=
B=
(
(
(
)(
x − 3) (
x +2
(
x −8
x −2
)(
x −3
)+
x − 2) (
x −2
x −4+ x −8
x −3
)(
x −2
=
) (
TRƯỜNG THCS YÊN PHONG – Ý YÊN
)
x −8
x −2
)(
x −3
) ID1-10
x + x − 12
x −3
)(
x −2
19
)
PHONE: 0983.265.289
CHUYÊN ĐỀ CĂN THỨC BẬC HAI
B=
(
(
)(
x − 3) (
x −3
GIÁO VIÊN CÙ MINH QUẢNG
)
x − 2) =
x +4
x +4
x −2 .
3) Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để B có giá trị nguyên.
Ta có:
x +4
⇔B=
x −2
B=
Để B có giá trị nguyên
x +4
6
⇔ 1+
x − 2 nguyên
x − 2 nguyên
⇔B=
6
x − 2 nguyên.
⇒
⇒
x −2+6
6
= 1+
x −2
x −2.
(
)
x − 2 ∈ { ±1 ; ± 2 ; ± 3 ; ± 6}
.
Ta có:
x −2=
x ∈ { 0,1,9,16, 25,64}
Vậy các giá trị nguyên của x để B có giá trị nguyên là
.
Câu 14. Cho hai biểu thức:
A=
x+ x +1
x +1
B=
và
1
−
x+ 2
−
x +1
x − 1 x x − 1 x + x + 1 với x ≥ 0 , x ≠ 1 .
a).Tính giá trị của biếu thức A khi x = 2 .
b).Rút gọn biểu thức B .
c).Tìm x sao cho C = −A.B nhận giá trị là số nguyên.
Lời giải
a).Tính giá trị của biếu thức A khi x = 2 .
A=
Có
x+ x +1
x +1
=
(
)(
)=
x −1 x + x +1
x −1
x3 − 1
x −1
23 − 1
x= 2⇒ A =
= 2 2 −1
2 −1
Khi
.
TRƯỜNG THCS YÊN PHONG – Ý YÊN
20
PHONE: 0983.265.289
CHUYÊN ĐỀ CĂN THỨC BẬC HAI
b).Rút gọn biểu thức B .
1
B=
=
=
x+ 2
−
x +1
−
x −1 x x −1 x+ x +1
Ta có
=
GIÁO VIÊN CÙ MINH QUẢNG
x + x + 1 − ( x + 2) −
(
(
)(
(
x −1 x +
−x + x
)(
)(
x + 1)
x +1
)
x −1
)
x −1 x + x + 1
− x
x+ x +1
c).Tìm x sao cho C = −A.B nhận giá trị là số nguyên.
x3 − 1 − x
x
1
C = −A.B = −
.
÷=
=
1
−
x − 1 x + x + 1 ÷
x +1
x +1
Có
x + 1 ≥ 1, x ≥ 0 , x ≠ 1 .
C nhận giá trị là số nguyên ⇔ x + 1 = 1 ⇔ x = 0 (nhận).
Câu 15. Cho hai biểu thức
A=
9 x
B=
x − 16 và
x −1 5 x − 8
−
x − 2 x − 2 x x > 0, x ≠ 4, x ≠ 16
a) Tính giá trị của A khi x = 1
b) Rút gọn biểu thức B
c) Tìm x để P = A.B có giá trị ngun.
Lời giải
a) Tính giá trị của A khi x = 1
A=
9 1
9
−3
=
=
1 − 16 −15 5
b) Rút gọn biểu thức B
TRƯỜNG THCS YÊN PHONG – Ý YÊN
21
PHONE: 0983.265.289
CHUYÊN ĐỀ CĂN THỨC BẬC HAI
x −1 5 x − 8 =
−
x −2 x −2 x
B=
=
=
x − x −5 x +8
x
(
(
x −2
x −4
x
(
)(
)
x −2
x −2
)
)
(
x
=
) − 5 x −8
x − 2)
x ( x − 2)
)
x ( x − 2) − 4 ( x − 2)
x ( x − 2)
x −1
5 x −8
−
=
x −2
x x −2
x −2 x −4 x +8
=
(
x −2
)
GIÁO VIÊN CÙ MINH QUẢNG
=
(
x(
x −1
x
x −4
x
c) Tìm x để P = A.B có giá trị nguyên.
9 x
x −4 =
P = A.B =
.
x − 16
x
P=
Để
(
( x − 4) (
)
x + 4)
x −4
9 x.
9
x − 4 nguyên thì 9M x − 4 ⇒
(
) (
x =
9
x −4
)
x − 4 ∈ U ( 9)
U ( 9 ) = { ±1; ± 3; ± 9 }
Ta có bảng giá trị:
x −4
−9
−3
−1
1
3
9
x
−5
1
3
5
7
13
1
9
25
49
169
x
Vậy
x ∈ { 1;9;25;49;149}
Câu 16. ) Cho hai biểu thức
A=
thì P = A.B có giá trị nguyên
x +2
B=
x − 3 và
x +5 7− x
+
x − 1 với x ≥ 0; x ≠ 1; x ≠ 9 .
x +1
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 16 .
2) Chứng minh
B=
x +2
x −1 .
3) Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để
M=
A
B có giá trị nguyên.
Lời giải
1) Thay
x = 16 ( TMDK )
vào biểu thức A ta được
TRƯỜNG THCS YÊN PHONG – Ý YÊN
A=
22
16 + 2
=6
16 − 3
PHONE: 0983.265.289
CHUYÊN ĐỀ CĂN THỨC BẬC HAI
GIÁO VIÊN CÙ MINH QUẢNG
Vậy khi x = 16 thì giá trị của biểu thức A = 6
2) Với x ≥ 0; x ≠ 1; x ≠ 9 . Ta có
x +5 7− x
+
=
x −1
x +1
B=
=
3) Ta có
x + 4 x −5+7− x
M=
(
)(
x +1
)
x −1
(
=
x +5
(
)(
)
x −1 + 7 − x
)(
x +1
)
x −1
(
( x + 1) ( x − 1) (
x+3 x +2
=
)(
x +1) (
x +1
)
x − 1)
=
x +2
x +2
x −1
A
x +2 x +2
x −1
2
=
:
=
= 1+
B
x −3
x −1
x −3
x −3
Để M có giá trị nguyên thì
(
2M x − 3
)
hay
(
)
x − 3 ∈ U ( 2 ) = { ±1; ±2}
⇒ x ∈ { 1; 4;16;25}
x ∈ { 4;16;25}
So sánh với điều kiện x ≥ 0; x ≠ 1; x ≠ 9 ta được
Vậy
x ∈ { 4;16; 25}
thì M có giá trị ngun.
x
1 x +1
A=
−
÷:
B=
x
−
1
x
−
x
x + 2 và
Câu 17. Cho biểu thức:
x > 0, x ≠ 1, x ≠ 9 .
x
x − 3 với
a)Tính giá trị biểu thức B khi x = 36 .
b)Rút gọn biểu thức A.
c)Tìm giá trị x nguyên nhỏ nhất để biểu thức P = A.B nguyên.
Lời giải
a)Tính giá trị biểu thức B khi x = 36 .
Khi x = 36 (thỏa mãn điều kiên xác định x > 0, x ≠ 1, x ≠ 9 ), ta có:
36
6
B=
=
=2
36 − 3 6 − 3
Vậy B = 2 khi x = 36
b) Rút gọn biểu thức A.
TRƯỜNG THCS YÊN PHONG – Ý YÊN
23
PHONE: 0983.265.289
CHUYÊN ĐỀ CĂN THỨC BẬC HAI
GIÁO VIÊN CÙ MINH QUẢNG
x +2
x
1 x +1
x
1
A=
−
=
−
÷:
÷.
x ( x − 1) x + 1
x −1 x − x x + 2 x −1
x +2
x
1
=
−
=
÷.
x ( x − 1) x + 1
x ( x − 1)
=
( x + 1)( x − 1) x + 2
.
=
x ( x − 1)
x +1
x −1
x +2
.
x ( x − 1) x + 1
x +2
x
c)Tìm giá trị x nguyên nhỏ nhất để biểu thức P = A.B nguyên.
P = A.B =
=
x +2
x
.
=
x
x −3
x +2
x −3
x −3+ 5
5
= 1+
x −3
x −3
5
⇔
x
−
3
P
=
A.B
Ta có:
nguyên
nguyên
⇔ x − 3 ∈ { −5; −1;1;5} ⇔ x ∈ { −2;2;4;8}
⇔ 1+
5
x − 3 nguyên ⇔ 5M( x − 3)
⇔ x ∈ { 4;16;64}
(do x ≥ 0∀x ≥ 0 )
Vậy x = 4 là giá trị nguyên nhỏ nhất để biểu thức P = A.B nguyên.
⇔ x ∈ { 2; 4;8}
Câu 18. Cho biểu thức:
x +7
B=
x − 1 và
A=
1
3
x +8
+
+
x + 2 1 − x x + x − 2 với x ≥ 0 , x ≠ 1
a) Tính giá trị của A biết x = 9 + 4 2
b) Rút gọn B
c) Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức P = A.B có giá trị nguyên
Lời giải
a) Ta có:
(
)
x = 9 + 4 2 = 8 + 2.2 2.1 + 1 = 2 2 + 1
⇒ x=
A=
(2
)
2 +1
2
= 2 2 +1
2
(thoả mãn điều kiện)
, thay vào biểu thức A , ta có:
(
)
2 2 + 1 + 7 2 2 + 8 2 2. 2 2 + 1
=
=
= 2 2 +1
2 2 +1−1
2 2
2 2
Vậy x = 9 + 4 2 , thì A = 2 2 + 1
b) Với x ≥ 0 , x ≠ 1 ta có:
B=
1
3
x +8
+
+
x + 2 1− x x + x − 2
TRƯỜNG THCS YÊN PHONG – Ý YÊN
24
PHONE: 0983.265.289
CHUYÊN ĐỀ CĂN THỨC BẬC HAI
1
3
−
+
x +2
x −1
=
=
(
=
=
x −1
x +8
(
x +2
3
−
(
)(
x −1 − 3 x − 6 + x + 8
(
) ( x − 1)
( x − 1)
=
( x + 2) ( x − 1) =
x +2
=
(
)
x −1
x +2
) ( x − 1) ( x + 2 ) (
x − 1 − 3( x + 2) + x + 8
( x + 2) ( x − 1)
x +2
GIÁO VIÊN CÙ MINH QUẢNG
)
) (
x −1
x − 2 x +1
x +2
x +8
+
)(
x +2
)(
)
x −1
)
x −1
2
c) Ta có:
P = A.B =
x −1
x +2
x + 7 x −1
.
=
x −1 x + 2
Ta có: x ∈ ¢ , để P ∈ ¢
⇒
x +7
5
= 1+
x +2
x +2
5
∈¢
⇒ 5M x + 2
x +2
⇒ x + 2 ∈ Ö ( 5 ) ⇒ x + 2 ∈ { ±1; ±5}
Mà
x + 2 ≥ 2 với x ≥ 0 , x ≠ 1
Do đó: x + 2 = 5 ⇒ x = 3 ⇒ x = 9 (thoả mãn)
Vậy x = 9 thì P = A.B có giá trị nguyên.
Câu 19. Cho hai biểu thức
A=
1
x
x
x −3
B=
−
:
÷
x − 2 x + 2 với x > 0 , x ≠ 4
x + 1 và
x−4
a) Tính giá trị của A khi x = 25.
b) Rút gọn biểu thức B
c) Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức P = A.B có giá trị nguyên.
Lời giải
a) Ta có x = 25 (thỏa mãn điều kiện), thay vào biểu thức A ta có:
A=
25 − 3 5 − 3 2 1
=
= =
25 + 1 5 + 1 6 3
Vậy khi x = 25 thì
b) Với x > 0 , x ≠ 4 , ta có:
A=
1
3
TRƯỜNG THCS YÊN PHONG – Ý YÊN
25
PHONE: 0983.265.289