Trường Tiểu học Tân Lợi Thạnh
Lớp: Ba /………
Họ và tên: ................................................................
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2019 – 2020
MƠN: TỐN LỚP 3
Thời gian: 40 phút (khơng kể thời gian phát đề)
Ngày: .... tháng 7 năm 2020
ĐỀ
Điểm
Lời phê của giáo viên
……………………………………………………….………
………………………
……………………………………………………….………
……………………………………………………….………
……………………………………………………….………
Câu 1. (1 điểm) Tính:
a) 9 x 7 =………………………..…….
b) 64: 8 =………………………..……
Câu 2. (1 điểm) Viết (theo mẫu)
Giáo viên coi kiểm tra
1:…………….………………….. .
2:…………………………………
Giáo viên chấm kiểm tra
1:………………….………………
2:………………….………………
c) 4 x 8 =………………………..……
d) 88 : 8 =………………………..……
Viết số
Đọc số
Năm mươi lăm nghìn ba trăm sáu mươi chín
55369
84045
..................................................................................................................................................................................................
Sáu mươi sáu nghìn bốn trăm năm mươi
28896
..................................................................................................................................................................................................
Chín mươi nghìn sáu trăm ba mươi
Câu 3. (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số liền sau của số 65 509 là:
A. 65 508
B. 65 510
C. 65 511
Câu 4.(1 điểm) Giá trị của biểu thức 25 + 25 x 2 là:
A. 100
B. 75
C. 50
Câu 5. (1 điểm) Số điền vào chỗ chấm là:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) 6m 4cm = ……….................................……… cm.
A. 64
B. 604
C. 640
b) Trong năm 2018, ngày 25 tháng 4 là thứ tư thì ngày 1 tháng 5 là:
A. Thứ hai
B. Thứ tư
C. Thứ ba
D. Thứ năm
Câu 6. (1 điểm) Hình chữ nhật ABCD có kích thước như hình vẽ dưới đây:
A
8cm
B
6cm
D
C
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
A. 14cm2
B. 35cm2
C. 40cm2
D. 48cm2
Câu 7. (1 điểm) Thùng thứ nhất đựng 1025 lít dầu, thùng thứ hai đựng gấp đôi thùng thứ
nhất. Sau đó người ta lấy 1390 lít dầu ở thùng thứ hai đi đem bán cho một cửa hàng. Hỏi
thùng thứ hai cịn lại bao nhiêu lít dầu?
Câu 8. (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
48170 + 746
10023 – 7800
Câu 9. (1 điểm) Tìm x:
x : 6 = 1232
2013 x 4
7218 : 9
9465 - x = 4283
Câu 10. (1 điểm) Một đội công nhân trong 3 ngày sửa được 318m đường. Hỏi trong 9
ngày, đội cơng nhân đó sửa được bao nhiêu mét đường? (Biết số mét đường mỗi ngày sửa
là như nhau)
HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TỐN KHỐI 3 - HKII (10 điểm)
NĂM HỌC: 2019 - 2020
Câu
Đáp án
1 a) 9 x 7 = 63
b) 64: 8 = 8
c) 4 x 8 = 32
d) 88 : 8 = 11
2 - Tám mươi bốn nghìn khơng trăm bốn mươi
lăm.
- 66450
- Hai mươi tám nghìn tám trăm chín mươi sáu.
- 90630
3 B. 65 510
Điểm
1đ. Mỗi câu đúng được 0,25đ
1 đ.- Viết (đọc) đúng mỗi câu
đạt 0, 25điểm.
1 đ.
1 đ.
4
B. 75
5
a) B. 604
1đ. Mỗi câu đúng được 0,5đ
b) C. Thứ ba
6
D. 48cm2
1đ.
7
Số lít dầu thùng thứ hai có là:
1025 x 2 = 2025 (lít)
Số lít dầu thùng thứ hai còn lại là:
2025 - 1390 = 635 (lít)
ĐS: 635lít
1đ
Lời giải: 0,25đ
Phép tính: 0,25đ
Ghi phép tính đúng, tính sai kết
quả khơng tính điểm
8
48170
746
48916
9
10023
7800
02223
x : 6 = 1232
x = 1232 x 6
x = 7392
2013
4
7218
018
8052
0
9
802
9465 - x = 4283
x = 9465 – 4283
1đ. Mỗi câu đúng được 0,25đ
(Tính đúng nhưng đặt tính
khơng thẳng cột 2 phép tính trở
lên trừ: 0,25đ)
1đ. Mỗi câu đúng được 0,5đ
x = 5182
10
Số mét đường sửa trong một ngày là:
318: 3 = 106 ( m)
Số mét đường sửa trong 9 ngày là:
106 x 9 = 954 (m)
Đ S: 954 mét
1 điểm.
Lời giải: 0,25đ
Phép tính: 0,25đ
Ghi phép tính đúng, tính sai kết
quả khơng tính điểm
Lưu ý: Học sinh chữa bài sai nguyên tắc, chữa chồng chéo, tẩy xố nhiều khơng tính
điểm câu trả lời đó.
HS khơng dùng 2 màu mực trong bài kiểm tra.
MA TRẬN CÂU HỎI KIỂM TRA CUỐI HK2
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Cộng
TN
TN
TN
TN
TN
TL
TL
TL
TL
Số và phép tính cộng,
trừ, nhân, chia.
Số câu
2
4
6
Câu số
1,2
Đại lượng và đo đại
lượng.
Số câu
3,4,
8,9
1
1
Yếu tố hình học.
Giải bài tốn bằng hai
phép tính.
Cộng
Câu số
Số câu
5
Câu số
Số câu
6
1
Câu số
TL
1
1
7
1
10
2
Số câu
2
6
1
1
8
2
Số điểm
2
6
1
1
8
2