Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

TỔNG HỢP LÍ THUYẾT VÔ CƠ - PHẦN 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 17 trang )

Thầy Phạm Văn Thuận

Bộ Sách Công Phá 8 + Môn Hóa

DẠNG 9: CHẤT PHẢN ỨNG VỚI NaOH VÀ HCl
LÝ THUYẾT:
Hợp chất lưởng tính
- Oxit như: Al2O3, ZnO, BeO, SnO, PbO, Cr2O3.
- Hidroxit như: Al(OH)3, Zn(OH)2, Be(OH)2, Pb(OH)2, Cr(OH)3…
- Muối chứa ion lưỡng tính như: Muối HCO3-, HSO3-, HS-, H2PO4-…
- Muối amoni của axit yếu như: (NH4)2CO3, (NH4)2SO3, (NH4)2S, CH3COONH4…
Lưu ý: Chất vừa tác dụng được với dung dịch axit, vừa tác dụng được với
dung dịch bazơ không phải chất lưỡng tính như: Al, Zn, Sn, Pb, Be

BÀI TẬP
Câu 1: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất
đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là
A. 5.
B. 4.
C. 7.
D. 6
Câu 2: Cho dãy các chất rắn sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn(OH)2,
Fe(OH)3, K2CO3, CaCO3, AlCl3. Trong dãy trên bao nhiêu chất có thể vừa tan được
trong dung dịch HCl, vừa tan được trong dung dịch NaOH?
A. 9.
B. 5.
C. 8.
D. 6.
Câu 3: Cho dãy các chất: Al, Al2O3, Cr(OH)3, KH2PO4, Na2S, (NH4)2CO3, Fe3O4,
Cu(NO3)2 . Số chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl và vừa tác dụng
được với dung dịch NaOH là


A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
Câu 4: Cho dãy các chất: Al, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2CO3. Số chất trong dãy vừa phản
ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 5: Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy
vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 6: Cho dãy các chất rắn: Zn, NaHCO3, Al2O3, NH4Cl, NaCl, CuO, Cr2O3, Al(OH)3,
Mg(OH)2. Số chất trong dãy vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch
NaOH loãng là
A. 5.
B. 7.
C. 4.
D. 6.
Câu 7: Cho các chất: CH3COONH4, Na2CO3, Ba, Al2O3, CH3COONa, C6H5ONa,
Zn(OH)2, NH4Cl, KHCO3, NH4HSO4, Al, (NH4)2CO3. Số chất khi cho vào dung dịch
HCl hay dung dịch NaOH đều có phản ứng là:
A. 6.
B. 9.
C. 7.
D. 8.

Câu 8: Cho các chất: NaHCO3, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3.
Số chất vừa phản ứng được với dung dịch HCl vừa phản ứng được với dung dịch
NaOH là
A. 4.
B. 6.
C. 7.
D.5
1


Thầy Phạm Văn Thuận

Bộ Sách Công Phá 8 + Môn Hóa

Câu 9: Cho các chất rắn : BaO, CaCO3, Al, CuS, Al2O3, Zn(OH)2, Cu, Zn, NaNO3,
Ag2S. Có bao nhiêu chất có thể tan hồn tồn trong dung dịch HCl và bao nhiếu chất
tan hoàn toàn trong dung dịch NaOH?
A. 7 và 6.
B. 7 và 5.
C. 6 và 6.
D. 6 và 5
Câu 10: Dãy gồm các chất vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa tác dụng với
dung dịch HCl là
A. (NH4)2CO3, AgNO3, NaHS, ZnO
B. Al2O3, KHSO3, Mg(NO3)2, Zn(OH)2
C. NaHCO3, Cr2O3, KH2PO4, Al(NO3)3
D. Cr(OH)3, FeCO3, NH4HCO3, K2HPO4
DẠNG 10: SỐ THÍ NGHIỆM TẠO KẾT TỦA
LÝ THUYẾT
- Phản ứng tạo kết tủa trong chương trình thường gặp.

- Dung dịch muối sắt ba pư với H2S
Fe3+ + H2S  Fe2+ + H+ + S↓
- Muối của kim loại từ Pb trở về sau pư với H2S
Mn+ + H2S  M2Sn↓ + H+
- Phản ứng của ion SO32-, CO32-, PO43-, S2-, SiO32- với ion dương kim loại tạo muối
không tan (trừ ion dương của Na , K là tan cịn lại khơng tan).
- Ion OH phản ứng với ion dương của kim loại tạo bazo khơng tan.(chú ý nếu OH
dư thì ion dương chua những hidroxit lưỡng tính bị tan.).
- Dung dịch NH3 pư với ion dương của kim loại tạo bazo không tan.(chú ý nếu
NH3 dư thi những hidrot xit kết tủa sau sẽ bị tan.
Zn(OH))2 + 4NH3  [Zn(NH3)4](OH)2
Cu(OH))2 + 4NH3  [Cu(NH3)4](OH)2
Ni(OH))2 + 4NH3  [Ni(NH3)4](OH)2
AgOH + 2NH3  [Ag(NH3)2]OH
- Phản ứng tạo kết tủa của những ion .
- Ion Ba2+ tác dụng ion âm tạo kết tủa.
S2-, CO32-, SO32-, SO42-, PO43-, SiO32-.
- Phản ứng của CO2, SO2 với dung dịch chứa hai ion Ba2+ và OH- với đk ion OH
phải dư.chú ý nếu CO2, SO2, dư thì khơng có kết tủa.
- ion axit yếu NH4+, dd CO2, Al3+ phản ứng với AlO2Chú ý nếu ion của axit manh khi pư aluminat khi axit dư khơng có kết tủa.
CO2 + Na2SiO3 + H2O  Na2CO3 + H2SiO3↓
CH2 = CH2 + KMnO4 + H2O  C2H4(OH)2 + KOH + MnO2↓
BaCl2 + NaHSO4  BaSO4 ↓ + Na2SO4 + HCl
SO2 + H2S  S↓ + H2O
NH3 + C6H5NH3Cl  C6H5NH2↓ + NH4Cl
Na2S2O3 + H2SO4  Na2SO4 + S↓ + SO2 + H2O
Ag+ + Fe2+  Ag↓ + Fe3+
2



Thầy Phạm Văn Thuận

Bộ Sách Công Phá 8 + Môn Hóa

FeS2 + HCl  FeCl2 + S↓ + H2S
Ag + H2S + O2  Ag2S↓ + H2O
H2S + KMnO4 + H2SO4  K2SO4 + MnSO4 + S↓ + H2O
- Xà phòng bị kết tủa trong nước cứng.
- Ion Clorua pư ion bạc .

BÀI TẬP
Câu 1: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào dung dịch gồm CuCl2 và AlCl3.
(b) Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Al2(SO4)3.
(c) Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Na[Al(OH)4] (hay NaAlO2).
(d) Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2.
(e) Sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.
(f) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHSO4.
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau khi các thí nghiệm kết thúc là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 2: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch NaHCO3.
(b) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(c) Sục khí CH3NH2 tới dư vào dung dịch FeCl3.
(d) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4.
(e) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3.
(f) Sục khí H2S vào dung dịch SO2.

Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
Câu 3. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí H2S vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(2) Sục khí H2S vào dung dịch Pb(NO3)2.
(3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2ZnO2.
(4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2.
(5) Nhỏ từ từ dung dịch CH3NH2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Cr2(SO4)3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
Câu 4: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaAlO2.
(2) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3.
3


Thầy Phạm Văn Thuận

Bộ Sách Công Phá 8 + Môn Hóa

(3) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(4) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2.
(5) Cho khí NH3 tới dư vào dung dịch Cu(NO3)2

(6) Cho NaOH dư vào Sn(NO3)2
(7) Cho dung dịch FeCl3 dư vào dung dịch AgNO3
(8) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch BaCl2
(9) Sục khí C2H4 vào dung dịch KMnO4
(10) Thổi CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 5.
B. 4.
C. 7.
D. 6.
Câu 5: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3.
(2) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AgNO3.
(3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3.
(4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2.
(5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
Câu 6: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2;
(2) Cho Ca vào dung dịch Ba(HCO3)2;
(3) cho Ba vào dung dịch H2SO4 loãng;
(4) Cho H2S vào dung dịch FeSO4;
(5) Cho SO2 đến dư vào dung dịch H2S
(6) Cho NaHCO3 vào dung dịch BaCl2;
(7) dung dịch NaAlO2 dư vào dung dịch HCl

Số trường hợp xuất hiện kết tủa khi kết thúc thí nghiệm là ?
A. 8
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 7: Phản ứng nào sau đây thu được kết tủa sau phản ứng:
A. Cho khí H2S vào dung dịch FeCl2.
B. Cho dung dịch NaOH đặc, dư vào dung dịch Pb(NO3)2.
C. Cho từ từ đến dư dung dịch HCl và dung dịch Na[Cr(OH)4]
D. Sục khí H2S vào dung dịch Pb(NO3)2.
Câu 8: Có 4 dung dịch lỗng của các muối: BaCl2, ZnCl2, FeCl2, FeCl3. Khi sục khí
H2S dư vào các dung dịch muối trên thì số trường hợp có phản ứng tạo kết tủa là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 9. Sau phản ứng hồn tồn có kết tủa tạo thành khi:
A. Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch Ba(OH)2.
B. Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch CuSO4.
C. Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch KAlO2.
D. Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2.
4


Thầy Phạm Văn Thuận

Bộ Sách Công Phá 8 + Môn Hóa

Câu 10: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.

(2) Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3.
(3) Sục khí H2S vào dung dịch MgCl2.
(4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch CuCl2.
(5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2.
(6) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4/H2SO4.
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.

Câu 11: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4
(2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4
(3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3
(4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2
(5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3
(6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
Câu 12: Số thí nghiệm sau phản ứng chắc chắn tạo 2 kết tủa là
(1) Đổ Ba(OH)2 vào ZnSO4
(2) Đổ KHSO4 vào Ba(HCO3)2
(3) Đổ Na2S vào dung dịch Fe2(SO4)3
(4) Al2(SO4)3 vào dung dịch Ba(HCO3)2
(5) Sục H2S vào dung dịch FeCl3
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa là

A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
Câu 13: Cho các thí nghiệm sau:
(1) Sục Cl2 vào dung dịch AgNO3.
(2) Sục H2S vào dung dịch ZnCl2.
(3) Sục H2S vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(4) Sục H2S vào dung dịch CuSO4.
(5) Cho xà phòng vào nước cứng.
(6) Cho bột giặt (omo) vào nước cứng.
(7) Cho metyl oxalat vào dg AgNO3/NH3 (t0c).
(8) Sục but-2-in vào dung dịch AgNO3/NH3.
(9) Sục vinyl axetilen vào dg AgNO3/NH3.
Số thí nghiệm sau khi kết thúc, thu được sản phẩm có kết tủa là
A. 7.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 14:Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1)Sục H2S dư vào dung dịch Pb(NO3)2
5


Thầy Phạm Văn Thuận
(6)Sục H2S dư vào dung dịch KMnO4 H2SO4
(2)Sục NH3 dư vào dung dịch AlCl3
(3) Sục CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2
(8) Cho SO3 dư vào dung dịch BaCl2
(4)Cho Na[Al(OH)4] dư vào dung dịch HCl

(9) Sục Cl2 dư vào dung dịch Na2CO3
(5) Sục CO2 dư vào dung dịch natriphenolat
(10) Cho Fe(NO3)2 dư với dung dịch AgNO3
Số thí nghiệm có kết tủa sau phản ứng là:
A. 9
B.7
C.6

Bộ Sách Cơng Phá 8 + Mơn Hóa

D.5

Câu 15. Cho các thí nghiệm sau:
(1) Nhỏ từ từ dung dịch NaOH cho đến dư vào dung dịch AlCl3 .
(2) Sục từ từ khí CO2 cho đến dư vào dung dịch NaAl(OH)4 (hay NaAlO2) .
(3) Sục từ từ khí CO2 cho đến dư vào dung dịch Ba(OH)2 .
(4) Sục từ từ khí CO2 cho đến dư vào dung dịch C6H5ONa .
(5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào dung dịch ZnCl2 .
(6) Nhỏ từ từ dung dịch HCl cho đến dư vào dung dịch NaAl(OH)4 (hay NaAlO2) .
Số thí nghiệm cuối cùng thu được kết tủa là
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Câu 16: Cho các thí nghiệm sau:
(1) Dung dịch NaOH dư vào dung dịch phenylamoni clorua.
(2) Khí CO2 dư vào dung dịch natri phenolat.
(3) Cho BaCl2 vào dung dịch NaHCO3 dư.
(4) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch natri aluminat.
(5) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.

Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là:
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 17: Cho các phản ứng sau:
(1). Ure + dung dịch Ca(OH)2;
(2)Xôđa+ H2SO4
(3). Đất đèn +H2SO4;
(4)Phèn nhôm+ BaCl2.
(5) Nhômcacbua+ H2O.
(6)Đá vôi +H2SO4
Số phản ứng vừa tạo ra kết tủa, vừa tạo khí bay ra là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 18: Tiến hành các thí ngiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2;
(2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch Na[Al(OH)4];
(3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2;
(4) Sục NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3;
(5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch Na[Al(OH)4];
(6) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4. Sau khi các phản ứng kết thúc có bao nhiêu
thí nghiệm thu được kết tủa?
6


Thầy Phạm Văn Thuận


Bộ Sách Công Phá 8 + Môn Hóa

A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
Câu 19: Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng?
A. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
B. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaCrO2
C. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO3)3.
D. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch FeCl3
Câu 20: Cho các cặp chất phản ứng với nhau:
(1) Pb(NO3)2 + H2S.
(2) Zn(NO3)2 + Na2S.
(3) H2S + SO2.
(4) FeS2 + HCl.
(5) AlCl3 + NH3.
(6) NaAlO2 +AlCl3.
(7) FeS + HCl.
(8) Na2SiO3 + HCl.
(9)NaHCO3 + Ba(OH)2 dư.
(10)NaHSO4 + BaCl2
Số lượng các phản ứng tạo ra kết tủa là:
A. 6.
B. 8.
C. 4.
D. 9.
Câu 21: Có các thí nghiệm:
(1) Nhỏ dung dịch NaOH dư vào dung dịch hỗn hợp KHCO3 và CaCl2.
(2) Đun nóng nước cứng tồn phần.

(3) Đun nóng nước cứng vĩnh cửu.
(4) Nhỏ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch KAl(SO4)2.12H2O.
(5) Cho dung dịch Na3PO4 vào nước cứng vĩnh cửu.
Có tối đa mấy thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Câu 22: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí CO2 đến dư vào ống nghiệm đụng dung dịch Ba(OH)2.
(2) Sục khí CO2 đến dư vào ống nghiệm đụng dung dịch Na[Al(OH)4].
(3) Sục khí NH3 đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch AlCl3.
(4) Sục khí NH3 đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch Zn(NO3)2.
Thí nghiệm nào có hiện tượng tạo kết tủa sau đó kết tủa tan hết?
A. Thí nghiệm 1, 4.
B. Thí nghiệm 1, 3, 4.
C. Thí nghiệm 1, 2.
D. Thí nghiệm 2, 3.

7


Thầy Phạm Văn Thuận

Bộ Sách Công Phá 8 + Môn Hóa

DẠNG 9: CHẤT PHẢN ỨNG VỚI NaOH VÀ HCl

Câu 1:
Các chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là: Al, Al2O3,

Zn(OH)2, NaHS, (NH4)2CO3

2Al  6HCl  2AlCl3  3H 2 
3
Al  NaOH  H 2 O  NaAlO 2  H 2 
2
Al 2 O3  6HCl  2AlCl3  3H 2 O
Al 2 O3  2NaOH  2NaAlO 2  H 2 O
Zn(OH)2  2HCl  ZnCl 2  2H 2 O
Zn(OH)2  2NaOH  Na 2 ZnO 2  2H 2 O
NaHS  HCl  NaCl  H 2S 
NaHS  NaOH  Na 2S  H 2 O
(NH 4 )2 CO3  2HCl  2NH 4 Cl  CO 2   H 2 O
(NH 4 )2 CO3  2NaOH  Na 2 CO3  2NH 3  2H 2 O
Chọn A

8


Thầy Phạm Văn Thuận

Bộ Sách Công Phá 8 + Môn Hóa

Câu 2:
Các chất có thể vừa tan được trong dung dịch HCl, vừa tan được trong dung dịch
NaOH là: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, Al2O3, Zn(OH)2

2Al  6HCl  2AlCl3  3H 2 
3
Al  NaOH  H 2 O  NaAlO 2  H 2 

2
Al 2 O3  6HCl  2AlCl3  3H 2 O
Al 2 O3  2NaOH  2NaAlO 2  H 2 O
Zn(OH)2  2HCl  ZnCl 2  2H 2 O
Zn(OH)2  2NaOH  Na 2 ZnO 2  2H 2 O
NaHCO3  HCl  NaCl  CO 2   H 2 O
NaHCO3  NaOH  Na 2 CO3  H 2 O
(NH 4 )2 CO3  2HCl  2 NH 4 Cl  CO 2   H 2 O
(NH 4 )2 CO3  2NaOH  Na 2 CO3  2NH 3  2H 2 O
Chọn B
Câu 3:
Các chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl và vừa tác dụng được với
dung dịch NaOH là: Al, Al2O3, Cr(OH)3, KH2PO4, (NH4)2CO3

2Al  6HCl  2AlCl 3  3H 2 
3
Al  NaOH  H 2O  NaAlO 2  H 2 
2
Al 2O 3  6HCl  2AlCl 3  3H 2O
Al 2O 3  2NaOH  2NaAlO 2  H 2O
2Cr(OH) 3  6HCl  2CrCl 3  6H 2O
Cr(OH) 3  NaOH  NaCrO 2  2H 2O
KH 2 PO 4  HCl  KCl  H 3PO 4
3KH 2 PO 4  3NaOH  Na 3PO 4  K 3PO 4  H 3PO 4  3H 2O
(NH 4 )2 CO3  2HCl  2NH 4 Cl  CO 2   H 2 O
(NH 4 )2 CO3  2NaOH  Na 2 CO3  2NH 3  2H 2 O
Chọn A
Câu 4:
Các chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với
dung dịch NaOH là: Al, Zn(OH)2, NaHCO3


9


Thầy Phạm Văn Thuận

Bộ Sách Công Phá 8 + Môn Hóa

2Al  6HCl  2AlCl3  3H 2 
3
Al  NaOH  H 2 O  NaAlO2  H 2 
2
Zn(OH)2  2HCl  ZnCl 2  2H 2 O
Zn(OH)2  2NaOH  Na 2 ZnO2  2H 2 O
NaHCO3  HCl  NaCl  CO2   H 2 O
NaHCO3  NaOH  Na 2 CO3  H 2 O
Chọn C
Câu 5:
Các chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với
dung dịch NaOH là: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3

2Al  6HCl  2AlCl3  3H 2 
3
Al  NaOH  H 2 O  NaAlO2  H 2 
2
Zn(OH)2  2HCl  ZnCl 2  2H 2 O
Zn(OH)2  2NaOH  Na 2 ZnO2  2H 2 O
NaHCO3  HCl  NaCl  CO2   H 2 O
NaHCO3  NaOH  Na 2 CO3  H 2 O
Al(OH)3  3HCl  AlCl3  3H 2 O

Al(OH)3  NaOH  NaAlO2  2H 2 O
Chọn D
Câu 6:
Các chất trong dãy vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH
loãng là: Zn, NaHCO3, Al2O3, NH4Cl, NaCl, Al(OH)3.
Chú ý các muối tan trong nước đều có thể tan trong dung dịch HCl và dung dịch
NaOH loãng.

Zn  2HCl  ZnCl 2  H 2 
Zn  2NaOH  Na 2ZnO 2  H 2 
Al 2O3  6HCl  2AlCl 3  3H 2O
Al 2O3  2NaOH  2NaAlO 2  H 2O
NaHCO 3  HCl  NaCl  CO 2  H 2O
NaHCO 3  NaOH  Na 2CO 3  H 2O
2Al(OH)3  6HCl  2AlCl 3  6H 2O
Al(OH)3  NaOH  NaAlO 2  2H 2O
Chọn D

10


Thầy Phạm Văn Thuận

Bộ Sách Công Phá 8 + Môn Hóa

Câu 7:
Các chất khi cho vào dung dịch HCl hay dung dịch NaOH đều có phản ứng là:
CH3COONH4, Ba, Al2O3, Zn(OH)2, KHCO3, Al, (NH4)2CO3

Ba  2HCl  BaCl 2  H 2 

Ba  2H 2O  Ba(OH) 2  H 2 
CH 3COONH 4  HCl  CH 3COOH  NH 4Cl
CH 3COONH 4  NaOH  CH 3COONa  NH 3  H 2O
Al 2 O3  6HCl  2AlCl 3  3H 2 O
Al 2 O3  2NaOH  2NaAlO 2  H 2 O
Zn(OH) 2  2HCl  ZnCl 2  2H 2O
Zn(OH) 2  2NaOH  Na 2 ZnO 2  2H 2O
KHCO 3  HCl  K Cl  CO 2   H 2O
KHCO 3  NaOH  K 2CO 3  H 2O
(NH 4 )2 CO 3  2HCl  2NH 4Cl  CO 2  H 2O
(NH 4 )2 CO 3  2NaOH  Na 2CO 3  2NH 3  2H 2O
2Al  6HCl  2AlCl 3  3H 2 
3
Al  NaOH  H 2O  NaAlO 2  H 2 
2

Chọn C
Câu 8:
Các chất vừa phản ứng được với dung dịch HCl vừa phản ứng được với dung dịch
NaOH là: NaHCO3, Al2O3, Zn(OH)2, NaHS, (NH4)2CO3

NaHS  HCl  NaCl  H 2S 
NaHS  NaOH  Na 2S  H 2 O
Al 2 O3  6HCl  2AlCl3  3H 2 O
Al 2 O3  2NaOH  2NaAlO 2  H 2 O
Zn(OH)2  2HCl  ZnCl 2  2H 2 O
Zn(OH)2  2NaOH  Na 2 ZnO 2  2H 2 O
NaHCO3  HCl  NaCl  CO 2   H 2 O
NaHCO3  NaOH  Na 2 CO3  H 2 O
(NH 4 )2 CO3  2HCl  2NH 4 Cl  CO 2   H 2 O

(NH 4 )2 CO3  2NaOH  Na 2 CO3  2NH 3  2H 2 O
Chọn D

11


Thầy Phạm Văn Thuận

Bộ Sách Công Phá 8 + Môn Hóa

Câu 9:
Số chất có thể tan hồn tồn trong dung dịch HCl là: BaO, CaCO3, Al, Al2O3,
Zn(OH)2, Zn.

BaO  2HCl  BaCl 2  H 2O

CaCO 3  2HCl  CaCl 2  CO 2  H 2O
2Al  6HCl  2AlCl 3  3H 2 
Al 2O3  6HCl  2AlCl 3  3H 2O
Zn(OH) 2  2HCl  ZnCl 2  2H 2O
Zn  2HCl  ZnCl 2  H 2 
Số chất có thể tan hồn tồn trong dung dịch NaOH là: BaO, Al, Al2O3, Zn(OH)2, Zn.

BaO  H2O  Ba(OH)2

3
Al  NaOH  H2O  NaAlO2  H2 
2
Al2O3  2NaOH  2NaAlO2  H2O
Zn(OH)2  2NaOH  Na 2 ZnO2  2H2O

Zn  2NaOH  Na 2 ZnO2  H2 
Chọn D
Câu 10:
Dãy gồm các chất vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa tác dụng với dung dịch
HCl là: (NH4)2CO3, AgNO3, NaHS, ZnO

NaHS  HCl  NaCl  H 2S 
NaHS  NaOH  Na 2S  H 2O
(NH 4 )2 CO3  2HCl  2NH 4 Cl  CO 2  H 2 O
(NH 4 )2 CO3  2NaOH  Na 2 CO3  2NH 3  2H 2 O
ZnO  2HCl  ZnCl 2  H 2O
ZnO  2NaOH  Na 2ZnO 2  H 2O
AgNO 3  HCl  AgCl   HNO 3
2AgNO 3  2NaOH  NaNO 3  Ag 2O   H 2O
Chọn A

12


Thầy Phạm Văn Thuận
Câu 1:

Bộ Sách Công Phá 8 + Mơn Hóa

DẠNG 10: SỐ THÍ NGHIỆM TẠO KẾT TỦA

(a)2NaOH  CuCl2  Cu(OH)2  2NaCl
3NaOH  AlCl3  Al(OH)3  3NaCl
Al(OH)3  NaOH  NaAlO2  H2 O
(b)3Ba(OH)2  Al2 (SO4 )3  3BaSO4  2Al(OH)3 

2Al(OH)3  Ba(OH)2  Ba(AlO2 )2  4H2 O
(d)H2S  CuCl2  CuS  2HCl
(f)BaCl2  NaHSO4  BaSO4   NaCl  HCl
Các thí nghiệm thu được kết tủa là: (a); (b); (d); (f)
Chọn A
Câu 2:
Các thí nghiệm thu được kết tủa là: (a); (c); (d); (e); (f)

(a)Ba(OH) 2  2NaHCO 3  BaCO 3  Na 2CO 3  2H 2O
(c)3CH 3NH 2  FeCl 3  3H 2O  Fe(OH) 3  3CH 3NH 3Cl
(d)3C 2 H 4  2KMnO 4  4H 2O  3C 2 H 4 (OH) 2  2MnO 2  2KOH
(e)CO 2  Na 2SiO 3  H 2O  Na 2CO 3  H 2SiO 3 
(f)2H 2S  SO 2  3S  2H 2O
Chọn A
Câu 3:
Các thí nghiệm thu được kết tủa là: (1); (2); (3); (5); (6)

(1) H 2S  Fe 2 (SO 4 )3  H 2SO 4  S  2FeSO 4
(2) H 2S  Pb(NO3 )2  PbS  2HNO3
(3)2CO 2  Na 2 ZnO 2  2H 2 O  2NaHCO3  Zn(OH)2 
(5)6CH 3 NH 2  Al 2 (SO 4 )3  6H 2 O  2Al(OH)3  3(CH 3 NH 3 )2 SO 4
(6)3Ba(OH)2  Cr2 (SO 4 )3  3BaSO 4  2Cr(OH)3 
Chọn C

13


Thầy Phạm Văn Thuận

Bộ Sách Công Phá 8 + Môn Hóa


Câu 4:
Các thí nghiệm thu được kết tủa là: (1); (2); (3); (4); (7); (8); (9).

(1)AlCl 3  3NaAlO 2  6H 2 O  3NaCl  4Al(OH)3 
(2) H 2S  2FeCl 3  2FeCl 2  2HCl  S 
(3)3NH 3  3H 2 O  AlCl 3  Al(OH)3  3NH 4 Cl
(4)CO 2  2H 2 O  NaAlO 2  NaHCO 3  Al(OH)3 
(7) FeCl 3  3AgNO 3  3AgCl   Fe(NO 3 )2
(8) NaHSO 4  BaCl 2  BaSO 4   NaCl  HCl
(9)3C 2 H 4  2KMnO 4  4H 2 O  3C 2 H 4 (OH)2  2MnO 2  2KOH
Chọn C
Câu 5:
Các thí nghiệm thu được kết tủa là: (1); (3); (5); (6)

(1) H 2S  2FeCl3  2FeCl 2  2HCl  S 
(3)CO2  Na 2SiO3  H 2 O  Na 2 CO3  H 2SiO3 
(5)6NH 3  Al 2 (SO 4 )3  6H 2 O  3(NH 4 )2 SO 4  2Al(OH)3 
(6)3Ba(OH)2  Al 2 (SO 4 )3  3BaSO 4  2Al(OH)3 
2Al(OH)3  Ba(OH)2  Ba(AlO2 )2  4H 2 O
Chọn A
Câu 6:
Các trường hợp xuất hiện kết tủa khi kết thúc thí nghiệm là: (1); (2); (3); (5); (7)

(1)2NaOH  Ca(HCO3 )2  CaCO3   Na 2 CO3  2H 2 O
(2)Ca  2H 2 O  Ca(OH)2  H 2 
Ca(OH)2  Ba(HCO3 )2  BaCO3   CaCO3  2H 2 O
(5)SO 2  2H 2S  3S  2H 2 O
(7) NaAlO 2  HCl  H 2 O  NaCl  Al(OH)3 
Chọn C

Câu 7:
Phản ứng thu được kết tủa sau phản ứng là:
H 2 S  Pb(NO 3 ) 2  PbS   2HNO 3
Chọn D
Câu 8:
Các chất phản ứng với H2S tạo kết tủa là: FeCl3
H 2 S  2FeCl 3  2FeCl 2  2HCl  S 
Chọn C

14


Thầy Phạm Văn Thuận

Bộ Sách Công Phá 8 + Môn Hóa

Câu 9:
Phản ứng có kết tủa tạo thành sau phản ứng là:
CO 2  NaAlO 2  2H 2 O  NaHCO 3  Al(OH)3 
Chọn D
Câu 10:
Các thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là: (1); (2); (5).

(1)2NaHSO 4  Ba(HCO 3 )2  BaSO 4   Na 2SO 4  2CO 2  2H 2 O
(2)C 2 H 2  2AgNO 3  2NH 3  C 2 Ag 2  2NH 4 NO 3
(5)CO 2  NaAlO 2  2H 2 O  NaHCO 3  Al(OH)3 
Chọn B
Câu 11:
Các thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là: (2); (3); (5); (6)


(2) H 2S  CuSO 4  CuS   H 2SO 4
(3)CO2  Na 2SiO3  H 2 O  Na 2 CO3  H 2SiO3 
(5)6NH 3  Al 2 (SO 4 )3  6H 2 O  3(NH 4 )2 SO 4  2Al(OH)3 
(6)3Ba(OH)2  Al 2 (SO 4 )3  3BaSO 4  2Al(OH)3 
2Al(OH)3  Ba(OH)2  Ba(AlO2 )2  4H 2 O
Chọn C
Câu 12:

(1)Ba(OH)2  ZnSO 4  BaSO 4   Zn(OH)2 
Zn(OH)2  Ba(OH)2  BaZnO 2  2H 2 O
(2)KHSO 4  Ba(HCO3 )2  BaSO 4   K 2SO 4  2CO 2  2H 2 O
(3)3Na 2S  Fe2 (SO 4 )3  2FeS  3Na 2SO 4  2S 
(4) Al 2 (SO 4 )3  3Ba(HCO3 )2  3BaSO 4  6CO 2  2Al(OH)3 
(5) H 2S  2FeCl3  2FeCl 2  2HCl  S 
Chọn A
Câu 13:
Các thí nghiệm sau khi kết thúc, thu được sản phẩm có kết tủa là: (1); (3); (4); (5); (9)
0

t
(1)3Cl 2  3H 2 O  5AgNO 3 
 5AgCl  5HNO 3  HClO 3

(3) H 2 S  Fe 2 (SO 4 )3  H 2 SO 4  S  2FeSO 4
(4)H 2 S  CuSO 4  CuS   H 2 SO 4
(9) CH 2  CH  C  CH  AgNO 3  NH 3  NH 4 NO 3  CH 2  CH  C  CAg
(5) Khi cho xà phòng vào nước cứng sẽ tạo thành các muối không tan của Ca; Mg với
các axit béo.
Chọn C


15


Thầy Phạm Văn Thuận

Bộ Sách Công Phá 8 + Môn Hóa

Câu 14:
Các thí nghiệm có kết tủa sau phản ứng là: (1); (6); (2); (8); (4); (5); (10)

(1)H2S  Pb(NO3 )2  PbS  2HNO3
(6)5H2S  3KMnO4  3H2SO4  8H2 O  2MnSO4  2S   K 2SO4
(2)3NH3  3H2 O  AlCl3  Al(OH)3  3NH 4 Cl
(8)SO3  H2 O  BaCl2  BaSO4  2HCl

Chọn B

(4)Na[Al(OH)4 ]  HCl  NaCl  Al(OH)3   H2 O
(5)CO2  C 6 H5ONa  H2 O  C 6 H5OH   NaHCO3
(10)Fe(NO3 )2  AgNO3  Fe(NO3 )3  Ag 
Câu 15:
Các thí nghiệm cuối cùng thu được kết tủa là: (2); (4)

(2)CO 2  NaAlO 2  2H 2 O  NaHCO3  Al(OH)3 
(4)CO 2  C 6 H 5ONa  H 2 O  NaHCO3  C 6 H 5OH 
Chọn B
Câu 16:
Các thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là: (1); (2); (5).

(1)C 6 H5NH3Cl  NaOH  NaCl  C 6 H5NH2   H2 O

(2)CO2  C 6 H5ONa  H2 O  C 6 H5OH  NaHCO3
(5)2NaOH  Ca(HCO3 )2  CaCO3   Na 2 CO3  2H2 O
Chọn C
Câu 17:
Các phản ứng vừa tạo ra kết tủa, vừa tạo khí bay ra là: (1); (3); (5); (6)

(1)(NH 2 )2 CO  Ca(OH)2  CaCO3  2NH 3 
(3)CaC 2  H 2SO 4  CaSO 4   C 2 H 2 
(5) Al 4 C 3  12H 2 O  4Al(OH)3   3CH 4 
(6)CaCO 3  H 2 SO 4  CaSO 4   CO 2   H 2 O
Chọn A
Câu 18:
Các phản ứng kết thúc thu được kết tủa là: (1); (4); (5); (6).

(1)2NaOH  Ca(HCO 3 )2  CaCO 3   Na 2 CO 3  2H 2 O
(4)3NH 3  3H 2 O  AlCl 3  Al(OH)3  3NH 4 Cl
(5)CO 2  2H 2 O  NaAlO 2  NaHCO 3  Al(OH)3 
(6)3C 2 H 4  2KMnO 4  4H 2 O  3C 2 H 4 (OH)2  2MnO 2  2KOH
Chọn A

16


Thầy Phạm Văn Thuận

Bộ Sách Công Phá 8 + Môn Hóa

Câu 19:
Thí nghiệm có kết tủa sau phản ứng là:
3NH 3  FeCl 3  3H 2 O  3NH 4 Cl  Fe(OH)3 

Chọn D
Câu 20:
Các phản ứng tạo ra kết tủa là: (1); (2); (3); (4); (5); (6); (8); (9); (10)

(1) Pb(NO 3 ) 2  H 2S  PbS  2HNO 3
(2) Zn(NO 3 ) 2  Na 2S  2NaNO 3  PbS 
(3)2H 2S  SO 2  3S  2H 2O
(4) FeS 2  2HCl  FeCl 2  H 2S  S 
(5) AlCl 3  3NH 3  3H 2O  3NH 4Cl  Al(OH)3 
(6)3NaAlO 2  AlCl 3  6H 2O  3NaCl  4Al(OH) 3 
(8) Na 2SiO 3  2HCl  2NaCl  H 2SiO 3 
(9)2NaHCO 3  Ba(OH) 2  BaCO 3  Na 2CO 3  2H 2O
(10) NaHSO 4  BaCl 2  BaSO 4  NaCl  HCl
Chọn D
Câu 21:
Các thí nghiệm thu được kết tủa là: (1); (2); (4); (5).

(1)OH   HCO3   CO32   H 2 O
CO32   Ca 2   CaCO3 
0

t
(2)Ca(HCO3 )2 
 CaCO3   CO 2   H 2 O
0

t
Mg(HCO3 )2 
 MgCO3   CO 2   H 2 O


(4)Ba 2   SO 4 2   BaSO 4 
(5)2PO 4 3  3Ca 2   Ca 3 (PO 4 )2 
2PO 4 3  3Mg 2   Mg3 (PO 4 )2 
Chọn B
Câu 22:
Các thí nghiệm có hiện tượng tạo kết tủa sau đó kết tủa tan hết là: (1); (4)

(1)CO 2  Ba(OH)2  BaCO 3   H 2 O
CO 2  BaCO 3  H 2 O  Ba(HCO 3 )2
(4)2NH 3  2H 2 O  Zn(NO 3 )2  Zn(OH)2  2NH 4 NO 3
Zn(OH)2  4NH 3  [Zn(NH 3 )4 ](OH)2
Chọn A

17



×