TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
VIỆN KỸ THUẬT HÓA HỌC
Bộ mơn Cơng nghệ Hóa dược & Bảo vệ thực vật
------
ĐỒ ÁN CHUYÊN NGÀNH
Nghiên cứu thành phần hóa học của cây Xuyên Tâm Liên
Andrographis Paniculata
Giáo viên hướng dẫn: ThS. Nguyễn Thị Thùy Mỵ
Nhóm sinh viên thực hiện:
1. Nguyễn Thị Ngọc An
20140021
2. Hoàng Thị Hân
20141473
3. Phạm Thị Thu Uyên
20145186
Nội dung
ần
Ph
01
Tổng quan về cây Xuyên tâm liên
Tổng quan
ần
Ph
02
Thành phần hóa học
Thành phần hóa học của cây Xuyên tâm liên
Phần 1: Tổng quan về cây Xuyên
tâm liên
1
1. Phân loại khoa học
2. Mô tả cây
3. Đặc điểm phân bố, thu hái, chế biến
4. Công dụng và liều dùng
5. Một số dược phẩm thương mại
Phân loại khoa học
- Giới: Plantae regnum
- Ngành: Ngọc Lan – Magnoliophyta
- Lớp: Ngọc Lan – Magnoliopsida
- Bộ: Hoa môi – Lamiales
- Họ: Oro – Acnthaceae
- Phân họ: Acanthoideae
- Tông: Andrographideae
- Chi: Andrographis
- Loài: Xuyên tâm liên – Andrographis paniculata
Cây Xuyên tâm Liên
- Tên Việt Nam: Xuyên tâm liên
- Tên khoa học: Andrographis paniculata (Burm.f.) Wall. Ex Nees.
- Một số tên trong dân gian: công cộng, nguyễn cộng, lam khái liên, khổ đảm thảo
- Một số tên nước ngoài: roi des amers (Pháp), green chireta (Anh)
Quả
Hạt
Rễ
Hoa
Lá
Đặc điểm phân bố, thu hái, chế biến
Trồng bằng hạt, vào mùa xuân
Phân bố
Chế biến
_ Nước nhiệt đới và cận nhiệt
châu Á và Đông Nam Á
_Mùa hè dùng lá và phần trên
Cây xuyên tâm liên
_ Một số vùng của Trung Quốc,
mặt đất của cây
_Mùa đơng dùng rễ và tồn
Mỹ, tây Ấn
Thân thảo
Mọc hoang dại
Thu hái toàn cây, quanh năm
cây
Cơng dụng của cây Xun tâm liên
Có tính kháng sinh mạnh đối với nhiều loại vi trùng
Chữa trị ung thư và các bệnh về miễn dịch điển hình như AIDS
Trị cảm sốt cúm, trị ho, viêm họng, viêm phổi, viêm amidan, viêm đường tiết niệu, viêm âm đạo, viêm
loét cổ tử cung, khí hư, đau bụng kinh
Giảm đau tương tự aspirin
Trị huyết áp cao, đau nhức cơ thể, bệnh thấp khớp, viêm đa xơ cứng
Trị mụn nhọt, bỏng, lupus ban đỏ
Ngày dùng 1020g sắc toàn cây
Liều dùng
Ngày dùng 2-4g
10g sắc uống chữa viêm
bột cây, chia 2-3
amidan, viêm phổi
lần
Nhai ngậm vài lá
chữa viêm miệng,
Giã đắp, nấu nước
viêm họng
rửa, chế thuốc mỡ
để bôi
Sắc 10-15g uống
chữa lị, dạ dày,
viêm ruột
Một số dược phẩm thương mại
Thảo dược hỗ trợ miễn dịch
Thảo dược dùng cho mùa đông
3,49USD
Sản phẩm hỗ trợ kháng viêm
10,25USD
INR254
Thuốc bổ gan
Sản phẩm hỗ trợ sức khỏe
Sản phẩm hỗ trợ hệ miễn dịch
22,63USD
4,49USD
15USD
2
Phần 2: Thành phần hóa học của
cây Xuyên tâm liên
1. Diterpen Lacton (60)
7. Steroid( 6)
2. Flavonoid (43)
8. Phenolic acid (12)
3. Xanthones (4)
9. Polyphenol (12)
4. Quinic acid (2)
10. Tritecpenoid (5)
5. Noiridoids (5)
6. Labdanic acid (3)
11. Alkaloid (6)
12. Tanin (3)
1. Diterpen Lacton (60)
2. Flavonoid(mm)
7. Steroid(mm)
8. Phenolic acid(MM)
3. Xanthones(mm)
9. Polyphenol(mm)
4. Quinic acid(mm)
10. Tritecpenoid(Mm)
5. Noiridoids(mm)
6. Labdanic acid(mm)
11. Alkaloid(mm)
12. Tanin(Mm)
Diterpen lacton
Diterpen lacton
14-deoxy-12-hydroxy-
Iso-andrographolide
andrographolide
(1)
(2)
1.
1. Chống
Chống ung
ung thư,
thư, chống
chống viêm,
viêm, chống
chống sự
sự phân
phân
bào
bào
2.
2. Chống
Chống vi
vi khuẩn,
khuẩn, hoạt
hoạt hóa
hóa cảm
cảm ứng
ứng tế
tế bào
bào khác
khác
Neo-andrographolide
Andrographolide
(3)
3.
3. Chống
Chống kí
kí sinh,
sinh, bảo
bảo vệ
vệ gan,
gan, chống
chống oxy
oxy hóa
hóa
4.
4. Là
Là thành
thành phần
phần hóa
hóa học
học chính
chính của
của cây
cây
(4)
Sơ đồ tách chiết
Sơ đồ tách chiết
Sơ đồ thiết bị
Sơ đồ thiết bị
sử dụng
sử dụng
Andrographolide
Andrographolide
Điều
trị ung
thư
Trị đái
tháo
Kháng
đườn
virut
g
Chống
loạn
nhịp
Tác
dụn
g
đơng
Tên IUPAC:
(3E,4S)-3-[2-[(1R,4aS,5R,6R,8aS)-6-hydroxy-5-(hydroxymethyl)-5,8a-dimethyl-2-
máu
Chống
lt
dạ
methylidene-3,4,4a,6,7,8-hexahydro-1H-naphthalen-1-yl]ethylidene]-4-
dày,
hydroxyoxolan-2-one
đại
tràng
◉
o
Tính chất vật lý: Bột trắng, điểm nóng chảy : 231 C
kết
dính
và
chống
Chống
tiểu
cầu
Andrographolide
Andrographolide
1 7: phản ứng
1 4: phản ứng
1 2: phản ứng
2 3: phản ứng
2 5: phản ứng
3 4: phản ứng
Dữ liệu phổ của Andrographolide
Dữ liệu phổ của Andrographolide
Phổ hồng ngoại
1
13
Phổ H và C NMR
Phổ tác động khối lượng
Sơ đồ tách chiết
Sơ đồ tách chiết
Sơ đồ thiết bị sử
Sơ đồ thiết bị sử
dụng
dụng
1. Diterpen Lacton (60)
2. Flavonoid (43)
7. Steroid(mm)
8. Phenolic acid(MM)
3. Xanthones(mm)
9. Polyphenol(mm)
4. Quinic acid(mm)
10. Tritecpenoid(Mm)
5. Noiridoids(mm)
6. Labdanic acid(mm)
11. Alkaloid(mm)
12. Tanin(Mm)
Flavanoid
C17H16O5
Onysilin
- Tên IUPAC:
(2S)-5-hydroxy-6,7-dimethoxy-2-phenyl-2,3-dihydrochromen-4-one
- Khối lượng phân tử: 300.31g/mol
_Ức chế sự kết dính tiểu cầu
Hoạt tính sinh học
_Chống oxy hóa
_Có đặc tính chống viêm và chống ung thư
Sơ đồ tách chiết Onysilin
Sơ đồ thiết bị sử dụng
1. Diterpen Lacton (60)
7. Steroid(mm)
2. Flavonoid (43)
8. Phenolic acid(MM)
3. Xanthones (4)
9. Polyphenol(mm)
4. Quinic acid(mm)
5. Noiridoids(mm)
6. Labdanic acid(mm)
10. Tritecpenoid(Mm)
11. Alkaloid(mm)
12. Tanin(Mm)