Tải bản đầy đủ (.pdf) (47 trang)

CQ tao huyet va mien dich

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.04 MB, 47 trang )

CƠ QUAN TẠO HUYẾT
VÀ MIỄN DỊCH
Ths. Bs. Trần Kim Thương


MỤC TIÊU

1. Phân biệt được
CQ tạo huyết
trung ương và
ngoại vi.

2. Mô tả được CT
mô học, chức
năng của hạch,
lách, hạnh nhân


NỘI DUNG
- CQ TH tạo TB máu + bảo vệ = phản ứng miễn dịch
- CQ TH & MD Trung Ương: tuỷ tạo huyết, thymus.
- CQ TH & miễn dịch ngoại vi: hạch, lách, bạch huyết
& các nang BH nằm dọc đường tiêu hóa, hơ hấp.
- Tuỷ tạo huyết  HC, BC Hạt, tiểu cầu, Lympho bào
B, tiền thân Lympho bào T & Mono bào.


NỘI DUNG (tt)
Các cơ quan TH khác  Lympho bào và thực
hiện phản ứng đối với kháng nguyên.
- CQ ngoại vi là nơi tiêu hủy các TB máu kết thúc


chu trình sống.
- Các CQ TH cấu tạo & chức năng giống nhau:
+ Mô lưới.
+ Tế bào tạo máu.
+ Hệ thống mao mạch kiểu xoang phong phú.
+ Thực bào & tương bào có chức năng bảo vệ.
-


1. Là CQ TH Trung ương
2. Ở một số xương dẹt
& đầu xương dài.
1. TUỶ TẠO HUYẾT

3. Đỏ xẩm.
4. Tạo tế bào máu, tiêu hủy
TB máu già và tích trữ sắt


Tủy tạo huyết


2. THYMUS (Tuyến ức)
- TB Lympho T tiền hệ từ tuỷ tạo huyết theo
dịng máu đến Thymus biệt hố rồi đưa đến
lách, hạch bạch huyết & các nang Lympho 
vùng phụ thuộc tuyến ức.
- Số Lympho đi thẳng đến các cơ quan  vùng
không phụ thuộc tuyến ức.



LÁCH

B
Túi nỗn hồng

GAN TỤY

TỦY XƯƠNG
B

Phơi

T

THYMUS

HẠCH T
Sau sanh

Sơ đồ tạo Lympho bào T và B


-

2. THYMUS (tt)
Sau xương ức, có 2 thùy, hơi # ∆
Lớn nhất sau khi sinh  dậy thì, sau đó thối triển
Có 2 vùng vỏ - tủy.
-


-

Vỏ: có nhiều Lympho bào, đậm màu
Tủy: ít Lympho bào, sáng màu

Q trình thối triển Lympho giảm, TB mỡ tăng



2. THYMUS (tt)
2.1. Các tế bào thymus
- Lympho bào T
- TB lưới biểu mơ
- 01 ít TB lưới trung mơ
- Đại thực bào
- Ở thai nhi có thể thấy TB cơ có siêu sợi actin,
myosin nhưng khơng tạo sarcomere.


2. THYMUS (tt)
2.2. Tế bào lưới biểu mơ
Hình sao lớn, nhân sáng, có nhiều hhatj chế tiết.
- Có nhiều hơn ở vùng tủy
- Thối hóa và chết dần  tiểu thể thymus (thể
Hasall)
2.3. Các hormon thymus
- Thymopoietin, thymosin, α1 …tạo mơi trường
cho q trình biệt hóa tế bào TT.
- TB lưới biểu mơ cũng có vai trị khơi phục tính

miễn dịch
-


3. HẠCH BẠCH HUYẾT
- Hình hạt đậu trên mạch bạch huyết.
- Tạo Lympho bào, bảo vệ & dự trữ bạch huyết
- Rốn: ĐM, TK, TM & BH Quản ra (mạch bạch
huyết ra).


CẤU TẠO




Thành phần chống đỡ
- Vỏ xơ.
- Vách xơ (Bè xơ).
- Dây xơ
Nhu mô
- Vùng vỏ
- Vùng cận vỏ.
- Vùng tủy.


3. HẠCH BẠCH HUYẾT
3.1. Vùng vỏ
- Nang BH.
- Xoang dưới vỏ.

- Xoang quanh nang.
• TB lưới + sợi lưới = khung mơ, chứa TB lympho,
đại thực bào, TB khác.
• TT sinh sản thay đổi khi có kháng nguyên. Thực
bào tăng lên khi có kháng nguyên. Lympho B 
tương bào (Trung tâm phản ứng)
• Nang khơng có TTSS: sơ cấp, có TTSS: thứ cấp
• Nang có trung tâm sinh sản: nang thứ cấp
• Phần sâu của vỏ (vùng cận vỏ) chủ yếu Lympho
T  vùng phụ thuộc tuyến ức. Có tiểu TM – nơi
TB T & B từ máu đi vào hạch.


3. HẠCH BẠCH HUYẾT
3.2. Vùng tủy
- Dây tủy (dây nang): là nơi TB B thành tương
bào.
- Chứa mạch máu nhỏ & mao mạch có lổ thủng
- Xoang tủy (Hang BH) là mao mạch bạch huyết
rộng.
- TB nội mơ có nhánh, khơng có màng đáy. Có
thể bắc cầu với thành đối diện của xoang hoặc
nằm trong lòng xoang  cái rây  thực bào, bắt
giữ vật lạ  làm sạch dòng bạch huyết.



Sơ đồ cấu tạo hạch bạch huyết



Phần vỏ của hạch



Hang bạch huyết
Dây nang

Nang bạch huyết




3.3. Đường bạch huyết
Bạch huyết quản đến
Xoang dưới vỏ
Xoang quanh nang
Xoang tủy

Bạch huyết quản ra trên rốn.


3.4. Tuần hoàn máu
ĐM vào ở rốn hạch

Phân nhánh theo các vách xơ
Lưới mao mạch vào NBH
Tập hợp lại thành tiểu TM và
ra khỏi HBH bằng TM ở rốn.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×