Tải bản đầy đủ (.pdf) (56 trang)

Trắc nghiệm những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa mác lênin có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.45 MB, 56 trang )

NGÂN HÀNG CÂU HỎI VÀ ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
CÁC MÔN LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ
(Dùng cho thi giữa kỳ HK I Năm học 2014-2015)
MÔN NHỮNG NGUYÊN LÝ CƠ BẢN CỦA CHỦ NGHĨA MÁCLÊNIN
CHƯƠNG I CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG
Câu 1.
Dễ □
Trung bình 
Khó □
Đâu là định nghĩa ĐẦY ĐỦ và HỢP LÝ NHẤT về triết học?
a. Triết học là hệ thống tri thức của con người về thế giới.
b. Triết học là tri thức lý luận của con người.
*c. Triết học là hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về thế
giới, về vị trí, vai trị của con người trong thế giới ấy.
d. Triết học là tình u trí tuệ của con người.
Câu 2.
Dễ 
Trung bình □
Ai là người sáng lập ra triết học Mác-Lênin?

Khó □

a. C.Mác
b. Ph. Ăngghen
c. C. Mác và Ph. Ăngghen
*d. C. Mác, Ph. Ăngghen và V.I. Lênin
Câu 3.
Dễ □
Trung bình 
Khó □
Chủ nghĩa Mác hình thành vào khoảng thời gian nào?


a. 1840 đến 1845
*b. 1840 đến 1844
c. 1840 đến 1848
d. 1840 đến 1880.


Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 4.
Dễ □
Trung bình 
Vấn đề cơ bản của triết học là gì?

Khó □

*a. Là mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại.
b. Là mối quan hệ giữa tự nhiên và xã hội.
c. Là mối quan hệ giữa con người với con người.
d. Là mối quan hệ giữa con người với khoa học.
Câu 5.
Dễ □
Trung bình 
Có mấy vấn đề cơ bản của triết học?

Khó □

*a. Một
b. Hai
c. Ba
d. Bốn
Câu 6.

Dễ □
Trung bình 
Khó □
Vấn đề cơ bản của triết học gồm mấy mặt; Và là những mặt nào?
a. Ba mặt. Đó là: 1) vật chất là gì; 2) ý thức là gì; 3) khả năng nhận thức
của con người như thế nào.
*b. Hai mặt. Đó là: 1) vật chất quyết định ý thức, hay ngược lại; 2) khả
năng nhận thức của con người.
c. Hai mặt. Đó là: 1) Vật chất là gì; 2) Ý thức là gì.
d. Hai mặt. Đó là: 1) Ý thức là gì ; 2) Khả năng nhận thức của con người.
Câu 7.
Dễ □
Trung bình 
Chủ nghĩa duy vật có những hình thức cơ bản nào?
a. Chủ nghĩa duy vật chất phác.
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
*d. Cả a, b và c.

Khó □


Câu 8.
Dễ 
Trung bình □
Chủ nghĩa duy tâm có mấy loại?

Khó □

a. Một loại

*b. Hai loại
c. Ba loại
d. Bốn loại
Câu 9.
Dễ □
Trung bình 
Đâu là phương pháp biện chứng?

Khó □

a. Xem xét sự vật trong trạng thái cô lập, tách rời.
*b. Xem xét sự vật trong sự liên hệ tác động qua lại lẫn nhau.
c. Xem xét sự vật trong trạng thái tĩnh tại, không vận động.
d. Xem sự vật chỉ thay đổi về số lượng chứ không thay đổi về chất lượng.
Câu 10.
Dễ □
Trung bình 
Đâu là phương pháp siêu hình?

Khó □

*a. Xem xét sự vật trong trạng thái cô lập, tách rời.
b. Xem xét sự vật trong sự liên hệ tác động qua lại lẫn nhau.
c. Xem xét sự vật trong sự vận động, phát triển.
d. Xem xét sự vật trong mối liên hệ phổ biến.
Câu 11.
Dễ □
Trung bình 
Khó □
Sắp xếp các hình thức thế giới quan như thế nào là đúng theo thứ tự thời

gian xuất hiện từ sớm đến muộn.
a. Huyền thoại - triết học - tôn giáo.
b. Triết học - tôn giáo - huyền thoại.
*c. Huyền thoại - tôn giáo - triết học.
d. Tôn giáo – huyền thoại – triết học.
Câu 12.
Dễ □
Trung bình 
Khó □
Trường phái triết học nào cho rằng nước là cơ sở tồn tại của các sự vật, hiện
tượng trong thế giới.


a. Duy vật biện chứng.
b. Duy vật siêu hình.
*c. Duy vật chất phác.
d. Duy tâm khách quan.
Câu 13.
Dễ □
Trung bình 
Khó □
Các nhà triết học duy vật thế kỷ XVII, XVIII quan niệm vật chất là gì?
*a. Vật chất là nguyên tử.
b. Vật chất là nước.
c. Vật chất là lửa.
d. Vật chất là khơng khí.
Câu 14.
Dễ □
Trung bình □
Khó 

V.I.Lênin nói: “Vật chất là thực tại khách quan” có nghĩa là gì?
*a. Vật chất là tất cả những gì tồn tại bên ngoài, độc lập với tư duy, ý thức
của con người.
b. Vật chất là nguyên tử và chân không.
c. Vật chất là cái được phản ánh trong đầu óc con người.
d. Vật chất là cái cảm giác được.
Câu 15.
Dễ □
Trung bình 
Khó □
Câu nào dưới đây thể hiện quan niệm cho rằng: con người có khả năng
nhận thức được thế giới?
a. “Vật chất là phạm trù triết học”.
b. “Vật chất là thực tại khách quan”.
c. “Vật chất .... được đem lại cho con người trong cảm giác”.
*d. “Vật chất .... được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh
và tồn tại không lệ thuộc vào cảm giác”.
Câu 16.

Dễ □

Trung bình 

Khó □


Ph.Ăngghen cho rằng: mỗi khi khoa học tự nhiên có những phát minh mang
tính chất vạch thời đại thì CNDV khơng thể khơng thay đổi những hình
thức của nó. Điều đó có nghĩa gì?
*a. CNDV có quan hệ mật thiết với khoa học tự nhiên.

b. CNDV tách rời với khoa học tự nhiên.
c. CNDV thường đi sau khoa học tự nhiên.
d. CNDV là một bộ phận của khoa học tự nhiên.
Câu 17.
Dễ □
Trung bình 
Khó □
Theo Ph.Ăngghen, vận động được hiểu đầy đủ nhất là gì?
a. Vận động chỉ là sự di chuyển vị trí của sự vật trong khơng gian.
b. Vận động được sáng tạo ra và có thể mất đi.
*c. Vận động hiểu theo nghĩa chung nhất bao gồm tất cả mọi sự thay đổi
và mọi quá trình diễn ra trong vũ trụ.
d. Vận động là lực đẩy và hút của các vật thể.
Câu 18.
Dễ □
Trung bình 
Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, ý thức là gì?

Khó □

a. Sự phản ánh hiện thực khách quan vào bộ óc con người một cách năng
động, sáng tạo.
b. Hình ảnh chủ quan về thế giới khách quan.
c. Sản phẩm của một dạng vật chất có tổ chức cao là bộ óc con người.
*d. Cả a, b và c.
Câu 19.
Dễ □
Trung bình 
Khó □
CNDVBC cho rằng: vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý

thức, điều đó có ý nghĩa phương pháp luận gì trong nhận thức?
*a. Nhận thức của con người phải xuất phát từ hiện thực khách quan.
b. Con người phải dựa vào hiểu biết của mình để tác động vào thế giới, cải
tạo thế giới.


c. Con người phải tạo ra các điều kiện vật chất để tác động vào thế giới.
d. Con người phải ln ln nâng cao năng lực sáng tạo của mình.
Câu 20.
Dễ □
Trung bình □
Khó 
Đồng nhất ý thức với q trình sinh lý của bộ não người sẽ rơi vào quan
điểm nào?
a. Duy tâm chủ quan.
*b. Duy vật tầm thường.
c. Duy vật biện chứng.
d. Duy tâm khách quan.

CHƯƠNG II. PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT

Câu 21.
Dễ 
Trung bình □
Phép biện chứng ra đời từ bao giờ?

Khó □

*a. Từ thời kỳ cổ đại.
b. Từ thế kỷ XV.

c. Từ thế kỷ XVII – XVIII.
d. Từ thế kỷ XIX.
Câu 22.
Dễ □
Trung bình 
Thời cổ đại, phép biện chứng mang tính chất gì?

Khó □

*a. Tự phát, chất phác
b. Tự giác.
c. Duy tâm.
d. Ngụy biện.
Câu 23.
Dễ □
Trung bình 
Ai là người sáng tạo ra phép biện chứng duy vật?
a. V.I. Lênin.

Khó □


*b. C. Mác – Ph.Ăngghen.
c. Hêghen.
d. Anh Stanh.
Câu 24.
Dễ □
Trung bình 
Khó □
Nêu ý nghĩa phương pháp luận của ngun lý về sự phát triển.

a. Nắm bắt những cái hiện đang tồn tại ở sự vật.
b. Nắm bắt cái đã tồn tại của sự vật.
*c. Thấy xu hướng phát triển trong tương lai của sự vật.
d. Nắm bắt sự vật, hiện tượng nói chung.
Câu 25.
Dễ □
Trung bình 

Khó □
Thêm cụm từ nào vào chỗ trống để được định nghĩa phạm trù triết học:
"Phạm trù triết học là những khái niệm chung nhất phản ánh những mặt,
những mối liên hệ cơ bản và phổ biến nhất của ......... hiện thực".
a. Các sự vật.
b. Một lĩnh vực.
*c. Toàn bộ thế giới.
d. Toàn bộ xã hội.
Câu 26.
Dễ 
Trung bình □
Khó □
Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để được định nghĩa phạm trù cái
chung: "cái chung là phạm trù triết học dùng để chỉ ......., được lặp lại trong
nhiều sự vật, hiện tượng hay quá trình riêng lẻ khác".
a. Một sự vật, một q trình.
*b. Những mặt, những thuộc tính.
c. Những mặt chỉ có ở một sự vật nhất định.
d. Cái tồn thể.
Câu 27.

Dễ □


Trung bình 

Khó □


Trường phái triết học nào cho rằng: Mối liên hệ nhân quả có tính khách
quan, phổ biến và tất yếu.
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
*c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

.

Câu 28.
Dễ □
Trung bình 
Khó □
Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào cái ngẫu nhiên hay tất nhiên là
chính?
a. Dựa vào ngẫu nhiên.
*b. Dựa vào tất nhiên.
c. Dựa vào cả hai.
d. Không dựa vào cái nào.
Câu 29.
Dễ □
Trung bình □
Khó 
Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây ĐÚNG?

a. Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào khả năng.
b. Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào hiện thực, khơng cần tính đến
khả năng.
*c. Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào hiện thực, đồng thời phải tính
đến khả năng.
d. Trong hoạt động thực tiễn không cần dựa vào khả năng.
Câu 30.
Dễ □
Trung bình 
Khó □
Điều nào sau đây trái với tinh thần của phép biện chứng duy vật?
a. Chất là tính quy định vốn có của sự vật.
b. Chất là sự thống nhất hữu cơ các thuộc tính của sự vật nói lên sự vật là
cái gì.
*c. Chất khơng thay đổi, cịn lượng thì thay đổi.


d. Chất có tính tương đối ổn định.
Câu 31.
Dễ □
Câu ca dao:

Trung bình 
Một cây làm chẳng nên non

Khó □

Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.
Thể hiện nội dung quy luật nào của phép biện chứng duy vật.
a. Quy luật mâu thuẫn.

b. Quy luật phủ định của phủ định.
*c. Quy luật chuyển hóa từ những sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay
đổi về chất và ngược lại.
d. Qui luật nhận thức.
Câu 32.
Dễ □
Trung bình 
Khó □
Trong hoạt động thực tiễn sai lầm của sự chủ quan nóng vội, đốt cháy giai
đoạn là do không tôn trọng quy luật nào?
a. Quy luật mâu thuẫn.
b. Quy luật phủ định của phủ định.
*c. Quy luật lượng - chất.
d. Qui luật đấu tranh giai cấp.
Câu 33.
Dễ □
Trung bình 
Khó □
Quy luật nào của phép biện chứng duy vật cho biết phương thức của sự vận
động, phát triển?
a. Quy luật mâu thuẫn.
*b. Quy luật chuyển hóa từ những sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay
đổi về chất và ngược lại.
c. Quy luật phủ định của phủ định.
d. Qui luật Cái riêng và cái chung.
Câu 34.

Dễ □

Trung bình 


Khó □


Quy luật nào trong các quy luật của phép biện chứng duy vật cho biết
khuynh hướng của sự phát triển?
a. Quy luật mâu thuẫn.
b. Quy luật chuyển hoá từ những sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi
về chất và ngược lại.
*c. Quy luật phủ định của phủ định.
d. Qui luật Khả năng và hiện thực.
Câu 35.
Dễ □
Trung bình □
Khó 
V.I.Lênin nói quy luật mâu thuẫn có vị trí như thế nào trong phép biện
chứng duy vật?
*a. Là hạt nhân của phép biện chứng duy vật, vạch ra nguồn gốc bên trong
của sự vận động và phát triển.
b. Vạch ra khuynh hướng của sự phát triển.
c. Vạch ra cách thức của sự phát triển.
d. Vạch ra sự thay đổi cái cũ thành cái mới, cái cao hơn.
Câu 36.
Dễ □
Trung bình 
Khó □
Hai mặt đối lập ràng buộc nhau, tạo tiền đề tồn tại cho nhau triết học gọi là
gì?
a. Sự đấu tranh của hai mặt đối lập.
*b. Sự thống nhất của hai mặt đối lập.

c. Sự chuyển hóa của hai mặt đối lập.
d. Mối liên hệ của hai mặt đối lập.
Câu 37.
Dễ □
Trung bình 
Khó □
Theo phép biện chứng duy vật, khẳng định nào sau đây ĐÚNG?
*a. Thống nhất là tương đối, đấu tranh là tuyệt đối.
b. Thống nhất là tuyệt đối, đấu tranh là tương đối.
c. Thống nhất là tương đối, đấu tranh là tương đối.


d. Thống nhất là tuyệt đối, đấu tranh cũng tuyệt đối.
Câu 38.
Dễ □
Trung bình 
Khó □
Trong mâu thuẫn biện chứng các mặt đối lập quan hệ với nhau như thế
nào?
a. Chỉ thống nhất với nhau.
b. Chỉ có mặt đấu tranh với nhau.
*c. Vừa thống nhất vừa đấu tranh với nhau.
d. Tồn tại ngang nhau, phụ thuộc lẫn nhau.
Câu 39.
Dễ □
Trung bình 
Khó □
Trạng thái của mâu thuẫn thay đổi như thế nào trong quá trình vận động và
phát triển của sự vật?
*a. Khác biệt -> đối lập -> chuyển hoá.

b. Đối lập -> khác biệt -> chuyển hoá.
c. Khác biệt -> chuyển hoá -> đối lập.
d. Đối lập -> chuyển hố -> khác biệt.
Câu 40.
Dễ □
Trung bình 
Khó □
Cái cũ khơng bị xóa bỏ hồn tồn mà được bảo tồn trong cái mới dưới dạng
cải biến đi, đó là tính chất gì của phủ định biện chứng?
a. Tính khách quan.
b. Tính phức tạp.
*c. Tính kế thừa.
d. Tính chu kỳ.

CHƯƠNG III. CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ
Câu 41

Dễ 

Trung bình □

Sản xuất vật chất là :
a. Quá trình con người cải tạo giới tự nhiên
b. Quá trình con người tạo ra của cải cho đời sống xã hội

Khó □


*c. Q trình con người sử dụng cơng cụ lao động tác động vào tự nhiên, cải
biến các dạng vật chất của tự nhiên để tạo ra của cải vật chất nhằm thỏa mãn nhu

cầu tồn tại và phát triển của con người.
d. Q trình con người sử dụng cơng cụ lao động tác động vào tự nhiên, cải biến
các dạng vật chất nhằm thỏa mãn nhu cầu của con người.
Câu 42.
Dễ 
Trung bình □
Khó □
Trong các hình thức của sản xuất xã hội, hình thức nào quyết định sự tồn
tại, phát triển của xã hội?
a. Sản xuất tinh thần.
*b. Sản xuất vật chất.
c. Sản xuất ra bản thân con người.
d. Tái sản xuất vật chất.
Câu 43.
Dễ 

Trung bình □

Khó □

Phương thức sản xuất là:
a. Cách thức con người làm ra của cải vật chất cho xã hội.
b. Sự thống nhất hữu cơ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất.
c. Cách thức con người tiến hành sản xuất qua các giai đoạn lịch sử
*d. Cách thức con người thực hiện quá trình sản xuất vật chất ở những giai đoạn
lịch sử nhất định của xã hội loài người.
Câu 44.
Dễ □
Trung bình 
Khó □

Sự biến đổi của quan hệ sản xuất do yếu tố nào quyết định?
a. Sự phong phú của đối tượng lao động
b. Do công cụ hiện đại
c. Trình độ của người lao động
*d. Trình độ của lực lượng sản xuất.
Câu 45.
Dễ □
Trung bình 
Khó □
Yếu tố cách mạng nhất trong lực lượng sản xuất:
a. Người lao động
*b. Công cụ lao động
c. Phương tiên lao động
d. Tư liệu lao động


Câu 46.

Dễ □

Trung bình 

Khó □

Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào giữ vai trò quyết định?
a. Quan hệ tổ chức, quản lý quá trình sản xuất
*b. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất
c. Quan hệ sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
d. Quan hệ phân phối sản phẩm
Câu 47.

Dễ □
Trung bình □

Khó 

Hiểu về sự phù hợp của QHSX với trình độ phát triển của LLSX như thế
nào là đúng trong các câu sau đây?
a. Mỗi một phương thức sản xuất mới ra đời chính là sự phù hợp của QHSX với
trình độ phát triển của LLSX
b. Ở trạng thái phù hợp thì cả ba mặt của QHSX phù hợp, thích ứng với trình độ
phát triển của LLSX
c. Khi LLSX phát triển đến một trình độ nhất định làm cho QHSX từ chỗ phù
hợp trở thành không phù hợp
*d. Do yêu cầu khách quan của sự phát triển của LLSX tất yếu dẫn đến thay thế
QHSX cũ bằng QHSX mới cho phù hợp với trình độ phát triển của LLSX để
thúc đẩy LLSX tiếp tục phát triển.
Câu 48.

Dễ □

Trung bình □

Khó 

Mác viết: "Cái cối xay quay bằng tay đưa lại xã hội có lãnh chúa phong
kiến, cái cối xay chạy bằng hơi nước đưa lại xã hội Tư bản chủ nghĩa". Hãy
cho biết câu nói trên phản ánh quan điểm nào?
a. Vai trị quyết định của QHSX đối với LLSX.
*b. Vai trò quyết định của LLSX đối với QHSX.
c. LLSX và QHSX tồn tại độc lập.

d. Vai trò quyết định của ý thức tinh thần.
Câu 49.
Dễ □
Trung bình 

Khó □

Khuynh hướng của sản xuất là không ngừng biến đổi phát triển. Sự biến đổi
đó bao giờ cũng bắt đầu từ:
a. Sự biến đổi, phát triển của cách thức sản xuất
*b. Sự biến đổi, phát triển của lực lượng sản xuất


c. Sự biến đổi, phát triển của kỹ thuật sản xuất
d. Sự phát triển của khoa học công nghệ.
Câu 50.
Dễ □
Trung bình 

Khó □

Cơ sở hạ tầng của xã hội là:
a. Tồn bộ đất đai, máy móc, phương tiện để sản xuất.
*b. Toàn bộ những quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của một xã hội
nhất định.
c. Toàn bộ cơ sở vật chất, kỹ thuật của xã hội.
d. Là cơ cấu công - nông nghiệp của một nền kinh tế - xã hội.
Câu 51.

Dễ □


Trung bình 

Khó □

Thực chất của quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng
tầng?
a. Quan hệ giữa đời sống vật chất và đời sống tinh thần của xã hội
b. Quan hệ giữa tồn tại xã hội với ý thức xã hội
*c. Quan hệ giữa kinh tế và chính trị
d. Quan hệ giữa vật chất và ý thức, giữa tự nhiên và tinh thần
Câu 52.
Dễ □
Trung bình 
Khó □
C.Mác viết: “Tơi coi sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội là một
quá trình lịch sử - tự nhiên”, theo nghĩa:
a. Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội cũng giống như sự phát triển
của tự nhiên không phụ thuộc chủ quan của con người
*b. Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội tuân theo qui luật khách quan
của xã hội
c. Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội ngoài tuân theo các qui luật
chung còn bị chi phối bởi điều kiện lịch sử cụ thể của mỗi quốc gia dân tộc
d. Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội tn theo các qui luật chung
Câu 53.
Dễ 
Trung bình □
Khó □
Yếu tố nào là cơ bản nhất trong Tồn tại xã hội?
a. Điều kiện tự nhiên- hoàn cảnh địa lý.

b. Dân số và mật độ dân số.
*c. Phương thức sản xuất vật chất.


d. Lực lượng sản xuất.
Câu 54.
Dễ □
Trung bình 
Khó □
Ý thức xã hội không phụ thuộc vào tồn tại xã hội một cách thụ động mà có
tác động tích cực trở lại tồn tại xã hội, đó là sự thể hiện:
a. Tính vượt trước của ý thức xã hội
b. Tính định hướng của ý thức xã hội
*c. Tính độc lập tương đối của ý thức xã hội
d. Cả b và c
Câu 55.
Dễ □

Trung bình □

Khó 

Trong các hình thái ý thức xã hội sau, hình thái ý thức xã hội nào tác động
đến kinh tế một cách trực tiếp?
a. Ý thức đạo đức
*b. Ý thức chính trị
c. Ý thức khoa học
d. Ý thức thẩm mỹ
Câu 56.


Dễ □

Trung bình 

Khó □

Qui luật xã hội nào giữ vai trò quyết định đối với sự vận động, phát triển
của xã hội?
a. Qui luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
*b. Qui luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực
lượng sản xuất
c. Qui luật đấu tranh giai cấp trong các xã hội có giai cấp
d. Qui luật cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng

MƠN TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH
CHƯƠNG 1
Câu 1: Dễ 

Trung bình



Khó



Từ năm 1905 đến năm 1910, Nguyễn Tất Thành học tại trường nào?
a. Quốc Tử giám, Hà Nội



b. Trường làng, Nghệ An
c. * Trường Quốc học, Huế
d. Trường Dục Thanh, Phan Thiết
Câu 2: Dễ 

Trung bình 

Khó



Tác phẩm nào của Hồ Chí Minh là sự tập hợp những bài giảng cho đội ngũ
cán bộ cốt cán đầu tiên của Việt Nam nhằm tuyên truyền chủ nghĩa Mác –
Lênin để chuẩn bị cho sự ra đời một chính đảng vô sản kiểu mới ở Việt
Nam?
a. Người cùng khổ
b. * Đường Kách mệnh
c. Vấn đề dân bản xứ
d. Bản án chế độ thực dân Pháp
Câu 3: Dễ 

Trung bình 

Khó



“Tất cả các dân tơc› trên thế giới đều sinh ra bình đẳng, dân tơ c› nào cũng có
quyền sống, quyền sung sướng và quyền tự do”. Câu trên trích từ tác phẩm
nào của Hồ Chí Minh?

a.
b.
c.
d.

Bản án chế đơ ythực dân Pháp
Chính cương sách lược vắn tắt
* Tun ngơn đơ cy lâpy
Đường cách mênh
y

Câu 4: Dễ 

Trung bình



Khó



Một trong những nguồn gốc của tư tưởng Hồ Chí Minh là tiếp thu:
a. *Tinh hoa văn hoá nhân loại.
b. Các giá trị văn hoá tiến bộ của thời kỳ Phục Hưng
c. Toàn bộ tư tưởng của các nhà khai sáng.
d. Tư tưởng triết học thời kỳ cổ đại phương tây


Câu 5: Dễ 


Trung bình



Khó



Truyền thống q báu nhất của dân tộc Việt Nam được Chủ tịch Hồ Chí
Minh kế thừa và phát triển là :
a. *Chủ nghĩa yêu nước Việt Nam.
b. Tinh thần hiếu học
c. Cần cù lao động
d. Cần kiệm
Câu 6: Dễ 

Trung bình



Khó



Trong những nguồn gốc hình thành Tư tưởng Hồ Chí Minh, nguồn gốc nào
được xác định là nguồn gốc lý luận trực tiếp quyết định bản chất Tư tưởng
Hồ Chí Minh?:
a. Giá trị truyền thống dân tộc Việt Nam
b. Văn hóa phương đơng
c. văn hóa phương tây

d. *Chủ nghĩa Mác-Lênin.
Câu 7: Dễ 

Trung bình



Khó



Một trong những giá trị của văn hố phương Đơng được Hồ Chí Minh tiếp
thu để hình thành tư tưởng của mình là:
a. Truyền thống đoàn kết của dân tộc Việt Nam.
b. *Những mặt tích cực của Nho giáo.
c. Chủ nghĩa yêu nước Việt Nam .
d. Tư tưởng triết học của đạo gia
Câu 8: Dễ 

Trung bình



Khó



Một trong những giá trị của văn hố phương Tây được Hồ Chí Minh tiếp
thu để hình thành tư tưởng của mình là:



a. *Tư tưởng văn hoá dân chủ và cách mạng của cách mạng Pháp và cách mạng
Mỹ.
b. Chủ nghĩa Tam dân của Tơn Trung Sơn.
c. Lý tưởng tự do, bình đẳng, bác ái và tư tưởng dân chủ của các nhà khai sáng
Anh.
d. Các giá trị văn hoá tiến bộ của thời kỳ Phục Hưng
Câu 9: Dễ 

Trung bình



Khó



Giai đoạn vượt qua thử thách, kiên trì con đường đã xác định cho cách
mạng Việt Nam được tính từ:
a. Năm 1911 đến năm 1920.
b. Năm 1921 đến năm 1930.
c. *Năm 1930 đến năm 1945.
d. Năm 1945 đến năm 1969
Câu 10: Dễ 

Trung bình



Khó




Một trong những nguồn gốc của tư tưởng Hồ Chí Minh là dựa trên:
a. *Phẩm chất cá nhân của Hồ Chí Minh.
b. Lịng nhân ái, đức hy sinh của Thiên Chúa Giáo.
c. Lòng nhân ái, đức hy sinh của Hồi giáo.
d. Tư tưởng triết học của pháp gia
Câu 11: Dễ 

Trung bình



Khó



Giai đoạn hình thành cơ bản tư tưởng về con đường cách mạng Việt Nam
được tính từ:
a. Năm 1911 đến năm 1920.
b. *Năm 1921 đến năm 1930.
c. Năm 1930 đến năm 1941.
d. Năm 1941 đến năm 1969


Câu 12: Dễ 

Trung bình




Khó



Hồ Chí Minh viết “ [……..] mở ra con đường giải phóng cho các dân tộc và
cả loài người, mở đầu một thời đại mới trong lịch sử”. Hãy điền vào chỗ
trống để hoàn thiện câu trên
a. Cách mạng tư sản Pháp
b. *Cách mạng tháng Mười
c. Cách mạng Tân Hợi
d. Cách mạng tháng Tám
Câu 13: Dễ 

Trung bình



Khó



Tư tưởng Hồ Chí Minh về con đường cách mạng giải phóng dân tộc ở Việt
Nam được nêu ra chủ yếu trong tác phẩm nào ?
a. Bản án chế độ thực dân Pháp – 1925
b. *Đường Kách mệnh – 1927
c. Chánh cương vắn tắt, sách lượt vắn tắt – 1930
d. Sửa đổi lối làm việc – 1947
Câu 14: Dễ 


Trung bình

Khó





Ngun tắc xây dựng đạo đức mới theo tư tưởng Hồ Chí Minh gồm:
a. 2 nguyên tắc.
b. *3 nguyên tắc.
c. 4 nguyên tắc.
d. 5 nguyên tắc.

CHƯƠNG II
Câu 15: Dễ 

Trung bình 

Khó



Thực chất của vấn đề dân tơ ›c th ›c địa trong tư tưởng Hồ Chí Minh là gì?


a. Địi quyền bình đẳng giữa các dân tơc,
y thành lâpy nhà nước dân tơ cy đơcy lâp,
y

trong đó nhân dân là chủ thể tối cao của quyền lực nhà nước
b. Đòi quyền tự do dân chủ cho nhân dân, thành lâ py nhà nước dân tơcyđơcy
lâp,
y trong đó nhân dân là chủ thể tối cao của quyền lực nhà nước
c. Địi quyền tự trị dân tơcy dưới sự bảo hô ycủa ngoại bang, thành lâpy nhà
nước dân tôcyđôcy lâp,
y trong đó nhân dân là chủ thể tối cao của quyền lực
nhà nước
d. * Đấu tranh giải phóng dân tơc,
y thành lâpy nhà nước dân tơ cy đơcy lâp,
y trong
đó nhân dân là chủ thể tối cao của quyền lực nhà nước
Câu 16: Dễ 

Trung bình 

Khó



Theo Nguyễn Ái Quốc, cách mạng giải phóng dân tơ ›c trong thời đại mới
muốn giành được thắng lợi phải đi theo:
a.
b.
c.
d.

Con đường cứu nước mà những bâcytiền bối đã đi
Con đường giành đôcy lâpy của người Mỹ
Con đường giành đôcy lâpy của nhân dân •n Đơ y

* Con đường cách mạng vơ sản

Câu 17: Dễ 

Trung bình 

Khó



Cách mạng giải phóng dân tơ ›c trong thời đại mới muốn giành được thắng
lợi phải do:
a.
b.
c.
d.

Giai cấp tư sản lãnh đạo
Mô tycá nhân xuất chúng lãnh đạo
Tầng lớp trí thức lãnh đạo
* Đảng Cơng
y sản lãnh đạo

Câu 18: Dễ 

Trung bình 

Khó




Cách mạng giải phóng dân tơ ›c là sự nghiêp› đồn kết của:
a. Giai cấp công nhân với giai cấp nông dân
b. Giai cấp cơng nhân với tầng lớp trí thức
c. * Tồn dân trên cơ sở liên minh của giai cấp công nhân với giai cấp nơng
dân và trí thức
d. Giai cấp cơng nhân với các nhà cơng thương giàu có


Câu 19: Dễ 

Trung bình 

Khó



Cách mạng giải phóng dân tô ›c muốn giành được thắng lợi cần phải:
a.
b.
c.
d.

Dựa vào các nước có nền kinh tế phát triển cao
* Được tiến hành mô tycách chủ đông
y và sáng tạo
Dựa vào thắng lợi của cách mạng ở chính quốc
Dưa vào thắng lợi ở các nước thuôcy địa khác

Câu 20: Dễ 


Trung bình 

Khó



Biê ›n pháp hàng đầu để giành thắng lợi trong cách mạng giải phóng dân tơ ›c
phải:
a.
b.
c.
d.

Dựa vào bạo lực vũ trang thuần túy
Dùng phương pháp đàm phán hòa bình
Kêu gọi qn đơiynước ngồi trợ giúp
* Sử dụng bạo lực cách mạng, kết hợp bạo lực chính trị của quần chúng
với bạo lực vũ trang

Câu 21: Dễ 

Trung bình 

Khó



Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, lực lượng giải phóng dân tơ ›c, giải phóng giai
cấp, giải phóng con người là:

a. Đảng Cơng
y sản, Khối đại đồn kết dân tơ cy mà nịng cốt là liên minh cơng,
nơng, trí thức
b. Các lực lượng cách mạng thế giới, Khối đại đoàn kết dân tơ cy mà nịng cốt
là liên minh cơng, nơng, trí thức
c. * Đảng Cơng
y sản, Các lực lượng cách mạng thế giới, Khối đại đồn kết
dân tơcy mà nịng cốt là liên minh cơng, nơng, trí thức
d. Nhân loại tiến bộ thế giới, liên minh các lực lượng cách mạng trong nước
và cách mạng thế giới
Câu 22: Dễ 

Trung bình 

Khó



Theo Hồ Chí Minh, ai là người đầu tiên đã đă ›t cơ sở cho môt› thời đại mới,
thâ ›t sự cách mạng trong các nước thuôc› địa?
a. C. Mác


b. * Lênin
c. Hô-xê-mác-ti
d. Mao Trạch Đông
Câu 23: Dễ 

Trung bình 


Khó



“Cơng-nơng là gốc cách mê ›nh, cịn học trị, nhà buôn nhỏ, điền chủ nhỏ… là
bầu bạn cách mê ›nh của cơng – nơng”. Câu trên được trích từ tác phẩm nào
của Nguyễn Ái Quốc?
a.
b.
c.
d.

Thư gửi ủy ban hành chính các kỳ, bơ,ytổng và làng
Thư gửi đồng bào Nam bô y
Sửa đổi lề lối làm viêcy
* Đường cách mê nh
y

Câu 24: Dễ 

Trung bình 

Khó



Câu “chủ trương làm tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để
đi tới mơ ›t xã hơi› cơ ›ng sản” trích từ văn kiê ›n nào?
a.
b.

c.
d.

Đường cách mênh
y
* Chính cương, sách lược vắn tắt
Chương trình tóm tắt của Đảng
Chương trình của mătytrâny Viê tyMinh

Câu 25: Dễ 

Trung bình 

Khó



“HŸi đồng bào yêu quý! Giờ quyết định vân› mê ›nh của dân tơ ›c đã đến. Tồn
quốc đồng bào hãy đứng dâ ›y, đem sức ta mà giải phóng cho ta”. Lời kêu gọi
trên được trích từ tác phẩm nào?
a. Quân lênh
y số mơtycủa ủy ban khởi nghĩa tồn quốc
b. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Hồ Chủ tịch
c. * Hiêuy triê uy tổng khởi nghĩa
d. Tuyên ngô ny đôcylâpy
Câu 26: Dễ 

Trung bình 

Khó





Bác Hồ căn dăn› bô › đô ›i “Ngày xưa, các vua Hùng đã có cơng dựng nước.
Ngày nay, Bác cháu ta phải cùng nhau giữ lấy nước”. Đó là lời Bác dă ›n dò
đơn vị nào trước khi về tiêp quản thủ đơ?
a. Đại đồn 312
b. Đại đồn 320
c. * Đại đồn qn tiên phong
d. Đơn vị bơ yđơiybảo vê yBác
Câu 27: Dễ 

Trung bình 

Khó



“Khơng có gì q hơn đô c› lâp,
› tự do” được Bác Hồ khẳng định thời gian
nào?
a. Năm 1945
b. Năm 1954
c. * Năm 1966
d. Năm 1968
Câu 28: Dễ 

Trung bình 


Khó



Chọn phương án trả lời ĐÚNG với tư tưởng Hồ Chí Minh
a. Cách mạng giải phóng dân tơ cy giành thắng lợi đồng thời với cách mạng vơ
sản ở chính quốc
b. Cách mạng giải phóng dân tơ cy giành thắng lợi sau cách mạng vơ sản ở
chính quốc
c. * Cách mạng giải phóng dân tơcy có khả năng giành thắng lợi trước cách
mạng vơ sản ở chính quốc
d. Thắng lợi của cách mạng giải phóng dân tơcy phụ th cy vào thắng lợi của
cách mạng vơ sản ở chính quốc
Câu 29: Dễ 

Trung bình 

Khó




Hồ Chí Minh đã dùng hình ảnh nào dưới đây để chỉ chủ nghĩa tư bản?
a. Con bạch tuôcy
b. Con rồng tre
c. * Con đĩa 2 vòi
d. Con voi
Câu 30: Dễ 

Trung bình 


Khó



Nơ ›i dung cốt l¡i của tư tưởng Hồ Chí Minh về vấn đề dân tộc là
a. Chủ nghĩa yêu nước
b. Chủ nghĩa xã hô iy
c. Chủ nghĩa nhân đạo chiến đấu
d. * Đôcy lâpy dân tôcy gắn liền với chủ nghĩa xã hôiy
Câu 31: Dễ 

Trung bình 

Khó



Hồ Chí Minh là “Người khởi xướng c ›c đấu tranh giải phóng của các dân
tơ ›c th ›c địa trong thế kỷ XX”. Ai đánh giá sự nghiêp› của Hồ Chí Minh như
trên?
a. Đảng Cơng
y sản Viê tyNam
b. €y ban bảo vê yhịa bình thế giới
c. Hơ iychữ thâpyđỏ quốc tế
d. * Cơ quan văn hóa – giáo dục của liên hợp quốc
Câu 32: Dễ 

Trung bình 


Khó



Chủ nghĩa dân tơc› mà Hồ Chí Minh coi là đơ n› g lực lớn của đất nước là chủ
nghĩa dân tơ ›c gì?
a. Chủ nghĩa dân tơcy nước lớn
b. Chủ nghĩa dân tôcy nhược tiểu


c. Chủ nghĩa quốc gia
d. * Chủ nghĩa dân tô cy chân chính
Câu 33: Dễ 

Trung bình 

Khó



Hồ Chí Minh đứng trên quan điểm nào để giải quyết vấn đề dân tô ›c?
a. Quan điểm quốc gia dân tôcy
b. Quan điểm chủng tơ cy (huyết thống, màu da, tiếng nói,…)
c. Quan điểm đại dân tôcy
d. *Quan điểm giai cấp công nhân
Câu 34: Dễ 

Trung bình 

Khó




Xác định ĐÚNG quan điểm của Hồ Chí Minh
a. Giải phóng giai cấp là tiền đề để giải phóng dân tơcy
b. Giải phóng con người là tiền đề để giải phóng dân tơcy
c. * Giải phóng dân tơcy là tiền đề để giải phóng giai cấp
d. Giải phóng xã hơiylà tiền đề để giải phóng giai cấp
Câu 35: Dễ 

Trung bình 

Khó



Theo Hồ Chí Minh, mâu thuẫn chủ yếu trong xã hô ›i thuôc› địa phương Đơng
là gì?
a. Mâu thuẫn giữa giai cấp cơng nhân với giai cấp tư sản dân tôcy
b. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân với địa chủ phong kiến
c. Mâu thuẫn giữa giai cấp nơng dân, cơng nhân, trí thức với địa chủ phong
kiến
d. * Mâu thuẫn giữa dân tôcy bị áp bức với chủ nghĩa thực dân
Câu 36: Dễ 

Trung bình 

Khó





×