Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

61 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 2022 môn hóa học sở GDĐT vĩnh phúc (lần 1 đề 2) (file word có lời giải) image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (276.66 KB, 10 trang )

SỞ GDĐT VĨNH PHÚC

ĐỀ THI THỬ TN TRUNG HỌC PHỔ THƠNG LẦN 1

ĐỀ CHÍNH THỨC

NĂM HỌC 2021-2022

(Đề thi có 04 trang)

Mơn: HỐ HỌC

(40 câu trắc nghiệm)

Thời gian làm bài: 50 phút (khơng tính thời gian phát đề)
Mã đề 069

Cho ngun tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 41: Dung dịch nào sau đây có mơi trường axit?
A. NaOH.
B. KOH.
C. Ba(OH)2.
D. HCl.
Câu 42: Tơ nào sau đây được điều chế bằng phương pháp trùng hợp?
A. Tơ nitron.
B. Tơ visco.
C. Tơ tằm.
D. Tơ nilon-6,6.
Câu 43: Chất nào sau đây là axit béo?
A. HCOOH.


B. C15H31COOH.
C. CH3COOH.
D. (COOH)2.
Câu 44: Thủy phân tất cả các triglixerit đều thu được sản phẩm hữu cơ X. Công thức của X là
A. C17H35COOH.
B. C6H5OH.
C. C2H4(OH)2.
D. C3H5(OH)3.
Câu 45: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl propionat và etyl fomat trong dung dịch NaOH, thu được sản
phẩm gồm
A. 2 muối và 2 ancol.
B. 1 muối và 1 ancol. C. 1 muối và 2 ancol. D. 2 muối và 1 ancol.
Câu 46: Dung dịch chất X hòa tan Cu(OH)2 thu được dung dịch màu xanh lam. Mặt khác, X bị thủy phân
khi đun nóng trong mơi trường axit. Chất X là
A. saccarozơ.
B. glucozơ.
C. fructozơ.
D. amilozơ.
Câu 47: Hấp thụ hoàn toàn 1,12 lít (đktc) khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa.
Giá trị của m là
A. 3,94.
B. 5,00.
C. 19,70.
D. 10,00.
Câu 48: Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng bạc?
A. Etanol.
B. Axetilen.
C. Metanal.
D. Propilen.
Câu 49: Trường hợp nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học?

A. Nhúng hợp kim Zn-Cu vào dung dịch HCl.
B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
C. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4.
D. Để gang, thép trong khơng khí ẩm.
Câu 50: Cho 90 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80% thu được V lít (đktc) khí CO2. Giá trị của
V là
A. 17,92.
B. 11,20.
C. 8,96.
D. 22,4.
Câu 51: Kim loại M tác dụng được với axit HCl và oxit của nó bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao. M là kim
loại nào sau đây
A. Fe.
B. Ag.
C. Mg.
D. Cu.
Câu 52: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ca(HCO3)2 sinh ra kết tủa?
A. Ca(OH)2.
B. HCl.
C. KNO3.
D. NaCl.
Câu 53: Fe2O3 khơng phản ứng với hóa chất nào sau đây?
A. Khí H2 (nung nóng).
B. dung dịch HCl.
C. dung dịch NaOH.
D. Khí CO (nung nóng).
Câu 54: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Zn.
B. Fe.
C. Ca.

D. Cu.
Câu 55: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. Valin.
B. Metanamin.
C. Glyxin.
D. Benzenamin.
Trang 1/4 – Mã đề 069


Câu 56: Đá vôi dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vơi, xi măng,. Thành phần chính của đá vôi là
CaCO3. Tên gọi của CaCO3 là
A. canxi cacbonat.
B. canxi oxit.
C. canxi cacbua.
D. canxi sunfat.
Câu 57: Kim loại nào sau đây cứng nhất
A. Al.
B. Cr.
C. Fe.
D. Cu.
Câu 58: Khí X tan rất tốt trong nước, thu được dung dịch làm phenolphtalein chuyển màu hồng. Khí X là
A. lưu huỳnh đioxit.
B. hidro clorua.
C. nitơ.
D. amoniac.
Câu 59: Cho các chất sau: etilen, buta-1,3-đien, benzen và etyl axetat. Có bao nhiêu chất tham gia phản
ứng trùng hợp tạo thành polime?
A. 2.
B. 1.
C. 3.

D. 4.
Câu 60: Tổng số nguyên tử trong phân tử metan là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 61: Một trong những nguyên nhân gây tử vong trong nhiều vụ cháy là do nhiễm độc khí X. Khi vào
cơ thể, khí X kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. Khí X là
A. CO2.
B. N2.
C. He.
D. CO.
Câu 62: Chất nào sau đây là thành phần chính của bột tre, gỗ. dùng để sản xuất giấy?
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Tinh bột.
D. Xenlulozơ.
Câu 63: Cho m gam Al phản ứng hoàn tồn với khí Cl2 dư thu được 26,7 gam muối. Giá trị của m là
A. 5,4.
B. 2,7.
C. 3,0.
D. 7,4.
Câu 64: Loại hợp chất nào sau đây chứa nguyên tố N?
A. Cacbohidrat.
B. Anđehit.
C. Amin.
D. Ancol.
Câu 65: Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol
(1) X (t°) → Y + CO2
(2) Y + H2O → Z

(3) T + Z → R + X + H2O
(4) 2T + Z → Q + X + 2H2O
(5) Q + HCl → NaCl + T
Các chất Q, R thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. NaHCO3, Ca(OH)2.
B. Na2CO3, NaOH.
C. Ca(OH)2, NaHCO3.
D. NaOH, Na2CO3.
Câu 66: Este X đa chức, no, mạch hở có cơng thức phân tử dạng CnH8On. Xà phịng hố hồn toàn X bởi
dung dịch NaOH dư thu được hỗn hợp Y gồm 2 muối E và F (ME < MF) của 2 axit cacboxylic hơn kém
nhau 1 nguyên tử Cacbon và hỗn hợp ancol Z gồm hai chất G và T (MG < MT) cũng hơn kém nhau 1
nguyên tử cacbon trong phân tử.
Cho các phát biểu sau:
(a) Có hai công thức cấu tạo của E thỏa mãn sơ đồ trên.
(b) Các chất trong Y đều có khả năng tráng bạc.
(c) Từ etilen có thể tạo ra T bằng một phản ứng.
(d) Đốt cháy hoàn toàn F thu được hỗn hợp Na2CO3, CO2, H2O.
(e) Từ G điều chế axit axetic là phương pháp hiện đại
Trong số phát biểu trên có bao nhiêu phát biểu đúng
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 67: Hỗn hợp X gồm bột nhôm và bột oxit FexOy. Thực hiện phản ứng nhiệt nhơm hồn tồn hỗn hợp
X được hỗn hợp Y. Để hịa tan hồn tồn Y cần dùng vừa đủ dung dịch loãng chứa 0,225 mol H2SO4, sau
phản ứng thu được 2,352 lít (đktc) khí H2. Mặt khác, hịa tan hồn tồn X bằng dung dịch H2SO4 đặc
nóng, thu được 3,36 lít (đktc) khí SO2, dung dịch Z chứa Al2(SO4)3, Fe2(SO4)3 và axit dư. Biết rằng nếu
cho Y tác dụng với dung dịch NaOH thì thấy có sủi bọt khí. Thành phần phần trăm theo khối lượng của
FexOy trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 72.

B. 28.
C. 74.
D. 26.
Trang 2/4 – Mã đề 069


Câu 68: Triglixerit X được tạo bởi glixerol và ba axit béo gồm: axit panmitic, axit oleic và axit Y. Cho
49,56 gam E gồm X và Y (tỉ lệ mol tương ứng là 1:2) tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được
glixerol và 54,88 gam muối. Mặt khác, a mol hỗn hợp E tác dụng vừa đủ với Br2 trong dung dịch, thu
được 63,40 gam sản phẩm hữu cơ. Giá trị của a là
A. 0,070.
B. 0,105.
C. 0,075.
D. 0,125.
Câu 69: Hỗn hợp A gồm ankan X, anken Y, amin no hai chức mạch hở Z. Tỉ khối của A so với H2 bằng
385/29. Đốt cháy hồn tồn 6,496 lít A thu được 9,632 lít CO2 và 0,896 lít N2 (các thể tích khí đo ở đktc).
Phần trăm khối lượng của Z trong A gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 21,4%.
B. 27,3%.
C. 24,6%.
D. 31,2%.
Câu 70: Hình vẽ minh họa phương pháp điều chế isoamy axetat trong phịng thí nghiệm

Cho các phát biểu sau
(a) Hỗn hợp chất lỏng trong bình cầu gồm ancol isoamylic, axit axetic và axit sunfuric đặc.
(b) Trong phễu chiết lớp chất lỏng nặng hơn có thành phần chính là isoamyl axetat.
(c) Nhiệt kế dùng để kiểm sốt nhiệt độ trong bình cầu có nhánh.
(d) Phễu chiết dùng tách các chất lỏng không tan vào nhau ra khỏi nhau.
(e) Dầu chuối tinh khiết có thể được sử dụng làm hương liệu phụ gia cho thực phẩm.
(f) Để hiệu suất phản ứng cao hơn nên dùng dung dịch axit axetic 15%.

(g) Nước trong ống sinh hàn được lắp cho chảy vào (1) và ra (2).
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 71: Cho các sơ đồ phản ứng sau:
(a) Ở nhiệt độ thường, dầu thực vật ở trạng thái lỏng
(b) Xenlulozơ bị thủy phân khi đun nóng (có xúc tác axit vơ cơ)
(c) Axit glutamic được dùng sản xuất thuốc hỗ trợ thần kinh
(d) Trùng ngưng axit ε-aminocaproic, thu được policaproamit
(e) Nước ép quả nho chín có phản ứng màu biure
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 72: Hỗn hợp A chứa một axit RCOOH (X), một ancol 2 chức R’(OH)2 (Y) và một este hai chức
(R”COO)2R’ (Z), biết X, Y, Z đều no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,09 mol A cần 10,752 lít khí O2
(đktc). Sau phản ứng thấy khối lượng của CO2 lớn hơn khối lượng của H2O là 10,84 gam. Nếu cho 0,09
mol A tác dụng với dung dịch NaOH thì cần 4 gam NaOH nguyên chất. Mặt khác, 14,82 gam A tác dụng
vừa đủ với dung dịch KOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan và một ancol duy
nhất là etylen glycol. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
Trang 3/4 – Mã đề 069


A. 12,15.
B. 16,15.
C. 13,21.
D. 16,73.

Câu 73: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho một lượng nhỏ Ba vào dung dịch Na2CO3.
(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Al(NO3)3 dư.
(c) Cho dung dịch KHCO3 dư vào dung dịch KAlO2.
(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)3.
(e) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 74: Hỗn hợp X gồm phenyl axetat và axit axetic có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Cho 0,3 mol hỗn hợp
X phản ứng vừa đủ với dung dịch hỗn hợp gồm KOH 1,5M và NaOH 2,5M, thu được x gam hỗn hợp
muối. Giá trị của x là
A. 33,5.
B. 28,7.
C. 21,4.
D. 38,6.
Câu 75: X là hợp chất hữu cơ mạch hở có cơng thức phân tử C6H8O4. Cho các phản ứng sau (theo đúng tỉ
lệ mol phản ứng):
X + 2NaOH → Z + T + H2O
T + H2 → T1
2Z + H2SO4 → 2Z1 + Na2SO4
Biết Z1 và T1 có cùng số nguyên tử cacbon; Z1 là hợp chất hữu cơ đơn chức. Nhận định nào sau đây
đúng?
A. Tổng số nguyên tử trong T1 bằng 12.
B. Nung Z với hỗn hợp vôi tôi xút thu được ankan đơn giản nhất.
C. X khơng có đồng phân hình học.
D. T là hợp chất hữu cơ no, đơn chức.
Câu 76: Hỗn hợp X gồm C2H5OH, HCOOC2H5, CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 50% theo số mol.

Đốt cháy a gam hỗn hợp X thu được 3,06 gam H2O và 3,136 lít CO2 (đktc). Mặt khác, cho 13,2 gam X
thực hiện phản ứng tráng bạc thu được m gam Ag. Giá trị của m là:
A. 8,64.
B. 25,92.
C. 12,96.
D. 17,28.
Câu 77: Cho x mol axit glutamic tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Dung
dịch X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa y mol NaOH. Biểu thức liên hệ giữa x và y là
A. y = 3x.
B. y = 4x.
C. 3y = 2x.
D. y = 2x.
Câu 78: Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và FeO. Hịa tan hồn tồn 39,36 gam X bằng dung dịch H2SO4 loãng dư,
thu được dung dịch Y. Dung dịch Y làm mất màu vừa đủ 56 ml dung dịch KMnO4 1M. Khử hoàn toàn
39,36 gam X bằng CO thu được bao nhiêu gam kim loại sắt?
A. 7,68 gam.
B. 29,12 gam.
C. 15,68 gam.
D. 8,96 gam.
Câu 79: Cho các sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol, điều kiện phản ứng thích hợp):
(1) C8H20O4N2 (X) + 2NaOH → X1 + X2 + X3 + 2H2O
(2) X1 + 2HCl → X5 + NaCl
(3) X4 + HCl → X5
(4) nX4 → Nilon-6 + nH2O
(5) X3 + NaOH (CaO, t°) → X6 + Na2CO3.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nhiệt độ nóng chảy của X1 nhỏ hơn X4.
B. Dung dịch X2 làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
C. X6 tác dụng với glucozơ tạo sobitol.
D. Phân tử khối của X lớn hơn so với X5.

Câu 80: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có cơng thức phân tử C7H13O4N. X tác dụng với dung dịch NaOH
dư, đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm muối đinatri glutamat và ancol. Số công thức cấu tạo phù
hợp của X là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.

Trang 4/4 – Mã đề 069


ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
41D

42A

43B

44D

45D

46A

47B

48C

49B


50A

51A

52A

53C

54C

55B

56A

57B

58D

59A

60A

61D

62D

63A

64C


65B

66B

67C

68C

69D

70B

71C

72B

73B

74D

75A

76B

77A

78B

79D


80B

Câu 45:
C2H5COOC2H5 + NaOH —> C2H5COONa + C2H5OH
HCOOC2H5 + NaOH —> HCOONa + C2H5OH
—> Sản phẩm thu được gồm 2 muối và 1 ancol.
Câu 46:
Dung dịch chất X hòa tan Cu(OH)2, thu được dung dịch màu xanh lam —> X có tính chất của ancol đa
chức.
X bị thủy phân khi đun nóng trong mơi trường axit —> Chọn X là saccarozơ.
Câu 47:
CO2 + Ca(OH)2 dư —> CaCO3 + H2O
—> nCaCO3 = nCO2 = 0,05
—> mCaCO3 = 5 gam
Câu 49:
B chỉ có ăn mịn hóa học do khơng có đủ 2 điện cực.
Các trường hợp cịn lại có ăn mịn điện hóa và ăn mịn hóa học xảy ra đồng thời.
Câu 50:
C6H12O6 —> 2CO2 + 2C2H5OH
0,5………………….1
H = 80% nên nCO2 = 1.80% = 0,8 —> V = 17,92 lít
Câu 51:
M là Fe:
Fe + HCl —> FeCl2 + H2
FexOy + CO —> Fe + CO2
Câu 52:
Ca(OH)2 tác dụng với dung dịch Ca(HCO3)2 sinh ra kết tủa:
Ca(OH)2 + Ca(HCO3)2 —> CaCO3 + 2H2O
Trang 5/4 – Mã đề 069



Câu 59:
Có 2 chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime:
CH2=CH2 và CH2=CH-CH=CH2
Câu 63:
nAlCl3 = 26,7/133,5 = 0,2
2Al + 3Cl2 —> 2AlCl3
—> nAl = 0,2 —> mAl = 5,4 gam
Câu 65:
(1) X (t°) → Y + CO2
CaCO3 —> CaO + CO2
(2) Y + H2O → Z
CaO + H2O —> Ca(OH)2
(3) T + Z → R + X + H2O
NaHCO3 + Ca(OH)2 —> NaOH + CaCO3 + H2O
(4) 2T + Z → Q + X + 2H2O
2NaHCO3 + Ca(OH)2 —> Na2CO3 + CaCO3 + 2H2O
(5) Q + HCl → NaCl + T
Na2CO3 + HCl —> NaCl + NaHCO3
Các chất Q, R thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là Na2CO3, NaOH
Câu 66:
Este no, mạch hở nên k = số COO = 0,5n
—> (2n + 2 – 8)/2 = 0,5n —> n = 6
X là C6H8O6
Từ X tạo 2 muối hơn kém 1C + hai ancol hơn kém 1C nên X là:
HCOO-CH2-CH2-OOC-COO-CH3
E là HCOONa; F là (COONa)2
G là CH3OH, T là C2H4(OH)2
(a) Sai
(b) Sai, trong Y chỉ có HCOONa tráng bạc

(c) Đúng: C2H4 + KMnO4 + H2O —> C2H4(OH)2 + MnO2 + KOH
(d) Sai, đốt F không tạo H2O
(e) Đúng: CH3OH + CO —> CH3COOH
Câu 67:
Y + NaOH có khí nên Al còn dư.
Trang 6/4 – Mã đề 069


nH2 = 0,105; nSO2 = 0,15
Bảo toàn H —> nH2O = nH2SO4 – nH2 = 0,12
Quy đổi X thành Al (a), Fe (b) và O (0,12)
Bảo tồn electron:
Với H2SO4 lỗng: 3a + 2b = 0,12.2 + 0,105.2
Với H2SO4 đặc: 3a + 3b = 0,12.2 + 0,15.2
—> a = b = 0,09
—> %FexOy = (mFe + mO)/mX = 74,12%
Câu 68:
nX = e và nY = 2e —> nKOH = 5e, nC3H5(OH)3 = e và nH2O = 2e.
Bảo toàn khối lượng:
49,56 + 56.5e = 54,88 + 92e + 18.2e —> e = 0,035
X là (C15H31COO)(C17H33COO)(RCOO)C3H5 và Y là RCOOH
—> mE = 0,035(R + 621) + 0,07(R + 45) = 49,56
—> R = 235 (C17H31-)
—> nBr2 = 3nX + 2nY = 0,245
—> 3e mol E tạo 49,56 + 0,245.160 = 88,76 gam dẫn xuất brôm
Để tạo 63,40 gam dẫn xuất cần nE = 63,40.3e/88,76 = 0,075
Câu 69:
nA = 0,29 —> mA = 7,7
nCO2 = 0,43; nZ = nN2 = 0,04
—> nH2O = (mA – mC – mN2)/2 = 0,71

nH2O – nCO2 = nX + 2nZ —> nX = 0,2 —> nY = 0,05
nCO2 = 0,2CX + 0,05CY + 0,04CZ = 0,43
—> 20CX + 5CY + 4CZ = 43
—> CX = 1; CY = 3; CZ = 2 là nghiệm duy nhất
X là CH4; Y là C3H6 và Z là C2H8N2
—> %Z = 31,17%
Câu 70:
(a) Đúng
(b) Sai, lớp chất lỏng nặng hơn có H2O, CH3COOH, ancol isoamylic. Este nhẹ hơn nổi ở trên.
(c) Đúng, quan sát nhiệt kế và điều chỉnh ngọn lửa cho phù hợp.
(d) Đúng, khi mở khóa phễu, chất lỏng nặng hơn chảy xuống, sau khi bỏ đi một ít ở phần tiếp giáp 2 lớp
chất lỏng, phần còn lại là chất lỏng nhẹ hơn.
(e) Đúng
Trang 7/4 – Mã đề 069


(f) Sai, H2O làm cân bằng chuyển dịch theo chiều este bị thủy phân, vậy nên cần hạn chế tối đa sự có mặt
của H2O.
(g) Đúng
Câu 71:
(a) Đúng, dầu thực vật chứa nhiều chất béo có gốc axit khơng no nên ở trạng thái lỏng điều kiện thường.
(b) Đúng: (C6H10O5)n + nH2O —> nC6H12O6
(c) Đúng
(d) Đúng
(e) Sai, nước ép nho hầu như khơng chứa protein nên khơng có phản ứng màu biure
Câu 72:
Quy đổi hỗn hợp A thành:
CnH2nO2: a mol
C2H4(OH)2: b mol
H2O: -c mol

CnH2nO2 + (1,5n – 1)O2 —> nCO2 + nH2O
C2H4(OH)2 + 2,5O2 —> 2CO2 + 3H2O
nA = a + b – c = 0,09 (1)
nO2 = a(1,5n – 1) + 2,5b = 0,48 (2)
mCO2 – mH2O = 44(na + 2b) – 18(na + 3b – c) = 10,84 (3)
nNaOH = a = 0,1
—> b = 0,07; c = 0,08; n = 2,7
—> mA = 9,88
Tỉ lệ: 9,88 gam A —> 0,1 mol CnH2n-1O2K
—> 14,82 gam A —> 0,15 mol CnH2n-1O2K
—> mCnH2n-1O2K = 16,17 gam
Câu 73:
(a) Ba + H2O —> Ba(OH)2 + H2
Ba(OH)2 + Na2CO3 —> BaCO3 + NaOH
(b) NaOH + Al(NO3)3 dư —> Al(OH)3 + NaNO3
(c) Không phản ứng
(d) Không phản ứng
(e) NH3 + H2O + Fe(NO3)3 —> Fe(OH)3 + NH4NO3
Câu 74:
nCH3COOC6H5 = 0,1 và nCH3COOH = 0,2
Muối chứa:
Trang 8/4 – Mã đề 069


CH3COO-: 0,3
C6H5O-: 0,1
K+: 1,5a
Na+: 2,5a
Bảo tồn điện tích —> 1,5a + 2,5a = 0,1 + 0,3
—> a = 0,1

—> m muối = 38,6
Câu 75:
Z1 và T1 cùng C —> Z và T cùng C —> Mỗi chất 3C
Z1 là axit đơn chức —> Z là muối đơn.
X là CH3-CH2-COO-CH=CH-COOH
Z là CH3-CH2-COONa
T là OHC-CH2-COONa
Z1 là CH3-CH2-COOH
T1 là HO-CH2-CH2-COONa
A. Đúng
B. Sai, thu C2H6
C. Sai, X có đồng phân hình học
D. Sai, T tạp chức
Câu 76:
Đặt a, b, c là số mol C2H5OH, HCOOC2H5, CH3CHO
—> 2a = a + b + c
nCO2 = 2a + 3b + 2c = 0,14
nH2O = 3a + 3b + 2c = 0,17
—> a = 0,03; b = 0,02; c = 0,01
mX = 3,3 và nAg = 2b + 2c = 0,06
Tỉ lệ:
3,3 gam X —> nAg = 0,06
13,2 gam X —> nAg = 13,2.0,06/3,3
—> mAg = 25,92
Câu 77:
nGlu = x —> nHCl = x
nNaOH = 2nGlu + nHCl ⇔ y = 3x
Câu 78:
Trang 9/4 – Mã đề 069



Quy đổi X thành Fe (a) và O (b)
mX = 56a + 16b = 39,36
Bảo toàn electron: 3a = 2b + 0,056.5
—> a = 0,52; b = 0,64
—> mFe = 56a = 29,12 gam
Câu 79:
(4) —> X4 là H2N-(CH2)5-COOH
(3) —> X5 là ClH3N-(CH2)5-COOH
(2) —> X1 là H2N-(CH2)5-COONa
(1) —> X là HCOO-H3N-(CH2)5-COO-H3N-CH3
hoặc X là CH3COO-H3N-(CH2)5-COO-NH4
—> X3 là HCOONa hoặc CH3COONa và X2 là CH3NH2 hoặc NH3
(5) —> X6 là H2 hoặc CH4
A. Sai, dạng muối (X1) ln có nhiệt độ nóng chảy cao hơn dạng axit (X4)
B. Sai, dung dịch X2 làm quỳ tím hóa xanh
C. Sai, tùy cấu tạo của X.
D. Đúng, MX = 208 > MX5 = 167,5
Câu 80:
Các cấu tạo của X:
CH3-OOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COO-CH3
C2H5-OOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COO-C2H5

Trang 10/4 – Mã đề 069



×