Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

86 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 2022 môn hóa học chuyên tuyên quang (lần 2) (file word có lời giải) image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.19 KB, 10 trang )

86. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021-2022 môn Hóa Học - Chuyên Tuyên Quang (Lần 2)
(File word có lời giải)
Câu 41: Các bể đựng nước vôi trong để lâu ngày thường có một lớp màng cứng rất mỏng trên bề mặt,
chạm nhẹ tay vào đó, lớp màng sẽ vỡ ra. Thành phần chính của lớp màng cứng này là:
A. CaO.
B. CaCl2.
C. Ca(OH)2.
D. CaCO3.
Câu 42: Cho Al phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng, sản phẩm thu được gồm muối Al2(SO4)3 và khí X.
Khí X là:
A. H2O.
B. SO2.
C. H2.
D. H2S.
Câu 43: Sắt là một kim loại phổ biến, được dùng trong nhiều lĩnh vực. Một tính chất đặc trưng quan
trọng để sắt chế tạo nam châm là:
A. Bền trong khơng khí.
B. Tạo được nhiều hợp kim bền, cứng.
C. Tính dẫn điện tốt.
D. Tính nhiễm từ.
Câu 44: Cho chất béo có cơng thức thu gọn sau: (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5. Tên gọi đúng
của chất béo đó là:
A. Tripanmitin.
B. Tristearin.
C. Triolein.
D. Trilinolein.
Câu 45: Chất nào sau đây dùng làm phân lân bón cho cây trồng?
A. NH4NO3.
B. (NH2)2CO.
C. K2CO3.
D. Ca(H2PO4)2.


Câu 46: Số đồng phân este có cơng thức C4H8O2 là:
A. 2.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
Câu 47: Hai kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp thủy luyện?
A. Mg và Ba.
B. Ca và Fe.
C. Fe và Cu.
D. Na và Cu.
Câu 48: Chất nào sau đây không tan trong nước lạnh?
A. Tinh bột.
B. Saccarozơ.
C. Fructozơ.
D. Glucozơ.
Câu 49: Dung dịch nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa
trắng?
A. H2SO4.
B. FeCl3.
C. AlCl3.
D. Ca(HCO3)2.
Câu 50: Cho hỗn hợp Cu và Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được dung dịch X và một lượng kim loại không tan. Muối trong dung dịch X là:
A. CuSO4, FeSO4.
B. FeSO4, Fe2(SO4)3.
C. Fe2(SO4)3.
D. FeSO4.
Câu 51: Nguyên liệu chính để điều chế kim loại Na trong công nghiệp là:
A. NaNO3.
B. NaOH.

C. Na2CO3.
D. NaCl.
Câu 52: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch KOH thu được metanol?
A. C2H5COOH.
B. HCOOC2H5.
C. HCOOCH3.
D. CH3COOC2H5.
Câu 53: Cho các phát biểu sa
(a) Khí CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính.
(b) Khi NO2; SO2 gây ra hiện tượng mưa axit.
(c) Khí được thải ra khí quyển, freon (chủ yếu là CFCl3 và CF2Cl2) phá hủy tầng ozon.
(d) Moocphin và cocain là các chất ma túy.
Số phát biểu đúng là:
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 54: Dung dịch chất nào sau đây khơng làm đổi màu giấy quỳ tím?
A. Axit axetic.
B. Alanin.
C. Metylamin.
D. Lysin.
Câu 55: Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành
kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 2.
Câu 56: Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối sắt (III)?
A. Fe tác dụng với dung dịch HCl.

B. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư).
C. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4.
Trang 1/4 – Mã đề 093


D. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl.
Câu 57: Xét các chuỗi biến hóa sau: A + H2 (Ni, t°) → B; B ( - H2O - H2, xt) → C → Cao su Buna.
CTCT của A là:
A. OHC(CH2)2CH2OH.
B. OHCCH2CH2CHO.
C. CH3CHO.
D. CH3COOH.
Câu 58: Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl (vừa đủ) thu được dung dịch X. Hãy cho biết trong các hóa chất
sau: Cu, Mg, Ag, AgNO3, Na2CO3, NaNO3, NaOH, NH3, KI, H2S có bao nhiêu hóa chất tác dụng được
với dung dịch X:
A. 7.
B. 8.
C. 6.
D. 9.
Câu 59: Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ nitron.
B. Tơ axetat.
C. Tơ tằm.
D. Tơ capron.
Câu 60: Đề phòng sự lây lan của SARS-CoV-2 gây bệnh viêm phổi cấp, các tổ chức y tế hướng dẫn
người dân nên đeo khẩu trang nơi đông người, rửa tay nhiều lần bằng xà phịng hoặc các dung dịch sát
khuẩn có pha thành phần chất X. Chất X có thể được điều chế từ phản ứng lên men chất Y, từ chất Y
bằng phản ứng hiđro hóa có thể tạo ra chất Z. Các chất Y, Z lần lượt là:
A. Sobitol, glucozơ.
B. Glucozơ, etanol.

C. Glucozơ, sobitol.
D. Etanol, glucozơ.
Câu 61: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
X, Z

Quỳ tím

Chuyển màu hồng

Y

Dung dịch AgNO3/NH3

Tạo kết tủa

Z, Y

Dung dịch Br2

Nhạt màu nâu đỏ

T
Cu(OH)2
Dung dịch màu tím
X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Axit fomic, axetilen, axit oxalic, Glu-Ala-Gly.
B. Axit axetic, vinyl axetilen, axit acrylic, lòng trắng trứng.

C. Axit glutamic, metyl fomat, axit benzoic, Gly-Ala-Ala.
D. Axit axetic, vinyl axetilen, axit glutamic, lòng trắng trứng.
Câu 62: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Na vào dung dịch CuSO4.
(b) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
(c) Cho Cu vào dung dịch FeCl3 dư.
(d) Cho Fe vào dung dịch CuCl2.
(e) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch CuCl2.
(g) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư.
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 63: Đốt cháy hoàn toàn 26,1 gam hỗn hợp glucozơ, fructozơ và saccarozơ cần vừa đủ 0,9 mol O2,
thu được CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là:
A. 7,2.
B. 15,3.
C. 13,5.
D. 16,2.
Câu 64: Đun nóng 3,0 gam axit axetic với 1,84 gam ancol etylic có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác, thu được
2,112 gam etyl axetat. Hiệu suất phản ứng este hóa:
A. 48%.
B. 60%.
C. 75%.
D. 30%.
Câu 65: Cho m gam anilin (C6H5 NH2) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch Br2 1,5M thu được x gam
kết tủa 2,4,6-tribromanilin. Giá trị của x là:
A. 33.
B. 44.

C. 66.
D. 99.
Câu 66: Có các phát biểu sau:
(a) Fructozơ làm mất màu dung dịch nước brom.
(b) Trong phản ứng este hoá giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo nên từ -OH trong nhóm -COOH của
axit và H trong nhóm -OH của ancol.
(c) Etyl fomat có phản ứng tráng bạc.
Trang 2/4 – Mã đề 093


(d) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực.
(e) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOC2H5 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(f) Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit.
(g) Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
Số phát biểu đúng là
A. 6.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 67: Hòa tan hoàn toàn 2,16 gam kim loại M vào dung dịch HCl, thu được 2,016 lít H2 (đktc). Kim
loại M là:
A. Ca.
B. Fe.
C. Mg.
D. Al.
Câu 68: Xà phịng hóa 14,8 gam hỗn hợp etyl fomat và metyl axetat (tỉ lệ mol 1 : 1) trong dung dịch
KOH lấy dư. Sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị m bằng:
A. 15,0 gam.
B. 21,0 gam.
C. 18,20 gam.

D. 20,23 gam.
Câu 69: Nung hỗn hợp X gồm m gam Al và 16,0 gam Fe2O3 đến phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp Y.
Hoà tan Y trong dung dịch HCl dư được dung dịch Z và 7,84 lít H2 (đktc). Giá trị của m là:
A. 2,7.
B. 4,5.
C. 5,4.
D. 8,1.
Câu 70: Tiến hành phản ứng nhiệt nhơm hồn tồn hỗn hợp Al và 8 gam Fe2O3 thu được hỗn hợp rắn X.
Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1,5M sinh ra 1,68 lít H2 (ở đktc). Giá trị của V là:
A. 100.
B. 300.
C. 150.
D. 200.
Câu 71: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X:

Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây?
A. C2H5OH → C2H4 + H2O.
B. CH3COONa (rắn) + NaOH (rắn) → Na2CO3 + CH4.
C. CH3NH3Cl + NaOH → NaCl + CH3NH2 + H2O.
D. CH3COOH + C2H5OH → CH3COOC2H5 + H2O.
Câu 72: Hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử là C6H9O4Cl.
X + NaOH dư → X1 + X2 + X3 + NaCl.
Biết X1, X2, X3 có cùng số nguyên tử cacbon và có phân tử khối tương ứng giảm dần. Phân tử khối của X1
là:
A. 90.
B. 143.
C. 134.
D. 112.
Câu 73: Hịa tan hồn tồn 5,4 gam Al vào dung dịch HNO3 lỗng, thu được 2,24 lít khí NO (đktc). Khối
lượng muối có trong dung dịch sau phản ứng là:

A. 37,68 gam.
B. 45,6 gam.
C. 42,6 gam.
D. 21,3 gam.
Câu 74: Hỗn hợp X gồm Na, Ba và Al có số mol bằng nhau:
- Cho m gam X vào nước dư thì các kim loại tan hết, thu được 2,0 lít dung dịch A và 6,72 lít H2 (đktc).
- Cho m gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch B và khí H2. Cơ cạn dung dịch B thu
được a gam muối khan.
Tính pH của dung dịch A và khối lượng muối khan có trong dung dịch B là:
A. pH = 13, a = 40,0 gam.
B. pH = 14, a = 40,0 gam.
C. pH = 13, a = 29,35 gam.
D. pH = 12, a = 29,35 gam.
Câu 75: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho AgNO3 dư vào dung dịch loãng chứa a mol FeSO4 và 2a mol HCl.
(b) Cho dung dịch NaHCO3 tác dụng với dung dịch CaCl2 đun nóng.
(c) Cho một lượng nhỏ Ba vào dung dịch Na2CO3.
(d) Cho 1,2x mol Zn vào dung dịch chứa 2,5x mol FeCl3 (dư).
Trang 3/4 – Mã đề 093


(e) Điện phân có màng ngăn dung dịch MgCl2 (điện cực trơ).
(g) Cho từ từ H2SO4 vào dung dịch chứa Ba(HCO3)2 và NaHCO3.
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm vừa thốt khí vừa tạo thành kết tủa là:
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
Câu 76: Tiến hành thí nghiệm xà phịng hóa tristearin theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam tristearin và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH nồng độ 40%.

Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đũa thủy tinh, thỉnh thoảng thêm vài
giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp khơng đổi.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4–5 ml dung dịch NaCl bão hịa nóng, khuấy nhẹ, để nguội đến nhiệt độ
phòng.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sau bước 2, thu được chất lỏng đồng nhất.
B. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên trên.
C. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng tốc độ cho phản ứng xà phòng hóa.
D. Phần chất lỏng sau khi tách hết xà phịng có thể hịa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam.
Câu 77: X, Y, Z là 3 este đều mạch hở và khơng chứa nhóm chức khác (trong đó X, Y đều đơn chức, Z
hai chức). Đun nóng 19,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp F
chỉ chứa 2 muối có tỉ lệ số mol 1 : 1 và hỗn hợp 2 ancol đều no, có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn toàn
bộ hỗn hợp 2 ancol này qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 8,1 gam. Đốt cháy toàn bộ F thu
được CO2; 0,39 mol H2O và 0,13 mol Na2CO3. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ
nhất trong E là:
A. 3,78%.
B. 3,92%.
C. 3,96%.
D. 3,84%.
Câu 78: Este X mạch hở có tỉ khối hơi so với H2 bằng 50. Cho X tác dụng với dung dịch KOH thu được
ancol Y và muối Z. Số nguyên tử cacbon trong Y lớn hơn số ngun tử cacbon trong Z. X khơng có khả
năng tham gia phản ứng tráng bạc. Nhận xét nào sau đây về X, Y, Z là không đúng ?
A. Cả X, Y đều có khả năng làm mất màu dung dịch KMnO4 lỗng, lạnh.
B. Nhiệt độ nóng chảy của Z lớn hơn nhiệt độ nóng chảy của Y.
C. Khi đốt cháy X tạo số mol H2O nhỏ hơn số mol CO2.
D. Trong X có 2 nhóm (-CH3).
Câu 79: Hịa tan hết 8,18 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg, FexOy, Mg(OH)2 và MgCO3 vào dung dịch chứa
0,19 mol H2SO4 (loãng) và 0,04 mol KNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa 25,18 gam các muối sunfat
trung hòa và 2,24 gam hỗn hợp khí X gồm NO, CO2 và H2. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH,
thu được 10,81 gam kết tủa. Mặt khác, hòa tan hết 8,18 gam X trong dung dịch HCl dư, thu được dung

dịch chứa m gam muối và 0,11 mol hỗn hợp khí T có tỉ khối so với H2 là 74/11. Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Giá trị gần nhất của m là:
A. 15,88.
B. 15,86.
C. 18,85.
D. 16,86.
Câu 80: Đốt cháy hoàn toàn 27,28 gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, axit glutamic và axit oleic cần vừa
đủ 1,62 mol O2, thu được H2O, N2 và 1,24 mol CO2. Mặt khác, nếu cho 27,28 gam X vào 200 ml dung
dịch NaOH 2M rồi cô cạn cẩn thận dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 32,56.
B. 43,28.
C. 38,96.
D. 48,70.

ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
41D

42C

43D

44C

45D

46D

47C

48A


49D

50A

51D

52C

53A

54B

55A

56A

57C

58B

59B

60C

Trang 4/4 – Mã đề 093


61B


62C

63B

64B

65A

66B

67C

68C

69D

70A

71A

72C

73B

74A

75D

76C


77D

78D

79B

80C

Câu 46:
Các đồng phân Este:
HCOO-CH2-CH2-CH3
HCOO-CH(CH3)2
CH3-COO-CH2-CH3
CH3-CH2-COO-CH3
Câu 49:
A. Không tạo kết tủa
H2SO4 + NaOH —> Na2SO4 + H2O
B. Tạo kết tủa nâu đỏ:
FeCl3 + NaOH —> Fe(OH)3 + NaCl
C. Không tạo kết tủa:
AlCl3 + NaOH dư —> NaAlO2 + NaCl + H2O
D. Tạo kết tủa trắng:
Ca(HCO3)2 + NaOH —> CaCO3 + Na2CO3 + H2O
Câu 50:
Fe3O4 + H2SO4 —> Fe2(SO4)3 + FeSO4 + H2O
Cu + Fe2(SO4)3 —> CuSO4 + FeSO4
Chất rắn không tan là Cu dư —> Muối trong dung dịch chỉ có FeSO4 và CuSO4
Câu 55:
Các chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là: SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4
SO3 + H2O —> H2SO4

H2SO4 + BaCl2 —> BaSO4 + 2HCl
NaHSO4 + BaCl2 —> BaSO4 + NaCl + HCl
Na2SO3 + BaCl2 —> 2NaCl + BaSO3
K2SO4 + BaCl2 —> 2KCl + BaSO4
Câu 56:
A. Fe + HCl —> FeCl2 + H2
B. FeO + HNO3 —> Fe(NO3)3 + NO + H2O
C. Fe(OH)3 + H2SO4 —> Fe2(SO4)3 + H2O
D. Fe2O3 + HCl —> FeCl3 + H2O
Câu 57:
A là CH3CHO:
Trang 5/4 – Mã đề 093


CH3CHO + H2 —> C2H5OH
2C2H5OH —> CH2=CH-CH=CH2 + H2 + 2H2O
nCH2=CH-CH=CH2 —> (-CH2-CH=CH-CH2-)n
Câu 58:
X chứa Fe2+, Fe3+, Cl-.
Các chất tác dụng với X: Cu, Mg, AgNO3, Na2CO3, NaOH, NH3, KI, H2S
Câu 60:
X là etanol (C2H5OH)
Y là glucozơ (C6H12O6)
Z là sobitol (C6H14O6)
Câu 61:
Y và Z làm mất màu dung dịch Br2 nên chọn B.
Câu 62:
(a) Na + H2O + CuSO4 —> Cu(OH)2 + Na2SO4 + H2
(b) Fe(NO3)2 + AgNO3 —> Fe(NO3)3 + Ag
(c) Cu + FeCl3 —> CuCl2 + FeCl2

(d) Fe + CuCl2 —> FeCl2 + Cu
(e) AgNO3 + CuCl2 —> AgCl + Cu(NO3)2
(g) Mg + FeCl3 —> MgCl2 + FeCl2
Câu 63:
Các chất dạng Cn(H2O)m nên nC = nO2 = 0,9
—> mH2O = m hỗn hợp – mC = 15,3
Câu 64:
nCH3COOH = 0,05; nC2H5OH = 0,04
nC2H5OH phản ứng = nCH3COOC2H5 = 0,024
—> H = 0,024/0,04 = 60%
Câu 65:
C6H5NH2 + 3Br2 —> C6H2Br3-NH2 + 3HBr
nBr2 = 0,3 —> nC6H2Br3-NH2 = 0,1
—> mC6H2Br3-NH2 = 33 gam
Câu 66:
(a) Sai
(b) Đúng
(c) Đúng
(d) Đúng
Trang 6/4 – Mã đề 093


(e) Đúng
(f) Sai, có 1 liên kết peptit.
(g) Sai, trùng hợp.
Câu 67:
nH2 = 0,09, kim loại M hóa trị x, bảo toàn electron:
2,16x/M = 0,09.2 —> M = 12x
—> x = 2, M = 24: M là Mg
Câu 68:

nHCOOC2H5 = nCH3COOCH3 = 0,1
Muối gồm HCOOK (0,1) và CH3COOK (0,1)
—> m muối = 18,20 gam
Câu 69:
nFe2O3 = 0,1 —> nFe max = 0,2
nH2 = 0,35 > nFe max nên có Al dư
Bảo toàn electron: 3nAl = 2nFe2O3 + 2nH2
—> nAl = 0,3 —> mAl = 8,1 gam
Câu 70:
nH2 = 0,075; nFe2O3 = 0,05
Bảo toàn electron: 3nAl = 2nH2 + 6nFe2O3
—> nAl = 0,15
—> nNaOH = nNaAlO2 = nAl = 0,15 —> V = 100 ml
Câu 71:
Khí Y được điều chế từ dung dịch X nên loại B.
Y sinh ra ở dạng khí nên loại D (CH3COOC2H5 ở dạng lỏng).
Khí Y được thu bằng phương pháp dời nước nên Y không tan và khơng phản ứng với H2O —> Loại C vì
CH3NH2 tan được.
—> Chọn A.
Câu 72:
X1, X2, X3 có cùng số nguyên tử cacbon —> Mỗi chất 2C
Cấu tạo 1: CH3-COO-CH2-COO-CH2-CH2-Cl
X1 là HO-CH2-COONa —> MX1 = 98
X2 là CH3COONa
X3 là C2H4(OH)2
Cấu tạo 2: C2H5-OOC-COO-CH2-CH2-Cl
X1 là (COONa)2 —> MX1 = 134
Trang 7/4 – Mã đề 093



X2 là C2H4(OH)2
X3 là C2H5OH
Câu 73:
nAl = 0,2; nNO = 0,1
Bảo toàn electron: 3nAl = 3nNO + 8nNH4NO3
—> nNH4NO3 = 0,0375
—> m muối = mAl(NO3)3 + mNH4NO3 = 45,6 gam
Câu 74:
nNa = nBa = nAl = x —> nH2 = 0,5x + x + 1,5x = 0,3
—> x = 0,1
Dung dịch A chứa Na+ (0,1), Ba2+ (0,1), AlO2- (0,1), bảo tồn điện tích —> nOH- = 0,2
—> [OH-] = 0,1 —> pH = 13
nCl- = 2nH2 = 0,6
—> m muối = m kim loại + mCl- = 40 gam
Câu 75:
(a) Fe2+ + H+ + NO3- —> Fe3+ + NO + H2O
Ag+ + Cl- —> AgCl
(b) NaHCO3 + CaCl2 đun nóng —> CaCO3 + NaCl + CO2 + H2O
(c) Ba + H2O —> Ba(OH)2 + H2
Ba(OH)2 + Na2CO3 —> BaCO3 + NaOH
(d) 2nZn < nFe3+ nên chỉ có Zn + 2FeCl3 —> ZnCl2 + 2FeCl2
(e) MgCl2 + H2O —> Mg(OH)2 + Cl2 + H2
(g) H+ + HCO3- —> CO2 + H2O
Ba2+ + SO42- —> BaSO4
Câu 76:
A. Đúng, sau bước 2 các sản phẩm đều tan nên hỗn hợp đồng nhất.
B. Đúng, xà phịng khơng tan trong nước muối nên tách ra.
C. Sai, mục đích thêm NaCl bão hịa là để kết tinh xà phịng.
D. Đúng, chất lỏng này có chứa C3H5(OH)3 nên hòa tan Cu(OH)2.
Câu 77:

nNa2CO3 = 0,13 —> nNaOH = 0,26
Ancol dạng R(OH)r (0,26/r mol)
—> m tăng = (R + 16r) = 8,1r/0,26
—> R = 197r/13
Do 1 < r < 2 nên 15,15 < R < 30,3
Hai ancol cùng C —> C2H5OH (0,02) và C2H4(OH)2 (0,12)
Trang 8/4 – Mã đề 093


Sản phẩm xà phịng hóa có 2 muối cùng số mol nên các este là:
X là ACOOC2H5 (0,01 mol)
Y là BCOOC2H5 (0,01 mol)
Z là ACOO-C2H4-OOC-B (0,12 mol)
mE = 0,01(A + 73) + 0,01(B + 73) + 0,12(A + B + 116) = 19,28
—> A + B = 30
—> A = 1 và B = 29 là nghiệm duy nhất.
E chứa:
HCOOC2H5 (0,01) —> % = 3,84%
C2H5COOC2H5 (0,01)
HCOO-C2H4-OOC-C2H5 (0,12)
Câu 78:
MX = 100 —> X là C5H8O2
X không tráng gương nên số C của Y > Số C của Z > 1
—> X là CH3COO-CH2-CH=CH2
Y là CH2=CH-CH2OH và Z là CH3COOK
A. Đúng, các sản phẩm tương ứng là CH3COO-CH2-CHOH-CH2OH và C3H5(OH)2.
B. Đúng
C. Đúng (Tỉ lệ 5CO2 + 4H2O)
D. Sai, X có 1CH3.
Câu 79:

Y chứa kim loại (tổng u gam), NH4+ (v mol) và SO42- (0,19)
m muối = u + 18v + 0,19.96 = 25,18 (1)
Y + NaOH tạo ra dung dịch chứa K+ (0,04), SO42- (0,19), bảo tồn điện tích —> nNa+ = 0,34
—> nOH- trong kết tủa = 0,34 – v
m↓ = u – 0,04.39 + 17(0,34 – v) = 10,81 (2)
(1)(2) —> u = 6,76; v = 0,01
Bảo toàn N —> nNO = 0,03
T gồm CO2 (0,03) và H2 (0,08)
Z gồm NO (0,03), CO2 (0,03) và H2 —> nH2 = 0,01
Bảo toàn khối lượng —> nH2O = 0,19
Bảo toàn H —> nOH(X) = 0,06
nH+ = 4nNO + 2nH2 + 10nNH4+ + 2nO + nOH
—> nO = 0,04
X + HCl —> nH2O = nO + nOH = 0,1
Bảo toàn H —> nHCl phản ứng = 2nH2 + 2nH2O – nOH(X) = 0,3
—> m muối = (u – 0,04.39) + 0,3.35,5 = 15,85
Trang 9/4 – Mã đề 093


Câu 80:
Quy đổi X thành C2H3ON (a), CH2 (b), CO2 (c) và H2O (a)
mX = 57a + 14b + 44c + 18a = 27,28
nO2 = 2,25a + 1,5b = 1,62
nCO2 = 2a + b + c = 1,24
—> a = 0,16; b = 0,84; c = 0,08
nNaOH = 0,4 > a + c nên kiềm dư —> nH2O sản phẩm trung hịa = a + c
Bảo tồn khối lượng:
mX + mNaOH = m rắn + mH2O sản phẩm trung hòa
—> m rắn = 38,96 gam


Trang 10/4 – Mã đề 093



×