Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

87 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 2022 môn hóa học sở GDĐT bắc ninh (lần 1) (file word có lời giải) image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.68 KB, 9 trang )

87. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021-2022 môn Hóa Học - Sở GDĐT Bắc Ninh (Lần 1)
(File word có lời giải)
Câu 41: Cơng thức hóa học của sắt (II) oxit là:
A. Fe(OH)2.
B. Fe3O4.
C. Fe2O3.
D. FeO.
Câu 42: Xà phòng hóa HCOOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có cơng thức là:
A. C2H5ONa.
B. HCOONa.
C. CH3COONa.
D. C2H5COONa.
Câu 43: Poli(vinyl clorua) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. CH2=CH-CN.
B. CH2=CH-CH3.
C. CH2=CH-Cl.
D. CH2=CH2.
Câu 44: Cho 100 gam dung dịch glucozơ 18% tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong dung dịch
NH3 (đun nóng nhẹ), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là:
A. 16,2.
B. 32,4.
C. 10,8.
D. 21,6.
Câu 45: Ở nhiệt độ thường, kim loại Na phản ứng với nước thu được sản phẩm gồm:
A. Na2O và O2.
B. NaOH và H2.
C. Na2O và H2.
D. NaOH và O2.
Câu 46: Loại tơ nào sau đây khi đốt cháy chỉ thu được CO2 và H2O?
A. Tơ olon.
B. Tơ tằm.


C. Tơ nilon-6,6.
D. Tơ lapsan.
Câu 47: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ.
B. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
C. Dung dịch lysin làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.
D. Tơ visco và tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ tổng hợp.
Câu 48: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

Các chất X, Y thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là:
A. Xenlulozơ, fructozơ.
B. Tinh bột, fructozơ.
C. Tinh bột, glucozơ.
D. Xenlulozơ, saccarozơ.
Câu 49: Chất nào sau đây là amin bậc hai?
A. CH3NH2.
B. C6H5NH2.
C. (CH3)3N.
D. (CH3)2NH.
Câu 50: Triglixerit X là trieste của glixerol với axit cacboxylic Y. Axit Y có thể là:
A. Axit panmitic.
B. Axit acrylic.
C. Axit fomic.
D. Axit axetic.
Câu 51: Ở điều kiện thích hợp, glyxin phản ứng với chất nào sau đây tạo thành este?
A. CH3OH.
B. CH3COOH.
C. NaOH.
D. HCl.
Câu 52: Hịa tan hồn tồn 5,76 gam Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được x mol SO2 (là sản

phẩm khử duy nhất của S+6). Giá trị của x là:
A. 0,09.
B. 0,27.
C. 0,18.
D. 0,45.
Câu 53: Hòa tan hết m gam Al trong dung dịch HCl dư, thu được 0,18 mol khí H2. Giá trị của m là:
A. 2,16.
B. 4,86.
C. 7,29.
D. 3,24.
Câu 54: Kim loại nào sau đây được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp nhiệt luyện với chất
khử là CO?
A. Mg.
B. Fe.
C. K.
D. Ba.
Câu 55: Nhơm bền trong trong khơng khí và nước do trên bề mặt của nhôm được phủ kín lớp chất X rất
mỏng, bền. Chất X là:
A. AlCl3.
B. Al2O3.
C. Al2(SO4)3.
D. Al(NO3)3.
Trang 1/4 – Mã đề 097


Câu 56: Khí đốt hóa lỏng (Liquefied Petroleum Gas - viết tắt là LPG), hay còn gọi là gas, là hỗn hợp chủ
yếu gồm propan và butan đã được hóa lỏng. Công thức phân tử của propan là:
A. C4H10.
B. CH4.
C. C3H6.

D. C3H8.
Câu 57: Etyl axetat có cơng thức hóa học là:
A. CH3CH2COOCH3.
B. CH3COOCH2CH3.
C. CH3COOCH3.
D. CH3COOH.
Câu 58: Số liên kết π có trong phân tử vinyl axetilen (CH2=CH-C≡CH) là:
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 59: Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
A. KCl.
B. NaOH.
C. HCl.
D. H2SO4.
Câu 60: Cho 7,12 gam alanin tác dụng với dung dịch HCl dư, cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng,
thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 10,04.
B. 10,59.
C. 12,55.
D. 8,92.
Câu 61: Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl3, CuSO4, AgNO3, NaCl, HCl, H2SO4
đặc nóng. Số trường hợp phản ứng hóa học xảy ra là:
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 62: Kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống là:
A. Al.

B. Fe.
C. Ag.
D. Cu.
Câu 63: X là kim loại cứng nhất, có thể cắt được thủy tinh. X là:
A. Cu.
B. Cs.
C. Cr.
D. W.
Câu 64: Nitơ là thành phần chính trong khơng khí. Nitơ lỏng được dùng để bảo quản máu và các mẫu vật
sinh học khác. Công thức phân tử của nitơ là:
A. N2.
B. NO2.
C. HNO3.
D. NH3.
Câu 65: Cho 6,72 gam Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư, thu được m gam Cu. Giá trị của m là:
A. 6,72.
B. 15,36.
C. 3,84.
D. 7,68.
Câu 66: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. HNO3.
B. CH3COOH.
C. NaNO3.
D. KOH.
Câu 67: Xenlulozơ có cấu tạo mạch khơng phân nhánh, mỗi gốc C6H10O5 có 3 nhóm OH nên cơng thức
hóa học của xenlulozơ có thể viết là:
A. [C6H8O2(OH)3]n.
B. [C6H7O2(OH)3]n.
C. [C6H5O2(OH)3]n.
D. [C6H7O3(OH)3]n.

Câu 68: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Mg2+.
B. Ag+.
C. Fe2+.
D. K+.
Câu 69: Tiến hành điện phân 400 ml dung dịch chứa CuSO4 xM và NaCl yM bằng điện cực trơ, màng
ngăn xốp với cường độ dịng điện khơng đổi. Q trình điện phân được ghi nhận theo bảng sau:
Thời gian điện phân
(giây)

Khổi lượng catot tăng
(gam)

Khí thoát ra ở hai cực

Khối lượng dung dịch
giảm (gam)

t

m

Hai đơn chất khí

a

1,5t

1,5m


Hai đơn chất khí

a + 5,6

2t

1,5m

Hai đơn chất khí

2a - 7,64

Giả sử hiệu suất quá trình điện phân đạt 100%. Tỉ lệ x : y có giá trị là:
A. 1,50.
B. 1,75.
C. 1,25.
D. 2,00.
Câu 70: Hỗn hợp E gồm X và Y đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa nhóm chức este, trong
đó X (đơn chức) và Y (hai chức); MX < MY. Thủy phân hoàn toàn 10,56 gam hỗn hợp E trong dung dịch
NaOH (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp Z gồm hai ancol và 12,12 gam hỗn họp
Trang 2/4 – Mã đề 097


chất rắn T gồm 3 chất hữu cơ. Đốt cháy hoàn toàn T thu được 0,07 mol Na2CO3, 0,21 mol CO2 và 0,21
mol H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 32.
B. 74.
C. 68.
D. 49.
Câu 71: Hỗn hợp E gồm axit oleic, axit panmitic, axit stearic và triglixerit X. Để đốt cháy hồn tồn m

gam E thì cần vừa đủ là 3,715 mol O2, thu được 2,61 mol CO2. Khi hiđro hóa hồn tồn m gam E, thu
được (m + 0,08) gam hỗn hợp F gồm các chất hữu cơ. Cho toàn bộ F tác dụng với dung dịch NaOH dư,
phản ứng hoàn toàn thu được 43,38 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic. Phần trăm theo khối
lượng của X trong E có giá trị là:
A. 60,67%.
B. 56,00%.
C. 24,96%.
D. 41,14%.
Câu 72: Cho 1,12 gam hỗn hợp X gồm C và S tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3 đặc, nóng, thu
được 0,32 mol hỗn hợp khí gồm NO2 và CO2. Mặt khác, đốt cháy 1,12 gam X trong O2 dư rồi hấp thụ
toàn bộ sản phẩm vào dung dịch Y chứa 0,04 mol NaOH và 0,06 mol KOH, thu được dung dịch chứa m
gam chất tan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A. 3,64.
B. 6,08.
C. 3,82.
D. 7,28.
Câu 73: Chuẩn bị hai ống nghiệm sạch và tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm thứ nhất 2 ml dung dịch saccarozơ 1%, nhỏ thêm 1 giọt dung dịch H2SO4
1M rồi đun nóng ơng nghiệm từ 2 đến 3 phút, sau đó thêm tiếp 2 giọt dung dịch NaOH 1M và lắc đều.
Bước 2: Cho vào ống nghiệm thứ hai 2 ml dung dịch AgNO3 1%. Thêm tiếp từng giọt dung dịch NH3 vào
cho đến khi kết tủa vừa xuất hiện lại tan hết.
Bước 3: Rót dung dịch ở ống nghiệm thử nhất sang ống nghiệm thứ hai, lắc đều rồi ngâm ống nghiệm
trong nước nóng (khoảng 60°C đến 70°C). Để yên một thời gian, quan sát hiện tượng.
Cho các phát biểu:
(a) Ở bước 1 có thể thay dung dịch H2SO4 1M bằng dung dịch HCl 2M.
(b) Ở bước 1 có thể thay dung dịch NaOH 1M bằng dung dịch NaHCO3 1M.
(c) Ở bước 2 có thể thay dung dịch NH3 bằng dung dịch có tính bazơ như NaOH loãng.
(d) Ở bước 3 xảy ra phản ứng oxi hóa glucozơ và fructozơ.
(e) Ở bước 3, nếu đun sơi dung dịch thì trong ống nghiệm sẽ xuất hiện kết tủa vón cục.
(g) Sau bước 3 trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp kim loại sáng bóng như gương chứng tỏ saccarozơ có

phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 74: Cho các chất: anilin, saccarozơ, glyxin, axit glutamic, phenol (C6H5OH). Số chất tác dụng được
với NaOH trong dung dịch là:
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 75: Cho a mol sắt tác dụng với 1,25a mol khí clo, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào nước dư, thu
được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Dung dịch Y khơng tác dụng với chất nào sau
đây?
A. AgNO3.
B. Cu.
C. Cl2.
D. Ag.
Câu 76: Cho các phát biểu sau:
(a) Hợp kim liti - nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
(b) Ở nhiệt độ thường, MgO phản ứng với CO tạo thành Mg.
(c) Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
(d) Kim loại Al tác dụng được với dung dịch NaOH.
Số phát biểu đúng là:
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.


Trang 3/4 – Mã đề 097


Câu 77: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Mg tác dụng với oxi, thu được 33,6 gam chất rắn Y. Để hòa
tan hết Y cần vừa đủ V ml dung dịch gồm HCl 2M và H2SO4 1M, sau phản ứng thu được 6,72 lít khí H2.
Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 99,15 gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 21,75.
B. 22,5.
C. 24,0.
D. 23,25.
Câu 78: Hỗn hợp E gồm hai amin X (CxHyN2), Y (Cx+1Hy+1N, với x ≥ 2) và hai este no, đơn chức, mạch
hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,09 mol E cần vừa đủ a mol O2, thu được 0,04 mol N2; 0,25 mol CO2 và 0,34
mol H2O. Giá trị của a và phần trăm khối lượng của X trong E là:
A. 0,40 và 29,61%.
B. 0,38 và 29,61%.
C. 0,40 và 19,41%.
D. 0,38 và 19,41%.
Câu 79: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục 0,15 mol khí CO2 vào 200 ml dung dịch NaOH 1,0M.
(b) Sục khí clo dư vào dung dịch FeSO4.
(c) Cho hỗn hợp KHSO4 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.
(d) Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được hai muối là:
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 80: Cho các phát biểu sau:
(a) Axit glutamic là hợp chất có tính lưỡng tính.
(b) Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do liên kết C=C của chất béo bị oxi hóa.

(c) Amilopectin trong tinh bột có cấu trúc mạch khơng phân nhánh.
(d) Q trình làm rượu vang từ quả nho xảy ra phản ứng lên men rượu của glucozơ.
(e) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương cho thực phẩm và mỹ phẩm.
Số phát biểu đúng là:
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.

ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
41D

42B

43C

44D

45B

46D

47A

48C

49D

50A


Trang 4/4 – Mã đề 097


51A

52A

53D

54B

55B

56D

57B

58B

59B

60A

61D

62A

63C

64A


65D

66B

67B

68B

69B

70D

71A

72D

73A

74C

75D

76B

77C

78B

79C


80B

Câu 44:
nC6H12O6 = 100.18%/180 = 0,1
—> nAg = 0,2 —> mAg = 21,6 gam
Câu 47:
A. Đúng
B. Sai, muối C6H5NH3Cl tan tốt
C. Sai, dung dịch lys làm quỳ tím hóa xanh
D. Sai, tơ visco và tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ bán tổng hợp.
Câu 52:
Bảo toàn electron —> nSO2 = nCu = 0,09
Câu 53:
2Al + 6HCl —> 2AlCl3 + 3H2
nH2 = 0,18 —> nAl = 0,12 —> mAl = 3,24 gam
Câu 58:
Số liên kết π có trong phân tử vinyl axetilen (CH2=CH-C≡CH) là 3 (1π C=C và 2π C≡C)
Câu 60:
Ala + HCl —> AlaHCl
nHCl = nAla = 7,12/89 = 0,08
—> m muối = mAla + mHCl = 10,04 gam
Câu 61:
Trừ NaCl, 5 chất còn lại đều tác dụng với Fe:
FeCl3 + Fe —> FeCl2
CuSO4 + Fe —> FeSO4 + Cu
AgNO3 + Fe —> Fe(NO3)2 + Ag
HCl + Fe —> FeCl2 + H2
H2SO4 đặc nóng + Fe —> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
Câu 65:

Fe + CuSO4 —> FeSO4 + Cu
—> nCu = nFe = 0,12 —> mCu = 7,68
Trang 5/4 – Mã đề 097


Câu 69:
nCuSO4 = 0,4x; nNaCl = 0,4y
Trong khoảng thời gian 0,5t giây (tính từ t đến 1,5t), catot thốt ra 0,5m gam Cu —> Anot thoát nO2 =
nCu/2 = m/256
—> m giảm = 0,5m + 32m/256 = 5,6
—> m = 8,96
—> nCuSO4 = 0,4x = 1,5m/64 —> x = 0,525
ne trong t giây = 2m/64 = 0,28 = It/F —> t = 5404
Tại thời điểm t giây:
Catot: nCu = 0,14
Anot: nCl2 = 0,2y, bảo toàn electron —> nO2 = 0,07 – 0,1y
m giảm = 8,96 + 71.0,2y + 32(0,07 – 0,1y) = a (1)
Tại thời điểm 2t giây (ne = 0,56)
Catot: nCu = 0,21; nH2 = 0,07
Anot: nCl2 = 0,2y, bảo toàn electron —> nO2 = 0,14 – 0,1y
m giảm = 0,21.64 + 0,07.2 + 71.0,2y + 32(0,14 – 0,1y) = 2a – 7,64 (2)
(1)(2) —> y = 0,3; a = 14,5 - x/y = 1,75
Câu 70:
Bảo toàn khối lượng —> nO2 = 0,26
Bảo toàn O —> nO(T) = 0,32
Bảo toàn Na —> nNaOH = 0,14
Dễ thấy nO(T) > 2nNaOH —> Phải có 1 muối chứa nhóm -OH.
X là RCOOR’ (x mol)
Y là ACOO-A’-COO-B (y mol)
T gồm RCOONa (x), ACOONa (y) và HO-A’-COONa (y)

nNaOH = x + 2y = 0,14
nO(T) = 2x + 2y + 3y = 0,32
—> x = 0,06 và y = 0,04
Đặt n, m, p là số C tương ứng của 3 muối trên.
nC = 0,06n + 0,04m + 0,04p = nNa2CO3 + nCO2
—> 3n + 2m + 2p = 14
—> n = 2, m = 1 và p = 3 là nghiệm duy nhất.
T gồm: CH3COONa (0,06), HCOONa (0,04) và HO-C2H4-COONa (0,04)
Bảo toàn khối lượng —> mZ = 4,04
Z gồm R’OH (0,06) và BOH (0,04)
Trang 6/4 – Mã đề 097


mZ = 0,06.M1 + 0,04.M2 = 4,04
—> 3M1 + 2M2 = 202
—> M1 = 46 (C2H5OH) và M2 = 32 (CH3OH) là nghiệm duy nhất.
X là CH3COOC2H5 (0,06)
Y là HCOO-C2H4-COO-CH3 (0,04)
—> %Y = 50%
Câu 71:
nH2 = 0,04
Quy đổi E thành HCOOH (a), CH2 (b), C3H5(OH)3 (c), H2 (-0,04) và H2O (-3c)
nO2 = 0,5a + 1,5b + 3,5c – 0,04.0,5 = 3,715
nCO2 = a + b + 3c = 2,61
m muối = 68a + 14b = 43,38
—> a = 0,15; b = 2,37; c = 0,03
—> Muối gồm C15H31COONa (0,09) và C17H35COONa (0,06)
—> Chất béo trong F là (C15H31COO)2(C17H35COO)C3H5 (0,03 mol)
nH2 = 0,04 —> Chất béo trong E là (C15H31COO)2(C17H33COO)C3H5 (0,03 mol)
—> %X = 60,67%

Câu 72:
Đặt a, b là số mol C và S —> mX = 12a + 32b = 1,12
Bảo toàn electron —> nNO2 = 4a + 6b
—> 4a + 6b + a = 0,32
—> a = 0,04; b = 0,02
Đốt X —> nCO2 = 0,04 và nSO2 = 0,02
nOH-/(nCO2 + nSO2) = 1,67 —> Chỉ tạo muối, kiềm phản ứng hết.
nH2O = nOH- = 0,1, bảo toàn khối lượng:
0,04.62 + 0,02.82 + 0,04.40 + 0,06.56 = m + 0,1.18
—> m = 7,28
Câu 73:
Bước 1: Thủy phân saccarozơ sau đó trung hịa H2SO4 bằng NaOH
Bước 2: Điều chế phức AgNO3/NH3
Bước 3: Thực hiện phản ứng tráng gương sản phẩm thủy phân.
(a) Đúng, saccarozơ bị thủy phân trong H+ nên có thể thay H2SO4 bằng HCl.
(b) Đúng, để loại bỏ axit có thể dùng NaOH hoặc NaHCO3
(c) Sai, phải dùng NH3 để tạo phức với AgNO3.
Trang 7/4 – Mã đề 097


(d) Sai, chỉ oxi hóa glucozơ, cịn fructozơ chuyển hóa thành glucozơ rồi mới bị oxi hóa
(e) Đúng, để Ag bám đều vào ống nghiệm cần nóng nhẹ và để yên. Nếu đun nóng mạnh hoặc lắc mạnh,
Ag sinh ra sẽ bị vón cục.
(g) Sai, do sản phẩm thủy phân tráng bạc, saccarozơ khơng tráng bạc.
Câu 74:
Có 3 chất tác dụng được với NaOH trong dung dịch là:
NH2-CH2-COOH + NaOH —> NH2-CH2-COONa + H2O
NH2-C3H5(COOH)2 + 2NaOH —> NH2-C3H5(COONa)2 + 2H2O
C6H5OH + NaOH —> C6H5ONa + H2O
Câu 75:

2nFe < 2nCl2 < 3nFe —> Y chứa FeCl2, FeCl3
—> Y không tác dụng với Ag.
Với các chất còn lại:
Ag+ + Fe2+ —> Ag + Fe3+
Ag+ + Cl- —> AgCl
Cu + Fe3+ —> Cu2+ + Fe2+
Cl2 + Fe2+ —> Fe3+ + ClCâu 76:
(a) Đúng
(b) Sai, CO chỉ khử được oxit kim loại đứng sau Al
(c) Đúng, do phèn chua chứa Al3+ bị thủy phân tạo kết tủa keo Al(OH)3
(d) Đúng: Al + H2O + NaOH —> NaAlO2 + H2
Câu 77:
nO = nH2O = x; nHCl = 2y và nH2SO4 = y
Bảo toàn H —> 2x + 0,3.2 = 2y + 2y
Bảo toàn khối lượng:
33,6 + 36,5.2y + 98y = 99,15 + 0,3.2 + 18x
—> x = 0,6; y = 0,45
—> mX = mY – mO = 24 gam
Câu 78:
nH2O – nCO2 = 0,09 > nAmin nên các amin đều no
X = CH4 + ?CH2 + 2NH
Y = CH4 + ?CH2 + NH
Trang 8/4 – Mã đề 097


Este = CH4 + ?CH2 + CO2
Quy đổi E thành CH4 (0,09), CH2 (u), NH (0,08) và CO2 (v)
nCO2 = 0,09 + u + v = 0,25
nH2O = 0,09.2 + u + 0,08.0,5 = 0,34
—> u = 0,12; v = 0,04

Bảo toàn O: 2v + 2a = 2nCO2 + nH2O —> a = 0,38
nEste = v = 0,04 —> nX = 0,03; nY = 0,02
nC = 0,03x + 0,02(x + 1) + 0,04n = 0,25
—> 5x + 4n = 23
Với x ≥ 2; n > 2 —> x = 2 là nghiệm duy nhất.
X là C2H8N2; Y là C3H9N —> %X = 29,61%
Câu 79:
Cả 4 thí nghiệm đều thu được 2 muối:
(a) 1 < nOH-/nCO2 < 2 nên tạo 2 muối Na2CO3, NaHCO3
(b) Cl2 + FeSO4 —> Fe2(SO4)3 + FeCl3
(c) 2KHSO4 + 2NaHCO3 —> K2SO4 + Na2SO4 + 2CO2 + 2H2O
(d) Cu + Fe2O3 + 6HCl —> CuCl2 + 2FeCl2 + 3H2O
Câu 80:
(a) Đúng, tính axit ở COOH, tính bazơ ở NH2
(b) Đúng
(c) Sai, amilopectin có mạch phân nhánh
(d) Đúng
(e) Đúng

Trang 9/4 – Mã đề 097



×