Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

90 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 2022 môn hóa học chuyên nguyễn bỉnh khiêm quảng nam (lần 1) (file word có lời giải) image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.28 KB, 10 trang )

90. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021-2022 môn Hóa Học - Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm Quảng Nam (Lần 1) (File word có lời giải)
Câu 41: Cặp chất nào sau đây gây nên tính cứng tạm thời của nước cứng?
A. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.
B. NaNO3, KHCO3.
C. NaHCO3, KHCO3.
D. CaCl2, MgSO4.
Câu 42: Chất nào sau đây tan hết trong kiềm dư?
A. Fe.
B. MgO.
C. Al.
D. CaCO3.
Câu 43: Dung dịch Al(NO3)3 không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. Ba(OH)2.
B. NH3.
C. NaOH.
D. HCl.
Câu 44: Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. MgCl2.
B. FeCl3.
C. AgNO3.
D. CuSO4.
Câu 45: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Fe.
B. Au.
C. Ag.
D. Cu.
Câu 46: Nhiệt phân Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được là?
A. Fe3O4.
B. FeO.
C. Fe.
D. Fe2O3.


Câu 47: Chất nào sau đây không phải chất điện li?
A. NH2CH2COOH.
B. H2O.
C. C6H5ONa.
D. CH3COOCH3.
Câu 48: Chất nào sau đây không có phản ứng tráng bạc?
A. Anđehit axetic.
B. Saccarozơ.
C. Etyl fomat.
D. Glucozơ.
Câu 49: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. AlCl3.
B. Na2CO3.
C. NaHSO4.
D. NaHCO3.
Câu 50: Polime nào sau đây được dùng làm cao su?
A. Polietilen.
B. Poli(vinyl clorua).
C. Poliisopren.
D. Poli(metyl metacrylat).
Câu 51: Fomon là dung dịch có tính sát trùng cao, trong y học nó được dùng để bảo vệ các mẫu vật, ướp
xác,…. Fomon là dung dịch của chất nào sau đây?
A. C2H5OH.
B. HCOOH.
C. HCHO.
D. CH3COOH.
Câu 52: Ion kim loại nào sau đây dễ bị khử nhất?
A. Cu2+.
B. Mg2+.
C. Ag+.

D. Na+.
Câu 53: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất và được ứng dụng làm nhiệt kế?
A. Li.
B. Cs.
C. Ag.
D. Hg.
Câu 54: Kim loại nào sau đây chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân?
A. Ca.
B. Fe.
C. Ag.
D. Cu.
Câu 55: Đun nóng tristearin trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được glixerol và:
A. C17H35COONa.
B. C15H31COONa.
C. C17H31COONa.
D. C17H33COONa.
Câu 56: Chất nào sau đây không phải là este?
A. CH3COOC2H5.
B. (C17H33COO)3C3H5.
C. CH3COONH4.
D. CH3COOC6H5.
Câu 57: Chất tan được trong nước tạo thành dung dịch kiềm là:
A. Na2O.
B. MgO.
C. SO2.
D. NaCl.
Câu 58: Cho 34,25 gam Ba vào 300 ml dung dịch CuSO4 1M, kết thúc phản ứng thu được dung dịch có
khối lượng giảm m gam so với dung dịch CuSO4 ban đầu. Giá trị của m là:
A. 49,0.
B. 24,5.

C. 24,0.
D. 48,5.
Câu 59: Phát biểu nào sau đây đúng?
Trang 1/4 – Mã đề 095


A. Trùng hợp acrilonitrin thu được tơ olon.
B. Tơ nilon-6,6 rất bền trong môi trường kiềm.
C. Tơ nitron thuộc loại tơ bán tổng hợp.
D. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp axetilen.
Câu 60: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Glucozơ còn được gọi là đường nho.
B. Thủy phân saccarozơ thu được glucozơ và fructozơ.
C. Amilozơ là polime không phân nhánh.
D. Saccarozơ có vị ngọt hơn fructozơ.
Câu 61: Hịa tan 13,4 gam hỗn hợp gồm MgO và Al trong dung dịch H2SO4 lỗng, dư thu được 6,72 lít
H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 67,3.
B. 58,2.
C. 45,7.
D. 26,7.
Câu 62: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong phân tử lysin có một nguyên tử nitơ.
B. Dung dịch etylamin làm quỳ tím hóa xanh.
C. Thành phần chính của bột ngọt là axit glutamic.
D. Anilin là một bazơ mạnh, làm quỳ tím ẩm hóa xanh.
Câu 63: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ.
B. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.
C. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.

D. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.
Câu 64: Cho các phát biểu sau:
(a) Các hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa các nguyên tố cacbon.
(b) Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.
(c) Lên men glucozơ thu được etanol và khí cacbon monooxit.
(d) Phân tử amin, amino axit, peptit và protein đều chứa nguyên tố nitơ.
Số phát biểu đúng là:
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 65: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kim loại Fe tác dụng với Cl2 dư tạo ra muối FeCl2.
B. Sắt phản ứng mạnh với dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
C. Kim loại Cu tan được trong dung dịch Fe2(SO4)3.
D. Sắt là kim loại có tính khử mạnh.
Câu 66: Thủy phân hồn tồn 1,2 mol một chất béo có cơng thức (C17H33COO)2C3H5(OOCC17H35) trong
dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được a mol muối natri stearat. Giá trị của a là:
A. 1,2.
B. 2,4.
C. 3,6.
D. 4,8.
Câu 67: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hiện tượng rò rỉ dầu từ các dàn khoan, tràn dầu do đắm tàu gây ơ nhiễm mơi trường nước biển.
B. Các khí CO, CO2, SO2, NO gây ơ nhiễm khơng khí.
C. Nước thải có chứa các ion kim loại nặng gây ơ nhiễm môi trường nước.
D. Nước chứa càng nhiều ion NO3-, PO43- thì càng tốt cho thực vật phát triển.
Câu 68: Đốt cháy hoàn toàn hai amin no, đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 0,735 mol O2, thu được 11,7
gam H2O. Tổng khối lượng của hai amin đem đốt là:
A. 10,7.

B. 9,58.
C. 8,46.
D. 6,22.
Câu 69: Cho hỗn hợp gồm Mg và Fe có tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1 vào 200 ml dung dịch chứa CuCl2 xM
và FeCl3 yM. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được dung dịch X và 13,84 gam rắn Y gồm hai kim loại.
Trang 2/4 – Mã đề 095


Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thấy lượng AgNO3 phản ứng là 91,8 gam; đồng thời thu được 75,36
gam kết tủa. Giá trị của x và y lần lượt là:
A. 0,4 và 0,4.
B. 0,6 và 0,3.
C. 0,6 và 0,4.
D. 0,4 và 0,3.
Câu 70: Điện phân dung dịch muối MSO4 (M là kim loại) với điện cực trơ, cường độ dịng điện khơng
đổi. Sau thời gian t giây, thu được a mol khí ở anot. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí
thu được ở cả hai điện cực là 2,5a mol. Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, khí sinh ra khơng tan trong
nước. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khi thu được 1,8a mol khí ở anot thì vẫn chưa xuất hiện bọt khí ở catot.
B. Tại thời điểm 2t giây, có bọt khí ở catot.
C. Dung dịch sau điện phân có pH<7.
D. Tại thời điểm t giây, ion M2+ chưa bị điện phân hết.
Câu 71: Hòa tan hết hỗn hợp X gồm Na, Na2O, K, K2O, Ba và BaO (oxi chiếm 8% về khối lượng) vào
H2O thu được 200 ml dung dịch Y và 1,792 lít H2 (đktc). Trộn 200 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch
hỗn hợp gồm HCl 0,4M và HNO3 0,6M, thu được 400 ml dung dịch Z có pH = 13. Cơ cạn Z thu được m
gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 19.
B. 18.
C. 12.
D. 13.

Câu 72: Thí nghiệm điều chế và thử tính chất của etilen được tiến hành theo các bước sau:
Bước 1: Cho 2 ml ancol etylic khan vào ống nghiệm khơ đã có sẵn vài viên đá bọt (ống số 1) rồi thêm từ
từ 4 ml dung dịch H2SO4 đặc và lắc đều. Nút ống số 1 bằng nút cao su có ống dẫn khí rồi lắp lên giá thí
nghiệm.
Bước 2: Lắp lên giá thí nghiệm khác một ống hình trụ được đặt nằm ngang (ống số 2) rồi nhồi một nhúm
bông tẩm dung dịch NaOH đặc vào phần giữa ống. Cắm ống dẫn khí của ống số 1 xuyên qua nút cao su
rồi nút vào một đầu của ống số 2. Nút đầu còn lại của ống số 2 bằng nút cao su có ống dẫn khí, Nhúng
ống dẫn khí của ống số 2 vào dung dịch KMnO4 đựng trong ống nghiệm (ống số 3).
Bước 3: Dùng đèn cồn đun nóng hỗn hợp trong ống số 1.
Cho các phát biểu sau:
(a) Ở bước 1, nếu thay ancol etylic bằng ancol metylic thì trong thí nghiệm vẫn thu được etilen.
(b) Bông tẩm dung dịch NaOH đặc có tác dụng loại bớt tạp chất trong khí sinh ra.
(c) Đá bọt có vai trị làm cho chất lỏng khơng trào lên khi đun nóng.
(d) Trong thí nghiệm trên, ở ống số 3 không xuất hiện chất rắn.
(e) Nếu thu khí etilen đi ra từ ống dẫn khí của ống số 2 thì dùng phương pháp dời nước.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 73: Cho các phát biểu sau:
(a) Các kim loại kiềm thổ đều tan tốt trong nước.
(b) Không dùng chậu nhôm để đựng nước vơi trong.
(c) Đốt cháy dây sắt trong khơng khí khơ chỉ có q trình ăn mịn hóa học.
(d) Điện phân dung dịch CaCl2, thu được Ca ở catot.
(e) Than hoạt tính được sử dụng nhiều trong mặt nạ phịng độc, khẩu trang y tế.
(f) Cho Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4 sinh ra kết tủa và khí.
Số phát biểu đúng là:
A. 3.
B. 2.

C. 4.
D. 5.
Câu 74: Hỗn hợp E gồm các axit panmitic, axit stearic và triglixerit X. Cho m gam E tác dụng hoàn toàn
với dung dịch NaOH dư, thu được 86,76 gam hỗn hợp hai muối. Nếu đốt cháy hết m gam E thì cần vừa
đủ 7,47 mol O2, thu được H2O và 5,22 mol CO2. Khối lượng của X có trong m gam E là:
A. 53,40.
B. 48,36.
C. 51,72.
D. 50,04.
Trang 3/4 – Mã đề 095


Câu 75: Cho 7,5 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al tác dụng với 3,36 lít hỗn hợp Y gồm O2 và Cl2, thu được
16,2 gam hỗn hợp rắn Z. Cho Z vào dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí H2. Biết các phản ứng xảy ra
hồn tồn, các thể tích khí đo ở đktc. Phần trăm khối lượng của Al trong X là:
A. 18,4.
B. 81,6.
C. 36,0.
D. 64,0.
Câu 76: Hỗn hợp khí Z gồm 0,5 mol H2 và 0,25 mol hai ankin X, Y kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng
(MX < MY). Nung Z một thời gian với xúc tác Ni, thu được hỗn hợp T có tỉ khối so với H2 bằng 8,2. Dẫn
hỗn hợp T qua dung dịch brom dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phản
ứng là 40 gam. Phần trăm khối lượng của Y trong Z gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 72.
B. 28.
C. 61.
D. 24.
Câu 77: Chất X có cơng thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất
Y và 2 mol Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch
H2SO4 loãng dư. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau. Phát

biểu nào sau đây đúng?
A. Chất T khơng có đồng phân hình học.
B. Chất Z làm mất màu dung dịch nước Br2.
C. Chất Y có cơng thức phân tử là C4H4O2Na2.
D. Chất X phản ứng với H2 (Ni, t°) theo tỉ lệ mol 1 : 3.
Câu 78: Cho các phát biểu sau:
(a) Polipropilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(b) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
(c) Ở điều kiện thích hợp, thủy phân hồn tồn anbumin của lịng trắng trứng, thu được α–amino axit.
(d) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.
(e) Tơ visco và tơ axetat đều là tơ bán tổng hợp.
(f) Phân tử peptit Gly-Val-Glu có 4 nguyên tử oxi.
(g) Tất cả các amino axit đều có tính lưỡng tính.
Số phát biểu đúng là:
A. 7.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 79: Hỗn hợp A gồm Fe2O3, CuO, Fe3O4 và FeS2, người ta cho m gam A vào bình kín chứa 1,875
mol khí O2 (dư). Nung nóng bình cho tới khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi đưa bình về điều kiện ban
đầu thấy áp suất giảm 10% so vói lúc trước khi nung. Mặt khác, cho m gam A vào H2SO4 đặc, nóng dư
thu đươc 35,28 lít khí SO2 (đktc) và dung dịch B chứa 155m/69 (gam) muối. Biết trong A oxi chiếm
19,324% về khối lượng. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 66.
B. 74.
C. 91.
D. 82.
Câu 80: Cho hai este đều mạch hở; X (hai chức), Y (đơn chức). Đốt x mol X hoặc y mol Y đều thu được
số mol CO2 lớn hơn số mol H2O là 0,08 mol. Cho 14,88 gam hỗn hợp E gồm X (x mol), Y (y mol) tác
dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được hỗn hợp T chứa hai muối của axit no và hỗn

hợp Z chứa 2 ancol đơn chức có số nguyên tử cacbon liên tiếp nhau. Cho Z tác dụng hết với Na dư, thu
được 0,08 mol H2. Mặt khác, 14,88 gam E làm mất màu vừa hết 0,12 mol Br2. Biết E không tham gia
phản ứng tráng bạc. Phần trăm khối lượng muối có số phân tử khối lớn hơn có giá trị gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 48,5%.
B. 41,5%.
C. 57,5%.
D. 47,5%.

ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
41A

42C

43D

44A

45C

46D

47D

48B

49D

50C


51C

52C

53D

54A

55A

56C

57A

58A

59A

60D

Trang 4/4 – Mã đề 095


61B

62B

63B

64D


65C

66A

67D

68C

69C

70A

71B

72C

73C

74D

75C

76D

77A

78D

79D


80D

Câu 58:
nBa = 0,25; nCuSO4 = 0,3
—> nH2 = nCu(OH)2 = nBaSO4 = 0,25
Δm = mBa – mH2 – mCu(OH)2 – mBaSO4 = -49
—> Giảm 49 gam
Câu 59:
A. Đúng: nCH2=CH-CN —> (-CH2-CH(CN)-)n
B. Sai, nilon-6,6 có nhóm amit -CONH- dễ bị thủy phân trong môi trường kiềm.
C. Sai, tơ nitron thuộc loại tơ tổng hợp
D. Sai, polietilen điều chế bằng phản ứng trùng hợp etilen.
Câu 61:
nH2 = 0,3 —> nAl = 0,2 —> nMgO = 0,2
—> Muối gồm Al2(SO4)3 (0,1) và MgSO4 (0,2)
—> m muối = 58,2 gam
Câu 62:
A. Sai, lys có 2N (C6H14N2O2)
B. Đúng
C. Sai, thành phần chính của bột ngọt là muối mononatri glutamat
D. Sai, anilin có tính bazơ rất yếu, khơng làm đổi màu quỳ tím
Câu 63:
Dãy các chất B đều có phản ứng thuỷ phân trong mơi trường axit.
Các dãy cịn lại chứa glucozơ, fructozơ khơng bị thủy phân.
Câu 64:
(a) Đúng
(b) Đúng
(c) Sai, lên men glucozơ thu được etanol và khí cacbon đioxit.
(d) Đúng

Câu 65:
A. Sai, Fe + Cl2 —> FeCl3
B. Sai, Fe thụ động trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
Trang 5/4 – Mã đề 095


C. Đúng: Cu + Fe2(SO4)3 —> CuSO4 + FeSO4
D. Sai, Fe là kim loại có tính khử trung bình.
Câu 66:
(C17H33COO)2C3H5(OOCC17H35) + 3NaOH —> 2C17H33COONa + C17H35COONa + C3H5(OH)3
—> a = 1,2
Câu 67:
D sai, hàm lượng NO3-, PO43- quá lớn thì thực vật không sinh sống được.
Câu 68:
Quy đổi 2 amin thành CH2 (a) và NH3 (b)
nO2 = 1,5a + 0,75b = 0,735
nH2O = a + 1,5b = 0,65
—> a = 0,41; b = 0,16
—> mAmin = 8,46 gam
Câu 69:
Kết tủa gồm AgCl (u) và Ag (v)
nAgNO3 = u + v = 0,54
m↓ = 143,5u + 108v = 75,36
—> u = 0,48; v = 0,06
nCuCl2 = 0,2x và nFeCl3 = 0,2y
Bảo toàn Cl —> 2.0,2x + 3.0,2y = 0,48 (1)
Dung dịch X chứa Fe2+ (0,06), Cl- (0,48), bảo tồn điện tích —> nMg2+ = 0,18
—> Ban đầu nMg = 0,18 và nFe = 0,09
—> mY = 64.0,2x + 56(0,2y + 0,09 – 0,06) = 13,84 (2)
(1)(2) —> x = 0,6; y = 0,4

Câu 70:
Tại anot:
Sau t giây —> nO2 = a
Sau 2t giây —> nO2 = 2a
—> nH2 = 2,5a – 2a = 0,5a
Bảo toàn electron:
2nM + 2nH2 = 4nO2
—> nM = 4a – 0,5a = 3,5a
A sai. M bị khử hết khi ne = 2nM = 7a. Tại thời điểm đang xét ne = 4nO2 = 7,2a > 7a —> Có H2
Trang 6/4 – Mã đề 095


Câu 71:
nHCl = 0,08; nHNO3 = 0,12 —> nH+ = 0,2
pH = 13 —> [OH-] = 0,1 —> nOH- dư = 0,04
—> nOH-(Y) = 0,24 = 2nH2 + 2nO
—> nO = 0,04
m rắn = m kim loại + m gốc axit + mOH- dư
= 0,04.16.92%/8% + 0,08.35,5 + 0,12.62 + 0,04.17 = 18,32 gam
Câu 72:
(a) Sai
(b) Đúng, bông tẩm NaOH loại bỏ sản phẩm phụ như SO2, CO2…
(c) Đúng
(d) Sai, ống 3 có chất rắn MnO2:
C2H4 + KMnO4 + H2O —> C2H4(OH)2 + MnO2 + KOH
(e) Đúng, C2H4 không tan trong H2O nên thu bằng phương pháp dời H2O.
Câu 73:
(a) Sai, Be khơng tan, Mg tan chậm
(b) Đúng, vì chậu sẽ bị thủng do Al + H2O + Ca(OH)2 —> Ca(AlO2)2 + H2
(c) Đúng, khơng có 2 điện cực và khơng có mơi trường điện hóa nên chỉ có ăn mịn hóa học

(d) Sai, thu được H2 ở catot
(e) Đúng
(f) Đúng: Ba(HCO3)2 + KHSO4 —> BaSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O
Câu 74:
Quy đổi E thành HCOOH (a), C3H5(OH)3 (b), CH2 (c) và H2O (-3b)
nO2 = 0,5a + 3,5b + 1,5c = 7,47
nCO2 = a + 3b + c = 5,22
Muối gồm HCOONa (a), CH2 (c)
—> m muối = 68a + 14c = 86,76
—> a = 0,3; b = 0,06; c = 4,74
—> Muối gồm C15H31COONa (0,18) và C17H35COONa (0,12)
nX = b = 0,06 nên X không thể chứa 3 gốc C15H31COO-, cũng không thể chứa 2 gốc C17H35COO-.
—> X là (C17H35COO)(C15H31COO)2C3H5
—> mX = 50,04 gam

Trang 7/4 – Mã đề 095


Câu 75:
Y gồm O2 (a) và Cl2 (b)
nY = a + b = 0,15
mY = 32a + 71b = mZ – mX
—> a = 0,05; b = 0,1
X gồm Mg (x) và Al (y)
mX = 24x + 27y = 7,5
Bảo toàn electron: 2x + 3y = 4a + 2b + 2nH2
—> x = 0,2; y = 0,1
—> %Al = 27y/7,5 = 36%
Câu 76:
Bảo toàn liên kết pi:

2nAnkin = nH2 phản ứng + nBr2
—> nH2 phản ứng = 0,25
—> nT = nZ – nH2 phản ứng = 0,5
mZ = 0,5.2 + 0,25M ankin = 0,5.2.8,2
—> M ankin = 28,8
—> X là C2H2 (0,2) và Y là C3H4 (0,05)
—> %Y = 24,39%
Câu 77:
Z là CH3OH —> X là C2H2(COOCH3)2
Y là C2H2(COONa)2
T là C2H2(COOH)2
T + HBr —> 2 sản phẩm nên T có cấu tạo:
HOOC-C(=CH2)-COOH
—> Phát biểu A đúng.
Câu 78:
(a) Sai, điều chế bằng cách trùng hợp CH2=CH-CH3
(b) Đúng
(c) Đúng
(d) Đúng: (C17H33COO)3C3H5 + 3H2 —> (C17H35COO)3C3H5
(e) Đúng
(f) Sai, peptit Gly-Val-Glu có 6 nguyên tử oxi.
(g) Đúng, tính axit ở nhóm COOH, tính bazơ ở nhóm NH2.
Trang 8/4 – Mã đề 095


Câu 79:
Đặt nFe3O4 = a và nFeS2 = b
Bảo toàn electron —> nO2 phản ứng = (a + 11b)/4
n khí giảm = (a + 11b)/4 – 2b = 1,875.10%
A với H2SO4, bảo toàn electron:

a + 15b = 1,575.2
—> a = 0,15 và b = 0,2
Đặt nFe2O3 = c và nCuO = d
m = 0,15.232 + 0,2.120 + 160c + 80d (1)
Bảo toàn Fe —> nFe2(SO4)3 = c + 0,325
155m/69 = 400(c + 0,325) + 160d (2)
mO = 19,324%m = 16(3c + d + 0,15.4)
(1)(2)(3) —> c = d = 0,1 và m = 82,8
Câu 80:
nH2 = 0,08 —> nNaOH = nZ = 0,16 —> nO(E) = 0,32
Đốt E —> nCO2 = u và nH2O = v
—> u – v = 0,08.2
mE = 12u + 2v + 0,32.16 = 14,88
—> u = 0,72 và v = 0,56
Quy đổi E thành HCOOH (a), (COOH)2 (b), CH3OH (0,16), H2O (-0,16), CH2 (c) và H2 (-0,12)
nNaOH = a + 2b = 0,16
nCO2 = a + 2b + 0,16 + c = 0,72
nH2O = a + b + 0,16.2 – 0,16 + c – 0,12 = 0,56
—> a = 0,08; b = 0,04; c = 0,4
—> nX = b = 0,04 và nY = a = 0,08
Đốt X hoặc Y đều có nCO2 – nH2O = 0,08 nên X có k = 3 và Y có k = 2
X dạng (CH3-OOC-COO-CH2-CH=CH2).rCH2
Y dạng (HCOO-CH2-CH=CH2).sCH2
nCO2 = 0,04(r + 6) + 0,08(s + 4) = 0,72
—> r + 2s = 4
Để 2 ancol có số C kế tiếp nhau và Y khơng tráng gương thì r = 2 và s = 1 là nghiệm duy nhất.
X là CH3-CH2-OOC-CH2-COO-CH2-CH=CH2).rCH2
Y là CH3-COO-CH2-CH=CH2
Muối gồm CH2(COONa)2 (0,04) và CH3COONa (0,08)
Trang 9/4 – Mã đề 095



—> %CH2(COONa)2 = 47,44%

Trang 10/4 – Mã đề 095



×