Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề dự đoán cấu trúc minh họa BGD năm 2022 - Môn Hóa - Đề 11 (HP-VIP-11) - Bản word có lời giải.Image.Marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.37 KB, 8 trang )

Đề dư đốn minh họa
ĐỀ SỐ 11
(Đề có 04 trang)

KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2022
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: HỐ HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Mã đề thi: 011
Số báo danh: ..........................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;
Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra khơng tan trong nước.
Câu 41. Chất nào sau đây có tính bazơ?
A. N2.
B. NH3.
C. HNO3.
D. NaNO3.
Câu 42. Mỡ động vật, dầu thực vật đều không tan trong chất nào sau đây?
A. Nước.
B. Benzen.
C. Hexan.
D. Clorofom.
Câu 43. Trong phân tử nhôm clorua, tỉ lệ số nguyên tử nhôm và nguyên tử clo là
A. 3 : 1.
B. 2 : 1.
C. 1 : 3.
D. 1 : 2.


Câu 44. Có thể phân biệt xenlulozơ với tinh bột nhờ phản ứng
A. với axit H2SO4.
B. với kiềm.
C. với dung dịch iot.
D. thủy phân.
Câu 45. Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp tạo polime?
A. C2H5OH.
B. CH2=CHCl.
C. C2H5NH2.
D. CH3Cl.
Câu 46. Quặng nào sau đây được dùng làm nguyên liệu sản xuất nhôm?
A. Boxit.
B. Đolomit.
C. Apatit.
D. Manhetit.
Câu 47. Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm?
A. Li.
B. K.
C. Ba.
D. Cs.
Câu 48. Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất sắt(III) là tính
A. oxi hóa.
B. khử.
C. bazơ.
D. axit.
Câu 49. Chất nào sau đây khơng bị nhiệt phân?
A. Ca(HCO3)2.
B. CaO.
C. Mg(HCO3)2.
D. CaCO3.

Câu 50. Tính chất vật lí nào sau đây là tính chất vật lí chung của kim loại?
A. Khối lượng riêng.
B. Tính cứng.
C. Nhiệt độ nóng chảy.
D. Tính dẫn điện.
Câu 51. Thạch cao sống có cơng thức hóa học là
A. CaCO3.
B. CaSO4.2H2O.
C. CaSO4.
D. CaSO4.H2O.
Câu 52. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất khí có mùi khai?
A. Ancol etylic.
B. Axit axetic..
C. Metylamin.
D. Anilin.
Câu 53. Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl?
A. Ca.
B. Na.
C. Ag.
D. Ba.
Câu 54. Trong số các ion sau, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Ca2+.
B. Zn2+.
C. Fe3+.
D. Cu2+.
Câu 55. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức.
B. Ở điều kiện thường, amino axit là chất lỏng dễ tan trong nước.
C. Amino axit có tính chất lưỡng tính.
D. Amino axit phản ứng với ancol khi có mặt axit vô cơ mạnh sinh ra este.

Câu 56. Trong q trình thí nghiệm có khí Cl2, NO2 độc thốt ra. Biện pháp nào xử lý tốt nhất để chống ô
nhiễm môi trường?
Trang 1


A. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.
B. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn.
C. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm giấm.
D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước vôi.
Câu 57. Propen có tên gọi khác là
A. propilen.
B. etilen.
C. axetilen.
D. propan.
Câu 58. Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau:
(a) 2Fe + 6H2SO4  Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
(b) 2FeO + 4H2SO4  Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
(c) Fe(OH)2 + H2SO4  FeSO4 + 2H2O
(d) 2Fe3O4 + 10H2SO4  3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O
Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch H2SO4 loãng là
A. (d).
B. (c).
C. (a).
D. (b).
Câu 59. Người ta thường dùng hỗn hợp tecmit (kim loại M và Fe2O3) điều chế một lượng nhỏ sắt để hàn
đường ray. Kim loại M là
A. Fe.
B. Ag.
C. Al.
D. Cu.

Câu 60. Phản ứng giữa ancol và axit cacboxylic (tạo thành este và nước) gọi là
A. phản ứng trung hòa.
B. phản ứng trùng hợp.
C. phản ứng este hóa.
D. phản ứng xà phịng hóa.
Câu 61. Trong các polime sau: (1) polibutađien, (2) poli(metyl metacrylat), (3) poliacrilonitrin, (4)
polietilen. Số polime được dùng làm tơ sợi là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 62. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp một thời gian, thu được dung dịch A. Cho vài giọt
phenolphtalein vào dung dịch A, hiện tượng quan sát được là
A. dung dịch không màu chuyển sang màu xanh.
B. dung dịch không màu chuyển thành màu hồng.
C. dung dịch chuyển từ màu xanh thành màu hồng.
D. dung dịch không đổi màu.
Câu 63. Số đipeptit tối đa được tạo ra từ hỗn hợp glyxin và alanin là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 64. Cho dãy các chất: anbumin, xenlulozơ, glucozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy hòa tan Cu(OH)2
thu được dung dịch màu xanh lam là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 65. Cho 1 mol α-amino axit X tác dụng vừa đủ với 1 mol HCl trong dung dịch tạo ra muối Y có hàm
lượng clo là 28,287%. Cơng thức cấu tạo của X là

A. CH3CH(NH2)COOH.
B. H2NCH2CH2COOH.
C. H2NCH2COOH.
D. H2NCH2CH(NH2)COOH.
Câu 66. Hỗn hợp m gam glucozơ và fructozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra 4,32
gam Ag. Cũng m gam hỗn hợp này tác dụng vừa hết với 0,8 gam Br2 trong dung dịch nước. Số mol của
glucozơ và fructozơ trong m gam hỗn hợp lần lượt là
A. 0,020 mol và 0,030 mol.
B. 0,005 mol và 0,015 mol.
C. 0,025 mol và 0,025 mol.
D. 0,125 mol và 0,035 mol.
Câu 67. Cho 13,7 gam Ba vào 100 ml dung dịch HCl 0,1M. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2 ở
điều kiện tiêu chuẩn sinh ra là
A. 2,24 lít.
B. 1,12 lít.
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.
Câu 68. Cho các dung dịch sau: NaOH, AgNO3/NH3, Br2, H2SO4 (loãng). Số dung dịch tác dụng được
với vinyl fomat trong điều kiện thích hợp là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 69. Nhúng một đinh sắt có khối lượng 8 gam vào 500 ml dung dịch CuSO4 2M. Sau một thời gian
lấy đinh sắt ra cân lại nặng 8,8 gam. Nồng độ mol/l của CuSO4 trong dung dịch sau phản ứng là
Trang 2


A. 0,27M.
B. 1,36M.

C. 1,8M.
D. 2,3M.
Câu 70. Hòa tan hết Fe3O4 vào dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X. Chia X làm 3 phần:
- Cho dung dịch NaOH dư vào phần 1, thu được kết tủa Y. Lọc lấy Y để ngồi khơng khí.
- Cho một ít bột Cu vào phần 2.
- Sục khí Cl2 vào phần 3.
Trong các q trình trên, số phản ứng oxi hóa – khử đã xảy ra là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 71. Một hỗn hợp X gồm CH3OH, CH3COOH, C6H5OH (phenol) tác dụng vừa đủ với Na sinh ra 672
ml khí H2 và hỗn hợp rắn Y. Nếu đốt cháy hết X thu được 4,032 lít CO2. Nếu đốt cháy hết Y thu được
Na2CO3, H2O và a mol CO2. Biết các khí đều đo ở đktc. Giá trị của a là
A. 0,16.
B. 0,15.
C. 0,12.
D. 0,18.
Câu 72. Nung m gam hỗn hợp X gồm KHCO3 và CaCO3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu
được chất rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu được 0,2m gam chất rắn Z và dung dịch E. Nhỏ từ từ dung dịch
HCl 1M vào E, khi khí bắt đầu thốt ra cần dùng V1 lít dung dịch HCl và đến khi khí thốt ra vừa hết thì
thể tích dung dịch HCl đã dùng là V2 lít. Tỉ lệ V1 : V2 tương ứng là
A. 1 : 3.
B. 5 : 6.
C. 3 : 4.
D. 1 : 2.
Câu 73. Cho các phát biểu sau:
(a) Tinh bột là chất rắn vơ định hình, màu trắng.
(b) Chất béo bị phân hủy thành các mùi khó chịu.
(c) Dùng dung dịch HCl có thể tách riêng benzen ra khỏi hỗn hợp gồm benzen và anilin.

(d) Axit axetic và hexametylenđiamin là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon-6,6.
(e) Hòa tan lòng trắng trứng vào nước, sau đó đun sơi lịng trắng trứng sẽ đông tụ lại.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 74. Cho 3,44 gam hỗn hợp X gồm C, S, P tác dụng với lượng dư 40 gam dung dịch H2SO4 đặc, nóng
98%, thu được dung dịch Z và 0,4 mol hỗn hợp khí Y. Biết 0,4 mol Y phản ứng vừa đủ với dung dịch
chứa 0,35 mol Br2. Cho Z tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 35,69.
B. 35,32.
C. 23,67.
D. 47,34.
Câu 75. Hỗn hợp E gồm axit panmitic, axit oleic và axit stearic (tỉ lệ mol lần lượt là 3 : 2 : 1) và các
triglixerit. Đốt cháy hoàn toàn m gam E bằng oxi, thu được 13,45 mol CO2. Mặt khác, cho m gam E tác
dụng với 0,9 mol KOH (lấy dư 20% so với lượng phản ứng) đun nóng, thu được glixerol và hỗn hợp chứa
3 muối có số mol đều bằng nhau. Phần trăm khối lượng của axit panmitic trong m gam E gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 18,2%.
B. 13,4%.
C. 12,1%.
D. 6,70%.
Câu 76. Tetrapeptit X (CxHyO5Nt) trong đó oxi chiếm 26,49% về khối lượng; Y là muối amoni của αamino axit Z. Đun nóng 19,3 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 1M thu
được một muối duy nhất và 2,688 lít khí T (ở đktc) có tỉ khối hơi so với hiđro nhỏ hơn 15. Mặt khác, nếu
cho 19,3 gam hỗn hợp E tác dụng hết với dung dịch HCl dư thì thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 27,85.
B. 28,45.
C. 31,52.
D. 25,10.

Câu 77. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗn hợp BaCO3 và KHSO4 (tỉ lệ mol 1 : 2) vào nước dư.
(b) Cho Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 (tỉ lệ mol 1 : 1).
(c) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl3.
(d) Cho hỗn hợp BaO và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.
(e) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa một muối là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Trang 3


Câu 78. Cho sơ đồ phản ứng sau:
0

0

t
t
E + NaOH 
F + NaOH 
 X + Y
 X+ Z
Biết E, F đều là hợp chất hữu cơ, mạch hở, chỉ chứa nhóm chức este (được tạo thành từ axit cacboxylic và
ancol, ME < MF < 165). Đốt cháy hoàn toàn Y hoặc Z, chỉ thu được Na2CO3 và CO2.
Cho các phát biểu sau:
(a) Có một cơng thức cấu tạo của F thỏa mãn sơ đồ trên.
(b) Hai chất Y và Z có cùng cơng thức đơn giản nhất.

(c) Chất E có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.
(d) 1 mol chất E hoặc F đều tác dụng tối đa với 2 mol NaOH trong dung dịch.
(e) Nhiệt độ sôi của X cao hơn nhiệt độ sôi của HCOOH.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 79. Hỗn hợp X gồm Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Mg(NO3)2. Nung nóng 13,6 gam hỗn hợp X thu
được chất rắn Y, O2 và 0,16 mol NO2. Mặt khác, cho lượng X trên cho vào dung dịch NaOH dư, lọc kết
tủa, nung trong không khí đến khối lượng khơng đổi thu được 5,2 gam chất rắn. Hòa tan 13,6 gam hỗn
hợp X vào dung dịch H2SO4 lỗng dư thu được V lít khí NO (đktc). Biết NO là sản phẩm khử duy nhất
của N+5. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 0,448.
B. 0,224.
C. 0,336.
D. 0,672.
Câu 80. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, mạch hở X, Y (MX < MY) trong dung
dịch NaOH (dư), thu được hỗn hợp F gồm hai ancol là đồng đẳng liên tiếp và dung dịch G. Đề hiđrat hóa
F (xúc tác H2SO4 đặc, ở 140oC), thu được 8,04 gam hỗn hợp ete (hiệu suất tạo ete mỗi ancol đều bằng
60%). Cô cạn G, thu được chất rắn khan T. Nung T với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu
được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 là 6. Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 48,96%.
B. 66,89%.
C. 49,68%.
D. 68,94%.

-------------------HẾT-------------------

Trang 4



I. MA TRẬN ĐỀ:
CẤP ĐỘ NHẬN THỨC
Lớp

12

11

CHUYÊN ĐỀ
Este – lipit
Cacbohidrat
Amin – Aminoaxit - Protein
Polime và vật liệu
Đại cương kim loại
Kiềm – Kiềm thổ - Nhơm
Crom – Sắt
Thực hành thí nghiệm
Hố học thực tiễn
Điện li
Phi kim
Đại cương - Hiđrocacbon
Ancol – Anđehit – Axit
Tổng hợp hố vơ cơ
Tổng hợp hố hữu cơ

Biết

Hiểu


Vận dụng

2
1
2
1
3
5
3

1
2
2
1
2
1

2

Vận dụng
cao
1
1

1
1

1
1

1
1

1
1
1
1

1

TỔNG
6
3
5
2
5
7
4
1
1
0
2
1
1
2
1

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:
- Số lượng câu hỏi tập trung chủ yếu ở các phần kiến thức:
+ Este, lipit.

+ Đại cương về kim loại.
+ Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm và hợp chất.
+ Amin, amino axit, protein.
+ Sắt - Crom và hợp chất.
+ Tổng hợp nội dung kiến thức hố học vơ cơ và hữu cơ.
- Về sự phân bổ kiến thức theo lớp:
+ Lớp 11: Chiếm khoảng 10%.
+ Lớp 12: Chiếm khoảng 90%.
- Các câu hỏi cơ bản trải dài tồn bộ chương trình lớp 12 và hầu hết các phần của lớp 11.
- Các chun đề có câu hỏi khó:
+ Bài tốn hỗn hợp Este.
+ Bài toán chất béo.
+ Biện luận hợp chất hữu cơ.
+ Bài tốn hợp chất có chứa N.
+ Bài tốn vơ cơ tổng hợp.
+ Thí nghiệm thực hành hóa hữu cơ.

Trang 5


III. ĐÁP ÁN: Mã đề thi 011
41-B
51-B
61-C
71-B

42-A
52-C
62-B
72-B


43-C
53-C
63-D
73-A

44-C
54-C
64-B
74-B

45-B
55-B
65-A
75-A

46-A
56-D
66-B
76-C

47-C
57-A
67-A
77-C

48-A
58-B
68-D
78-D


49-B
59-C
69-C
79-B

50-D
60-C
70-B
80-D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 70. Chọn B.
Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O (1)
Phần 1: FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl (2)
FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl (3)
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3 (4)
Phần 2: 2FeCl3 + Cu → 2FeCl2 + CuCl2 (5)
Phần 3: 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3 (6)
Các phản ứng oxi hóa khử là : (4), (5), (6).
Câu 71. Chọn B.
Bản chất: 2-OH + 2Na  2-ONa + H2
2-COOH + 2Na  2-COONa + H2
Ta có: nY = nX = 2n H2 = 0,06 mol

nY
 0, 03 mol (BT : Na)
2
(đốt Y) = n Na 2 CO3 + n CO2  n CO2 = 0,15 mol


Khi đốt cháy Y có: n Na 2CO3 
BT C: n CO2 (đốt X) = n CO2

Câu 72. Chọn B.
Giả sử m = 10 g, khi đó nX = 0,1 mol
Theo dữ kiện đề bài thì khi cho Y vào nước dư thu được 0,025 mol CaCO3
Các quá trình phản ứng xảy ra:
2KHCO3 → K2CO3 + CO2
CaCO3 → CaO + CO2
 X chứa 0,025 mol CaCO3 và 0,075 mol KHCO3.
Khi cho Y vào nước dư thì: K2CO3 + CaO + H2O → CaCO3 + 2KOH
Vậy dung dịch E gồm K2CO3 dư (0,0125) và KOH (0,05)
H+ + OH- → H2O
H+ + CO32- → HCO3H+ + HCO3- → CO2 + H2O
Lượng HCl cho vào E đến khi bắt đầu thốt khí là: n  HCl  n K 2CO3  n KOH  0, 0625 mol
1

Lượng HCl cho vào E đến khi thoát hết khí là: n  HCl  2n K 2CO3  n KOH  0, 075 mol
2

 n(HCl)1 : n(HCl)2 = 5 : 6.
Câu 73. Chọn A.
(b) Sai. Chất béo bị oxi hóa thành các mùi khó chịu.
(d) Sai. Axit ađipic và hexametylenđiamin là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon-6,6.
Câu 74. Chọn B.
Hỗn hợp khí Y gồm SO2 và CO2 trong đó n SO2  n Br2  0,35 mol (bảo toàn e)  n CO2  0, 05 mol
X gồm C (0,05 mol), S (a mol) và P (b mol)
Trang 6



m  0, 05.12  32a  31b  3, 44
Ta có:  X
 a = 0,05; b = 0,04
BT e : 0, 05.4  6a  5b  0,35.2
nH2SO4 ban đầu = 40.98%/98 = 0,4 mol
Cho Z gồm H3PO4 và H2SO4 dư vào Ba(OH)2 dư thu được hai chất kết tủa
Bảo toàn S  n BaSO4 = a + 0,4 – 0,35 = 0,1 mol

Bảo toàn P  n Ba3  PO4  = b/2 = 0,02 mol
2

Vậy m↓ = 35,32 gam.
Câu 75. Chọn A.
nKOH phản ứng = 0,9/1,2 = 0,75 mol  n C15H31COOK  n C17 H35COOK  n C17 H33COOK  0, 25 mol
 nC trong muối = 0,25.(16 + 18 + 18) = 13 mol và mmuối = 234 gam
Bảo toàn C  nC trong E = nC trong muối + 3 n C3H5  OH  = 13,45  n C3H5  OH  = 0,15 mol
3

3

 n H2O = naxit béo trong E = 0,75 – 0,15.3 = 0,3 mol  n C15H31COOH = 0,15 mol
Bảo toàn khối lượng: mE + mKOH phản ứng = mmuối + m C3H5  OH   m H2O  mE = 211,2 gam
3

 %m C15H31COOH = 18,18%
Câu 76. Chọn C.
Ta có: MX = (16.5)/0,2649 = 302
X có dạng tổng quát là CnH2n-2N4O5  n = 12  X là (Ala)4
MT < 15.2 (=30)  T là NH3  Z là CH3CH(NH2)COONH4: 0,12 mol
 4nX + nY + nZ = nNaOH = 0,2

Nếu cho E tác dụng với HCl thu được hỗn hợp gồm 2 muối NH4Cl và CH3CH(NH3Cl)COOH
với n NH4Cl  n Z  0,12 mol và n CH3CH NH3ClCOOH  4n X  n Y  n Z  0, 2 mol  m = 31,52 gam.
Câu 77. Chọn C.
(a) BaCO3 + 2KHSO4  BaSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O (pư vừa đủ)
 Dung dịch chứa 1 muối K2SO4 (BaSO4 là chất kết tủa).
(b) Na2CO3 + Ca(HCO3)2  CaCO3 + 2NaHCO3 (pư vừa đủ)
 Dung dịch chứa 1 muối NaHCO3 (CaCO3 là chất kết tủa).
(c) Fe dư + 2FeCl3  3FeCl2
 Dung dịch chứa 1 muối FeCl2.
(d) BaO + H2O  Ba(OH)2 sau đó Ba(OH)2 + Al2O3  Ba(AlO2)2 + H2O (pư vừa đủ)
 Dung dịch chứa 1 muối Ba(AlO2)2.
(e) Fe2O3 + 6HCl dư  2FeCl3 + 3H2O sau đó 2FeCl3 + Cu  2FeCl2 + CuCl2 (pư vừa đủ)
 Dung dịch chứa 2 muối FeCl2 và CuCl2.
Câu 78. Chọn D.
Đốt cháy hoàn toàn Y hoặc Z, chỉ thu được Na2CO3 và CO2
 Y là (COONa)2 và Z là NaOOC-C≡C-COONa
Vì ME < MF < 165 nên E là (COOCH3)2 và F là CH3OOC-C≡C-COOCH3
(b) Sai, C2O4Na2 = (CO2Na)2 và C4O4Na2 = (C2O2Na)2 khác nhau về CTĐG CO2Na ≠ C2O2Na.
(e) Sai, Nhiệt độ sôi của X: CH3OH thấp hơn nhiệt độ sôi của HCOOH.
Câu 79. Chọn B.
BT N: n N  n NO   0,16 mol  mKL = 13,6 – m NO  = 3,68 gam
3

3

Nung muối X: 2NO3 
-

O2-


+ 2NO2 + 1/2O2

Trang 7


 n O2 

n NO2
4

 0, 04 mol

BT O: n O (Y)  0,16.3  0,16.2  0, 04.2  0, 08 mol
Trong 5,2 gam rắn có: mKL + mO = 5,2  nO = 0,095 mol
Lượng mol O đã oxi hóa Fe2+ thành Fe3+ là 0,095 – 0,08 = 0,015 mol
Khi lấy X vào dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí NO  BT e: 2nO (oxi hóa Fe2+) = 3nNO
Vậy nNO = 0,01 mol  V = 0,224 lít.
Câu 80. Chọn D.
Vì E là 2 este đơn chức, mạch hở nên nancol = nmuối = neste = nkhí = 0,4 mol
o

t
Xét hỗn hợp 2 ancol: 2ROH 
 ROR + H2O (mol ancol tính theo pư là 0,4.60% = 0,24 mol)
n H2O  0, 24.60%  0,12 mol  m ancol (60%)  8, 04  0,12.18  10, 2 (g)  M ancol  42,5

Hai ancol là CH3OH (0,1 mol) và C2H5OH (0,3 mol)
Nung muối T thu được hai khí có M = 12  có H2 và 1 khí cịn lại có M > 12 nên muối thu được
HCOONa và RCOONa
+ Giả sử HCOONa: 0,1 mol, RCOONa: 0,3 mol  0,1.2 + 0,3.Mkhí = 0,4.12  Mkhí = 15,33 (Loại)

Vậy HCOONa: 0,3 mol, RCOONa: 0,1 mol  0,3.2 + 0,1.Mkhí = 0,4.12  Mkhí = 42: C3H6
Vậy X là HCOOC2H5: 0,3 mol và Y là C3H5COOCH3: 0,1 mol  %mX = 68,94%.
-------------------HẾT-------------------

Trang 8



×