Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề dự đoán cấu trúc minh họa BGD năm 2022 - Môn Hóa - Đề 13 (HP-VIP-13) - Bản word có lời giải.Image.Marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.59 KB, 8 trang )

Đề dư đốn minh họa
ĐỀ SỐ 13
(Đề có 04 trang)

KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2022
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: HỐ HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Mã đề thi: 013
Số báo danh: ..........................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;
Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41: Kim loại Fe phản ứng với dung dịch X (loãng, dư), tạo muối Fe(III). Chất X là
A. HNO3.
B. H2SO4.
C. HCl.
D. CuSO4.
Câu 42: Một quá trình khơng sinh ra khí CO2 là
A. đốt cháy khí đốt tự nhiên.
B. sản xuất vôi sống.
C. sự hô hấp.
D. sự vôi tôi.
Câu 43: Nước muối sinh lý là dung dịch natri clorua với nồng độ 0,9%. Công thức của natri clorua là
A. KCl.
B. NaClO.
C. NaCl.
D. NaBr.


Câu 44: Cặp chất nào sau đây gây nên tính cứng vĩnh cửu của nước?
A. Mg(HCO3)2, Ca(HCO3)2.
B. Na2SO4, KCl.
C. CaCl2, MgSO4.
D. NaCl, K2SO4.
Câu 45: Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl?
A. H2NCH2COOH.
B. CH3NH2.
C. CH3COOH.
D. CH3NHCH3.
Câu 46: Dung dịch bazơ làm quỳ tím chuyển sang màu
A. hồng.
B. vàng.
C. xanh.
D. đỏ.
Câu 47: Kim loại nào dưới đây điều chế được bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua?
A. Be.
B. Fe.
C. Cu.
D. Ag.
Câu 48: Chất nào sau đây có cùng cơng thức phân tử với glucozơ?
A. Fructozơ.
B. Tinh bột.
C. Saccarozơ.
D. Xenlulozơ.
Câu 49: Trong phân tử Gly-Ala-Val-Lys thì amino axit đầu C là
A. Gly.
B. Ala.
C. Val.
D. Lys.

Câu 50: 1 mol triolein tác dụng tối đa với bao nhiêu mol H2 với xúc tác Ni, đun nóng?
A. 3 mol.
B. 6 mol.
C. 1 mol.
D. 2 mol.
Câu 51: Trong hợp chất, nhơm có số oxi hóa là
A. +1.
B. +2.
C. +3.
D. +4.
Câu 52: Chất nào sau đây không tan trong dung dịch NaOH dư?
A. NaHCO3.
B. Mg(OH)2.
C. Al2O3.
D. Al.
Câu 53: Chất nào sau đây là este?
A. C2H5OH.
B. CH3COCH3.
C. (HCOO)2C2H4.
D. CH3COOH.
Câu 54: Chất khí nào sau đây khử được CuO ở nhiệt độ cao?
A. Cl2.
B. CO2.
C. NO2.
D. H2.
Câu 55: Cho các kim loại sau: Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm trong dãy là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.

Câu 56: Cho dung dịch X đến dư vào dung dịch muối AlCl3, thu được kết tủa keo trắng không tan. X là
A. H2SO4.
B. NH3.
C. NaOH.
D. Ba(OH)2.
Câu 57: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Tơ visco.
B. Tơ lapsan.
C. Poliacrilonitrin.
D. Polietilen.
Trang 1


Câu 58: Trong hợp chất nào dưới đây, sắt có số oxi hóa là +2?
A. Fe(OH)3.
B. Fe(NO3)2.
C. Fe3O4.
D. FeCl3.
Câu 59: Tính dẫn điện của kim loại Al tốt hơn kim loại nào dưới đây?
A. Fe.
B. Cu.
C. Ag.
D. Au.
Câu 60: Trong tự nhiên axit fomic có ở nhiều nguồn khác nhau, điển hình nhất là nọc ong và kiến lửa.
Cơng thức phân tử của axit fomic là
A. C3H8O3.
B. CH4O.
C. CH2O2.
D. C2H4O2.
Câu 61: Cho các tơ sau: visco, xenlulozơ axetat, nilon – 6,6 và olon. Số tơ nhân tạo là

A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 62: Cho 0,1 mol (CH3)2NH và 0,2 mol H2NCH2COOH tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl
1,5M. Giá trị của V là
A. 100.
B. 200.
C. 300.
D. 150.
Câu 63: Tính chất vật lý nào dưới đây khơng phải của sắt?
A. Kim loại nặng, khó nóng chảy.
B. Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.
C. Màu vàng nâu, dẻo, dễ rèn.
D. Có tính nhiễm từ.
Câu 64: Nhiệt phân hồn tồn 16,8 gam NaHCO3 thu được m gam Na2CO3. Giá trị của m là
A. 12,4.
B. 13,2.
C. 10,6.
D. 21,2.
Câu 65: Thuỷ phân một hỗn hợp gồm tristearin và etyl axetat thu được 2 ancol công thức là
A. C2H4(OH)2 và C2H5OH.
B. C3H5OH và C2H5OH.
C. C3H5(OH)3 và CH3OH.
D. C3H5(OH)3 và C2H5OH.
Câu 66: Chỉ dùng dung dịch iot và dung dịch AgNO3 trong NH3 có thể phân biệt được các chất trong
mỗi dãy của dãy nào sau đây?
A. Xenlulozơ, glucozơ, saccarozơ.
B. Hồ tinh bột, rượu etylic, saccarozơ.
C. Hồ tinh bột, rượu etylic, glucozơ.

D. Benzen, rượu etylic, glucozơ.
Câu 67: Đốt cháy hoàn toàn 10,26 gam một cacbohiđrat X thu được 8,064 lít CO2 (đktc) và 5,94 gam
H2O. Biết rằng X có phân tử khối nhỏ hơn 400 và khơng có phản ứng tráng gương. Tên gọi của X là
A. glucozơ.
B. fructozơ.
C. saccarozơ.
D. xenlulozơ.
Câu 68: Dẫn V lít khí CO qua ống sứ đựng lượng dư bột CuO nung nóng. Sau khi phản ứng hồn tồn
thấy khối lượng chất rắn giảm 2 gam so với ban đầu. Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 0,56.
C. 1,68.
D. 2,80.
Câu 69: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ dưới đây:
(1) CO2 + X2  X3
(2) CO2 + 2X2  X4 + H2O
(3) X3 + X5  T + X2 + H2O
(4) 2X3 + X5  T + X4 + 2H2O
Hai chất X₂ và X₅ lần lượt là
A. K₂CO₃ và BaCl₂.
B. KOH và Ba(OH)₂.
C. KHCO₃, Ba(OH)2.
D. KOH và Ba(HCO₃)₂.
Câu 70: Đốt cháy hoàn toàn 1,94 gam hỗn hợp X gồm C2H4, C4H6, C2H2 (a mol) và H2 (a mol), cần dùng
4,592 lít O2 (đktc). Mặt khác, cho 1,94 gam X phản ứng với dung dịch Br2 dư thấy có (0,13 – 2a) mol Br2
phản ứng. Giá trị của a là
A. 0,02.
B. 0,03.
C. 0,04.
D. 0,05.

Câu 71: Cho các phát biểu sau:
(a) Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3.
(b) Điện phân dung dịch Na2SO4 với điện cực trơ, thu được khí H2 ở anot.
(c) Đốt sợi dây thép trong khí clo xảy ra ăn mịn hóa học.
(d) Nhơm là kim loại lưỡng tính.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Trang 2


Câu 72: Dung dịch X chứa hai muối NaHCO3 và Ba(HCO3)2. Chia X thành ba phần bằng nhau. Phần một
tác dụng với KOH dư, thu được m gam kết tủa. Phần hai tác dụng với Ba(OH)2 dư, thu được 4m gam kết
tủa. Đun sôi đến cạn phần ba, thu được V1 lít CO2 (đktc) và chất rắn Y. Nung Y đến khối lượng khơng
đổi, thu được thêm V2 lít CO2 (đktc). Tỉ lệ V1 : V2 bằng
A. 3 : 2.
B. 1 : 1.
C. 1 : 3.
D. 2 : 1.
Câu 73: Cho các phát biểu sau:
(a) Amilopectin là polime dạng sợi, có mạch phân nhánh.
(b) Thành phần của dầu dừa có chứa chất béo chữa bão hịa.
(c) Cây thuốc lá có chứa amin rất độc là nicotin.
(d) Trong dạ dày của động vật có xảy ra phản ứng thủy phân xenlulozơ.
(e) Protein có vai trị là nền tảng về cấu trúc và chức năng của mọi sự sống.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.

C. 2.
D. 4.
Câu 74: Cho các phản ứng hóa học sau (theo đúng tỉ lệ mol):
o

4X + 39O2  t 32CO2 + 30H2O + 2N2
o

X + 2NaOH  t Y1 + Z1 + Z2

 Y2 (C5H9O4N) + 2NaCl
Y1 + 2HCl 
Biết Y2 là một -aminoaxit có mạch cacbon không phân nhánh, Z1 và Z2 đều là ancol ( M Z1  M Z2 ).
Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch Y2 làm quỳ tím hóa hồng.
(b) Nhiệt độ nóng chảy của Y2 lớn hơn Z2.
(c) Y1 là thành phần chính của bột ngọt (mì chính).
(d) Có 2 cơng thức cấu tạo của X thỏa mãn đề bài.
(e) Trong cơng nghiệp, Z1 được điều chế từ q trình lên men tinh bột.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 75: Cho m gam hỗn hợp X gồm FeS2, Fe(OH)2, CuO và Fe2O3 (nguyên tố oxi chiếm 18,65% khối
lượng) vào bình kín chứa 1,75 mol O2 (dư). Nung nóng bình đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn, làm
ngưng tụ hơi nước rồi đưa về điều kiện ban đầu thấy áp suất của bình giảm 10%. Cho m gam X vào dung
dịch H2SO4 đặc, nóng (vừa đủ), thu được 1,55 mol SO2 và dung dịch chứa 2,07m gam muối trung hòa.
Giá trị của m là
A. 40.

B. 80.
C. 50.
D. 60.
Câu 76: Thủy phân hoàn toàn 16,71 gam hỗn hợp X gồm một triglixerit mạch hở và một axit béo (số mol
đều lớn hơn 0,012 mol) trong dung dịch NaOH 20% vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được
phần rắn Y gồm hai muối có số mol bằng nhau và phần hơi Z nặng 11,25 gam. Mặt khác, đốt cháy hoàn
toàn 0,24 mol X cần vừa đủ a mol khí O2. Giá trị của a là
A. 12,06.
B. 8,52.
C. 12,60.
D. 8,04.
Câu 77: Đốt cháy hoàn toàn một chất hữu cơ E bằng O2 thu được sản phẩm gồm CO2, H2O và N2. Dẫn
sản phẩm thu được qua bình chứa dung dịch NaOH dư, được bố trí như hình vẽ:

Trang 3


Biết các q trình đều xảy ra hồn tồn. Nhận xét nào sau đây là sai về hợp chất E và thí nghiệm trên?
A. Khí X thốt ra khỏi bình là khí N2.
B. Khối lượng bình tăng lên chính là tổng khối lượng của H2O và CO2.
C. Khối lượng bình tăng lên chính là khối lượng khí CO2.
D. Trong hợp chất hữu cơ E chắc chắn có thành phần nguyên tố C, H, N.
Câu 78: Trộn hỗn hợp X (gồm etylamin và propylamin) với hiđrocacbon mạch hở Y theo tỉ lệ mol tương
ứng 1 : 2 thu được hỗn hợp Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,92 gam hỗn hợp Z cần dùng vừa đủ 1,08 mol O2,
sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua dung dịch NaOH đặc, dư thấy khối lượng dung dịch
tăng 44,8 gam. Khối lượng của Y trong hỗn hợp Z gần nhất với kết quả nào sau đây?
A. 6,25 gam.
B. 7,10 gam.
C. 6,73 gam.
D. 9,50 gam.

Câu 79: Một loại phân bón tổng hợp trên bao bì ghi tỉ lệ NPK là 10-20-15. Các con số này chính là độ
dinh dưỡng của phân đạm, lân, kali tương ứng. Giả sử nhà máy sản xuất loại phân bón này bằng cách
trộn 3 loại hóa chất Ca(NO3)2, KH2PO4 và KNO3. Phần trăm khối lượng của K2HPO4 có trong phân bón
đó là (Biết tạp chất khác khơng chứa N, P, K)
A. 37,90.
B. 38,46.
C. 38,31.
D. 55,50.
Câu 80: Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở X, Y, Z (đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol, (MX < MY < MZ
< 130). Thủy phân hoàn toàn 40,7 gam E bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp F gồm hai
ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và hỗn hợp G gồm hai muối. Cho tồn bộ F vào
bình đựng kim loại Na dư, sau phản ứng có khí H2 thốt ra và khối lượng bình tăng 22,25 gam. Đốt cháy
hồn tồn G cần vừa đủ 0,225 mol O2, thu được Na2CO3 và 16,55 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Phần trăm
khối lượng của Y trong E có giá trị gần nhất là
A. 58%.
B. 33%.
C. 45%.
D. 28%.
-------------------HẾT-------------------

Trang 4


I. MA TRẬN ĐỀ:
CẤP ĐỘ NHẬN THỨC
Lớp

12

11


CHUYÊN ĐỀ
Este – lipit
Cacbohidrat
Amin – Aminoaxit - Protein
Polime và vật liệu
Đại cương kim loại
Kiềm – Kiềm thổ - Nhơm
Crom – Sắt
Thực hành thí nghiệm
Hố học thực tiễn
Điện li
Phi kim
Đại cương - Hiđrocacbon
Ancol – Anđehit – Axit
Tổng hợp hố vơ cơ
Tổng hợp hố hữu cơ

Biết

Hiểu

Vận dụng

2
2
2
1
3
4

3

1
1
1
1
2
1

1

Vận dụng
cao
1

1

1

1
1

1

1
1

1
1
1

1
1
1
1

1

TỔNG
6
3
5
2
5
6
5
2
1
1
1
1
1
1
2

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:
- Số lượng câu hỏi tập trung chủ yếu ở các phần kiến thức:
+ Este, lipit.
+ Đại cương về kim loại.
+ Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm và hợp chất.
+ Amin, amino axit, protein.

+ Sắt - Crom và hợp chất.
+ Tổng hợp nội dung kiến thức hố học vơ cơ và hữu cơ.
- Về sự phân bổ kiến thức theo lớp:
+ Lớp 11: Chiếm khoảng 10%.
+ Lớp 12: Chiếm khoảng 90%.
- Các câu hỏi cơ bản trải dài tồn bộ chương trình lớp 12 và hầu hết các phần của lớp 11.
- Các chun đề có câu hỏi khó:
+ Bài tốn hỗn hợp Este.
+ Bài toán chất béo.
+ Biện luận hợp chất hữu cơ.
+ Bài tốn hợp chất có chứa N.
+ Bài tốn vơ cơ tổng hợp.
+ Thí nghiệm thực hành hóa hữu cơ.

Trang 5


III. ĐÁP ÁN: Mã đề thi 013
41-A
51-C
61-B
71-A

42-D
52-B
62-B
72-D

43-C
53-C

63-C
73-D

44-C
54-D
64-C
74-D

45-C
55-C
65-D
75-B

46-C
56-B
66-C
76-A

47-A
57-B
67-C
77-C

48-A
58-B
68-D
78-A

49-D
59-A

69-B
79-C

50-A
60-C
70-A
80-

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 69: Chọn B.
(1) CO2 + KOH  KHCO3
(2) CO2 + 2KOH  K2CO3 + H2O
(3) KHCO3 + Ba(OH)2  BaCO3 + KOH + H2O
(4) 2KHCO3 + Ba(OH)2  BaCO3 + K2CO3 + 2H2O
Câu 70: Chọn A.
Đặt b, c lần lượt là số mol C2H4, C4H6
mX = 26a + 2a + 28b + 54c = 1,94
n O2 = 2,5a + 0,5a + 3b + 5,5c = 0,205

n Br2 = 2a + b + 2c = 0,13 – 2a
 a = 0,02; b = 0,03; c = 0,01.
Câu 71: Chọn A.
(b) Sai. H2O điện phân ở catot thu được khí H2 cịn H2O điện phân ở anot thu được khí O2.
(d) Sai. Khơng có kim loại lưỡng tính.
Câu 72: Chọn D.
Phân tích dung dịch X thành các ion Na+, Ba2+, HCO3Phản ứng xảy ra tại phần 1 và 2: OH- + HCO3-  CO32- + H2O và Ba2+ +CO32-  BaCO3
Phần 1: n Ba 2 = m/197 mol và phần 2: n HCO  = 4m/197 mol
3

Bảo tồn điện tích: n Na  = 2m/197

Cô cạn phần 3: 2HCO3-  CO32- + CO2 + H2O
 V1 = 22,4.2m/197
o

Nung Y gồm Na2CO3 và BaCO3 trong đó có: BaCO3  t BaO + CO2
 V2 = 22,4.m/197
Vậy V1 : V2 = 2 : 1.
Câu 73: Chọn D.
(a) Sai. Amilopectin là một thành phần của tinh bột vơ định hình.
Câu 74: Chọn D.
Từ phản ứng đốt cháy áp dụng bảo toàn nguyên tố C, H, N, O ta có:
32
30.2
2.2
CX 
 8; H X 
 15; N X 
 1 và 4.OX + 39.2 = 2.32 + 30  OX = 4
4
4
4
Công thức phân tử X là C8H15O4N
Y2 (C5H9O4N) là axit glutamic có cơng thức cấu tạo: HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH
 X là CH3-OOC-(CH2)2-CH(NH2)-COO-C2H5 hoặc C2H5-OOC-(CH2)2-CH(NH2)-COO-CH3
Hai ancol Z1 và Z2 lần lượt là CH3OH và C2H5OH
Các ý đúng là (a), (b), (d).
(c) Sai. Y1 là muối đinatri glutamat trong khi muối có trong mì chính là mononatri glutamat.
(e) Sai. Lên men tinh bột dùng để điều chế Z2: C2H5OH.
Trang 6



Câu 75: Chọn B.
Đặt nFeS2 = a mol và nFe(OH)2 = b mol
Bảo toàn electron: n O2 phản ứng = (11a + b)/4 và bảo toàn S: n SO2 = 2a
 1,75 – (11a + b)/4 + 2a = 1,75 – 1,75.10% (1)
Xét quá trình X với H2SO4 đặc, ta có BT e: 15a + b = 1,55.2 (2)
Từ (1), (2) suy ra a = 0,2 và b = 0,1
n H2SO4 phản ứng = x  n H2O = x + 0,1
Bảo toàn khối lượng: m + 98x = 2,07m + 1,55.64 + 18(x + 0,1) (3)
Bảo toàn S: 2a + x = n SO 2 (muối) + n SO2  n SO 2 (muối) = x – 1,15
4

4

Bảo toàn O: 18,65%m/16 + 4x = 4(x – 1,15) + 1,55.2 + (x + 0,1) (4)
Từ (3), (4)  m = 80 gam
Câu 76: Chọn A.
Hai muối có số mol bằng nhau nên X gồm: (ACOO)(BCOO)2C3H5: x mol và ACOOH: x mol
80%.4x.40
 nNaOH = 3x + x = 4x mol và m H2O tổng =
+ 18x = 658x gam
20%
mZ = 658x + 92x = 11,25  x = 0,015
mX = 0,015(A + 2B + 173) + 0,015(A + 45) = 16,71
 A + B = 448. Gộp 2 gốc thành C32H64
Quy đổi X thành C32H64 (0,03 mol), C3H6 (0,015 mol), CO2 (0,06 mol)
n O2 = 0,03.48 + 0,015.4,5 = 1,5075
Đốt 0,03 mol X cần n O2 = 1,5075 mol
Vậy khi đốt 0,24 mol X cần n O2 = 12,06 mol.
Câu 77: Chọn C.

Đốt cháy E thu được CO2, H2O, N2 nên trong E chắc chắn có chứa thành phần nguyên tố C, H, N cịn
ngun tố O có thể có hoặc khơng.
Khi cho sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch NaOH dư thì CO2, H2O bị giữ lại và khí thốt ra là N2.
Khối lượng bình tăng thêm chính là khối lượng của CO2 và H2O.
Câu 78: Chọn A.
Đặt n CO2 = a mol, n H2O = b mol  44a + 18b = 44,8
Bảo toàn O: 2a + b = 1,08.2
 a = 0,74; b = 0,68
Bảo toàn khối lượng: 11,92 + 1,08.32 = 44,8 + 28 n N2  n N2 = 0,06 mol
 nX = 2 n N2 = 0,12 mol và nY = 0,24 mol
X là các amin no, đơn chức, mạch hở có cơng thức chung CnH2n+3N
BT C: 0,12n + 0,24.CY = 0,74
Với 2 < n < 3  1,58 < CY < 2,1  CY = 2 là nghiệm duy nhất.
Dễ thấy a > b nên Y có ít nhất 2 liên kết pi  Y là C2H2 (0,24 mol) với mY = 6,24 gam
Câu 79: Chọn C.
Lấy 100 gam phân bón gồm Ca(NO3)2 (a mol), KH2PO4 (b mol) và KNO3 (c mol) và các tạp chất.
m P2O5
m K 2O
m
.100%; %K 2 O 
.100%
Công thức tính độ dinh dưỡng: %N  N .100% ; %P2 O5 
m pb
m pb
m pb
 mN = 10g ; m P2O5 = 20g ; m

K 2O

= 15g


Áp dụng bảo tồn các ngun tố N, P, K ta có:
Trang 7


nN = 2a + c = 100.10/14
nK = b + c = 2.100.15/94
nP = b = 2.100.20/142
 a = 0,3384; b = 0,2817; c = 0,0375
%KH2PO4 = 136b/100 = 38,3112%
Câu 80: Chọn D.
Đặt nNaOH = x mol  mancol = x + 22,25 và nNa2CO3 = 0,5x mol
Bảo toàn khối lượng: 40,7 + 40x = (x + 22,25) + (106.0,5x + 16,55 – 0,225.32)  x = 0,65
 Mancol = (x + 22,25)/x = 35,23 suy ra 2 ancol gồm CH3OH (0,5 mol) và C2H5OH (0,15 mol)
Đặt n CO2 = a mol và n H2O = b mol  44a + 18b = 16,55
Bảo toàn O: 2a + b + 0,5e.3 = 2x + 0,225.2
 a = 0,325; b = 0,125
nC(muối) = n CO2  n Na 2CO3 = 0,65mol
Nhận thấy: nC = nNa  HCOONa (0,25 mol) và (COONa)2 (0,2 mol)
Ta có MX < MY < MZ < 130 nên:
Z là (COOCH3)2: 0,2 mol
Y là HCOOC2H5: 0,15 mol  %Y = 27,27%
X là HCOOCH3: 0,1 mol
-------------------HẾT-------------------

Trang 8




×