Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề dự đoán cấu trúc minh họa BGD năm 2022 - Môn Hóa - Đề 14 (HP-VIP-14) - Bản word có lời giải.Image.Marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.19 KB, 8 trang )

Đề dư đốn minh họa
ĐỀ SỐ 14
(Đề có 04 trang)

KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2022
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: HỐ HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Mã đề thi: 014
Số báo danh: ..........................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;
Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Axit fomic.
B. Lysin.
C. Anilin.
D. Saccarozơ.
Câu 42. Công thức của sắt(II) nitrat là
A. Fe(NO3)3.
B. FeSO4.
C. Fe(NO3)2.
D. Fe(NO3)3.
Câu 43. Kim loại đứng đầu về độ phổ biến trong lớp vỏ Trái Đất là
A. Al.
B. Cu.
C. Fe.
D. Au.


Câu 44. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm về khối lượng của
A. N2.
B. P2O5.
C. K2O.
D. CO2.
Câu 45. Phân tử polime nào sau đây có chứa nguyên tố clo?
A. Nilon-6,6.
B. Poli (vinyl clorua).
C. Poli (metyl metacrylat).
D. Poliacrilonitrin.
Câu 46. Cặp chất nào sau đây cùng dãy đồng đẳng?
A. C3H4 và C2H4.
B. CH4 và C3H8.
C. C2H4 và C4H10.
D. C3H4 và C4H8.
Câu 47. Kim loại có độ cứng lớn nhất là
A. sắt.
B. thủy ngân.
C. bạc.
D. crom.
Câu 48. Cho một mẫu kim loại X (nhỏ) vào nước, sau đó nhỏ 1-2 giọt dung dịch phenolphtalein vào thấy
chuyển sang màu hồng. Kim loại X là
A. Na.
B. Al.
C. Mg.
D. Fe.
Câu 49. Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại Mg với khí oxi là
A. Mg(OH)2.
B. MgCl2.
C. MgO.

D. Mg(NO3)2.
Câu 50. Nhiên liệu được coi là sạch và ít gây ô nhiễm môi trường là
A. than đá, than cốc.
B. xăng, dầu.
C. Củi, gỗ.
D. khí thiên nhiên.
Câu 51. Hợp chất C17H33COOH có tên gọi là
A. axit stearic.
B. triolein.
C. axit oleic.
D. tristearin.
Câu 52. Bằng phương pháp thủy luyện có thể điều chế được kim loại nào sau đây?
A. Vàng.
B. Kali.
C. Nhôm.
D. Magie.
2+
2+
2+
3+
Câu 53. Cho dãy các ion: Fe , Zn , Cu , Al . Trong cùng điều kiện, ion có tính oxi hóa mạnh nhất
trong dãy là
A. Fe2+.
B. Cu2+.
C. Zn2+.
D. Al3+.
Câu 54. Kim loại Fe không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. HCl loãng.
B. HNO3 đặc, nguội.
C. Fe(NO3)3.

D. H2SO4 loãng.
Câu 55. Muối nào sau đây dễ bị phân huỷ khi đun nóng?
A. CaCl2.
B. NaCl.
C. Na2SO4.
D. Ca(HCO3)2.
Câu 56. Chất nào sau đây là polisaccarit?
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Fructozơ.
D. Xenlulozơ.
Câu 57. Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được C2H3COONa và CH3OH. Chất X là
Trang 1


A. CH3COOH.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H3COOH.
D. C2H3COOCH3.
Câu 58. Trong hợp chất FeS, sắt có số oxi hóa là
A. +2.
B. +3.
C. +5.
D. +1.
Câu 59. Số nguyên tử hiđro trong phân tử metylamin là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 60. Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cấm màu trong

ngành nhuộm vải, chất làm trong nước . Công thức hoá học của phèn chua là
A. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 61. Cho m gam anilin tác dụng với dung dịch HCl (đặc, dư). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
được 15,54 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 11,160.
B. 12,500.
C. 8,928.
D. 13,950.
Câu 62. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm chức CHO.
B. Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ thu được glucozơ.
C. Thủ phân tinh bột thu được fructozơ và glucozơ.
D. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc.
Câu 63. Thủy phân 68,4 gam saccarozơ với hiệu suất 75% thu được m gam glucozơ. Giá trị của m là
A. 54.
B. 27.
C. 72.
D. 36.
Câu 64. Thủy phân khơng hồn tồn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thì thu được tối đa bao nhiêu
đipeptit khác nhau?
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 65. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch chứa 0,1 mol NaAlO2, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m

A. 7,8.

B. 3,9.
C. 15,6.
D. 2,7.
Câu 66. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.
B. Tơ nilon-6,6 thuộc loại polime bán tổng hợp.
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
D. Tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.
Câu 67. Cho từ từ đến dự kim loại X vào dung dịch Fe(NO3)3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được dung dịch Y. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch Y thu lấy kết tủa đem nung trong không khi
đến khối lượng không đổi thu được chất rắn gồm hai oxit kim loại. X là kim loại nào sau đây?
A. Fe.
B. Al.
C. Na.
D. Cu.
Câu 68. Hòa tan hoàn toàn 36,7 gam hỗn hợp Al, Mg và Fe trong dung dịch H2SO4 lỗng dư, thu được
10,08 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 75,1.
B. 85,5.
C. 84,7.
D. 79,9.
Câu 69. Cho các phát biểu sau:
(a) Độ dẫn điện của sắt tốt hơn so với nhôm.
(b) Hỗn hợp gồm Al và Na2O (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong nước dư.
(c) Dùng dung dịch NaOH để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu.
(d) Tráng lên bề mặt đồ vật bằng sắt một lớp thiếc là phương pháp bảo vệ điện hóa.
(e) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch FeCl3 thu được kết tủa trắng.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.

C. 3.
D. 4.
Câu 70. Oxit kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư sinh ra khí SO2 và bị khử bởi CO ở
nhiệt độ cao. Chất X là
A. CuO.
B. Al2O3.
C. FeO.
D. Fe2O3.
Trang 2


Câu 71. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm triglixerit Y và axit béo Z cần vừa đủ 8,31 mol O2,
thu được 5,82 mol CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được glixerol và
dung dịch chỉ chứa 94,56 gam hỗn hợp muối natri panmitat, natri stearat. Khối lượng của Z trong X là
A. 8,52.
B. 5,68.
C. 5,12.
D. 5,60.
Câu 72. Trong phịng thí nghiệm, người ta đun rượu etylic với chất xúc tác là H2SO4 đặc, ở nhiệt độ
170°C để điều chế khí X. Từ chất X ta thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:
dung dịch K M nO

 CH 3 COOH ù
 CH 3 COOH
loaõ
ng
X      4

 Y  xt:H


 c , t
 Z  xt:H

 c , t
T


2 SO 4 đặ
2 SO 4 đặ

Biết: X, Y, Z, T là các chất hữu cơ, mạch hở khác nhau. Cho các phát biểu sau:
(a) T là hợp chất hữu cơ no, đa chức.
(b) Z là hợp chất hữu cơ tạp chức.
(c) Chất Y hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
(d) Phần trăm khối lượng oxi trong Z là 43,84%.
(e) Khí X kích thích sự hơ hấp của tế bào trái cây làm cho quả xanh mau chín.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu sai là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 73. Cho khí CO đi qua m gam oxit Fe2O3 nung nóng, thu được 6,69 gam hỗn hợp X (gồm 4 chất
rắn). Hòa tan X vào dung dịch HNO3 dư, thu được 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm NO và NO2 (khơng
có sản phẩm khử khác). Tỉ khối của Y đối với H2 bằng 21,8. Giá trị của m là
A. 8,00.
B. 10,20.
C. 9,60.
D. 7,73.
Câu 74. Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ bị thủy phân trong mơi trường axit.

(b) Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit.
(c) Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazơ.
(d) Độ tan của các protein trong nước tăng lên khi đun nóng.
(e) Để giảm độ chua của món sấu ngâm đường, có thể thêm một ít vơi vào.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 75. Thực hiện thí nghiệm phản ứng màu biure theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch lòng trắng trứng 10%.
Bước 2: Nhỏ tiếp vào ống nghiệm 1 ml dung dịch NaOH 30%.
Bước 3: Cho tiếp vào ống nghiệm 1 giọt dung dịch CuSO4 2% rồi lắc nhẹ ống nghiệm, sau đó để yên vài
phút.
Cho các phát biểu sau:
(a) Ở bước 1 có thể thay 1 ml dung dịch lòng trắng trứng bằng 1 ml dầu ăn.
(b) Ở bước 3 có xảy ra phản ứng màu biure.
(c) Ở bước 2 có thể thay 1 ml dung dịch NaOH 30% bằng 1 ml dung dịch KOH 30%.
(d) Sau bước 3 thu được dung dịch đồng nhất có màu xanh lam.
Trong số các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 76. Hỗn hợp X gồm bột nhôm và bột oxit sắt (A). Thực hiện phản ứng nhiệt nhơm hồn tồn hỗn
hợp X được hỗn hợp Y. Để hịa tan hồn tồn Y cần dùng vừa đủ dung dịch loãng chứa 0,225 mol H2SO4,
sau phản ứng thu được 2,352 lít (đktc) khí H2. Mặt khác, hịa tan hồn tồn X bằng dung dịch H2SO4 đặc
nóng, thu được 3,36 lít (đktc) khí SO2, dung dịch Z chứa muối và axit dư. Biết rằng nếu cho Y tác dụng
với dung dịch NaOH thì thấy có sủi bọt khí. Thành phần phần trăm theo khối lượng của (A) trong hỗn
hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 72.
B. 28.
C. 74.
D. 26.
Trang 3


Câu 77. Hỗn hợp E gồm ba este đều đơn chức X, Y, Z (MX < MY < MZ). Cho 0,09 mol hỗn hợp E tác
dung với một lượng vừa đủ tối đa 0,11 lít dung dịch NaOH 1M, cơ cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được
hỗn hợp hơi G gồm một anđehit, một ancol và phần rắn chứa 9,7 gam 2 muối. Chia G thành 2 phần bằng
nhau: Phần một cho vào dung dịch AgNO3 dư/NH3 thu được 4,32 gam Ag. Đốt cháy hoàn toàn phần 2,
thu được 0,07 mol CO2. Phần trăm khối lượng của este Y trong E là
A. 40,24%.
B. 30,00%.
C. 36,25%.
D. 32,00%.
Câu 78. Cho m gam hỗn hợp (KHCO3, CaCO3) vào dung dịch HCl dư, tồn bộ khí CO2 thốt ra được hấp
thụ hết vào dung dịch X chứa (KOH 1M, K2CO3 2M) thu được dung dịch Y. Chia dung dịch Y thành 2
phần bằng nhau:
- Cho từ từ dung dịch HCl vào phần 1 thu được thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và dung dịch Z. Cho dung
dịch Ca(OH)2 dư vào dung dịch Z thu được 15 gam kết tủa.
- Cho phần 2 vào dung dịch BaCl2 dư thu được 29,55 gam kết tủa.
Giá trị của m là
A. 30,00.
B. 20,00.
C. 28,00.
D. 32,00.
Câu 79. Cho 3,2 gam hỗn hợp etan, axetilen, propan, buta-1,3-đien và H2 đi qua bột Ni nung nóng, sau
một thời gian, thu được hỗn hợp khí X. Dẫn X qua bình đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu được
2,4 gam kết tủa và hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hồn tồn Y cần vừa đủ V lít khí O2, thu được 0,18 mol CO2.

Giá trị của V là
A. 9,744.
B. 8,512.
C. 8,960.
D. 8,400.
2
Câu 80. Để tráng một số lượng gương soi có diện tích bề mặt 0,35 m với độ dày 0,1 μm người ta đun
nóng dung dịch chứa 30,6 gam glucozơ với một lượng dung dịch bạc nitrat trong amoniac. Biết rằng khối
lượng riêng của bạc là 10,49 g/cm3, hiệu suất phản ứng tráng gương là 80% (tính theo glucozơ) và thể
tích lớp bạc trên một tấm gương được tính theo cơng thức V = S.d (S là diện tích bề mặt, d là độ dày của
lớp bạc). Số lượng gương soi tối đa sản xuất được là
A. 70.
B. 80.
C. 100.
D. 90.
-------------------HẾT-------------------

Trang 4


I. MA TRẬN ĐỀ:
CẤP ĐỘ NHẬN THỨC
Lớp

12

11

CHUYÊN ĐỀ
Este – lipit

Cacbohidrat
Amin – Aminoaxit - Protein
Polime và vật liệu
Đại cương kim loại
Kiềm – Kiềm thổ - Nhơm
Crom – Sắt
Thực hành thí nghiệm
Hố học thực tiễn
Điện li
Phi kim
Đại cương - Hiđrocacbon
Ancol – Anđehit – Axit
Tổng hợp hố vơ cơ
Tổng hợp hố hữu cơ

Biết

Hiểu

Vận dụng

2
1
2
1
5
4
3

1

1
1
1
2
1

2
1

Vận dụng
cao
1
1

1
1

1
1

1
1
1

1
1
1

TỔNG
6

3
4
2
8
7
3
1
1
0
1
2
0
1
1

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:
- Số lượng câu hỏi tập trung chủ yếu ở các phần kiến thức:
+ Este, lipit.
+ Đại cương về kim loại.
+ Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm và hợp chất.
+ Amin, amino axit, protein.
+ Sắt - Crom và hợp chất.
+ Tổng hợp nội dung kiến thức hố học vơ cơ và hữu cơ.
- Về sự phân bổ kiến thức theo lớp:
+ Lớp 11: Chiếm khoảng 10%.
+ Lớp 12: Chiếm khoảng 90%.
- Các câu hỏi cơ bản trải dài tồn bộ chương trình lớp 12 và hầu hết các phần của lớp 11.
- Các chun đề có câu hỏi khó:
+ Bài tốn hỗn hợp Este.
+ Bài toán chất béo.

+ Biện luận hợp chất hữu cơ.
+ Bài tốn hợp chất có chứa N.
+ Bài tốn vơ cơ tổng hợp.
+ Thí nghiệm thực hành hóa hữu cơ.

Trang 5


III. ĐÁP ÁN: Mã đề thi 014
41-B
51-C
61-A
71-C

42-C
52-A
62-B
72-D

43-A
53-B
63-B
73-D

44-B
54-B
64-B
74-B

45-B

55-D
65- A
75-C

46-B
56-D
66-B
76-C

47-D
57-D
67-D
77-B

48-A
58-A
68-D
78-A

49-C
59-B
69-A
79-D

50-D
60-C
70-C
80-B

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 69. Chọn A.
(a) Sai, độ dẫn điện của sắt kém hơn so với nhôm.
(b) Đúng, Na2O + H2O  2NaOH và Al + NaOH + H2O  NaAlO2 + 3/2H2
(c) Sai, dùng muối Na2CO3 hoặc Na3PO4 để làm mềm nước cứng.
(d) Sai, phương pháp bảo vệ bề mặt.
(e) Sai, cho NH3 tác dụng FeCl3 thu được kết tủa Fe(OH)3 màu nâu đỏ.
Câu 71. Chọn C.
Đặt x, y, z là số mol của Y, Z và H2O.
BTKL
 
 m  8,31.32  5,82.44  18z
 x  0,1
 BT: O
 y  0, 02
 6x  2y  8,31.2  5,82.2  z
 


 k

(3  1).x  (1  1). y  5,82  z
 
z  5, 62
 BTKL
m  91,32
  m  40.(3x  y)  94,56  92x  18y 
Dùng BT C: 0,1.CY + 0,02.CZ = 5,82 (1)
Z có thể là C15H31COOH hoặc C17H35COOH với CZ = 16 hoặc 18
Thay vào (1)  CZ = 16 thì CY = 55. Vậy Z: C15H31COOH: 0,02 mol có mZ = 5,12g
Câu 72. Chọn D.

H SO

170 C

2
4 đặ
c,
C2H5OH 
CH2=CH2 + H2O
3CH2=CH2 + 2KMnO4 + 4H2O  3HO-CH2-CH2-OH (Y) + 2MnO2 + 2KOH

H SO

t

2
4 đặ
c,
 CH3-COO-CH2-CH2-OH (Z) + H2O
HO-CH2-CH2-OH(Y) + CH3-COOH 

H SO

t

2
4 đặ
c,
 CH3-COO-CH2-CH2-OOC-CH3 (T) + H2O
CH3-COO-CH2-CH2-OH + CH3COOH 

 (d) sai vì %O = 46,15%.
Câu 73. Chọn D.
Quy đổi X thành Fe (a mol) và O (b mol)  mX = 56a + 16b = 6,69 (1)
n NO  n NO2  0,1
Giải hệ 
 NO (0,015 mol) và NO2 (0,085 mol)
30n NO  46n NO2  0,1.21,8.2
Bảo toàn electron: 3a = 2b + 0,015.3 + 0,085.1 (2)
Từ (1), (2) suy ra: a = 773/8000; b = 1279/16000
Vậy m = 160a/2 = 7,73 gam.
Câu 74. Chọn B.
(a) Sai, glucozơ khơng có phản ứng thủy phân.
(b) Sai, Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 1 liên kết peptit.
(c) Đúng.
(d) Sai, khi đun nóng protein bị đơng tụ nên độ tan trong nước giảm.
(e) Đúng, nước vơi trung hịa lượng axit có trong sấu để làm giảm bớt vị chua.
Câu 75. Chọn C.
(a) Sai, dầu ăn khơng có phản ứng màu biure.

Trang 6


(b) Đúng, CuSO4 + 2NaOH  Cu(OH)2 + Na2SO4 sau đó Cu(OH)2 tham gia phản ứng màu biure.
(c) Đúng.
(d) Sai, dung dịch có màu tím.
Câu 76. Chọn C.
Vì Y tác dụng với NaOH có khí nên Al cịn dư.
Bảo tồn H: n H2O  n H2SO4 – n H2  0,12 mol
Quy đổi X thành Al (a mol), Fe (b mol) và O (0,12 mol)
Bảo tồn electron:

Với H2SO4 lỗng: 3a + 2b = 0,12.2 + 0,105.2
Với H2SO4 đặc: 3a + 3b = 0,12.2 + 0,15.2
 a = b = 0,09
Vậy %mFexOy = (mFe + mO).100%/mX = 74,12%.
Câu 77. Chọn B.
Đặt nEste cuả phenol = a mol và nEste còn lại = b mol
 nE = a + b = 0,09 và nNaOH = 2a + b = 0,11  a = 0,02; b = 0,07
Ta có: nAg = 0,08 mol  nAnđehit = nAg/2 = 0,04 mol  nAncol = 0,07 – 0,04 = 0,03 mol
Đặt n, m là số C của anđehit và ancol
 0,04n + 0,03m = 0,14  n = m = 2 là nghiệm duy nhất.
Hỗn hợp G gồm CH3CHO (0,04 mol) và C2H5OH (0,03 mol)
E gồm: RCOOCH=CH2 (0,04 mol), RCOOC2H5 (0,03 mol), RCOOR’ (0,02 mol)
Muối gồm RCOONa (0,09 mol) và R’ONa (0,02 mol)
mmuối = 0,09(R + 67) + 0,02(R’ + 39) = 9,7  9R + 2R’ = 289
Với R ≥ 1 và R’ ≥ 77  R = 15; R’ = 77 là nghiệm duy nhất
X là CH3COOCH=CH2: 0,04 mol
Y là CH3COOC2H5: 0,03 mol  %mY = 30%
Z là CH3COOC6H5: 0,02 mol
Câu 78. Chọn A.
Phần 1: n CO2 = 0,2 mol và n CaCO3 = 0,15 mol  nC (Y) = 0,35 mol
Phần 2: n CO 2  n BaCO3 = 0,15 mol  BT C: n HCO  = 0,35 – 0,15 = 0,2 mol
3

3

2-

-

Dung dịch Y chứa CO3 (0,3 mol) và HCO3 (0,4 mol) và K+

Bảo tồn điện tích: n K = 0,3.2 + 0,4 = 1 mol
Đặt nKOH = x mol và n K 2CO3 = 2x mol  n K = x + 2.2x = 1  x = 0,2
Bảo toàn C: n CO2 = 0,3 + 0,4 – 2x = 0,3 mol (= nhỗn hợp muối)  m = 0,3.100 = 30 gam
(Hỗn hợp hai muối ban đầu đều có M = 100)
Câu 79. Chọn D.
Khí C2H2 cịn dư tác dụng với AgNO3/NH3 thu được C2Ag2: 0,01 mol
Theo BTKL: m = 0,01.26 + mY = 3,2  mY = 2,94 (g)
BT: O
mà mY = 12n CO 2  2n H 2O  n H 2O  0,39 mol 
 n O 2  0,375 mol  VO 2  8, 4 (l)

Câu 80. Chọn B.
Đổi đơn vị: 0,35 m2 = 3500 cm2; 0,1 μm = 10-5 cm.
- Xét 1 gương:
+ Thể tích lớp bạc trên 1 gương là: V = S.d = 3500.10-5 = 0,035 cm3.
+ Khối lượng bạc trên 1 gương là: m = D.V = 10,49.0,035 = 0,36715 gam.
nglucozơ (ban đầu) = 0,17 mol và nglucozơ (phản ứng) = 0,17.80% = 0,136 mol
 nAg = 2.0,136 = 0,272 mol  mAg = 29,376 gam
Trang 7


Số lượng gương sản xuất được là 29,376/0,36715 = 80 chiếc.
-------------------HẾT-------------------

Trang 8



×