GV: Lờ Quc Huy ST : 0966289968
-húa.vn Húa hc l Cuc sng
Ph-ơng pháp giảI bài toán về iron và
hợp chất của iron
I. một số chú ý khi giảI bài toán về iron và hợp chất của iron.
a. Nắm đ-ợc đặc điểm cấu tạo, cấu hình, vị trí, ô , nhóm, chu kỳ.
b. Nắm đ-ợc tính chất vật lý, tính chất hóa học, ph-ơng pháp điều chế của của sắt.
c. Nắm đ-ợc một số quặng sắt quan trọng nh-: quặng manhetit (Fe
3
O
4
), quặng
hematit đỏ (Fe
2
O
3
), quặng hematit nâu (Fe
2
O
3
.nH
2
O), quặng xiđerit (FeCO
3
),
quặng pirit (FeS
2
)
d. Nắm đ-ợc tính chất vật lý, tính chất hóa học, ph-ơng pháp điều chế của hợp chất
sắt nh-: hợp chất sắt (II), hợp chất (III)
e. Nắm đ-ợc một số ph-ơng pháp giải nhanh liên quan đến sắt và hợp chất của sắt.
II. bài toán áp dụng.
Bài toán 1. (Trích đề thi tuyển sinh ĐH CĐ Khối B- 2007) Nung m gam bột Fe trong oxi thu
đ-ợc 3 gam chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO
3
d- thu đ-ợc 5,6 lít NO (
đktc) (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là:
A. 2.52 gam B. 1.96 gam. C. 3.36 gam. D. 2.10 gam.
Bài giải.
NO Fe
0,56 56
n 0,025mol; n mol
22,4 m
, n
Fe
= m/56 mol
Cách 1: áp dụng định luật bảo toàn khối l-ợng và bảo toàn điện tích.
Dựa vào ĐL BT KL ta có:
OO
3m
m 3 m n mol
16
3
Fe Fe 3e
;
m 3m
mol
56 56
2
O 2e O
3 m 2(3 m)
16 16
52
N 3e N
0,075 0,025mol
áp dụng ĐL BT ĐT
3m 2(3 m)
0,075 m 2,52gam
56 16
=>A đúng.
Cách 2: áp dụng định luật bảo toàn electron.
Fe - 3e Fe
3+
x 3x
N
+5
+ 3e N
+2
(NO)
0,075 0,025
áp dụng ĐLBT e: 3x = 0,075 + 4y (1)
Mặt khác: m
X
= m
Fe
+
2
O
m
56x+ 32y=3 (2)
O
2
+ 4e 2O
-2
y 4y
Từ (1) và (2)
x 0,045
y 0,015
m = 56 0,045 = 2,52g A đúng
Cách 3: áp dụng ph-ơng pháp quy đổi chất rắn X về Fe, Fe
2
O
3
Fe + 4HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ NO + 2H
2
O
GV: Lờ Quc Huy ST : 0966289968
-húa.vn Húa hc l Cuc sng
0,025mol 0,025mol
NO
0,56
n 0,025mol
22,4
23
Fe O
m
= 3 - 0,025 .56 = 1,6gam
23
Fe(trongFe O )
1,6
n 0,02mol
160
m
Fe
= 56(0,025 + 0,02) = 2,52 gam A đúng
Chú ý: Nếu
23
Fe(trongFe O )
1,6
n 0,01mol
160
m
Fe
= 56.(0,035) = 1,96gB sai Cách 4: áp
dụng ph-ơng pháp quy đổi chất rắn X về FeO, Fe
2
O
3
3FeO + 10HNO
3
3Fe(NO
3
)
3
+ NO + 5H
2
O
3.0,025 0,025
m
FeO
= 3.0,025 . 72 = 5,4g
Fe(FeO)
5,4
n 0,075mol
72
23
Fe O
m
= 3 - 5,4 = -2,4g
23
Fe(Fe O )
2.( 2,4) 4,8
n 0,03mol
160 160
m
Fe
= 56 .(0,075 + (-0,03)) = 2,525 gam A đúng
Chú ý: + Kết quả âm ta vẫn tính bình th-ờng vì đây là ph-ơng pháp quy đổi
+ Nếu
23
Fe(Fe O )
n 0,015mol
m
Fe
= 56.0,06 = 3,36g C sai
Cách 5: áp dụng ph-ơng pháp quy đổi chất rắn X về Fe
X
O
Y
3Fe
x
O
y
+ (12x - 2y)HNO
3
2Fe(NO
3
)
3
+(3x-2y)NO + (6x -y)H
2
O
3.0,025
3x 2y
0,025mol
xy
Fe O
3 3.0,025
n
56x 16y 3x 2y
32
Fe O
x3
m 200
y2
Fe(oxit)
3.56.3
m 2,52g
200
A đúng
Chú ý: Nếu
23
Fe O Fe
3.2.56
m 160 m 2,1g
160
D sai
Cách 6: áp dụng công thức giải nhanh.
hh e
Fe
7.m 56.n
7.3 56.0,025.3
m 2,52gam
10 10
=> A đúng
Bài toán 2: (Trích đề thi tuyển sinh ĐH CĐ- Khối A-2007). Hoà tan 5.6 gam Fe bằng dung dch
H
2
SO
4
loãng thu đ-ợc dung dch X. Dung dch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dch KMnO
4
0.5 M. Giá trị V ml là:
A. 20 ml B. 40 ml C. 60 ml D. 80 ml
Bài giải
Fe
5,6
n 0,1mol
56
; Fe - 2e Fe
2+
GV: Lờ Quc Huy ST : 0966289968
-húa.vn Húa hc l Cuc sng
0,1 0,2 0,1
Fe
2+
- 1e Fe
3+
0,1 0,1 0,1
Mn
+7
+ 5e Mn
2+
x 5x
áp dụng ĐLBT E: 5x = 0,1 x =
0,1
0,02
5
4
KMnO
0,02
V 0,04lit 40ml
0,5
B đúng
Bài toán 3: Trích đề thi tuyển sinh ĐH CĐ- Khối B-2008). Nung một hỗn hợp rắn gồm a mol
FeCO
3
và b mol FeS
2
trong bình kín chứa không khí d-, sau khi các phản ứng xẫy ra hoàn toàn,
đ-a bình về nhiệt độ ban đầu thì đ-ợc chất rắn duy nhất là Fe
2
O
3
và hỗn hợp khí. Biết áp suất
tr-ớc và sau phản ứng đều bằng nhau. Mối liên hệ giữa và b là: ( biết sau các phản ứng l-u huỳnh
có số ôxi hóa +4, thể tích các chất rắn không đáng kể)
A. a=0,05b B. a=b C. a=4b D. a=2b
Bài giải:
3 2 3
2 2 3
2FeCO Fe O
a
a mol mol
2
2FeS Fe O
b
b mol mol
2
áp dụng ĐLBT nguyên tố sắt ta có:
ab
22
a = b B đúng
Chú ý: + Nếu áp dụng ĐLBT E :
23
14
Fe Fe 1e
(a b) (a b)
S S 5e
b 5b
a +b =5b a = 4b C sai (do ch-a biết số mol (oxi)
Bài toán 4. ( Trích đề thi tuyển sinh ĐH CĐ- Khối A- 2008). Cho 11.36 gam hỗn hợp gồm Fe,
FeO, Fe
2
O
3
v Fe
3
O
4
phản ứng hết với dd HNO
3
loãng d- thu đ-ợc 1.344 lít khí NO (sản
phẩm khử duy nhất ở ktc) và dung dch X. Cô cạn dung dịch X sau phản ứng đ-ợc m gam muối
khan. Giá trị m là:
A. 34.36 gam. B. 35.50 gam.
C. 49.09 gam D. 38.72 gam.
Bài giải.
NO
1,344
n 0,06mol;
22,4
n
Fe
= m/56 mol
Cách 1. áp dụng định luật bảo toàn khối l-ợng và bảo toàn điện tích.
Dựa vào ĐLBTKL ta có:
OO
11,36 m
m 11,36 m n mol
16
GV: Lờ Quc Huy ST : 0966289968
-húa.vn Húa hc l Cuc sng
3
Fe Fe 3e
m 3m
mol
56 56
2
O 2e O
11,36 m 2(11,36 m)
16 16
52
N 3e N
0,18 0,06mol
áp dụng ĐLBTĐT
3
muoi Fe Fe
NO
3m 2(11,36 m)
0,18 m 8,96gam
56 16
m m m 8,96 62.3.n
8.96
8,96 62.3. 38,72 gam D dung
56
Cách 2: Quy đổi hỗn hợp về hai chất: Fe, Fe
2
O
3
Hoà tan hỗn hợp với HNO
3
loãng d- 1,344 lít NO
Fe + 4HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ NO + 2H
2
O (1)
0,06mol 0,06mol 0,06mol
Fe
2
O
3
2Fe(NO
3
)
3
(2)
0,05 0,1mol
NO
1,344
n 0,06mol;
22,4
Từ (1) m
Fe
= 56 . 0,06 = 3,36 g
23
Fe O
m 11,36 3,36 8g
23
Fe O
8
n 0,05mol
160
m
X
= 242 (0,06 + 0,1) = 38,72g D đúng
Cách 3: Quy hỗn hợp về hai chất: FeO, Fe
2
O
3
3FeO + 10HNO
3
3Fe(NO
3
)
3
+ NO + 5H
2
O
0,18 0,18mol 0,06
Fe
2
O
3
2Fe(NO
3
)
3
-0,01 -0,02
m
FeO
= 12,96g;
23
Fe O
m 1,6g
3
Fe(NO )3
m 242(0,18 0,02) 38,72g
D đúng
Cách 4: Quy hỗn hợp về một chất Fe
x
O
y
3Fe
x
O
y
+ (12x - 2y)HNO
3
3xFe(NO
3
)
3
+ (3x - 2y)NO + (6x-y)H
2
O
3.0,06
3x 2y
3.x.0,06
3x 2y
0,06
xy
Fe O
11,36 0,06.3
n
56x 16y 3x 2y
150x = 160y
x 16
y 15
33
Fe(NO )
3.16.0,06
m .242 38,72g
3.16 2.15
D đúng
GV: Lờ Quc Huy ST : 0966289968
-húa.vn Húa hc l Cuc sng
Cách 5: áp dụng công thức giải nhanh.
3 3 3 3
hh e
Fe
Fe(NO ) Fe , Fe(NO )
7.m 56.n
7.11,36 56.0,06.3
m 8,96gam
10 10
8,96
n n 0,16mol m 0,16.242 38,72gam
56
=> D đúng
Cách 6. Lấy các đáp án đem chia cho khối l-ợng mol của muối là 242 thì các số đều lẽ nh-ng
chỉ có đáp án D là số không lẽ là 0,16
Bài toán 5: Để m gam bột sắt ngoài không khí 1 thời gian thu đ-ợc 11,8 gam hỗn hợp các chất
rắn FeO, Fe
2
O
3
, Fe, Fe
3
O
4
. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp đó bằng dung dịch HNO
3
loãng thu đ-ợc
2,24 lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị m gam là:
A: 9,52 gam B: 9,94 gam C: 8,96 gam D: 8,12 gam
Bài giải:
2
Fe O NO(gp)
m 11,8 m
n ; n ; n 0,1mol
56 32
(p)
Chất khử là Fe;
Chất oxi hoá gồm O
2
và HNO
3
Fe
O
- 3e Fe
3+
m
56
3m
56
2-
2
.4
11,8 m 11,8 m
32 8.4
O + 4e 2O
N
+5
+ 3e N
+2
(NO)
0,3 0,1
n
e nh-ờng
= n
e chất oxi hoá nhận
(O
2
,
3
NO
)
3m 11,8 m
0,3
56 8
m = 9,94 gam B đúng
Bài toán 6: : Chia 44 gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại M có hoá trị không đổi thành 2 phần
bằng nhau.
- P1 tan hết trong 2 lít dung dich HCl tạo ra 14.56 lít H
2
đktc.
- P2 tan hoàn toàn trong dung dich HNO
3
loãng nóng thấy thoát ra 11.2 lít khí NO duy nhất ở
đktc.
1. Nồng độ mol của dung dich HCl là:
A. 0.45 M B. 0.25 M C. 0.55 M D. 0.65 M.
2. Khối l-ợng hỗn hợp muối clorua khan thu đ-ợc khi cô cạn dung dch sau p- ở P1 là:
A. 65.54 gam B. 68.15 gam C. 55.64 gam D. 54.65 gam.
3. Phần trăm khối l-ợng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 49.01 % B. 47.97 % C. 52.03 % D. 50.91 %.
4. Kim loại M là:
A. Mg B. Zn C. Al D. Cu.
Bài giải:
GV: Lờ Quc Huy ST : 0966289968
-húa.vn Húa hc l Cuc sng
a)
22
H HCl H
n 0,65mol n 2n 2.0,65 1,3mol
M
1,3
C 0,65M
2
Đáp án D đúng
b)
KL
Cl
m m m
muối
. Trong đó:
HCl
Cl
n n 1,3mol
m
muói
= 22 + 1,3 . 35,5 = 68,15g Đáp án B
c) áp dụng định luật bảo toàn e:
P
1
: Fe: Fe - 2e Fe
2+
x 2x
M - ae M
a+
y ay
2H
+
+ 2e H
2
1,3 0,65
3
x 3x
Fe 3e Fe
M - ae M
a+
N
+5
+ 3e N
+2
(NO)
1,5 0,5
2x ay 1,3 x 0,2
3x ay 1,5 ay 0,9
n
Fe
= 0,2
Fe
0,2.56
%m .100% 50,91%
22
D đúng
d) m
M
= 22 - 0,2 . 56 = 10,8 gam
M
0,9 m 10,8.a
n y ; M 12a
a n 0,9
Vậy a = 2; M = 24(Mg) là phù hợp
Bài toán 7: Cho tan hoàn toàn 3.6 gam hỗn hợp gồm Fe và Mg trong dung dịch HNO
3
2M
loãng nóng thu đ-ợc dung dịch D, 0.04 mol khí NO và 0.01 mol NO
2
. Cho dung dịch D tác
dụng với NaOH lấy d-, lọc và nung kết tủa đến khối l-ợng không đổi thu đ-ợc m gam chất rắn.
1. Giá trị m là
A. 2.6 gam B. 3.6 gam C. 5.2 gam D. 7.8 gam.
2. Thể tích HNO
3
đã phản ứng là:
A. 0.5 lít B. 0.24 lít C. 0.26 lít D. 0.13 lít.
Bài giải:
a) HNO
3
là chất oxi hoá: N
+5
+ 3e NO
0,12 0,04 mol
2N
+5
+ 8e 2M
+1
(N
2
O)
0,08 0,02 0,01mol
n
e nhận
= 0,12 + 0,08 = 0,2mol .
- Mg và Fe là chất khử. Gọi x, y là số mol Mg và Fe trong hỗn hợp
Mg - 2e Mg
3+
x 2x mol
Fe - 3e Fe
3+
y 3y mol
n
e nh-ờng
= 2x + 3y
GV: Lờ Quc Huy ST : 0966289968
-húa.vn Húa hc l Cuc sng
Ta có hệ ph-ơng trình:
23
x 0,01molMg 0,01molMgO
24x 56y 3,6
y 0,06molFe 0,03molFe O
2x 3y 0,2
23
MgO Fe O
m m m 0,01.40 0,03.160 5,2g
Chú ý: Ta có thể tính theo cách sau: Ta có sơ đồ: Mg MgO; Fe Fe
2
O
3
. Trong đó Mg và
Fe là chất khử, oxi là chất oxi hoá, số mol e nhân vẫn là 0,2mol:
O + 2e O
2-
0,1 0,2 m = m
Mg, Fe
+ M
O
= 3,6 + 16. 0,1 = 5,2gam C đúng
b) Theo định luật bảo toàn nguyên tố N ta có:
3 3 2
N(HNO ) N(NO ) N(NO) N(N O)
n n n n
Hay
3 3 2 3 3 2
HNO Mg(NO ) Fe(NO ) NO N O
n 2n 3n n 2n
2.0,01 3.0,06 0,04 2.0,01 0,26
3
HNO
0,26
V 0,13
2
lít D đúng
Bài toán 8: Cho luồng khí CO qua m gam bột Fe
2
O
3
nung nóng thu đ-ợc 14 gam hỗn hợp X
gồm 4 chất rắn
.
Cho hỗn hợp X hòa tan hoàn toàn bằng HNO
3
d-, thu đ-ợc 2.24 lít khí NO
(ktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị m là:
A. 16.4 gam. B. 14.6 gam. C. 8.2 gam D. 20.5 gam.
Bài giải:
CO là chất khử (ta coi Fe
2
O
3
không tham gia vào phản ứng oxi hoá khử)
m
oxi(trong oxit)
= m - 14g. n
CO
= n
O(oxit)
=
m 14
16
C
+2
+ 2e C
+4
m 14
16
m 14
8
- HNO
3
là chất oxi hoá: N
+5
+ 3e N
+2
0,3 0,1mol
Ta có:
m 14
0,3 m 16,4g
8
A đúng
Bài toán 9: Cho luồng khí CO qua m gam bột Fe
2
O
3
nung nóng thu đ-ợc X gồm 4 chất rắn.
chia X thành 2 phần bằng nhau.
- Phần 1 hoà tan bằng HNO
3
d-, thu đ-ợc 0.02 mol khí NO và 0.03 mol N
2
O.
- Phần 2 hoà tan hoàn toàn trong dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng thu đ-ợc V lít SO
2
(đktc). Giá trị V
là:
A. 2.24 lít B. 3.36 lít C. 4.48 lít D. 6.72 lít.
Bài giải:
HNO
3
là chất ôxi hóa:
GV: Lờ Quc Huy ST : 0966289968
-húa.vn Húa hc l Cuc sng
N
+5
+ 3e N
+2
0,06 0,02mol
2N
+5
+ 8e 2N
+1
(N
2
O)
0,24 0,06 0,03
n
e nhận
= 0,06 + 0,24 = 0,3mol
- Chất ôxi hóa ở hai phần là nh- nhau, do đó số mol eletron H
2
SO
4
nhận bằng số mol
eletron HNO
3
nhận. Ta có
2
64
2
SO
S 2e S (SO )
V 0,15.22,4 3,36
0,3 0,15
lít B đúng
Bài toán 10: Cho tan hoàn toàn 7.2 gam Fe
x
O
y
trong HNO
3
thu đ-ợc 0.1 mol NO
2
. Công thức
phân tử của ôxit là:
A. FeO, B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. kết quả khác.
Bài giải:
N
+5
+ 1e N
+4
(NO
2
) , Fe
x
O
y
là chất khử
0,1 0,1 0,1
2y
3
x
2y 7,2
x.Fe x. 3 e x.Fe (3x 2y) 0,1
x 56x 16y
7,2 7,2
(3x 2y) 16x 16y x y
56x 16y 56x 16y
FeO A đúng
Bài toán 11: Cho tan hoàn toàn 3.76 gam hỗn hợp X ở dạng bột gồm: S, FeS và FeS
2
trong dung
dch HNO
3
thu đ-ợc 0.48 mol NO
2
và dung dch dung dch D. Cho dung dch D tác dụng dung
dch Ba(OH)
2
d-, lọc và nung kết tủa đến khối l-ợng không đổi đ-ợc m gam chất hỗn hợp rắn.
Giá trị m gam là:
A. 11.650 B. 12.815 C. 13.980 D. 19.945.
Bài giải:
21
2
Fe S
t-ơng đ-ơng với Fe
2+
. S
-2
. S
0
, Vì vậy có thể coi hỗn hợp X gồm hai chất S và FeS
có số mol a và b ta có: Số gam: X = 32a + 88b = 3,76 (I)
Chất khử: S
0
- 6e S
+6
a 6a
FeS
-2
- 9e Fe
3+
+ S
+6
b 9b
Chất oxi hoá:
N
+5
+ 1e N
+4
(NO
2
)
0,48 0,48
Ta có: 6a + 9b = 0,4 8 (II)
Từ (I) và (II): a = 0,035 mol S
b = 0,03 mol FeS
2
4
4
BaSO S FeS
SO
n n n n 0,035 0,03 0,065mol
4
BaSO
m 0,065.233 15,145g
chất rắn còn có Fe
2
O
3
. ta có
2
Fe O3
m 0,015.2.160 4,8gam
m= 15,145+ 4,8=19,945 gam (D đúng)
GV: Lờ Quc Huy ST : 0966289968
-húa.vn Húa hc l Cuc sng
Bài toán 12: Hn hp cht rn A gm 16 gam Fe
2
O
3
v 23.2 gam Fe
3
O
4
. Ho tan ho n
to n A bng dung dch HCl d- thu đ-ợc dd B. Cho NaOH d v o B, thu c kt ta C.
Lc ly kt ta, ra sch ri em nung trong không khí n khi lng không i thu
c m gam cht rn D. Giá trị m là:
A. 80 gam. B. 32.8 gam. C. 40 gam D. 16 gam.
Bài giải:
2 3 3 2
3 4 2 3 2
2
22
33
2 2 2 3
3 2 3 2
Fe O 6HCl 2FeCl 3H O
Fe O 8HCl FeCl 2FeCl 4H O
HCl NaOH NaCl H O
FeCl 2NaOH Fe(OH) 2NaCl
FeCl 3NaOH Fe(OH) 3NaCl
4Fe(OH) 2H O O 4Fe(OH)
2Fe(OH) Fe O 3H O
23
34
Fe O
Fe O
16
n 0,1mol
160
23,2
n 0,1mol
232
áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố đối với sắt ta có:
nFe (trong D) = 0,1 . 2 + 0,1 . 3 = 0,5 mol
D
0,5
n 0,25mol
2
m
D
= 0,25 x 160 = 40 gam C đúng
Chú ý: + Nếu m
D
= 0,5 . 160 = 80 gam A sai
+ Nếu m
D
= 0,1 . 112 + 0,1 . 168 + 0,1 . 48 = 32,8 gam B sai
+ Nếu m
D
= 0,1 . 160 = 16 gam D sai
Bài toán 13: Hoà tan hết m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe
2
O
3
v Fe
3
O
4
bằng HNO
3
đặc, nóng thu
đ-ợc 4.48 lít khí NO
2
(ktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng đ-ợc 145.2 gam muối khan. Giá trị
m là:
A. 23.2 gam. B. 46.4 gam. C. 64.2 gam D. 26.4 gam.
Bài giải:
Đặt a, b, c là số mol của FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
54
23
2
N 1e N (NO )
Fe 1e Fe
4,48
0,2 0,2mol
a c (a c)mol
22,4
a + c = 0,2 mol: muối Fe(NO
3
)
3
có số mol là:
3 3 2 3
Fe(NO ) FeO Fe O 3 4
n n 2n 3Fe O a 2b 3c (a c) 2(b c)
+ Theo định luật bảo toàn nguyên tố sắt:
33
Fe(NO )
145,2
n 0,6mol
242
(a + c) + 2 (b + c) = 0,6
0,6 0,2
b c 0,2mol
2
34
FeO Fe O FeO
m m m m 72a 160b 232c
= 72(a + c) + 160 (b + c) = 72.0,2 + 160 . 0,2 = 46,4g B đúng
GV: Lờ Quc Huy ST : 0966289968
-húa.vn Húa hc l Cuc sng
Bài toán 14: ể kh ho n to n 3,04 gam hn hp X gm FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3,
cn 0,05 mol
H
2
. Mặt khác ho tan ho n to n 3,04 gam X trong dung dịch H
2
SO
4
c thu c V ml SO
2
(ktc). Giá tr V l :
A.112 ml B. 224 ml C. 336 ml D. 448 ml.
Bài giải:
Cách 1: Quy đổi hỗn hợp X về hỗn hợp hai chất FeO và Fe
2
O
3
với số mol là x, y
Ta có:
0
t
22
FeO H Fe H O
(1)
x x x
Fe
2
O
3
+ 3H
2
2Fe + 3H
2
O (2)
y 3y 2y
Từ (1) và (2) ta có:
x 3y 0,05 x 0,02mol
72x 160y 3,04 y 0,01mol
2FeO + 4 H
2
SO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ 4H
2
O (3)
0,02mol 0,01mol
Vậy
2
SO
V
0,01 22,4 = 0,224 lít hay 224ml B đúng
Chú ý: Nếu (3) không cân bằng:
2
SO
V
= 0,02 22,4 = 0,448 lít = 448ml D sai
Cách 2: áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố
Gọi x, y z là số mol của FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
:
Bản chất của quá trình khử trên là H
2
sẽ lấy O trong oxít để tạo thành n-ớc theo sơ đồ:
O
(trong oxít)
+ H
2
H
2
O
0,05 0,05 0,05
áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố đối với oxi ta có:
x + 4y + 3z = 0,05 (1)
áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố đối với sắt ta có:
3,04 16.0,05
x 2y 2z 0,04mol
56
(2)
Lấy (1) - (2) ta có: y + z = 0,01
Từ đó ta thế vào (1) hoặc (2) x + y = 0,02
Trong các oxit sắt thì chỉ có FeO, Fe
3
O
4
phản ứng với H
2
SO
4
đặc SO
2
2FeO + 4 H
2
SO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ 4 H
2
O (3)
x x/2
2Fe
3
O
4
+ 10 H
2
SO
4
3Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ 10 H
2
O (4)
y y/2
Từ (3) và (4) ta suy ra:
2
SO
x y 0,02
n 0,01mol
22
2
SO
V 0,01.22,4 0,224l 224ml
B đúng
Chú ý: Nếu không cân bằng (3) và (4)
2
SO
n x y 0,02
V = 448ml D sai
Cách 3: áp dụng công thức giải nhanh.
O H O
n n 0,05mol,m 0,05.16 0,8gam
GV: Lờ Quc Huy ST : 0966289968
-húa.vn Húa hc l Cuc sng
m
Fe
= m
ôxit
m
O
=2,24 gam =>
e
2
10.22,4 7.3,04
n 0,01mol
56.2
Vso 0,01.22,4 0,224lit 224ml
B đúng
Bài toán 15: Cho 7.68 gam hn hp X gm FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
vào 260 ml dung dịch HCl 1M
vừ đủ ta thu đ-ợc dung dch Y. Cho dung dịch NaOH d- vào dung dch Y thu đ-ợc kết tủa Z.
Đem nung Z trong khồng khí đến khối l-ợng không đổi thì thu đ-ợc m gam chất rắn G. Giá trị m
là.
A. 18 gam B. 8 gam. C. 32 gam D. kết quả khác.
Bài giải:
Khi cho hỗn hợp gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
tác dụng với HCl thì bản chất
2H
+
+ O
2-
H
2
O
0,26 0,13 0,13
m
O
= 0,13 . 16 = 2,08 gam
m
Fe (trong oxít)
= 7,68 - 16. 0,13 = 5,6 gam
Fe
5,6
n 0,1mol
56
Sản phẩm cuối cùng của quá trình trên là: Fe
2
O
3
2 3 2 2 3 2 3
3 4 3 3
FeO
Fe O FeCl Fe(OH) Fe(OH) Fe O
Fe O FeCl Fe(OH)
2 3 2 3
Fe O Fe O
0,1
n 0,05mol m 0,05.160 8gam
2
B đúng
Chú ý: - Nếu
2 3 2 3
Fe O Fe O
n 0,1mol m 16gam
A sai
- Nếu
2 3 2 3
Fe O Fe O
n 0,2mol m 32gam
C sai
- Nếu m
O
= 0,13 . 32 = 4,16
Fe
7,68 32.0,13
n 0,06
56
lẽ , kết quả khác
Bài toán 16: Ho tan ho n to n hn hp gồm 11.2 gam Fe và 16 gam Fe
2
O
3
v o HNO
3
loảng
d thì thu c dung dch A. Cho A tác dng vi NaOH ri lc kt ta nung trong không khí
n khi lng không i thì thu c m gam cht rn. Giá tr m l :
A. 16 gam B. 32 gam C. 64g D. kết quả khác.
Bài giải:
áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố Fe ta có: n
Fe
= 0,2 + 0,1 .2 = 0,4M
2 3 2 3
Fe O Fe Fe O
1 0,4
n n 0,2mol m 0,2.160 32gam
22
B đúng
Bài toán 17: Cho tan hoàn toàn 8 gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS
2
trong 290 ml dung dịch
HNO
3
thu đ-ợc khí NO và dng dịch Y. Để tác dụng hết với các chất trong dung dịch Y cần 250
ml dung dịch Ba(OH)
2
1M. Kết tủa tạo thành đem nung ngoài không khí đến khối l-ợng không
đổi đ-ợc 32.03 gam chất rắn Z.
1. Khối l-ợng FeS và FeS
2
lần l-ợt là:
A. 3.6 gam và 4.4 gam B. 4.4 gam và 3.6 gam
C.2.2 gam và 5.8 gam D. 4.6 gam và 3.4 gam.
2. Thể tích lít khí NO đktc thu đ-ợc là:
GV: Lờ Quc Huy ST : 0966289968
-húa.vn Húa hc l Cuc sng
A. 1.12 B. 2.24 C. 3.36 D. 6.72.
3. Nồng độ mol của dung dịch HNO
3
đã dùng là:
A. 0.5 M B. 1 M C. 1.5 M D. 2 M.
Bài giải:
Đối với bài này áp dụng rất nhiều ph-ơng pháp: BTKL, BTNT, BT E
1. áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố đối Fe và S.
Ta có: xmol - FeS và y mol FeS
2
0,5(x + y)mol Fe
2
O
3
và (x + 2y)mol BaSO
4
88x + 120y = 8 88x + 120y = 8
160 . 0,5(x + y) + 233 (x +2y) = 32,03 313 +546y = 32,03
x 0,05
y 0,03
m
FeS
= 88x = 88 . 0,05 = 4,4g;
2
FeS
m = 8-4,4 = 3,6
B đúng
2. áp dụng ĐLBT E:
36
36
2
3
FeS 9e Fe S
0,05 0,45mol
FeS 15e Fe 2S
0,03 0,45mol
NO 3e NO
3x xmol
NO
3x 0,45 0,45
x 0,3 V 6,72
D đúng
3:
3
Fe
n x y 0,08
. Để làm kết tủa hết l-ợng Fe
3+
cần 0,24 mol OH
-
hay 0,12mol
Ba(OH)
2
, kết tủa (x + 2y) = 0,11 mol
2
4
SO
cần 0,11 mol Ba
2+
hay 0,11mol Ba(OH)
2
,
2
Ba(OH)
n
đã dùng = 0,11 + 0,12 = 0,23 < 0,25mol
Còn: 0,25 - 0,23 = 0,02mol Ba(OH)
2
trung hoà 0,04 mlol HNO
3
d-
33
3
HNO ( NO HNO (d
NO
n n n n 0,08.3 0,3 0,04 0,58mol
p) )
3
M(HNO )
0,58
C 2M
0,29
D đúng
Bài toán 18: Thổi 8.96 khí CO qua ống sứ đựng 16 gam Fe
x
O
y
, nung nóng thu đ-ợc m gam chất
rắn. Toàn bộ khí thoát ra sục vào n-ớc vôi trong d- thấy có 30 gam kết tủa trắng. Giá trị m gam
là:
A. 9.2 gam B. 9.6 gam C. 6.5 gam D. 11.2 gam
Bài giải:
x y 2
yCO Fe O xFe yCO (1)
ymol 1mol xmol ymol
;
CO
8,96
n 0,4mol
22,4
2 2 3 2
CO Ba(OH) CaCO H O (2);
2 3 2
CO CaCO CO
30
n n 0,3mol n 0,3mol
100
2
CO CO
n 0,4 n 0,3
CO d- còn Fe
x
O
y
hết
áp dụng ĐLBTKL ta có:
x y 2
Fe O CO Fe CO
m m m m
GV: Lờ Quc Huy ST : 0966289968
-húa.vn Húa hc l Cuc sng
16 + 28. 0,3 = m
Fe
+0,3 . 44 m
Fe
= 11,2g D đúng
Phân tích bài toán: Nếu ta áp dụng định luật bảo toàn khối l-ợng ngay:
x y 2
CO Fe O Fe CO
m m m m
m
Fe
= 16 + 28 . 0,4 - 0,4. 44 = 9,6 B sai
Bài toán 19: Cho hòa tan hoàn toàn a gam Fe
3
O
4
trong dung dịch HCl, thu đ-ợc dung dịch D.
Cho D tác dụng với dung dịch NaOH d-, lọc kết tủa để ngoài không khí đến khối l-ợng không
đổi nữa, thấy khối l-ợng kết tủa tăng lên 3,4 gam. đem nung kết tủa đến khối l-ợng không đổi
đ-ợc b gam chất rắn. Giá trị của a, b lần l-ợt là:
A. 48 gam và 46,4 gam B. 69,6 gam và 32 gam
C. 32 gam và 69,6 gam D. 46,4 gam và 48 gam
Bài giải:
Ph-ơng trình phản ứng:
Fe
3
O
4
+ 8HCl 2FeCl
3
+ FeCl
2
+ 4H
2
O
FeCl
2
+ 2NaOH Fe(OH)
2
+ 2NaOH
FeCl
3
+ 3NaOH Fe(OH)
3
+ 3NaOH
4Fe(OH)
2
+ O
2
+ 2H
2
O 4Fe(OH)
3
2Fe(OH)
3
0
t
Fe
2
O
3
+ 3H
2
O
Ta có:
1mol Fe(OH)
2
1mol Fe(OH)
3
thêm 1mol OH khối l-ợng tăng lên 17gam
0,2mol Fe(OH)
2
0,2mol Fe(OH)
3
thêm 1mol OH khối l-ợng tăng lên 3,4gam
2 3 2
FeO Fe O Fe(OH) 3 4 2 3
n n n 0,2mol; 0,2molFe O 0,3molFe O
a = 232 . 0,2 = 46,4 gam; b = 160 . 0,3 = 48gam D đúng
Bài toán 20: Cho dòng khí CO qua một oxit sắt ở nhiệt độ cao, sau khi phản ứng xẫy ra hoàn toàn
khối l-ợng chất rắn giảm đi 27,58 %. Công thức oxit sắt đã dùng là:
A. FeO B. Fe
3
O
4
C. Fe
2
O
3
D. Fe
4
O
3
.
Bài giải:
áp dụng ph-ơng pháp tăng giảm khối l-ợng: Khối l-ợng chất rắn giảm đi 27,58% chính
là oxi.
Công thức oxit sắt: Fe
x
O
y
:
16y x 3
27,58 .100
56x 16y y 4
Fe
3
O
4
B đúng
Chú ý : + A: FeO:
16
%O .100 22,22%
72
(không thoả mãn)
+ B: Fe
3
O
4
:
64
%O .100 27,58%
232
(thoả mãn dữ kiện)
+ C: Fe
2
O
3
:
48
%O .100 30%
160
(không thoả mãn)
+ D: Fe
4
O
3
:
48
%O .100 17,64%
272
(không thoả mãn)
Bài toán 21: X là quặng hematit chứa 6% Fe
2
O
3
, Y là quặng manhetít chứa 69,9% Fe
3
O
4
. Trộn
m
1
tấn quặng X với m
2
tấn quặng Y thu đ-ợc quặng Z, mà từ một tấn quặng Z có thể điều chế
đ-ợc 0,5 tấn gang chứa 4% cacbon. Tỉ lệ m
1
/m
2
là
A) 5:2 B) 5:6 C) 2:5 D) 2:2,9
Bài giải:
GV: Lờ Quc Huy ST : 0966289968
-húa.vn Húa hc l Cuc sng
Số gam Fe trong 1 tấn của mỗi quặng là:
+ Quặng X chứa:
60 112
.1000. 420(kg)
100 160
+ Quặng Y chứa:
69,6 168
.1000. 504(kg)
100 232
+ Quặng Z chứa:
4
500 1 480(kg)
100
áp dụng ph-ơng pháp đ-ờng chéo:
M
X
= 420
M
Z
=480
504-480=24
480-420=60
M
Y
= 504
X
Y
m 24 2
m 60 5
đáp án C đúng
Chú ý: + Nếu
X
Y
m5
m2
A sai
+ Nếu
X
Y
m 420 5
m 504 6
B sai
+ Nếu
X
Y
m 160
2:2,6
m 232
D sai
+ Bài này có thể sử dụng nhiều ph-ơng pháp song ph-ơng pháp đ-ờng chéo nhanh và đơn
giản hơn nhiều. Nh- vậy ta xem quặng nh- một dung dịch mà chất tan là kim loại đang xét, và
nồng độ của chất tan chính là hàm l-ợng % về khối l-ợng của kim loại trong quặng.
III. bài t0án tự giải.
Bài 1: Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe
2
O
3
, Fe, MgO cần dùng 5.6 lít khí
CO
(đktc). Khối l-ợng chất rắn thu đ-ợc sau phản ứng là:
A. 22 gam B. 24 gam C. 26 gam D. 28 gam
Bài 2: Hoà tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Fe và Mg trong dung dịch HCl d- thu đ-ợc 1 gam khí
H
2
. Khi cô cạn dung dịch muối thu đ-ợc khối l-ợng gam muối khan là:
A. 54.5 gam B. 55.5 gam C. 56.5 gam D. 57.5 gam.
Bài 3: Hoà tan hỗn hợp gồm 0.5 gam Fe và một kim loại hoá trị II trong dung dịch HCl d- thu
đ-ợc 1.12 lít khí H
2
(đktc). Kim loại hoá trị II đó là:
A. Mg B. Ca C. Zn D. Be.
Bài 4: Để khử hoàn toàn 23.2 gam một oxit kim loại, cần dùng 8.96 lít hiđrô(đktc). Kim loại đó
là:
A. Mg. B. Cu. C. Fe. D. Ba.
Bài 5: Hoà tan hoàn toàn 0.28 gam Fe vào dung dch Ag NO
3
d- thì khối l-ợng chất rắn thu
đ-ợc là:
A. 1.08 gam. B. 2.16 gam. C. 3.24 gam. D. 1.56 gam.
Bài 6: Cho 0.56g sắt tác dụng với dung dịch HCl d- thu đ-ợc thể tích khí H
2
(đktc) là:
m
X
m
Y
m
Z
GV: Lờ Quc Huy ST : 0966289968
-húa.vn Húa hc l Cuc sng
A. 0.112 lít B. 0.224 lít C. 0.336 lít D. 6.72 lít
Bài 7: Cho khí Clo (đktc) tác dụng vừa đủ với 11.2 gam sắt để tạo thành muối FeCl
3
. Thể tích khí
Cl
2
cần dùng là:
A. 2.24 lít B. 3.36 lít C. 6.72 lít D. 8.96 lít
Bài 8: Cho 1.6 gam Fe
2
O
3
tác dụng với axit HCl d Khối l-ợng muối trong dung dịch sau phản
ứng là:
A. 3.25 gam B. 1.62 gam C. 2.12 gam D. 4.24 gam
Bài 9: Hoà tan m gam hh bột Fe và FeO bằng một l-ợng dung dịch HCl vừ đủ thấy thoát ra 1.12
lít khí (đktc) và thu đ-ợc dung dịch D. Cho D tác dụng với dung dịch NaOH d-, lọc lấy kết tủa
tách ra đem nung trong không khí đến khối l-ợng không đổi thu đ-ợc chất rắn nặng 12 gam: Giá
trị của m là:
A. 4.6 gam B. 5.0 gam C. 9.2 gam D. 10.0 gam
Bài 10: Hoà tan 2.4 gam một oxit sắt vừa đủ 90 ml dd HCl 1M. Công thức của oxit sắt nói trên
là:
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. Fe
3
O
2
.
Bài 11: Để 9,94 gam bột sắt ngoài không khí một thời gian thu đ-ợc a gam hỗn hợp các chất rắn
FeO, Fe
2
O
3
, Fe, Fe
3
O
4
. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp đó bằng dung dịch HNO
3
loãng thu đ-ợc 2,24
lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị a gam là:
A: 11,8 gam B: 16,2 gam C: 23,2 gam D: 13,6 gam
Bài 12: Hoà tan hoàn toàn 1,74 gam hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Mg trong dung dịch HCl thấy
thoát ra 1,344 lít khí, nếu cho một l-ợng gấp đôi hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch CuSO
4
d-,
lọc lấy toàn bộ chất rắn thu đ-ợc sau phản ứng tác dụng với dung dịch HNO
3
nóng d-, thu đ-ợc
V lít khí NO
2
đktc. Giá trị V là:
A. 16,128 lit B. 26,88 lít C. 53.76 lít D. 8,046 lít.