Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Tài liệu phương pháp đồ thị trong hoá học docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (544.95 KB, 20 trang )

GV: Lờ Quc Huy

ST : 0966289968

Chìa khóa vàng 2. PHƯƠNG PHáP Đồ THị
I. cơ sở lý thuyết
Chúng ta th-ờng gặp các dạng bài toán khi cho oxit axit CO2, SO2 tác dụng với dung dịch NaOH,
KOH, Ca(OH)2 hay Ba(OH)2 thu đ-ợc muối, kết tủa, cũng là những dạng bài toán khó và có nhiều
đó
tr-ờng hợp xÃy ra trong bài toán. Để giải nhanh đối với những dạng bài toán này tôi xin trình bày ph-ơng
pháp và công thức giải nhanh dạng bài toán cho oxit axit CO2 hoặc SO2 tác dụng với dung dịch
Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2 thu được kết tủa.
1. Dạng bài toán cho oxit axit CO2, SO2 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2, Ba(OH)2 thu đ-ợc kết
tủa.
a. Điều kiện bài toán:
Tính số mol hay thể tích Oxit axit CO2 khi biết

n Ca(OH)2 và n CaCO3

, tuy nhiên tùy thuộc

vào bài toán mà có thể vận dụng khi đà biết 2 thông số và tìm thông số còn lại. Nh- cho biÕt sè mol

n CO2

vµ sè mol

n Ca(OH)2 . Tính khối l-ợng kết tủa mCaCO3 . Ta có các ph¶n øng hãa häc cã thĨ

x·y ra nh- sau:
CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O


(1)
CaCO3 + CO2 + H2O  Ca(HCO3)2
(2)
2CO2 + Ca(OH)2 Ca(HCO3)2
(3)
b. Ph-ơng pháp vẽ đồ thị:
Dạng bài toán này ngoài giải ph-ơng pháp thông th-ờng tôi xin giới thiệu ph-ơng pháp đồ thị sau
đó rút ra bản chất của bài toán bằng công thức giải nhanh.
Giới thiệu về cách vẽ đồ thị nh- sau:
Giả sử cho biÕt sè mol

n Ca(OH)2  a mol . Tõ trôc tung (Oy) của tọa độ ( hình vẽ ) chọn một

điểm có giá trị là a. Từ trục hoành (Ox) của tọa độ ( hình vẽ ) chọn hai điểm có giá trị a và 2a. Sau đó tại
điểm có giá trị a của trục Ox và tại điểm có giá trị a của trục Oy kẻ vuông góc và chúng giao nhau tại
điểm A. Từ điểm giao nhau của A(a,a) ta nối với toạ độ O(0,0) và điểm (2a,0) ta đ-ợc 1 tam giác vuông
cân đỉnh là A. Giả sư cho biÕt sè mol kÕt tđa

n CaCO3  b mol .Trong ®ã 0< b
giá trị là b ( hình vẽ) trên trục tung Oy. Kẻ một đ-ờng thẳng song song với trục hoành cắt trục tung tại
điểm có giá trị là a. đ-ờng thẳng song song này sẽ cắt tam giác vuông cân ( hình vẽ) tại hai điểm. Từ hai
điểm hạ vuông góc với trục hoành Ox thì ta sẽ đ-ợc 2 điểm trên trục hoành Ox có giá trị là n 1 và n2 đó
cũng chính là số mol CO2 chúng ta cần tìm. Nh- vậy số mol CO2 tham gia phản ứng có thể xÃy ra 2
tr-ờng hợp: giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất t-ơng ứng là:
+ Tr-êng hỵp 1:

n min  n CO2 = n1 mol.

+ Tr-êng hỵp 2:


n max  n CO2 = n2 mol.

y

CaCO3

A

a
b

CO2
n1

a

Đề-hóa.vn – Hóa học là Cuộc sống

n2

2a


GV: Lê Quốc Huy

SĐT : 0966289968

n Ca(OH)2  a mol



n CaCO3  b mol


 n CO2(min) = n1 mol  b mol
 
 n CO2(max) = n 2 mol  2a b mol


Từ ph-ơng pháp trên thì bản chất của dang bài toán này chính là công thức giải nhanh sau rất phù
hợp với ph-ơng pháp trắc nghiệm nh- hiÖn nay:

 VCO2(min)  n CO2(min) .22, 4 = b.22, 4 (lit)
 
 VCO2(max) = n CO2(max) .22, 4  (2a b).22, 4 (lit)

Trong đó b là số mol kết tủa CaCO3, a là số mol Ca(OH)2.
3. bài toán áp dụng
Bài toán 1: ( Trích câu 5 trang 119. tiết 39- 40 bài 26: kim loại kiềm thổ và hợp chất của kim loại kiềm
thổ. SGK ban cơ bản).
Cho 2,8 gam CaO tác dụng với một l-ợng n-ớc d- thu đ-ợc đung dịch A. Sục 1,68 lít khí CO 2
(đktc) vào dung dịch A:
a. Tính khối l-ợng kết tủa thu đ-ợc.
b. Khi đun nóng dung dịch A thì khối l-ợng kết tủa thu đ-ợc là bao nhiêu?
Bài giải
2,8
n CaO 
 0,05mol,CaO  H 2 O  Ca(OH) 2
56
1,68

 n Ca 2  0,05mol, n CO2 
 0,075mol
22, 4
Khi sôc khí CO2 vào dung dịch n-ớc vôi trong Ca(OH)2 ta có các ph-ơng trình phản ứng
xÃy ra:
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
(1)
2CO2 + Ca(OH)2  Ca(HCO3)2
(2)
Khi ®un nãng dung dịch ta có ph-ơng trình phản ứng xÃy ra:
Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O
(3)
áp dụng ph-ơng phấp đồ thị ta có:

n CaCO3

0,05
0,025

n CO2
0.025

0,05

0,075

a. Khối l-ợng kết tủa thu đ-ợc là:
Dựa vào đồ thị ta có : n CaCO 0,025
3


=>

0,1

mol

mCaCO3  0,025.100  2,5 gam

b. C¸ch 1: NÕu khi đun nóng thì xÃy ra ph-ơng trình (3).

-húa.vn Húa học là Cuộc sống


GV: Lê Quốc Huy

Tõ (1) ta cã:
Tõ(2) =>

SĐT : 0966289968

n CO2  n CaCO3  0,025 mol

n CO2( pt 2)  n CO2  n CO2( pt1)  0,075  0,025  0,05 mol,

1
n Ca (HCO3 )2  n CO2  0,025 mol
2
Tõ(3) : n CaCO  n Ca(HCO )  0,025 mol  mCaCO  100.0,025  2,5 gam
3
3 2

3

Nh- vậy khi đun nóng khối l-ợng kết tủa thu đ-ợc tối đa là:
m=2,5 + 2,5 = 5 gam.
Cách 2: ¸p dơng c«ng thøc tinh nhanh n CO  x  2y
2

Sè mol khÝ CO2 vµ sè mol kÕt tđa x đà biết, vấn đề bây giờ là tìm giá trị y mol. Thay giá trị vào ta có

n CO2  x  2y  y 

n CO2  x
2



0,075  0,025
 0,025mol nh- vËy tỉng sè mol kÕt tđa
2

n CaCO3  x  y  0,025  0,025  0,05mol, m CaCO 0,05.100 5 gam
3

Bài toán 2: ( Trích câu 2 trang 132. tiết 43 bài 28: Lun tËp: TÝnh chÊt cđa kim lo¹i kiỊm, kim loại
kiềm thổ và hợp chất của chúng. SGK ban cơ bản).
Sục 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch có chøa 0,25 mol Ca(OH)2 . Khèi l-ỵng gam kÕt tđa thu
đ-ợc là:
A. 10 gam
B. 15 gam.
C. 20 gam.

D. 25 gam.
Bài giải:
+ Cách 1: giải thông th-ờng:

n CO2

n 0,5
6,72
0,3mol , n Ca(OH)2  0, 25mol,1  OH 
2
22, 4
n CO2 0,3

xÃy ra 2 ph-ơng trình:
CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O
(1)
2CO2 + Ca(OH)2  Ca(HCO3)2
(2)
Gäi x, y lần l-ợt là số mol CO2 của ph-ơng trình (1) và (2). Ta có hệ ph-ơng trình:

x y 0,3


y
x 2 0, 25


Giải hệ ph-ơng trình ta đ-ợc: x=0,2 mol, y= 0,1 mol.

mCaCO3 0, 2.100 20 gam , đáp án đúng là C.


Cách 2: áp dụng ph-ơng pháp đồ thị:

n CaCO3

0,25
0,2

n CO2
0,25 0,3

0,5

mCaCO3 0, 2.100 20 gam , đáp án đúng là C.
Nhận xét:
- Nếu áp dụng cách thông th-ờng thì học sinh phải xác định đ-ợc tạo ra 1 hay 2 muèi.

Đề-hóa.vn – Hóa học là Cuộc sống


GV: Lê Quốc Huy

- NÕu

SĐT : 0966289968

1

n OH
n CO2


2

th× kÕt luận tạo 2 muối.

- Nếu học sinh vội vàng làm bài mà không t- duy thì từ ph-ơng trình (1)
=> n CaCO  n Ca(OH)  0,25 mol  mCaCO 100.0,25 25 gam
3

2

3

Nh- vậy kết quả đáp án D là sai.
- Do vậy học sinh áp dụng giải cách 2 rất phù hợp với ph-ơng pháp trắc nghiệm, đáp án chính
xác, thời gian ngắn hơn.
Cách 3: Ta có:
CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O
(1)
0.25mol 0,25mol  0,25mol
CaCO3 + CO2 + H2O  Ca(HCO3)2
(2)
0,05mol0,05 mol
=> n CaCO  0, 25  0,05  0, 2mol  mCaCO  100.0, 2 20gam đáp án đúng là C.
3

3

Cách 4: áp dụng công thức giải nhanh:


nCO2(max) (2a b) 2.nCa(OH)2  n CaCO3
=> n CaCO  2.0, 25  0,3  0, 2 mol  mCaCO  100.0, 2 20 gam
3
3
đáp án đúng là C.
Bài toán 3: ( Trích câu 6 trang 132. tiết 43 bài 28: Luyện tËp: TÝnh chÊt cđa kim lo¹i kiỊm, kim lo¹i
kiỊm thỉ và hợp chất của chúng. SGK ban cơ bản).
Sục a mol CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 thu d-ợc 3 gam kết tủa, lọc tách kết tủa dung dịch còn lại
mang đun nóng thu đ-ợc 2 gam kết tủa nữa. Giá trị a mol là:
A: 0,05 mol
B: 0,06 mol
C: 0,07 mol
D: 0,08 mol
Bài giải:
+ Cách 1: ph-ơng trình phản ứng có thÓ x·y ra:
CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O
(1)
2CO2 + Ca(OH)2  Ca(HCO3)2
(2)
Ca(HCO3)2 CaCO3  + CO2 + H2O
(3)
Tõ (1) => n CaCO  0,03mol  n CO  n CaCO  0,03mol
3

2

Tõ (3) khi ®un nãng

3


n CaCO3  0,02mol  n Ca(HCO3 )2  n CaCO3  0,02mol

Tõ (2) => n CO  2n Ca(HCO )  0,02.2  0,04mol,  n CO  0,04  0,03  0,07mol
2
3 2
2
đáp án đúng là C.
Cách 2: áp dụng ph-ơng pháp đồ thị:
Giả sử n Ca(OH) x mol
2

n CaCO3
xmol
0,03

n CO2
0,03 x mol

2x
m
ol
Đề-hóa.vn – Hóa học là Cuộc sống


GV: Lê Quốc Huy

SĐT : 0966289968

 n CO2  0,03mol , khi ®un nãng
n CO2  2n CaCO3  0,04mol, n CO2 0,04 0,03 0,07mol đáp án đúng là C.

Cách 3: áp dụng công thức giải nhanh.
Nếu chúng ta gặp một bài toán khi cho oxit axit CO2 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 hay Ba(OH)2
thu đ-ợc x mol kết tủa và sau đó đun nóng thu đ-ợc y mol kết tủa nữa thì áp dụng c«ng thøc tÝnh
nhanh sau, n CO  x  2y
thay giá trị vào ta đ-ợc
2

n CO2 x 2y 0,03 2.0,02 0,07 mol => đáp án đúng là C.
Bài toán 4: ( Trích câu 9 trang 168. bài 31: một số hợp chất quan trong của kim loại kiềm thổ , SGK ban
nâng cao).
Cho 10 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm CO2 và N2 tác dụng với 2 lít dung dịch Ca(OH)2 nồng độ
0,02M thu đ-ợc 1 gam chất kết tủa. HÃy xác định thành phần % theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp
đầu.
Bài giải:
+ Cách 1: Ph-ơng pháp thông th-ờng.
Khi sục hỗn hợp khí chỉ có CO2 tham gia phản ứng, ph-ơng trình ph¶n øng x·y ra:
CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O
(1)
2CO2 + Ca(OH)2  Ca(HCO3)2

 n Ca(OH)2  2.0,02  0,04 mol
Tõ (1) n CO  n CaCO 
2
3

(2)

1
 0,01 mol  VCO2  0,01.22, 4  0, 224 lit
100


Cã hai tr-êng hỵp x·y ra:
+ Tr-êng hỵp 1: ChØ x·y ra ph-ơng trình (1)
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
(1)

0, 224
.100% 2, 24%
10

%VCO2

+ Tr-ờng hợp 2:
Tạo 2 muối
CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O
2CO2 + Ca(OH)2  Ca(HCO3)2

(1)
(2)

Tõ (1) vµ (2) 

tu(2)  n CO2  2n Ca(OH)2  2.0,03  0,06mol,  n CO2  0,06  0,01  0,07mol


%VCO2 

0,07.22, 4
.100  15,68 %
10


KÕt luËn:

- NÕu %CO2=2,24 % => %N2=97,76 %
- NÕu %CO2=15,68 % => %N2=84,32 %
Cách 2: áp dụng ph-ơng pháp đồ thị:

-húa.vn Húa học là Cuộc sống


GV: Lờ Quc Huy

ST : 0966289968

n CaCO3
0,04
0,01

n CO2
O

0,01
0,04

0,07

0,08

Từ đồ thị để thu đ-ợc số mol CO2 có 2 giá trị:


0,01.22, 4

n CO2  0,01 mol  %VCO2 
.100  2, 24 %

10
 
0,07.22, 4
n
.100  15,68 %
CO2  0,07 mol  %VCO2 

10

KÕt luËn:

- NÕu %CO2=2,24 % => %N2=97,76 %
- NÕu %CO2=15,68 % => %N2=84,32 %
NhËn xÐt: - Qua 2 cách giải ta thấy ph-ơng pháp thông th-ờng giải phức tạp hơn nhiều, mất nhiều thời
gian, nếu không cẩn thận sẽ thiếu tr-ờng hợp , dẫn tới kết quả sai là không thể tránh khỏi.
- Ph-ơng pháp đồ thị giải nhanh và gon, không phải viết ph-ơng trình phản ứng, chỉ vẽ đồ thị ta
thấy có 2 tr-ờng hợp xÃy ra, nó rất phù hợp với ph-ơng pháp trắc nghiệm nh- hiện nay.
Bài toán 5: ( Trích đề thi tốt nghiệp THPT năm 2007). Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít SO2 (ở đktc) vào dung
dịch chứa 16 gam NaOH thu đ-ợc dung dịch X. Khối l-ợng muối tan thu đ-ợc trong dung dịch X là:
A: 18,9 gam
B: 25,2 gam
C: 23 gam
D: 20,8 gam
Bài giải:
+ Cách 1: Thông th-ờng:


n NaOH
2
n SO2

t¹o muèi Na2SO3

SO2 + 2NaOH  Na2SO3 + H2O
0,2
0,4
0,2
 m Na SO  0, 2.126  25, 2
2

3

gam  B là đáp án đúng

+ Cách 2: áp dụng ph-ơng pháp ®å thÞ

Na2SO3

0,4
0,2

n SO2
0,2

0,4


0,8

Đề-hóa.vn – Hóa học là Cuộc sống


GV: Lờ Quc Huy

ST : 0966289968

Từ đồ thị: số mol cđa mi Na2SO3 = 0,2 mol. Nªn ta cã
SO  0, 2.126 25, 2 gam B là đáp án đúng

mNa 2

3

Bài toán 6: (Trích đề thi tuyển sinh Cao đẳng -Đại học Khối A năm 2007).
Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít CO2 (đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l thu đ-ợc 15,76
gam kết tủa. Giá trị của a là:
A: 0,032 mol/l
B: 0,06 mol/l
C: 0,04 mol/l
D: 0,048 mol/l
Bài giải:
+ Cách 1: Giải bằng ph-ơng pháp th«ng th-êng:

n CO 2 

2,688
15,76

 0,12 mol; n BaCO 3 
 0,08 mol
22, 4
197

CO2 + Ba(OH)2  CaCO3+ H2O
0,08 0,08
0,08 mol

(1)

2CO2 + Ba(OH)2  Ba(HCO3)2
0,04
0,02 mol

(2)

Tõ (1) vµ (2) 

n Ba(OH)2  0,08  0,02  0,1mol

 CMBa (OH )

0,1
0,04 M C là đáp án đúng
2,5

2

+ Cách 2: áp dụng ph-ơng pháp đồ thị ta có:


n BaCO3
2,5 a
0,08

n CO2
O

0,08 2,5a

0.12

5a

2,688
15,76
 0,12 mol, n BaCO3 
 0,08 mol
22, 4
197
0,1
 2,5a mol  0,1mol  a 
 0,04 mol / lit C là đúng
2,5

n CO2
n Ba(OH)
2

Cách 3: áp dụng công thức giải nhanh:


nCO2(max) (2a b)  2.n Ba(OH)2  n BaCO3
 n Ba(OH)2 

0,12  0,08
0,1
 0,1 mol  CM Ba (OH ) 
 0,04M
2
2
2,5

đáp án đúng là C.

-húa.vn Húa hc l Cuc sống


GV: Lờ Quc Huy

ST : 0966289968

Bài toán 7: (Trích đề thi tuyển sinh Cao đẳng -Đại học Khối A năm 2008). Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít
khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết
tủa. Giá trị cđa m gam lµ:
A: 11,82 gam
B: 9,85 gam
C: 17,73 gam
D: 19,70 gam
Bài giải:
+ Cách 1: Ph-ơng pháp thông th-ờng


n CO2  0, 2mol; n NaOH  0,5.0,1  0,05mol; n Ba(OH)2  0,5.0, 2  0,1mol

n OH  0,05  0,1.2  0, 25mol; 1 

n OH
n CO2

 1, 25  2  t¹o 2 muèi


CO 2  OH   HCO3
(1)

 x  0,15(HCO3 )
 x  y  0, 2


x
x


x
2


2
 x  2y  0, 25
 y  0,05(CO3 )


CO 2  2OH  CO3  H 2 O (2)

y
2y
y

Ph-ơng trình tạo kết tủa là:

2
Ba 2 CO3  BaCO3  mBaCO3  0,05.197  9,85 gam

0,05

 B là đúng

0,05

+Cách2: áp dụng ph-ơng pháp đồ thị:

n CO2  0, 2 mol, n NaOH  0,5.0,1  0,05 mol.n Ba(OH)2  0,5.0, 2  0,1 mol

Ta cã: CO2 + 2NaOH  Na2CO3 + H2O
0,025
0,05
0,025mol
Nh- vËy:

n CO2d­  0,175mol; n Na 2CO3  0,025mol; n Ba(OH)2  0,1mol

n BaCO3

0,1
0,025

n CO2

O


0,1

0,175

0,2

n BaCO3  0,025  0,025  0,05 mol  mBaCO3 0,05.197 9,85 gam

B là đáp án đúng
Bài toán 8: Cho V lít CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 200ml dung dịch Ca(OH)2 2M, kết thúc phản ứng thu
đ-ợc 20 gam kết tủa. Giá trị V lít là:
A: 4,48 lít
B: 13,44 lít
C: 2,24 lít hoặc 6,72 lít
D: 4,48 lít hoặc 13,44 lít
Bài giải:
+ Cách 1: Ph-ơng pháp th«ng th-êng
Ta cã:

n Ca(OH)2  0, 4 mol; n CaCO3

20

0, 2 mol
100

- Tr-ờng hợp 1: Chỉ tạo muối CaCO3:
CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O (1) 
0,2

0,2

VCO2  0, 2.22, 4  4, 48lit

0,2

Đề-hóa.vn – Hóa học là Cuộc sống


GV: Lờ Quc Huy

ST : 0966289968

- Tr-ờng hợp 2: Tạo hai muèi: CaCO3 vµ Ca(HCO3)2:
2CO2 + Ca(OH)2 Ca(HCO3)2 (2)
0,4
0,2



n CO2  0,6 mol  VCO2  0,6.22, 4  13, 44 lit

D là đáp án đúng


+ Cách 2: áp dụng ph-ơng pháp đồ thị

n CaCO3
0,4



0,2

n CO2
0,2

0,4

0,6

0,8

Từ đồ thị ta thÊy sè mol khÝ CO2 cã 2 tr-êng hỵp:

 VCO2  0, 2.22, 4  4, 48 lit
 n CO2 0, 2 mol
=>
D là đáp án đúng

VCO2  0,6.22, 4  13, 44 lit
n CO2  0,6 mol





Cách 3: áp dụng công thức giải nhanh:

VCO2(min) n CO2(min) .22, 4 = b.22, 4  0, 2.22, 4  4, 48(lit)


VCO2(max) = n CO2(max) .22, 4  (2a  b).22, 4  (2.0, 4  0, 2).22, 4 13, 44 (lit)



D là

đáp án đúng.
Bài toán 9: Cho V lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 100ml dung dịch Ca(OH)2 0,7 M. Kết thúc phản
ứng thu đ-ợc 4gam kết tủa. Giá trị V lít là:
A: 4,48 lÝt
B: 13,44 lÝt
C: 2,24 lÝt hc 0,896 lÝt
D: 4,48 lÝt hoặc 13,44 lít
Bài giải:
+ Cách 1: Ph-ơng pháp thông th-ờng
- Tr-ờng hợp 1: Chỉ tạo muối CaCO3 nên xẫy ra ph¶n øng:
CO2 + Ca(OH)2  CaCO3+ H2O
n CO  n CaCO  0,04 mol; VCO  0,04.22, 4  0,896 lít
2

3

2


+ Tr-ờng hợp 2: Tạo hai muối CaCO3 và Ca(HCO3)2 nên xẫy ra phản ứng:
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
(1)
0,04 0,04
0,04mol
2CO2 + Ca(OH)2  Ca(HCO3)2
2.0,03 0,03
0,03mol

(2)

n CO2  0,04  2.0,03  0,1 mol  VCO2  0,1.22, 4 2, 24 lít C là đáp án đúng
+ Cách2: áp dụng ph-ơng pháp đồ thị

-húa.vn Húa hc là Cuộc sống


GV: Lê Quốc Huy

SĐT : 0966289968

n CaCO3
0,07

n CO2
0,04

0,07


0,1

0,14

 VCO2  0,04.22, 4  0,896 lit

 VCO2  0,1.22, 4  2, 24 lit


C là đáp án đúng

Cách 3: áp dụng công thức giải nhanh:

VCO2(min) n CO2(min) .22, 4 = b.22, 4  0,04.22, 4  0,896(lit)

 VCO2(max) = n CO2(max) .22, 4  (2a  b).22, 4  (2.0,07  0,04).22, 4  2, 24 (lit)

 C là đáp án đúng
Bài toán 10: Sục V lít khí CO2 (đktc)vào 150 ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Sau phản ứng thu đ-ợc 19,7
gam kết tủa. Giá trị V lít là:
A: 3,36 lít hoặc 4,48 lít
B: 2,24 lít hoặc 3,36 lÝt
C: 2,24 lÝt hc 4,48 lÝt
D: 3,36 lÝt hc 6,72 lít
Bài giải:

n Ba(OH)2 0,15 mol; n BaCO3

19,7
0,1 mol

197

áp dụng ph-ơng pháp đồ thị ta có:

n BaCO3

0,15
0,1

n CO2
0,1 0,15
Từ đồ thị để thu đ-ợc

0,2

0,3
thì số mol CO2 sẽ có hai giá trị

n CaCO3 0,1mol

n CO2 0, 2mol
 VCO2  0,1.22, 4  2, 24 lit

 

 VCO2  0, 2.22, 4  4, 48 lit


 C là đáp án đúng


Cách 2: áp dụng công thức giải nhanh:

Đề-hóa.vn – Hóa học là Cuộc sống

n CO2  0,1mol hc


GV: Lê Quốc Huy

SĐT : 0966289968

 VCO2(min)  n CO2(min) .22, 4 = b.22, 4  0,1.22, 4  2, 24(lit)

 VCO2(max) = n CO2(max) .22, 4  (2a  b).22, 4  (2.0,15  0,1).22, 4  4, 48 (lit)

C là đáp án đúng
Chú ý:
+ Nếu n CO

2

0,1 hc 0,5 mol  VCO2 = 2,24 lÝt hc 3,36 lÝt  B sai

+ NÕu

n CO2  0,15 hc 0,3 mol  VCO2

+ NÕu

n CO2  0,15 hc 0,2 mol  VCO2 = 3,36 lÝt hc 4,48 lÝt


= 3,36 lít hoặc 6,72 lít D sai
A sai

Bài toán 11: Hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO2 (đktc) vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,01M thì đ-ợc 1gam
kết tủa. Giá trị của V lít là:
A. 0,224 lít hoặc 0,448 lÝt
B. 0,448 lÝt hc 0,672 lÝt
C. 0,448 lÝt hc 1,792 lít
D. 0,224 lít hoặc 0,672 lít
Bài giải:

n Ca(OH)2 2.0,01  0,02 mol; n CaCO3 

1
 0,01 mol
100

¸p dơng ph-ơng pháp đồ thị ta có:

n CaCO3

0,02
0,01

n CO2
0,01
Từ đồ thị để thu đ-ợc
hoặc


0,02

0,03 0,04

n CaCO3 0,01 mol

thì số mol CO2 sẽ có hai giá trị

n CO2 0,03 mol
VCO2  0,01.22, 4  0, 224 lit

 

 VCO2 0,03.22, 4 0,672 lit


D là đáp án ®óng

Chó ý:
+ NÕu

n CO2  0,01 hc 0,02 mol  V = 0,224 hc 0,448 lÝt  A sai

+ NÕu

n CO2  0,02

hc 0,03 mol  V = 0,448 hc 0,672 lÝt  B sai

+ NÕu


n CO2  0,02

hc 0,04 mol  V = 0,448 hc 1,792 lÝt  C sai

Đề-hóa.vn – Hóa học là Cuộc sống

n CO2  0,01 mol


GV: Lờ Quc Huy

ST : 0966289968

Bài toán 12: Đốt cháy hoàn toàn 1,6 gam bột l-u huỳnh rồi cho sản phẩm cháy sục hoàn toàn vào
200ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M. Khối l-ợng gam kết tủa thu đ-ợc là:
A: 21,70 gam
B: 43,40 gam
C: 10,85 gam
D: 32,55 gam
Bài giải:
áp dụng ph-ơng pháp ®å thÞ: S + O2 = SO2

n SO2  nS 

1,6
 0,05 mol; n Ba(OH)2  0, 2.0,5  0,1 mol
32

n BaSO3

0,1
0,05

n SO2
O

0,05

0,1

0,15

Từ đồ thị số mol SO2 = 0,05 mol
 n BaSO  0,05 mol  mBaSO

3

3

0,2

 0,05.217  10,85 gam C là đáp án đúng.

Bài toán 13: Sục 4,48 lít khí (đktc) gồm CO2 và N2 vào bình chứa 0,08 mol n-ớc vôi trong thu đ-ợc 6
gam kết tủa. Phần trăm thể tích khí CO2 trong hỗn hợp đầu có thể là:
A: 30% hoặc 40%
B: 30% hoặc 50%
C: 40% hoặc 50%
D: 20% hoặc 60%
Bài giải:


n Ca(OH)2 0,08 mol.n CaCO3 

6
4, 48
 0,06 mol, n h 2khÝ
0, 2 mol
100
22, 4

+ Cách 1: áp dụng ph-ơng pháp đồ thị:

n CaCO3
0,08
0,06

n CO2
0,06

0,08 0,1

0,16

Từ đồ thị để thu đ-ợc 0,06 mol kết tủa thì số mol CO2 có 2 giá trị:

-húa.vn Húa hc l Cuc sng


GV: Lê Quốc Huy


SĐT : 0966289968

0,06

 n CO2  0,06 mol  %VCO2  0, 2 .100  30 %
 
0,1
n
 CO2  0,1 mol  %VCO2  0, 2 .100 50 %

B là đáp án đúng
+ Cách 2: Ph-ơng pháp thông th-ờng
Do n CaCO 0,06 mol  n Ca(OH)
3

-

2

 0,08 mol

Tr-êng hỵp 1: Ca(OH)2 d-:
CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O

n CO2  n CaCO3  0,06 mol %VCO2
- Tr-ờng hợp 2: Tạo 2 muèi
CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O
0,06
0,06
0,06


Tõ (1) vµ (2) 

%VCO2 

0,06
.100%  30 %
0, 2
(1)

2CO2 + Ca(OH)2  Ca(HCO3)2
0,04
0,02



nªn cã hai tr-êng hỵp

(2)

n CO2  0,06  0,04  0,1 mol

0,1
.100  50 %
0, 2

Chó ý:
+ NÕu

n CO2  0,06


hc 0,08 mol 

+ NÕu

n CO2  0,08

hc 0,1 mol

+ Nếu

n CO2 0,04

hoặc 0,12 mol

B là đáp án đúng

%VCO2 30% hoặc 40 % A sai

%VCO2  40%

hc 50 %  C sai

%VCO2  20% hoặc 60 % D sai

4. Dạng bài toán khi cho muối Al3+ tác dụng với dung dịch kiềm thu đ-ợc kết tủa:
+ Điều kiện: Tính n biết n 3 vµ n Al(OH) :
OH

Al


3+

Al

3

+ 3OH  Al(OH)3
-

(1)

Al(OH)3 + OH-  AlO2- + 2H2O

(2)


Al3  4OH  AlO2  2H2O

(3)

+ Cách vẽ đồ thị:
Từ trục x chọn hai điểm 3a và 4a, từ trục y chọn một điểm a tại điểm 3a của trục x và a của trục y
kẻ vuông góc và chúng giao nhau tại điểm A. Từ A nối với toạ độ O và 4a ta đ-ợc tam giác: Với số mol
kết tủa từ trục y cắt tam giác ở một hoặc hai điểm. Tại đó kẻ vuông góc với trục x ta đ-ợc số mol OH-

-húa.vn – Hóa học là Cuộc sống


GV: Lê Quốc Huy


SĐT : 0966289968

Al(OH)3

n Al(OH)   b mol
3


n Al3  a mol

 x1 , x 2
n OH


A

a
b

OH3a

x2 4a

x1
+. Công thức giải nhanh đ-ợc rút ra từ đồ thị trên:
Nếu bài toán yêu cầu tính số mol hay thĨ tÝch cđa dung dÞch kiỊm OH- nÕu biÕt sè mol kÕt
tđa n Al(OH)

3


 b mol vµ sè mol cđa n Al3

a mol hoặc ng-ợc lại thì ta áp dụng công thức giải

nhanh sau:

n = 3.b mol
OH (min)
n
= (4.a - b) mol .
 OH(max)
AlO t¸c dơng với dung dịch axit thu đ-ợc kết tủa:
2
biết n và n Al(OH) :
3
AlO

5. Dạng bài toán khi cho muối
+ §iỊu kiƯn: TÝnh

n H

2

AlO  H  H2O  Al(OH)3
2

(1)


Al(OH)3  3H  Al3  3H2O

(2)

AlO  4H  Al3 3H2O
2

(3)

+ Cách vẽ đồ thị:
Từ trục x chọn hai ®iĨm a vµ 4a, tõ trơc y chän mét ®iĨm a. Tại điểm a của trục x và a của trục y
kẻ vuông góc và chúng giao nhau tại điểm A. Từ A nối với toạ độ O và 4a ta đ-ợc tam giác. Với số mol
kết tủa từ trục y cắt tam giác ở một hoặc hai điểm tại đó kẻ vuông góc với trục x ta đ-ợc số mol H+

Al(OH)3

n Al(OH)  b mol
3


n AlO  a mol
2

 x1 , x 2 (mol)
n H


A

a

b

H+
x1

x2
4a
Đề-hóa.vn – Hóa học là Cuộc sống


GV: Lờ Quc Huy

ST : 0966289968

+. Công thức giải nhanh đ-ợc rút ra từ đồ thị trên:
Nếu bài toán yêu cầu tính số mol hay thể tích của dung dịch axit H+ nÕu biÕt sè mol kÕt
tña n Al(OH)

3

 b mol vµ sè mol cđa n AlO   a mol

hoặc ng-ợc lại thì ta áp dụng công thức giải

2

nhanh sau:

 n  = b mol
 H (min)

n
= (4.a - 3.b) mol .
H (max)

+ KÕt ln: Sư dơng c«ng thøc giải nhanh sẽ giúp giải các bài toán trắc nghiệm nhanh hơn và không mất
nhiều thời gian trong việc giải các dạng bài toán này.
Bài toán 14: (Trích đề thi tun sinh §H- C§ - KB - 2007). Cho 200ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng
với V lít dung dịch NaOH 0,5M, l-ợng kết tủa thu đ-ợc là 15,6 gam, giá trị lớn nhất của V lít là:
A: 1,2
B: 1,8
C: 2
D: 2,4
Bài giải:
+ Cách 1: áp dụng ph-ơng pháp đồ thÞ ta cã:

n AlCl3  n Al3  0, 2.1,5  0,3mol ,

n Al(OH)3 

15,6
 0, 2mol
78

0,6

 n NaOH  0,6mol  V  0,5  1, 2lit

1
n
 2lit

NaOH  1mol V

0,5

n Al(OH)3

giá trị lớn nhất là 2 lít C đúng.

Al3+

0,3
0,2

n OH0,3

0,6

0,9 1

1,2

+ Cách 2: Giải bằng ph-ơng pháp thông th-ờng.
+ Cách 3: áp dụng công thøc gi¶i nhanh sau:

n

OH(max)

= (4.a - b)  (4.0,3  0, 2)  1mol  VNaOH(max) 


1
 2lit . C đúng
0,5

Bài toán 15: (Trích đề thi tuyển sinh ĐH-CĐ - KA ” 2008). Cho V lÝt dung dÞch NaOH 2M vào dung
dịch chứa 0,1mol Al2(SO4)3 và 0,1mol H2SO4 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu đ-ợc 7,8 gam kết tủa. Giá
trị lớn nhất của V để thu đ-ợc l-ợng kết tủa trên là:
A: 0,05
B: 0,25
C: 0,35
D: 0,45
Bài giải:
+ Cách 1: áp dụng ph-ơng pháp đồ thị:

n H2SO4 0,1mol; n Al3  2n Al2 (SO4 )3  0, 2mol; n Al(OH)3 

7,8
 0,1mol
78

Đề-hóa.vn – Hóa học là Cuộc sống


GV: Lờ Quc Huy

Trên đồ thị


ST : 0966289968


n OH 0,7mol mặt khác trung hoà 0,1mol H2SO4 thì cần 0,2mol OH-

n NaOH  n OH  0, 2  0,7  0,9mol  VNaOH 

0,9
 0, 45 lÝt  D đúng
2

Al(OH)3

0,2

A

0,1
O

n OH
0,6 0,7 0,8

0,3

+ Cách 2: Ph-ơng pháp thông th-êng.

Tacã:

n OH  2V(mol); n H  0, 2mol; n Al3  0, 2mol

Thø tù ph¶n øng xÈy ra trung hoà trao đổi
H+ + OH- H2O

(1)
0,2 0,2
0,2
3OH- + Al3+  Al(OH)3 
0,6 0,2
0,2

(2)

OH- + Al(OH)3  AlO- +2H2 O (3)
2
0,1

0,1

Tõ (1), (2), (3) 

0,1

n OH  0, 2  0,6  0,1  0,9

 2V = 0,9  V = 0,45 lít

+ Cách 3: áp dụng công thức gi¶i nhanh sau:

n

OH(max)

= (4.a - b)  2.n H2SO4  (4.0, 2  0,1)  0, 2  0,9 mol VNaOH(max)


0,9
0, 45lit .
2

C đúng.
Bài toán 16: Cho 3,42 gam Al2(SO4)3 vào 50ml dung dịch NaOH, thu đ-ợc 1,56 gam kết tủa và dung
dịch X. Nồng độ M của dung dịch NaOH là:
A: 0,6
B: 1,2
C: 2,4
D: 3,6
Bài giải:
+ Cách 1: áp dụng ph-ơng pháp đồ thị:

1,56
3,42
0,02mol
0,01mol; n Al(OH)3 
78
342
0,06
 CM.NaOH 
 1,2M  B ®óng
0,05
n Al2 (SO4 )3 

n OH  0,06mol

Đề-hóa.vn – Hóa học là Cuộc sống



GV: Lê Quốc Huy

SĐT : 0966289968

n Al(OH)3
0,02

n OH0,06

0,08

+ C¸ch 2: - TH1: OH- thiếu nên xẫy ra phản ứng: Al3+ + 3OH-  Al(OH)3

n Al(OH)3 


CM NaOH

1,56
 0,02mol; n NaOH  n OH  3n Al(OH)3  0,06mol
78
0,06

 1, 2M B đúng
0,05

- TH2: OH- d- hoà tan một phần kết tủa nên xẫy ra phản ứng:
Al3+ + 3OH- Al(OH)3

(1)
0,02
0,06
0,02
Al(OH)3 + OH-  AlO-2 + 2H2O
 n 3  2n Al (SO ) 0,02mol
Al



2

n Al(OH)3

(2)

4 3

bị hoà tan = 0,02 - 0,02 = 0 loại tr-ờng hợp này

Bài toán 17: Cho 200ml dung dịch KOH vào 200ml dung dịch AlCl3 1M thu đ-ợc 7,8 gam kết tủa keo.
Nồng độ M của dung dịch KOH là:
A: 1,5 và 3,5 B: 1,5 vµ 2,5
C: 2,5 vµ 3,5
D: 2,5 vµ 4,5
Bµi giải:
+ Cách 1: áp dụng ph-ơng pháp đồ thị

n AlCl3  0, 2mol; n Al(OH)3 


7,8
 0,1mol
78
n Al(OH)3

0,3

n KOH  0,3mol  CMKOH 
 1,5M

0, 2

0,7
n
 KOH  0,7mol  CMKOH  0, 2  3,5M


0,2

n OH-

 Chän A ®óng

0,3

0, 0,7 0,8
6

Bài toán 18: Cho 200ml dung dịch HCl vào 200ml dung dịch NaAlO2 2M thu đ-ợc 15,6 gam kết tủa
keo. Nồng độ M của dung dịch HCl là:

A: 1 hc 2
B: 2 hc 5
C: 1 hc 5
D: 2 hc 4
Bài giải:

15,6
0, 2mol
78
0, 2
0, 2mol CMHCl
1M
0, 2
 C ®óng
1
 1mol  CMHCl 
 5M
0, 2
n Al(OH)3 


 n H

n
 H


Đề-hóa.vn – Hóa học là Cuộc sống



GV: Lê Quốc Huy

SĐT : 0966289968

Al(OH)3
0,4
0,2

n H+
0,2

0,4

1,6

1

C¸ch 2: ¸p dơng công thức giải nhanh sau:

0, 2

n = b = 0,2 mol
 CMHCl(min)  0, 2  1M
 H (min)

n
= (4.a - 3.b) = (4.0, 4 - 3.0,2) =1mol .
1
CMHCl max
5M

H(max)

0, 2


C đúng

Bài toán 19: Cho 200ml dung dịch H2SO4 vào 400ml dung dịch NaAlO2 1M thu đ-ợc 7,8 gam kết tủa.
Nồng độ M của dung dịch H2SO4 là:
A: 0,125 và 1,625
B: 0,5 và 6,5
C: 0,25 và 0,5
D: 0,25 và 3,25
Bài giải:
áp dụng ph-ơng pháp đồ thị: n NaAlO 0, 4mol;n Al(OH) 
2
3

7,8
 0,1mol
78

1  0,1
0,05

 n H2SO4  2 H  2  0,05mol  CM  0, 2  0, 25M  D ®óng

1  1,3
0,65
n

 H2SO4  2 H  2  0,65mol  CM  0, 2  3, 25M


Al(OH)3

0,4

n H+
0,1

0,4

1,3

1,6

Cách 2: áp dụng công thức giải nhanh sau:

0,1

CMH 2SO 4(min) 
 0, 25M
 n  = b = 0,1mol

H (min)
0, 2.2


n
= (4.a - 3.b) = (4.0, 4 - 3.0,1) =1,3 mol . 

1,3
CMH 2SO 4 max 
3, 25M
H(max)

0, 2.2

D đúng.
II. bài toán tự giải
Bài 1: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít CO2 (đktc) vào V lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ 0,4 M thu đ-ợc 15,76
gam kết tủa trắng. Giá trị của V lÝt lµ:
A: 250 ml
B: 200 ml
C: 300 ml
D: 180 ml
Bµi 2: Hấp thụ hoàn toàn 1,344 lít CO2 (đktc) vào 5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a M thu đ-ợc 7,88
gam kết tủa trắng. Giá trị của a mol/lít lµ:

Đề-hóa.vn – Hóa học là Cuộc sống


GV: Lê Quốc Huy

SĐT : 0966289968

A: 0,01 mol/l
B: 0,02 mol/l
C: 0,03 mol/l
D: 0,04 mol/l.
Bµi 3: HÊp thơ hoµn toµn V lít CO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch Ba(OH)2 0,4 M thu đ-ợc 15,76 gam kết

tủa trắng. Giá trị nhỏ nhÊt cđa V lÝt lµ:
A: 2,688 lÝt
B: 1,792 lÝt
C: 1,344 lÝt
D: 2,24 lÝt
Bµi 4 : HÊp thơ hoµn toµn 0,2 mol CO2 (đktc) vào 0,25 lít dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2 M và
Ba(OH)2 0,4 M thu đ-ợc m gam kết tủa trắng. Giá trị của m gam là:
A. 4,925 gam
B. 1,97 gam
C. 19,7 gam
D. 9,85 gam
Bµi 5: Cho 2,24 lít CO2 (đktc) vào 350 ml dung dịch Ca(OH)2 0,2 M, kết thúc phản ứng thu đ-ợc a gam
kết tủa trắng. Giá trị của a gam là:
A. 2 gam
B. 4 gam
C. 6 gam
D. 8 gam
Bµi 6: Sơc 4,48 lÝt khí (đktc) gồm CO và CO2 vào bình chứa 400ml dung dịch Ca(OH)2 0,2 M thu đ-ợc 6
gam kết tủa. Phần trăm thể tích khí CO trong hỗn hợp đầu có thể là:
A: 30% hoặc 40%
B: 70% hoặc 50% C: 40% hoặc 50%
D: 70% hoặc 30%.
Bài 7 : Cho 200ml dung dịch KOH vào 200ml dung dịch AlCl3 1M thu đ-ợc 7,8gam kết tủa keo. Nồng
độ mol/lít của dung dịch KOH lµ:
A: 1,5 mol/lÝt vµ 3,5 mol/lÝt B: 1,5 mol/lÝt vµ 2,5 mol/lÝt
C: 2,5 mol/lÝt vµ 3,5 mol/lÝt D: 2,5 mol/lÝt vµ 4,5 mol/lÝt
Bµi 8 :Trộn 150ml dd Na2CO3 1M và K2CO3 0,5M với 250ml dd HCl 2M thì thể tích khí CO2 sinh ra ở
đktc là:
A. 2,52 lít
B. 5,04 lít

C. 3,36 lít
D. 5,60 lít
Bµi 9: Thổi V lít (đktc) khí CO2 vào 300 ml dung dịch Ca(OH)2 0,02M thì thu được 0,2 gam kết tủa. Giá
trị của V là:
A. 44,8 ml hoặc 89,6 ml
B. 224 ml
C. 44,8 ml hoặc 224 ml
D. 44,8 ml
Bµi 10: Dẫn V lít (đktc) khí CO2 qua 100 ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 6 gam kết tủa. Lọc bỏ kết
tủa, lấy dung dịch nước lọc đun nóng lại thu được kết tủa nữa. V lít bằng :
A. 3.136 lít
B.3.36 lít hoặc 1.12 lít
C. 1.344 lít hoặc 3.136 lít
B. 1.344 lít
Bµi 11: Sục 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dd Ca(OH)2 0,5M và KOH 2M. Khối lượng kết tủa thu được
sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là :
A. 5,0 gam
B. 30,0 gam
C. 10,0 gam
D. 0,0 gam
Bµi 12: Cho 8,05 gam kim loại Na vào 500 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M, sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn ta thu được chất kết tủa B có khối lượng là
A. 7,8 gam.
B. 5,4 gam.
C. 3,9 gam.
D. 7,7 gam.
Bµi 13: Cho 10,5 gam hỗn hợp 2 kim loại gồm Al và một kim loại kiềm M vào trong nước. Sau phản
ứng thu được dung dịch B và 5,6 lít khí (ở đktc). Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch B để thu được
một lượng kết tủa lớn nhất. Lọc và cân kết tủa được 7,8 gam. Kim loại kiềm là:
A. Li

B. Na
C. K
D. Rb.
Bµi 14: Trộn 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 1M với 700 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X
và kết tủa Y. nung Y đến khối lượng khơng đổi thì khối lượng chất rắn thu được
A. 10,2 gam
B. 20,4 gam
C. 2,25 gam D. 5,1 gam
Bµi 15: Hịa tan hồn tồn 13,275 g hỗn hợp BaO và Al vào nước được dung dịch X .Sục CO 2 dư vào X
thu được 7,410 g kết tủa .(Ba = 137, Al = 27 , O=16 , H=1).Phần trăm khối lượng BaO trong hỗn hợp là
A. 70,688 %.
B. 78,806%
C. 80,678%
D. 80,876 %.
Bµi 16: HÊp thơ hoµn toµn 2.24 lÝt khÝ CO2 (Đktc) vào dung dịch chứa 8 gam NaOH thu đ-ợc dung dịch
X. Khối l-ợng muối tan có trong dung dịch X là:
A. 5.3 gam
B. 10.6 gam
C. 21.2 gam
D. 15.9 gam
Bài 17: Cho 3,42 gam Al2(SO4)3 vào 50ml dung dịch NaOH, thu đ-ợc 1,56 gam kết tủa và dung dịch X.
Nồng độ mol/lít của dung dịch NaOH là:
A: 0,6 mol/lít
B: 1,2 mol/lÝt
C: 2,4 mol/lÝt
D: 3,6 mol/lÝt
Bµi 18: Trén dd chøa x mol AlCl3 víi dd chøa y mol NaOH. §Ĩ thu đ-ợc kết tủa cần có tỷ lệ
A. x:y=1:4
B. x:y<1:4
C. x:y=1:5

D. x:y>1:4

Đề-hóa.vn – Hóa học là Cuộc sống


GV: Lờ Quc Huy

ST : 0966289968

Bài 19: (ĐH - KA - 2008) HÊp thơ hoµn toµn 4,48 lÝt khÝ CO2 (ở đktc) vào 500ml dung dịch hỗn hợp
gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa, giá trị của m gam là:
A: 11,82 gam
B: 9,85 gam
C: 17,73 gam D: 19,70 gam
Bµi 20: Cho 350 ml dd NaOH 1M vào 100 ml dd AlCl3 1M. Khi phản ứng kết thúc thu đ-ợc số gam kết
tủa.
A. 7.8 gam
B. 3.9 gam
C. 11.7 gam
D. 23.4 gam
Bµi 21: Mét dd chøa a mol NaAlO2 t¸c dơng víi mét dd chøa b mol HCl. điều kiện để thu đ-ợc kết tủa
sau phản ứng lµ:
A. a = b
B. a = 2b
C. b<4a
D. b< 5a
Bµi 22: Hấp thụ hoàn toàn 5,6 lit CO2 (đktc), vào dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH)2 sẽ thu được
lượng kết tủa là:
A. 25 gam
B. 5 gam

C. 15 gam
D. 20 gam
Bµi 23: (§H - KA - 2008) Cho V lÝt dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1M Al2(SO4)3 và 0,1 mol
H2SO4 đến khi phản ứng hoàn toàn thu đ-ợc 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu đ-ợc khối
l-ợng kết tủa trên là:
A: 0,05 lít
B: 0,25 lÝt
C: 0,35 lÝt
D: 0,45 lÝt
Bµi 24: Cho V lÝt dung dịch NaOH 0,5 M tác dụng với 300 ml dung dịch AlCl3 1 M, l-ợng kết tủa thu
đ-ợc là 15,6 gam, giá trị bé nhất của V lít là:
A: 1,2 lÝt
B: 1,8 lÝt
C: 2 lÝt
D: 2,24. lÝt
Bµi 25: Cho V lít dung dịch KOH 0,1 M tác dụng với 150 ml dung dịch Al(NO3)3 0,2 M, l-ợng kết tủa
trắng keo thu đ-ợc là 1,56 gam, giá trị bé nhất cđa V lÝt lµ:
A: 200 ml
B: 120 ml
C: 240 ml
D: 180 ml.
Bài 26: Cho V lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến khi
phản ứng hoàn toàn, thu đ-ợc 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu đ-ợc l-ợng kết tủa trên là:
A: 0, 5 lít
B: 0,7 lÝt
C: 0,9 lÝt
D: 1,2 lÝt
Bµi 27: Cho 500 ml dung dịch NaOH 0,12 M vào 3,42 gam Al2(SO4)3 thu đ-ợc m gam kết tủa và dung
dịch X. Giá trị của m lµ:
A: 0,78 gam

B: 1,56 gam
C: 2,34 gam
D: 1,17 gam.
Bµi 28: Cho V lít dung dịch NaOH 0,35 M tác dụng với 2 lít dung dịch AlCl3 0,1 M, l-ợng kết tủa thu
đ-ợc là 7,8 gam, giá trị V lít lín nhÊt lµ:
A: 2,0 lÝt
B: 1,0 lÝt
C: 1,5 lÝt
D: 3,0 lít.
Bài 29: Cho V lít dung dịch HCl 0,5 M vào 2lít dung dịch KAlO2 0,2 M thu đ-ợc 15,6 gam kết tủa keo.
giá trị V lít lớn nhất là:
A: 2,0 lÝt
B: 5,0 lÝt
C: 1,5 lÝt
D: 2,5 lÝt
Bµi 30: Cho 200ml dung dịch H2SO4 0,25 M vào 4lít dung dịch KAlO2 0,1 M thu đ-ợc a gam kết tủa.
Giá trị cđa a gam lµ:
A: 7,8 gam
B: 1,56 gam
C: 2,34 gam
D: 1,17 gam.

Đề-hóa.vn – Hóa học là Cuộc sống



×