Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

KIỂM TRA NGÀY 06.04

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.83 KB, 2 trang )

KIỂM TRA NGÀY 06.04
Bài 1: ( 2,0 điểm) Tính giá trị của biểu thức sau:
298  1 1 1  2021
27.18  27.103  120.27
.    
15.33  33.12
a) 719  4 12 3  2022
b)
5 2 5 9
5
6 5
3
2
.  . 1
 : 5  .  3
18
c) 7 11 7 11 7
d) 7 8
Bài 2: ( 2,0 điểm) Tìm x, biết:

2
1

2,8 :   3.x   1
5:
5

a)
1  2 1
3


 .x + 2 .
2 3 8
c)  4

5 5
15

 x  .  
8  18
36
b) 
1
.x  1,5.x  0, 75
d) 3

2
Bài 3: ( 1 điểm) Lớp 6A có ba loại học sinh: giỏi, khá và trung bình. Trong đó 3 số HS giỏi là 6 em. Số HS

8
giỏi bằng 75% số HS khá. Số HS trung bình bằng 7 tổng số HS khá và HS giỏi. Tìm số HS của lớp?
2
Bài 4: ( 1 điểm) Một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài 70 m. Biết 40% chiều rộng bằng 7 chiều dài. Tìm
chu vi và diện tích miếng đất ấy.

Bài 5: ( 0.5 điểm) Một bánh xe hình trịn có đường kính là 700 mm chuyển động trên một đường thẳng từ điểm
A đến điểm B sau 875 vòng. Quãng đường AB dài khoảng bao nhiêu ki-lơ-mét (làm trịn kết quả đến
hàng phân mười)?
Bài 6: ( 1 điểm) Một chiếc thùng kín có một số quả bóng màu xanh, đỏ, tím, vàng. Trong một trò chơi, người
chơi 100 lần và được kết quả như bảng sau:
Màu

Xanh
Đỏ
Tím
Vàng
Tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện:
a. Bính lấy được quả bóng màu tím
b. Qủa bóng được lấy ra khơng là màu xanh.

Số lần
43
22
18
17


Bài 7: ( 0.5 điểm) Một cửa hàng bán xe đạp ghi lại số xe bán được trong một tháng bằng bảng số liệu

sau.

Sử dụng các biểu tượng sau để vẽ biểu đồ tranh thể hiện bảng thống kê trên:

Bài 8: ( 1.5 điểm) Cho AB = 8 cm và C thuộc AB sao cho AC = 3CB.
a) Tính AC, CB.
b) Lấy M thuộc AC sao cho C là trung điểm của BM. Tính BM, AM
1 
 1  1  1 
1  . 1  . 1  ... 1 

Bài 9: ( 0.5 điểm) Rút gọn: B =  2   3   4   20 




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×