Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Ket qua kiem tra ngay 5 - 6/4/2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.29 KB, 11 trang )

Nhật ký ngày 6/4/2011
Phần Khoa học Mỗi lần điểm có tối đa là 100
TT Tên Điểm Ghi chú
B16- B20
B21- B25
1.
D. Linh
94 20
2.
P. Linh
98 81
3.
Nam
71 17
4.
Hiền
94 86
5.
Hoàng
72 86
6.
Hữu
96 92
7.
Đức
0
0
ý thức học cha tốt
8.
N. Minh
92 93


9.
Vân
96 96
10.
T. Tùng
94 83
11.
B.P. Anh
99 95
12.
Công
98 91
13.
Hồng
99 97
14.
M. Phơng
87 90
15.
Đăng
99 91
16.
V. Hiếu
98 98
17.
Thanh Long
100
96
18.
Kiên

0 0
k có vở
19.
Tâm 100
93
20.
Q. Anh 100
97
21.
T. Phơng 100
97
22.
Duy Anh
96 88
23.
Hà 100 100
24.
L. P. Anh 99 100
25.
Đ. Long
89 90
26.
Lê Tùng
97 98
27.
Nghĩa
99 97
28.
Hoàn
96 77

29.
Sơn
84 0
30.
H. Anh
0
0
ý thức học cha tốt
31.
Chi
88 74
32.
T. Hiếu
98 90
33.
Hơng
96 90
34.
Trang 100
86
35.
Ng. Linh
93 91
36.
Sỹ Tùng
98 97
37.
H. Minh
0
0

ý thức học cha tốt
38.
Tuấn Anh
90 79
39.
Hạnh
89 91
40.
M. Hiếu 100 99
41.
Phợng
99 96
42.
Vũ Linh 100
97
43.
Giang
92 89
44.
Nguyệt
97 87
45.
Tuyết Anh
93 77
46.
Thành Long
100 100
47.
Hải
98 97

Phần I : Toán ( 8 điểm)
Bài Nội dung cần đạt Điểm
1b)
Ta có: 0,75 x 20
10
1
=
4
3
x (20 + 0,1) =
4
3
x
20,1
0,25
So sánh
4
3
x 20,1 với
3
2
x 20,09 ta thấy:
0,5

4
3
>
3
2
(Vì 1 -

4
3
=
4
1
; 1 -
3
2
=
3
1
;
4
1
<
3
1
nên
4
3
>
3
2
)
20,1 > 20,09
Suy ra
4
3
x 20,1 >
3

2
x 20,09
Hay
3
2
x 20,09 < 0,75 x 20
10
1
0,25
1b)
2
1
0,5
0,5
3
Ngày đầu đọc đợc
3
1
số trang và thêm 1
trang, ngày thứ hai đọc đợc
3
1
số trang và
thêm 3 trang. Nh vậy ngày thứ 3 đọc kém
4 (1+3) trang mới đầy
3
1
số trang của
quyển sách. Suy ra ngày thứ ba kém ngày
đầu 4 + 1 = 5 trang và ta có sơ đồ:

Ngày thứ 3 đọc 5 tr
Ngày thứ 1 đọc
1
Từ sơ đồ ta thấy ngày thứ ba đọc đợc là:
5 x 2 = 10 (trang)
Ngày thứ nhất đọc đợc là: 5 x 3 = 15
(trang)
0,75
Ngày thứ hai đọc đợc là: (15 - 1) + 3 =
17 (trang)
Quyển sách Mai đọc có tất cả là: 10 + 15
+ 17 = 42 (trang)
Đáp số:
42 (trang); Ngày 1 đọc 15 trang.
Ngày 2
đọc 17 trang; Ngày 3 đọc 10 trang.
0,25
4 0,25
a) Vì AB = 2 CD
Suy ra S
ACB
= 2 S
ACD
(Chiều cao hạ từ A
xuống C xuống AB bằng chiều cao hạ
từ A xuống DC cùng là chiều cao hình
thang)
Do S
ABC
= 450 : (2 +1) x 2 = 300 (cm

2
).
0,5
b) Tứ giác nhỏ nhất có chứa trong hình
thang là MCNA.
S
MCNA
=
2
1
(S
ACB
+ S
DAC
)
Vì S
MCNA
= S
ANC
+ S
AMC
và NA = NB;
MC = MD
=
2
1
S
ABCD
=
2

1
x 450 = 225 (cm
2
).
Đáp
số : a) 300 cm
2

b) 225 cm
2
1
D M C
A
N B
I
(Trên đây ở mỗi bài là một trong những cách giải. Học sinh có cách giải khác đúng và hay vẫn
cho điểm tối đa).
Khoa học
Câu 1: Nếu là em, em sẽ làm nh sau:
+ Em sẽ luôn gẫn gũi, quan tâm và động viên bạn
đó để bạn đó có thêm nghị lực trong cuộc sống.
+Đồng thời em sẽ vận động các bạn cùng lớp từ
bỏ sự kì thị với bạn ấy cùng nhau giúp đỡ bạn đó
và gia đình( nếu có thể) vì HIV không lây nhiễm
qua đờng tiếp xúc thông thờng.
Kết qủa bài thi toán ngày 5/4/2011
Kết qủa bài thi toán ngày 6/4/2011
TT Tên Tổng hợp Ghi chú
Điểm
Giải

48.
D. Linh
6,3 ba
49.
P. Linh
2,05
k xếp loại
50.
Nam
4,75 TP
51.
Hiền
5 ba
52.
Hoàng
5,2 ba
53.
Hữu
6,5 ba
54.
Đức
3,15
k xếp loại
55.
N. Minh
1,7
k xếp loại
56.
Vân
4 TP

57.
T. Tùng
4,5 TP
58.
B.P. Anh
0
k xếp loại
59.
Công
4,5 Tp
60.
Hồng
2
k xếp loại
61.
M. Phơng
4,2 TP
62.
Đăng
4,5 TP
63.
V. Hiếu
7,45 Nhì
64.
Thanh Long
8,45
Nhất
65.
Kiên
6,8 ba

66.
Tâm 7,3
Nhì
67.
Q. Anh 8,7
Nhất
68.
T. Phơng 9,74 Đặc biệt
69.
Duy Anh
4 TP
70.
Hà 7,15 Nhì
71.
L. P. Anh 7,75 Nhì
72.
Đ. Long
7,4 Nhì
73.
Lê Tùng 9 Đặc biệt
74.
Nghĩa
7,55 Nhì
75.
Hoàn
5,75 ba
76.
Sơn
5,75 ba
77.

H. Anh
6,25
ba
78.
Chi
6 ba
79.
T. Hiếu
8 Nhất
80.
Hơng
4 TP
81.
Trang 5
ba
82.
Ng. Linh
3
k xếp loại
83.
Sỹ Tùng
7,3 Nhì
84.
H. Minh 9 Đặc biệt
85.
Tuấn Anh
7 nhì
86.
Hạnh
7 nhì

87.
M. Hiếu 6,75 ba
88.
Phợng
7,3 nhì
89.
Vũ Linh 6,55
ba
90.
Giang
6,2 ba
91.
Nguyệt
7,35 nhì
92.
Tuyết Anh
5,5 ba
93.
Thành Long
4,8 TP
94.
Hải
4,5 TP
Nhật ký ngày 7/4/2011
Phần Khoa học Mỗi lần điểm có tối đa là 100
TT Tên Điểm Ghi chú
B26- B30
B21- B25
95.
D. Linh

0
ý thức học cha tốt
96.
P. Linh
93
97.
Nam
0
ý thức học cha tốt
98.
Hiền
98
99.
Hoàng
94
100.
Hữu
91
101.
Đức
0
ý thức học cha tốt
102.
N. Minh
98
103.
Vân
81
104.
T. Tùng

91
105.
B.P. Anh
90
106.
Công
97
107.
Hồng
98
108.
M. Phơng
91
109.
Đăng
95
110.
V. Hiếu 99
111.
Thanh Long
98
112.
Kiên
86
113.
Tâm 92
114.
Q. Anh 96
115.
T. Phơng 98

116.
Duy Anh
94
117.
Hà 98
118.
L. P. Anh 97
119.
Đ. Long
92
120.
Lê Tùng
90
121.
Nghĩa
92
122.
Hoàn
95
123.
Sơn
75
124.
H. Anh
0
ý thức học cha tốt
125.
Chi
89
126.

T. Hiếu
95
127.
Hơng
87
128.
Trang 91
129.
Ng. Linh
90
130.
Sỹ Tùng 99
131.
H. Minh
0
ý thức học cha tốt
132.
Tuấn Anh
87
133.
Hạnh
98
134.
M. Hiếu 0
ý thức học cha tốt
135.
Phợng
91
136.
Vũ Linh 98

137.
Giang
98
138.
Nguyệt 99
139.
Tuyết Anh 99
140.
Thành Long
88
141.
Hải
83
Điểm bài thi toán ngày 6/4
TT Tên Tổng hợp Ghi chú
Điểm
Giải
1
D. Linh
4,25 TP
2
P. Linh
2,75
k xếp loại
3
Nam
2,75
k xếp loại
4
Hiền

3
k xếp loại
Hoàng
3,75
k xếp loại
Hữu
1,25
k xếp loại
Đức
5,5
ba
N. Minh
2, 5
k xếp loại
Vân
4,5 TP
T. Tùng
3
k xếp loại
B.P. Anh
1,85
k xếp loại
Công
3,75
k xếp loại
Hồng
3
k xếp loại
M. Phơng
1,25

k xếp loại
Đăng
4,5 TP
Thiếu chữ ký( phạm
quy)
V. Hiếu
có lí do
Thanh Long
10,5 Đặc biệt
Kiên 8,5 Nhất
Tâm 4
TP
Q. Anh 8,25 Nhất
T. Phơng
Duy Anh
5

L. P. Anh 7,75 Nhất
Đ. Long
có lí do
Lê Tùng 7,45 Nhất
Nghĩa
5,5 ba
Hoàn
Sơn
6,75 nhì
H. Anh
5,4
ba
Chi

4 TP
T. Hiếu 7,05 Nhất
Hơng
4,25 TP
Trang 6
nhì
Ng. Linh
2,75
k xếp loại
Sỹ Tùng
4 TP
H. Minh 8 Nhất
Tuấn Anh
4,5 TP
Hạnh
3,7
k xếp loại
M. Hiếu
có lí do
Phợng
5,2 ba
Vũ Linh 5
ba
Giang
3
k xếp loại
Nguyệt
6,14 Nhì
Tuyết Anh
4,75 TP

Thành Long
0
k xếp loại
ý thức học yếu
Hải
4,25 TP
* Phần so sánh đã có ở đề kiểm tra


×