Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

KIỂM TRA NGÀY 27.03

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.34 KB, 1 trang )

KIỂM TRA NGÀY 25/03
Câu 1 (1,0 điểm): Thực hiện phép tính rồi làm trịn kết quả đến hàng phần nghìn.
a) 0,758 + 4,843
b) 0,14852 . 100 + 3,46213.10
Câu 2 (1,5 điểm): Tính giá trị biểu thức
a)



2  5 2
  
5  9 5

3
2
 2
 7  2  6
5
3
b)  3

3 18 3 9 3 10
.  .  .
c) 5 17 5 17 5 17

Câu 3 (1,5 điểm): Tìm x , biết
3
5
:x
12
a) 4



b)

x

1
3 3
 :
2
4 2

1
1 3
1 x 
c) 2 2 4

Câu 4 (2 điểm):
a) Trong đợt thu kế hoạch nhỏ của khối lớp 6 đã thu được 1025kg giấy vụn. Lớp 6A thu
được 425kg. Tính tỉ số phần trăm số giấy vụn lớp 6A đã thu so với tồn khối lớp 6 (Làm
trịn đến chữ số thập phân thứ nhất).
b) Giá niêm yết của một thùng sữa là 260 000 đồng. Trong chương trình khuyến mãi, mặt
hàng này được giảm giá 15%. Như vậy khi mua hộp sữa người mua cần phải trả số tiền là
bao nhiêu?
Câu 5 (1,5 điểm): Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 2,5 cm, OB = 5cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
b) Điểm A có là trung điểm của OB hay khơng? Vì sao?
c) Vẽ tia Oy là tia đối của tia Ox. Trên tia Oy lấy điểm C sao cho OC = 4cm. Tính độ dài
đoạn thẳng CB.
Câu 6 (1,0 điểm): Minh gieo một con xúc sắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗ lần gieo
được kết quả như sau:

Số chấm xuất hiện
1
2
3
4
5
6
Số lần
15
20
18
22
10
15
Tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện sau:
a) Số chấm xuất hiện là số lẻ
b) Số chấm xuất hiện nhỏ hơn 4
Câu 7 (1,0 điểm): Khi điều tra về số m3 nước dùng trong một tháng của mỗi hộ gia đình trong xóm
người điều tra ghi lại bảng sau
16
18
17
16
17
14
16
18
16
17
16

13
14
17
16
17
17
20
13
16
Hãy lập bảng thông kê số m3 nước dùng trong một tháng của mỗi hộ gia đình. Có bao nhiêu gia đình
tiết kiệm nước sách (dưới 15m3/ tháng)
n5
Câu 8 (0,5 điểm): Tìm các số nguyên n để phân số sau có giá trị nguyên: n  2



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×