2/19/2014
1
Department of Medicinal/Pharmaceutical Chemistry
HUE UNIVERSITY OF MEDINCINE AND PHARMACY
Faculty of Pharmacy
Trần Thái Sơn
THUỐC KHÁNG VI SINH VẬT
ĐẠI CƯƠNG HÓA TRỊ LIỆU VÀ
THUỐC KHÁNG SINH,
KHÁNG KHUẨN
Nội dung
THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH DO KÝ SINH TRÙNG
THUỐC ĐIỀU TRỊ LAO, PHONG
THUỐC KHÁNG VIRUS
THUỐC KHÁNG NẤM
THUỐC KHÁNG SINH, KHÁNG KHUẨN
Trần Thái Sơn
Hóa trị liệu
TRẦN THÁI SƠN
2/19/2014
2
Mộtsố khái niệm
Hóa trị liệu:Sử dụng hóa chất để điềutrị bệnh
Tác nhân kháng vi sinh vật:Chất hóa họccó
tác dụng tiêu diệthoặc ứcchế sự phát triển
củavisinhvật
Kháng sinh:Chấtdovisinhvậttiếtra,ứcchế
hay giếtchếtvisinhvật khác
Tác nhân hóa trị liệu: Các hóa chấttổng hợp
đượcsử dụng trong điềutrị bệnh
Trần Thái Sơn
Hóa trị liệu
Lịch sử phát triểncủahóatrị liệu
Paul Ehrlich và Sahachiro Hata phát
triển Salvarsan (Arsphenamine) sử
dụng trong điềutrị bệnh giang mai
vào năm 1910: Khái niệmHóatrị
liệu trong điềutrị bệnh do vi sinh
vậtrađời
Trần Thái Sơn
Arsphenamine (606)
Hóa trị liệu
TRẦN THÁI SƠN
2/19/2014
3
Trần Thái Sơn
Hóa trị liệu
Dr. Ehrlich's Magic Bullet (1940)
Director: William Dieterle
Writers: John Huston, Heinz Herald
Stars: Edward G. Robinson,
Ruth Gordon, Otto Kruger
Lịch sử phát triểncủahóatrị liệu
Trần Thái Sơn
Các thuốc Sulfamide (Sulfanilamide)
được khám phá năm 1932
chống lại các vi khuẩnGr (+)
Sulfamidochrysoidine (Prontosil Rubrum)
Gerhard Domagk
(30/10/1895 – 24/04/1964)
Hóa trị liệu
Lịch sử phát triểncủahóatrị liệu
TRẦN THÁI SƠN
2/19/2014
4
Trần Thái Sơn
Selman Abraham Waksman
(22/07/1888 – 16/08/1973)
Albert Schatz
(02/02/1920 – 17/01/2005)
1934: Selman Waksman và Albert Schatz khám phá
Streptomycin là kháng sinh đầutiênđiềutrị lao
Streptomycin
Hóa trị liệu
Lịch sử phát triểncủahóatrị liệu
1928: Flemming khám phá Penicillin
Trần Thái Sơn
Sir Alexander Fleming
(06/08/1881 – 11/03/1955)
Hóa trị liệu
Lịch sử phát triểncủahóatrị liệu
TRẦN THÁI SƠN
2/19/2014
5
Trần Thái Sơn
Howard Walter Florey
(24/09/1898 – 21/02/1968)
Sir Ernst Boris Chain
(19/06/1906 – 12/08/1979)
1943: Dự án sản xuất
penicillin được chính phủ
Mỹ đặc biệt chú ý
1944: Điều trị một ca nhiễm
trùng bằng penicillin tốn #
200 USD
1945: Flemming, Chain và
Florey nhận giải Nobel y học
Thập kỷ 40: Tuổi thọ trung
bình của người phương Tây
tăng từ 54 lên 75 tuổi
1938: Ernst Boris Chain và Howard Walter Florey (Đạihọc Oxford)
bắt đầu nghiên cứu tác dụng điều trị của penicillin
1940: Thử nghiệm thành công trên chuột
Hóa trị liệu
Lịch sử phát triểncủahóatrị liệu
Trần Thái Sơn
Hóa trị liệu
/>mould-the-story-of-penicillin-watch-online
Breaking the Mould (2009)
Director: Peter Hoar
Writer: Kate Brooke (film)
Stars: Dominic West,
Denis Lawson, Oliver Dimsdale
The discovery of
penicillin (1964)
( />watch?v=7qeZLLhx5kU)
Lịch sử phát triểncủahóatrị liệu
TRẦN THÁI SƠN
2/19/2014
6
Trần Thái Sơn
Hóa trị liệu
Lịch sử phát triểncủahóatrị liệu
Trần Thái Sơn
Ngày nay con người biết được
khoảng 6000 loại kháng sinh
100 loại được dùng trong y khoa
Hóa trị liệu
Lịch sử phát triểncủahóatrị liệu
TRẦN THÁI SƠN
2/19/2014
7
Trần Thái Sơn
Hóa trị liệu
Bệnh truyền nhiễm
Vi khuẩn
Virus
Nguyên sinh vật
Ký sinh trùng
Ung thư
Hóa trị liệu
Lịch sử phát triểncủahóatrị liệu
Trần Thái Sơn
Hóa trị liệu
Lịch sử phát triểncủahóatrị liệu
TRẦN THÁI SƠN
2/19/2014
8
Trần Thái Sơn
Hóa trị liệu
Lịch sử phát triểncủahóatrị liệu
Trần Thái Sơn
Hóa trị liệu
Lịch sử phát triểncủahóatrị liệu
TRẦN THÁI SƠN
2/19/2014
9
Trần Thái Sơn
Hóa trị liệu
Lịch sử phát triểncủahóatrị liệu
Trần Thái Sơn
Hóa trị liệu
Lịch sử phát triểncủahóatrị liệu
TRẦN THÁI SƠN
2/19/2014
10
Trần Thái Sơn
Hóa trị liệu
Lịch sử phát triểncủahóatrị liệu
Trần Thái Sơn
Hóa trị liệu
Lịch sử phát triểncủahóatrị liệu
TRẦN THÁI SƠN
2/19/2014
11
Trần Thái Sơn
Hóa trị liệu
Lịch sử phát triểncủahóatrị liệu
Trần Thái Sơn
Hóa trị liệu
Lịch sử phát triểncủahóatrị liệu
TRẦN THÁI SƠN
2/19/2014
12
Cơ sở phân tử củahóatrị liệu
Hóa chất
Tổng hợp hóa học
Do vi sinh vậttiếtra
Độctínhchọnlọc
Ứcchế hoặctiêudiệt
• Vi sinh vật
Khác với động vậtcóvúvề chấtvàlượng
• Tế bào ung thư
Rấtgiống vớitế bào vậtchủ KHĨ
Vơ hạivớicơ thể vậtchủ
Trần Thái Sơn
CÁC ĐẶC TÍNH CỦA TÁC NHÂN HĨA TRỊ LIỆU
Hóa trị liệu
ĐỘC TÍNH CHỌN LỌC
Khác biệt hóa sinh giữa
tác nhân gây bệnh và vậtchủ
Các đặctínhcủathuốc kháng khuẩn
Khi tác động trên vi khuẩn đích, kháng sinh có thể có
hiệu quả “diệt khuẩn” (bactericidal effect) hay
hiệu quả “kiềm khuẩn” (bacteriostatic effect)
Tác động diệtkhuẩn hay kìm khuẩnphụ thuộc
Loạithuốcvàliều đặchiệu
Chủng vi sinh vậtcụ thể
Vị trí mơ nhiễmkhuẩn
Trên lâm sàng
Tác dụng củathuốckìmkhuẩnphụ thuộcrấtlớnvàocơ chế
bảovệ củavậtchủ
Thuốcdiệtkhuẩn được ưachuộng hơn, ví dụ nhưđốivới các
bệnh nhân bị suy giảmmiễndịch
Trần Thái Sơn
Hóa trị liệu
TRẦN THÁI SƠN
2/19/2014
13
Phổ kháng khuẩn
Đặchiệu: tác động lên mộtloại
vi khuẩnhaymột nhóm vi khuẩnnhất định
Phổ rộng: có hoạttínhđốivớinhiềuloạivi
khuẩn khác nhau
Phổ hẹp: có hoạttínhđốivớimộthaymộtsố
ít vi khuẩn
Trần Thái Sơn
Hóa trị liệu
Các đặctínhcủathuốc kháng khuẩn
Cấutrúcvàcácquátrìnhtổng hợp
các đạiphântử củavi khuẩn
Trần Thái Sơn
Hóa trị liệu
MỤC TIÊU TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC
TRẦN THÁI SƠN
2/19/2014
14
Trần Thái Sơn
Hóa trị liệu
Cấutrúcvàcácquátrìnhtổng hợp
các đạiphântử củavi khuẩn
Trần Thái Sơn
CƠ CHẾ TÁC DỤNG
Hóa trị liệu
Cấutrúcvàcácquátrìnhtổng hợp
các đạiphântử củavi khuẩn
TRẦN THÁI SƠN
2/19/2014
15
Mụctiêutácđộng: Các phản ứng hóa sinh
Trần Thái Sơn
Hóa trị liệu
Phản ứng loạiII
Tổng hợp Folate
Tổng hợp Nucleotide
Mụctiêutácđộng: Các phản ứng hóa sinh
Trần Thái Sơn
Hóa trị liệu
Phản ứng loạiII
Tổng hợp Folate
TRẦN THÁI SƠN
2/19/2014
16
Mụctiêutácđộng: Các phản ứng hóa sinh
Trần Thái Sơn
Hóa trị liệu
Phản ứng loạiII
Tổng hợp Folate
Mụctiêutácđộng: Các phản ứng hóa sinh
Trần Thái Sơn
Hóa trị liệu
Phản ứng loạiII
Tổng hợp Nucleotide
TRẦN THÁI SƠN
2/19/2014
17
Mụctiêutácđộng: Các phản ứng hóa sinh
Trần Thái Sơn
Hóa trị liệu
Phản ứng loại III
Tổng hợp Peptidoglycan
Tổng hợpProtein
Tổng hợp Acid nucleic
Mụctiêutácđộng: Các phản ứng hóa sinh
Trần Thái Sơn
Hóa trị liệu
Phản ứng loại III
Tổng hợp Peptidoglycan
NAG: N-acetylglucosamine
NAM: acid N-acetylmuramic
TRẦN THÁI SƠN
2/19/2014
18
Mụctiêutácđộng: Các phản ứng hóa sinh
Trần Thái Sơn
Hóa trị liệu
NAM: N-acetylmuramic acid
NAG: N-acetylglucosamine
SINH TỔNG HỢP VÁCH TẾ BÀO VI KHUẨN
Mụctiêutácđộng: Các phản ứng hóa sinh
Trần Thái Sơn
Hóa trị liệu
SINH TỔNG HỢP VÁCH TẾ BÀO VI KHUẨN
TRẦN THÁI SƠN
2/19/2014
19
Mụctiêutácđộng: Các phản ứng hóa sinh
Trần Thái Sơn
Hóa trị liệu
Phản ứng loại III
Tổng hợpProtein
Mụctiêutácđộng: Các phản ứng hóa sinh
Trần Thái Sơn
Hóa trị liệu
Phản ứng loại III
Tổng hợp Acid nucleic
TRẦN THÁI SƠN
2/19/2014
20
Mụctiêutácđộng: Các phản ứng hóa sinh
Trần Thái Sơn
Hóa trị liệu
Phản ứng loại III
Tổng hợp Acid nucleic
Mụctiêutácđộng: Các phản ứng hóa sinh
Trần Thái Sơn
Hóa trị liệu
Phản ứng loại III
Tổng hợp Acid nucleic
• Ứcchế thông qua
Ứcchế sinh tổng hợp các nucleotide
Thay đổi đặctínhbắtcặp base trên mẫu
Ứcchế DNA hoặc RNA polymerase
Ứcchế DNA gyrase
Tác động trựctiếptrênbảnthânDNA
TRẦN THÁI SƠN
2/19/2014
21
Mụctiêutácđộng: Các phản ứng hóa sinh
Trần Thái Sơn
Hóa trị liệu
Phản ứng loại III
Tổng hợp Acid nucleic
• Ứcchế thông qua
Ứcchế sinh tổng hợp các nucleotide
Thay đổi đặctínhbắtcặp base trên mẫu
Ứcchế DNA hoặc RNA polymerase
Ứcchế DNA gyrase
Tác động trựctiếptrênbảnthânDNA
Mụctiêutácđộng: Các phản ứng hóa sinh
Trần Thái Sơn
Hóa trị liệu
ĐỘT BIẾN LỆCH KHUNG (FRAMESHIFT MUTATION)
Cytosin được chèn thêm vào mẫu DNA và kết
quả là khi mRNA được tạo thành thì nó có
chứa thêm một base guanin (G) (màu vàng
cam) Tổng hợp protein hoàn toàn khác
TRẦN THÁI SƠN
2/19/2014
22
Mụctiêutácđộng: Các phản ứng hóa sinh
Trần Thái Sơn
Hóa trị liệu
Phản ứng loại III
Tổng hợp Acid nucleic
• Ứcchế thông qua
Ứcchế sinh tổng hợp các nucleotide
Thay đổi đặctínhbắtcặp base trên mẫu
Ứcchế DNA hoặc RNA polymerase
Ứcchế DNA gyrase
Tác động trựctiếptrênbảnthânDNA
Mụctiêutácđộng: Các phản ứng hóa sinh
Trần Thái Sơn
Hóa trị liệu
TRẦN THÁI SƠN
2/19/2014
23
Mụctiêutácđộng: Các phản ứng hóa sinh
Trần Thái Sơn
Hóa trị liệu
Phản ứng loại III
Tổng hợp Acid nucleic
• Ứcchế thông qua
Ứcchế sinh tổng hợp các nucleotide
Thay đổi đặctínhbắtcặp base trên mẫu
Ứcchế DNA hoặc RNA polymerase
Ứcchế DNA gyrase
Tác động trựctiếptrênbảnthânDNA
Mụctiêutácđộng: Các phản ứng hóa sinh
Trần Thái Sơn
Hóa trị liệu
TRẦN THÁI SƠN
2/19/2014
24
Mụctiêutácđộng: Các phản ứng hóa sinh
Trần Thái Sơn
Hóa trị liệu
Phản ứng loại III
Tổng hợp Acid nucleic
• Ứcchế thông qua
Ứcchế sinh tổng hợp các nucleotide
Thay đổi đặctínhbắtcặp base trên mẫu
Ứcchế DNA hoặc RNA polymerase
Ứcchế DNA gyrase
Tác động trựctiếptrênbảnthânDNA
Mụctiêutácđộng: Các phản ứng hóa sinh
Trần Thái Sơn
Hóa trị liệu
TRẦN THÁI SƠN
2/19/2014
25
Mụctiêutácđộng:
Cấutrúccótổ chứccủatế bào
Trần Thái Sơn
Hóa trị liệu
Màng tế bào
Các bào quan nộibào
Sợicơ
Mụctiêutácđộng:
Cấutrúccótổ chứccủatế bào
Trần Thái Sơn
Hóa trị liệu
Màng tế bào
VALINOMYCIN
POLYMYCIN, CÁC POLYEN (AMPHOTERICIN B, NYSTATIN
TÁC DỤNG TƯƠNG TỰ)
TRẦN THÁI SƠN