Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

39 sở nam định đợt 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (622.42 KB, 11 trang )

Câu 1.

Câu 2.

Câu 3.
Câu 4.
Câu 5.

Câu 6.

ĐỀ VẬT LÝ SỞ NAM ĐỊNH ĐỢT 2 2021-2022
Hai dao động điều hịa có phương trình lần lượt là x1  4cos( t )cm và x2  4cos(2 t ) cm . Đây
là hai dao động
A. cùng tần số
B. cùng biên độ
C. cùng pha dao động D. cùng li độ
Một ống dây có độ tự cảm L đang có dịng điện chạy qua. Khi cường độ dòng điện chạy trong
ống dây biến thiên một lượng i trong một khoảng thời gian t đủ nhỏ thì suất điện động tự
cảm xuất hiện trong ống dây là
i
t
1 i
1 t
A. etc   L
B. etc   L
C. etc  
D. etc  
t
i
L t
L i


Trên một sợi dây đang có sóng dừng. Sóng tới và sóng phản xạ sẽ luôn cùng pha nhau tại
A. đầu dây cố định
B. bụng sóng
C. nút sóng
D. trung điểm sợi dây
Quỹ đạo chuyển động của một vật dao động điều hòa là
A. đường hình sin
B. đường elip
C. đoạn thẳng
D. đường trịn
Cho n nguồn giống nhau mắc nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở r . Suất điện
động và điện trở trong của bộ nguồn là
A. Eb  nE; rb  nr
B. Eb  E; rb  r
C. Eb  nE; rb  r / n D. Eb  E; rb  r / n
Một con lắc đơn có chiều dài
lượng

Câu 7.

Câu 8.

g

, đang dao động điều hịa ở nơi có gia tốc trọng trường g. Đại

được gọi là

A. pha của dao động
B. tần số của dao động

C. tần số góc của dao động
D. chu kì của dao động
Khi đặt vào hai bản tụ điện có điện dung C một hiệu điện thế khơng đổi U, thì điện tích của tụ
điện là
A. CU 2
B. C / U
C. U/C
D. CU
Gọi f1 và f 2 lần lượt là tiêu cự của vật kính và thị kính của kính thiên văn. Số bội giác của kính
thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực là
A. f 2 / f1
B. f1 / f 2

Câu 9.

C. f1  f 2

D. f1. f 2

Một con lắc lị xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lị xo nhẹ có độ cứng k , đang dao động điều
hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O . Biểu thức gia tốc theo li độ x là

m
k
m
k
x
x
B. a  
C. a   x 2

D. a   x
m
k
m
k
Câu 10. Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F  5cos(10 t )( F tính bằng N, t tính
A. a 

bằng s ). Vật này luôn dao động với
A. chu kì 5 s
B. tần số 5 Hz
C. biên độ 5 N
D. tần số góc 10 t rad/s
Câu 11. Cho đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng Z L , tụ điện có dung
kháng ZC và điện trở thuần R . Để cường độ dòng điện qua mạch sớm pha hơn điện áp ở hai đầu
đoạn mạch thì
A. Z L  R  Z c

B. Z L  ZC

C. Z L  ZC

D. Z L  R  ZC

Câu 12. Một sóng ngang truyền trong một mơi trường thì phương dao động của các phần tử mơi trường
khi có sóng truyền qua ln
A. là phương ngang
B. là phương thẳng đứng
C. trùng với phương truyền sóng
D. vng góc với phương truyền sóng



Câu 13. Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian, qua một đơn vị diện tích,
đặt vng góc với phương truyền âm gọi là
A. năng lượng âm
B. cường độ âm
C. độ to của âm
D. mức cường độ âm
Câu 14. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A1 , 1 và

A2 , 2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu  được tính theo cơng thức
A. tan  

A1 sin 1  A2 sin  2
A1 cos 1  A2 cos  2

B. cos  

A1 sin 1  A2 sin 2
A1 cos 1  A2 cos 2

C. tan  

A1 cos 1  A2 cos  2
A1 sin 1  A2 sin  2

D. cot  

A1 sin 1  A2 sin  2
A1 cos 1  A2 cos  2


Câu 15. Đặt điện áp u  U 2 cos(t )V vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L.
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
U 2
U
L
B.
C.
D. UL
L
L
U
Câu 16. Ở mặt nước có hai nguồn sóng A và B dao động theo phương vng góc với mặt nước, có cùng
phương trình u  Acos( t) . Khi xảy ra hiện tượng giao thoa, phần tử nước tại trung điểm của

A.

AB sẽ dao động với biên độ bằng

Câu 17.

Câu 18.

Câu 19.

Câu 20.

A. A 2
B. 2A
C. 0

D. A
Một vật dao động điều hịa quanh vị trí cân bằng O . Khi vật đang chuyển động đi về phía O thì
A. cơ năng của vật tăng dần
B. vecto vận tốc ngược chiều với vecto gia tốc
C. động năng của vật giảm dần
D. vật chuyển động nhanh dần
Gọi i, I, Io lần lượt là giá trị tức thời, giá trị hiệu dụng và giá trị cực đại của dòng điện xoay chiều,
ta ln có
I
A. i  0
B. I 0  I 2
C. i  I 0
D. i  I 2
2
Trong hiện tượng giao thoa của hai sóng trên mặt nước từ hai nguồn kết hợp và cùng pha. Quỹ
tích những điểm dao động với biên độ cực tiểu nằm trên những đường
A. tròn
B. parabol
C. elip
D. hypebol
Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang, kéo vật để lò xo dãn một đoạn  rồi thả nhẹ
để vật dao động, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là   0 . Dao động của vật lúc
này là
A. dao động duy trì
B. dao động điêu hịa
C. dao động cưỡng bức
D. dao động tắt dần

Câu 21. Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ riêng 1s tại nơi có gia tốc trọng trường g  10 m / s 2
và lấy  2  10 , chiều dài con lắc là

A. 50 cm
B. 25 m

C. 25 cm

D. 100 cm

Câu 22. Dao động điều hịa có phương trình x  A cos(t   ) được biểu diễn bởi vecto OM quay theo
chiều dương là chiều lượng giác với tốc độ góc  . Từ thời điểm t  0 đến thời điểm t , vecto
OM đã quét được một góc bằng
A. (t   )rad
B. (t   )rad

C. t rad

D.  rad

Câu 23. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp S1 , S2 cùng pha. Sóng
truyền trên mặt nước có bước sóng 1,5 cm . Điểm M trên mặt nước cách nguồn S1 là 5,5 cm ,
để điểm M nằm trên cực đại giao thoa thì khoảng cách từ M đến nguồn S 2 có thể bằng
A. 14,5 cm

B. 7,5 cm

C. 9, 0 cm

D. 15,5 cm


Câu 24. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ có khối lượng m và lị xo nhẹ có độ cứng k. Khi

vật cân bằng lị xo dãn thêm một đoạn  . Kích thích cho vật dao động với biên độ A . Độ lớn
lực đàn hồi cực đại của lò xo bằng
A. k ( A   )
B. k
C. kA
D. k (  A)
Câu 25. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương, có phương trình lần lượt là
x1  3cos(t   / 4)cm và x2  4cos(t   / 4)cm . Biên độ của dao động tổng hợp bằng
A. 12 cm
B. 7 cm
C. 1cm
D. 5 cm
Câu 26. Một chất điểm dao động điều hồ có phương trình x  5cos(5 t   / 4), ( x tính bằng cm , t tính
bằng s ). Tại thời điểm t  0 chất điểm này có
A. li độ âm
B. gia tốc dương
C. vân tốc âm
D. vận tốc bằng 0
Câu 27. Một sóng cơ truyền thẳng từ O đến M , biết phương trình dao động của phần tử sóng tại M là
uM  A cos(t ) . Gọi  là bước sóng, v là tốc độ truyền sóng và d là khoảng cách OM . Phương
trình dao động của sóng tại O có dạng
2 d 

B. uO  A cos  t 

v 


  d 
A. uO  A cos   t   

  v 
2 d 

C. uO  A cos  t 
 


2 d 

D. uO  A cos  t 
 

Câu 28. Đặt điện áp u  U 0 cos(t ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C . Tại thời điểm điện áp giữa

hai bản tụ là
A.

CU 0 3
2

U0
thì cường độ dịng điện qua đoạn mạch có độ lớn bằng
2

B.

CU 0
2

C. CU 0


D.

U0 3
2C

Câu 29. Dịng điện xoay chiều chạy trong một đoạn mạch có biểu thức i  5 2 cos(100 t   / 2) A . Dùng
ampe kế nhiệt để đo cường độ dịng điện qua đoạn mạch này, khi đó số chỉ của ampe kế là
A. 2,5 2 A

B. 5 2 A
C. 5 A
D. 0.
Câu 30. Khi có sóng dừng trên sợi dây, khoảng cách ngắn nhất giữa hai bụng sóng mà chúng dao động
cùng pha với nhau là
A. một bước sóng
B. hai bước sóng
C. một nửa bước sóng
D. một phần tư bước sóng
Câu 31. Đặt điện áp u  U 2 cos t ( V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần có
độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết  2 LC  2 , tại thời điểm t điện áp ở
hai đầu cuộn cảm là 40 V thì điện áp giữa hai bản tụ điện là
A. 20 V
B. 80 V
C. 80 V
D. 20 V
Câu 32. Một sóng âm khi truyền từ khơng khí vào nước thì
A. tần số sóng tăng
B. tốc độ truyền sóng giảm
C. bước sóng tăng

D. chu kì sóng giảm
Câu 33. Sóng dừng xảy ra trên một sợi dây. Hai tần số liên tiếp của nguồn tạo ra sóng dừng là 70 Hz và
90 Hz . Tần số nhỏ nhất của nguồn có thể tạo ra sóng dừng trên sợi dây này là
A. 10 Hz
B. 30 Hz
C. 50 Hz
D. 20 Hz


Câu 34. Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài, theo
chiều dương của trục Ox . Hình ảnh của sợi dây ở một thời
điểm như Hình 1. Dao động của hai phần tử sóng tại M và
N trên dây có độ lệch pha bằng
A.  / 4
B. 2 / 3
C.  / 2
D.  / 3
Câu 35. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay
chiều, có đồ thị điện áp phụ thuộc vào thời gian như Hình
2. Biết điện trở thuần là 100 , cuộn dây thuần cảm có độ

104

2

H và tụ điện có điện dung
F. Cường độ


dịng điện chạy trong mạch có giá trị hiệu dụng bằng


tự cảm

A. 2, 2 2 A

B. 1,1 2 A

C. 2, 2 A
D. 2 2 A
Câu 36. Tại cùng một nơi trên Trái Đất, có hai con lắc đơn (1) và (2) có quả nặng giống nhau và dây treo
có chiều dài lần lượt 1 và 2 với 2  4 1 . Ban đầu hai vật ở vị trí cân bằng, cùng truyền cho
hai vật một vận tốc như nhau để chúng dao động điều hịa, thì biên độ góc của con lắc (1) và (2)

lần lượt là  01 và  02 . Tỉ số 01 bằng
 02
A.

1
2

B.

1
4

C.

2
1


D.

4
1

Câu 37. Đặt điện áp u  U 2 cos(100 t )V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần
có độ tự cảm

1

H , tụ điện có điện dung C . Ban đầu, cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch

là I. Nếu nối tắt tụ C thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch vẫn là I . Giá trị của C là
104
104
104
2.104
F
F
F
F
A.
B.
C.
D.
2
3


Câu 38. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đang thực hiện dao động điều hoà với biên độ 8 cm . Lị xo có

độ cứng 40 N / m và vật nhỏ có khối lượng 160 g . Khi vật nhỏ đang qua vị trí mà lị xo bị dãn
6 cm thì lực kéo về tác dụng lên nó có độ lớn bằng
A. 0,8 N
B. 1, 6 N
C. 2, 4 N
D. 3, 2 N

Câu 39. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp S1 , S2 cách nhau 13cm và
có phương trình u1  u2  A cos(40 t )cm . Trên mặt nước có một đường trịn tâm I bán kính 3cm
(I trung điểm của S1S2 ) ta đếm được 12 điểm trên đường trịn mà tại đó sóng có biên độ cực đại.
Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng
A. 80 cm / s
B. 40 cm / s
C. 60 cm / s
D. 30 cm / s
Câu 40. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang với biên độ 8 cm . Khoảng thời
gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp mà vật nhỏ đi qua vị trí lực đàn hồi có độ lớn cực tiểu là
0, 2 s . Tốc độ cực đại của vật nhỏ trong quá trình dao động bằng
A. 20 cm / s

B. 60 cm / s

C. 80 cm / s

D. 40 cm / s


Câu 1.

ĐỀ VẬT LÝ SỞ NAM ĐỊNH ĐỢT 2 2021-2022

Hai dao động điều hịa có phương trình lần lượt là x1  4cos( t )cm và x2  4cos(2 t ) cm . Đây
là hai dao động
A. cùng tần số

Câu 2.

Câu 3.

Câu 4.

Câu 5.

B. cùng biên độ
C. cùng pha dao động D. cùng li độ
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)

Cùng A  4cm . Chọn B
Một ống dây có độ tự cảm L đang có dịng điện chạy qua. Khi cường độ dòng điện chạy trong
ống dây biến thiên một lượng i trong một khoảng thời gian t đủ nhỏ thì suất điện động tự
cảm xuất hiện trong ống dây là
i
t
1 i
1 t
A. etc   L
B. etc   L
C. etc  
D. etc  
t
i

L t
L i
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
Chọn A
Trên một sợi dây đang có sóng dừng. Sóng tới và sóng phản xạ sẽ luôn cùng pha nhau tại
A. đầu dây cố định
B. bụng sóng
C. nút sóng
D. trung điểm sợi dây
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
Chọn B
Quỹ đạo chuyển động của một vật dao động điều hịa là
A. đường hình sin
B. đường elip
C. đoạn thẳng
D. đường trịn
Hướng dẫn (Group Giải tốn vật lý)
Chọn C
Cho n nguồn giống nhau mắc nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở r . Suất điện
động và điện trở trong của bộ nguồn là
A. Eb  nE; rb  nr
B. Eb  E; rb  r
C. Eb  nE; rb  r / n D. Eb  E; rb  r / n
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)

Câu 6.

Chọn A
Một con lắc đơn có chiều dài
lượng


g

, đang dao động điều hịa ở nơi có gia tốc trọng trường g. Đại

được gọi là

A. pha của dao động
C. tần số góc của dao động

B. tần số của dao động
D. chu kì của dao động
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)

g
. Chọn C
l
Khi đặt vào hai bản tụ điện có điện dung C một hiệu điện thế khơng đổi U, thì điện tích của tụ
điện là
A. CU 2
B. C / U
C. U/C
D. CU
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
Q  CU . Chọn D



Câu 7.


Câu 8.

Gọi f1 và f 2 lần lượt là tiêu cự của vật kính và thị kính của kính thiên văn. Số bội giác của kính
thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực là
A. f 2 / f1
B. f1 / f 2

C. f1  f 2

Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
G 

f1
. Chọn B
f2

D. f1. f 2


Câu 9.

Một con lắc lị xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lị xo nhẹ có độ cứng k , đang dao động điều
hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O . Biểu thức gia tốc theo li độ x là
A. a 

m
m
C. a   x 2
x
k

k
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)

k
x
m

B. a  

D. a  

k
x
m

a   2 x . Chọn D
Câu 10. Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F  5cos(10 t )( F tính bằng N, t tính

bằng s ). Vật này ln dao động với
A. chu kì 5 s
B. tần số 5 Hz
C. biên độ 5 N
D. tần số góc 10 t rad/s
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
 10
f 

 5 (Hz). Chọn B
2
2

Câu 11. Cho đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng Z L , tụ điện có dung
kháng ZC và điện trở thuần R . Để cường độ dòng điện qua mạch sớm pha hơn điện áp ở hai đầu
đoạn mạch thì
A. Z L  R  Z c

B. Z L  ZC

C. Z L  ZC

D. Z L  R  ZC

Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
Chọn C
Câu 12. Một sóng ngang truyền trong một mơi trường thì phương dao động của các phần tử mơi trường
khi có sóng truyền qua luôn
A. là phương ngang
B. là phương thẳng đứng
C. trùng với phương truyền sóng
D. vng góc với phương truyền sóng
Hướng dẫn (Group Giải tốn vật lý)
Chọn D
Câu 13. Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian, qua một đơn vị diện tích,
đặt vng góc với phương truyền âm gọi là
A. năng lượng âm
B. cường độ âm
C. độ to của âm
D. mức cường độ âm
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
Chọn B
Câu 14. Hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A1 , 1 và


A2 , 2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu  được tính theo cơng thức
A. tan  

A1 sin 1  A2 sin  2
A1 cos 1  A2 cos  2

B. cos  

A1 sin 1  A2 sin 2
A1 cos 1  A2 cos 2

C. tan  

A1 cos 1  A2 cos  2
A1 sin 1  A2 sin  2

D. cot  

A1 sin 1  A2 sin  2
A1 cos 1  A2 cos  2

Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
Chọn A
Câu 15. Đặt điện áp u  U 2 cos(t )V vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L.
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A.

U
L


B.

U 2
L
C.
L
U
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)

D. UL


I

U
. Chọn A
ZL

Câu 16. Ở mặt nước có hai nguồn sóng A và B dao động theo phương vng góc với mặt nước, có cùng
phương trình u  Acos( t) . Khi xảy ra hiện tượng giao thoa, phần tử nước tại trung điểm của
AB sẽ dao động với biên độ bằng
A. A 2

Câu 17.

Câu 18.

Câu 19.


Câu 20.

Câu 21.

B. 2A
C. 0
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)

D. A

Biên độ cực đại. Chọn B
Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O . Khi vật đang chuyển động đi về phía O thì
A. cơ năng của vật tăng dần
B. vecto vận tốc ngược chiều với vecto gia tốc
C. động năng của vật giảm dần
D. vật chuyển động nhanh dần
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
Chọn D
Gọi i, I, Io lần lượt là giá trị tức thời, giá trị hiệu dụng và giá trị cực đại của dòng điện xoay chiều,
ta ln có
I
A. i  0
B. I 0  I 2
C. i  I 0
D. i  I 2
2
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
Chọn B
Trong hiện tượng giao thoa của hai sóng trên mặt nước từ hai nguồn kết hợp và cùng pha. Quỹ
tích những điểm dao động với biên độ cực tiểu nằm trên những đường

A. tròn
B. parabol
C. elip
D. hypebol
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
Chọn D
Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang, kéo vật để lò xo dãn một đoạn  rồi thả nhẹ
để vật dao động, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là   0 . Dao động của vật lúc
này là
A. dao động duy trì
B. dao động điêu hịa
C. dao động cưỡng bức
D. dao động tắt dần
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
Chọn D
Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ riêng 1s tại nơi có gia tốc trọng trường g  10 m / s 2
và lấy  2  10 , chiều dài con lắc là
A. 50 cm
B. 25 m
C. 25 cm
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)

T  2

D. 100 cm

l
l
 1  2
 l  0, 25m  25cm . Chọn C

g
2

Câu 22. Dao động điều hịa có phương trình x  A cos(t   ) được biểu diễn bởi vecto OM quay theo
chiều dương là chiều lượng giác với tốc độ góc  . Từ thời điểm t  0 đến thời điểm t , vecto
OM đã quét được một góc bằng
A. (t   )rad
B. (t   )rad

C. t rad

Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)

  t . Chọn C

D.  rad


Câu 23. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp S1 , S2 cùng pha. Sóng
truyền trên mặt nước có bước sóng 1,5 cm . Điểm M trên mặt nước cách nguồn S1 là 5,5 cm ,
để điểm M nằm trên cực đại giao thoa thì khoảng cách từ M đến nguồn S 2 có thể bằng
A. 14,5 cm

B. 7,5 cm

C. 9, 0 cm

D. 15,5 cm

Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)


MS2  5,5
là số nguyên. Chọn A

1,5
Câu 24. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ có khối lượng m và lị xo nhẹ có độ cứng k. Khi
vật cân bằng lị xo dãn thêm một đoạn  . Kích thích cho vật dao động với biên độ A . Độ lớn
lực đàn hồi cực đại của lò xo bằng
A. k ( A   )
B. k
C. kA
D. k (  A)
k

MS2  MS1

Fdh max  k.lmax



Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
 k  l  A . Chọn D

Câu 25. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương, có phương trình lần lượt là
x1  3cos(t   / 4)cm và x2  4cos(t   / 4)cm . Biên độ của dao động tổng hợp bằng
A. 12 cm

B. 7 cm
C. 1cm
D. 5 cm

Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
  
  2  1     A  A12  A22  32  42  5 (cm). Chọn D
4 4 2
Câu 26. Một chất điểm dao động điều hồ có phương trình x  5cos(5 t   / 4), ( x tính bằng cm , t tính
bằng s ). Tại thời điểm t  0 chất điểm này có
A. li độ âm
B. gia tốc dương
C. vân tốc âm
D. vận tốc bằng 0
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)

   v  0 . Chọn C
4
Câu 27. Một sóng cơ truyền thẳng từ O đến M , biết phương trình dao động của phần tử sóng tại M là
uM  A cos(t ) . Gọi  là bước sóng, v là tốc độ truyền sóng và d là khoảng cách OM . Phương
trình dao động của sóng tại O có dạng
  d 
A. uO  A cos   t   
  v 
2 d 

C. uO  A cos  t 
 


2 d 

B. uO  A cos  t 


v 

2 d 

D. uO  A cos  t 
 

Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)

O sớm pha hơn M. Chọn D
Câu 28. Đặt điện áp u  U 0 cos(t ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C . Tại thời điểm điện áp giữa
hai bản tụ là
A.

U0
thì cường độ dịng điện qua đoạn mạch có độ lớn bằng
2

CU 0 3

B.

2
2

2

CU 0

C. CU 0


2
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)


 i   u 
I 3 U 0 3 CU 0 3
U0 2


1

i  0


. Chọn A
   
2
2ZC
2
 I0   U0 
u

1

D.

U0 3
2C



Câu 29. Dòng điện xoay chiều chạy trong một đoạn mạch có biểu thức i  5 2 cos(100 t   / 2) A . Dùng
ampe kế nhiệt để đo cường độ dòng điện qua đoạn mạch này, khi đó số chỉ của ampe kế là
A. 2,5 2 A

B. 5 2 A

C. 5 A

D. 0.

Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
Ampe kế chỉ giá trị hiệu dụng. Chọn C
Câu 30. Khi có sóng dừng trên sợi dây, khoảng cách ngắn nhất giữa hai bụng sóng mà chúng dao động
cùng pha với nhau là
A. một bước sóng
B. hai bước sóng
C. một nửa bước sóng
D. một phần tư bước sóng
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
Chọn A
Câu 31. Đặt điện áp u  U 2 cos t ( V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần có
độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết  2 LC  2 , tại thời điểm t điện áp ở
hai đầu cuộn cảm là 40 V thì điện áp giữa hai bản tụ điện là
A. 20 V
B. 80 V
C. 80 V
D. 20 V
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
Z

u
40
 2 LC  2  L  2  L  2 
 2  uC  20 (V), Chọn A
ZC
uC
uC
Câu 32. Một sóng âm khi truyền từ khơng khí vào nước thì
A. tần số sóng tăng
B. tốc độ truyền sóng giảm
C. bước sóng tăng
D. chu kì sóng giảm
Hướng dẫn (Group Giải tốn vật lý)
v
  với f không đổi và v tăng thì  tăng. Chọn C
f
Câu 33. Sóng dừng xảy ra trên một sợi dây. Hai tần số liên tiếp của nguồn tạo ra sóng dừng là 70 Hz và
90 Hz . Tần số nhỏ nhất của nguồn có thể tạo ra sóng dừng trên sợi dây này là
A. 10 Hz
B. 30 Hz
C. 50 Hz
D. 20 Hz
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
f1 70 7 7 f 0

 
 f 0  10 Hz . Chọn A
f 2 90 9 9 f 0
Câu 34. Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài, theo
chiều dương của trục Ox . Hình ảnh của sợi dây ở một thời

điểm như Hình 1. Dao động của hai phần tử sóng tại M và
N trên dây có độ lệch pha bằng
A.  / 4
B. 2 / 3
C.  / 2
D.  / 3
Hướng dẫn (Group Giải tốn vật lý)
  5ơ 1ơ  4ô
2 d 2 .1ô 
 

 . Chọn C


2


Câu 35. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay
chiều, có đồ thị điện áp phụ thuộc vào thời gian như Hình
2. Biết điện trở thuần là 100 , cuộn dây thuần cảm có độ
2

H và tụ điện có điện dung

104

F. Cường độ


dịng điện chạy trong mạch có giá trị hiệu dụng bằng

tự cảm

A. 2, 2 2 A

B. 1,1 2 A

C. 2, 2 A

D. 2 2 A

Hướng dẫn (Group Giải tốn vật lý)
T
2
 4ơ  T  8ô  20ms  0, 02s   
 100 (rad/s)
2
T
1
1
2
Z L   L  100 .  200    và ZC 

 100   
104

C
100 .




2 .1ô
 U 0  220 2V  U  220V

U
220

 1,1 2 (A). Chọn B
2
2
R 2   Z L  ZC 
1002   200  100 

220  U 0 cos

I

Câu 36. Tại cùng một nơi trên Trái Đất, có hai con lắc đơn (1) và (2) có quả nặng giống nhau và dây treo
có chiều dài lần lượt 1 và 2 với 2  4 1 . Ban đầu hai vật ở vị trí cân bằng, cùng truyền cho
hai vật một vận tốc như nhau để chúng dao động điều hịa, thì biên độ góc của con lắc (1) và (2)

lần lượt là  01 và  02 . Tỉ số 01 bằng
 02
A.

1
2

B.

1

2
C.
4
1
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)

v1max  v2max   01 gl1   02 gl2 

D.

4
1

 01
l
 2  4  2 . Chọn C
 02
l1

Câu 37. Đặt điện áp u  U 2 cos(100 t )V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần
có độ tự cảm

1

H , tụ điện có điện dung C . Ban đầu, cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch

là I. Nếu nối tắt tụ C thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch vẫn là I . Giá trị của C là
104
104
104

2.104
F
F
F
F
A.
B.
C.
D.
2
3


Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
U
U
1
I

 ZC  2Z L  2 L  2.100 .  200   
2

R 2  Z L2
R2   Z  Z 
L

C

C


1
1
104


(F). Chọn B
 Z C 100 .200 2

Câu 38. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đang thực hiện dao động điều hoà với biên độ 8 cm . Lị xo có
độ cứng 40 N / m và vật nhỏ có khối lượng 160 g . Khi vật nhỏ đang qua vị trí mà lị xo bị dãn

6 cm thì lực kéo về tác dụng lên nó có độ lớn bằng


A. 0,8 N

B. 1, 6 N

C. 2, 4 N

D. 3, 2 N

Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
l0 

mg 0,16.10

 0, 04m
k
40


x  l  l0  0,06  0,04  0,02 (m)
F  k x  40.0,02  0,8 (N). Chọn A
Câu 39. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp S1 , S2 cách nhau 13cm và
có phương trình u1  u2  A cos(40 t )cm . Trên mặt nước có một đường trịn tâm I bán kính 3cm
(I trung điểm của S1S2 ) ta đếm được 12 điểm trên đường trịn mà tại đó sóng có biên độ cực đại.
Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng
A. 80 cm / s
B. 40 cm / s
C. 60 cm / s
Hướng dẫn (Group Giải tốn vật lý)
Trên đường trịn có 12 điểm
 gồm 2 điểm trung trực và mỗi bên 5 điểm
 giao điểm giữa đường tròn và S1S2 là cực đại bậc 3

D. 30 cm / s

3
 3cm    2cm
2

40
v   f  .
 2.
 40 (cm/s). Chọn B
2
2
Câu 40. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang với biên độ 8 cm . Khoảng thời
gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp mà vật nhỏ đi qua vị trí lực đàn hồi có độ lớn cực tiểu là
0, 2 s . Tốc độ cực đại của vật nhỏ trong quá trình dao động bằng

R

B. 60 cm / s
C. 80 cm / s
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
T
2
 0  x  0   0, 2s  T  0, 4s   
 5 (rad/s)
2
T
  A  5 .8  40 (cm/s). Chọn D

A. 20 cm / s

Fmin
vmax
1.B
11.C
21.C
31.A

2.A
12.D
22.C
32.C

3.B
13.B
23.A

33.A

4.C
14.A
24.D
34.C

BẢNG ĐÁP ÁN
5.A
6.C
7.D
15.A
16.B
17.D
25.D
26.C
27.D
35.B
36.C
37.B

8.B
18.B
28.A
38.A

D. 40 cm / s

9.D
19.D

29.C
39.B

10.B
20.D
30.A
40.D



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×