Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

40 lương ngọc quyến thái nguyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (729.03 KB, 12 trang )

Câu 1.

Câu 2.

Câu 3.

Câu 4.

ĐỀ VẬT LÝ LƯƠNG NGỌC QUYẾN – THÁI NGUN 2021-2022
Một sóng dọc truyền trong một mơi trường thì phương dao động của các phần tử mơi trường
A. trùng với phương truyền sóng.
B. vng góc với phương truyền sóng.
C. là phương ngang.
D. là phương thẳng đứng.
Một con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng 250 g , dao động điều hịa
dọc theo trục Ox nằm ngang (vị trí cân bằng ở O). Ở li độ 2cm vật nhỏ có gia tốc 8 m / s 2 . Giá
trị của k là
A. 120 N / m
B. 20 N / m .
C. 100 N / m .
D. 200 N / m .
Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần
số 50 Hz . Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng trịn đồng tâm S . Tại hai điểm M, N nằm
cách nhau 9 cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng, tốc độ
truyền sóng thay đổi trong khoảng từ 70 cm / s đến 80 cm / s . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước

A. 75 cm / s .
B. 80 cm / s .
C. 70 cm / s .
D. 72 cm / s .
Hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên độ lần lượt là A1 và


A 2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là

A. A1  A2 .
Câu 5.

Câu 6.

Câu 7.

Câu 9.

A12  A22 .

C. A1  A2 .

D.

A12  A22 .

Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc
10 rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng nhau thì vận
tốc của vật có độ lớn bằng 0, 6 m / s . Biên độ dao động của con lắc là
A. 12 2 cm .
B. 6 2 cm
C. 6 cm .
D. 12 cm .
Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu là
 / 3 và  / 6 . Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng
A.  /16 .
B.  / 4 .

C.  /12 .
D.  / 2 .
Một vật dao động điều hịa theo phương trình x  A cos(t   ) . Vận tốc của vật được tính bằng
cơng thức
A. v   A cos(t   )

Câu 8.

B.

B. v   A sin(t   )

C. v   A sin(t   )
D. v   A cos(t   ) .
Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao
động cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là 2 cm . Trên
đoạn thẳng AB , khoảng cách giữa hai cực tiểu giao thoa liên tiếp là
A. 8 cm .
B. 4 cm .
C. 1cm .
D. 2 cm .
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lị xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa dọc theo
trục Ox nằm ngang. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi vật có li độ x thì thế năng đàn
hồi của con lắc là
A. kx .
B. kx 2 .
C. 0,5kx 2 .
D. 0,5k 2 x .

Câu 10. Trên một sợi dây đang có sóng dừng với tần số góc 10rad / s . A là một nút sóng, B là điểm bụng

gần A nhất, điểm C ở giữa A và B . Khi sợi dây duỗi thẳng thì khoảng cách AB  9 cm và
AB  3AC . Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5 cm . Tốc độ dao
động của điểm B khi li độ dao động của nó có độ lớn bằng biên độ dao động của điểm C là
A. 80 3 cm / s .
B. 40 3 cm / s .
C. 80 cm / s .
D. 40 cm / s .
Câu 11. Khi nói về một hệ dao động cơ tắt dần, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
B. Biên độ của vật luôn giảm dần theo thời gian.


C. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian.
D. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
Câu 12. Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox . Trong thời gian 31, 4 s chất điểm thực hiện được
100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 3 cm theo chiều
dương với tốc độ là 40 cm / s . Lấy   3,14 . Phương trình dao động của chất điểm là
A. x  6 cos(10t   / 3)cm .
Câu 13.

Câu 14.

Câu 15.

Câu 16.

B. x  6 cos(20t   / 6)(cm) .

C. x  4 cos(10t   / 6)cm .
D. x  4 cos(20t   / 6)cm .

Trong dao động điều hoà, vận tốc biến thiên điều hoà và
A. ngược pha so với li độ.
B. trẽ̃ pha  / 2 so với li độ.
C. cùng pha so với li độ.
D. sóm pha  / 2 so với li độ.
Một sóng cơ truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi rát dài với biên độ 6 mm . Tại một thời điểm,
hai phần tử trên dây cùng lệch khỏi vị trí cân bằng 3 mm , chuyển động ngược chiều và cách nhau
một khoảng ngắn nhất là 8 cm (tính theo phương truyền sóng). Gọi  là tỉ số của tốc độ dao
động cực đại của một phần tử trên dây với tốc độ truyền sóng.  gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,179.
B. 0,151.
C. 0,079.
D. 0,314.
Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tần số của sóng phản xạ ln nhỏ hơn tần số của sóng tới.
B. Sóng phản xạ ln cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
C. Tần số của sóng phản xạ ln lớn hơn tần số của sóng tới.
D. Sóng phản xạ ln ngược pha với sóng tói ở điểm phản xạ.
Một con lắc lị xo có tần số dao động riêng f 0 . Khi tác dụng vào nó một ngoại lực cưỡng bức
tuần hồn có tần số f thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. f  f 0 .
B. f  2f 0 .
C. f  4f 0 .
D. f  0,5f 0 .

Câu 17. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lị xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động
điều hòa với tần số góc là

k
m

m
k
.
B. 2
.
C.
.
D. 2
.
k
m
m
k
Câu 18. Trên một sợi dây đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng  . Khoảng cách giữa
hai nút sóng liên tiếp là


A. 2 .
B. .
C. .
D.  .
4
2
Câu 19. Một vật dao động điều hịa theo phương trình x  Acos(t   )(  0) . Tần số góc của dao động
A.


A.  .

B. x .


C.  .

D. t   .

Câu 20. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lị xo có độ cứng k khơng đổi, dao động điều hồ.
Nếu khối lượng m  200 g thì chu kì dao động của con lắc là 2 s . Để chu kì con lắc là 1s thì
khối lượng m bằng
A. 100 g .
B. 50 g .
C. 200 g .
D. 800 g .
Câu 21. Một sóng cơ có tần số f , truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng  . Hệ
thức đúng là
A. v   / f .
B. v  2 f 
C. v  f /  .
D. v   f .
Câu 22. Một vật nhỏ dao động theo phương trình x  5cos(t  0,5 )(cm) . Pha ban đầu của dao động là
A. 0,5 rad .

B.  rad .

C. 1,5 rad .

D. 0, 25 rad .


Câu 23. Hai con lắc lò xo giống hệt nhau đặt trên cùng mặt phẳng nằm ngang. Con lắc thứ nhất và con
lắc thứ hai dao động điều hòa cùng pha với biên độ lần lượt là 3 A và A . Chọn mốc thế năng

của mỗi con lắc tại vị trí cân bằng của nó. Khi động năng của con lắc thứ nhất là 0, 72 J thì thế
năng của con lắc thứ hai là 0, 24 J . Khi thế năng của con lắc thứ nhất là 0, 09 J thì động năng của
con lắc thứ hai là
A. 0,31J .

B. 0,01 J.
C. 0, 08 J .
D. 0,32 J .
Câu 24. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài 1 đang dao động điều hoà. Tần
số dao động của con lắc là
A. 2

g
.
l

B. 2

l
g

C.

1
2

l
g

Câu 25. Điều kiện để xảy ra sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định là

A. l  (2k  1) / 4 .
B. l  (k  0,5) / 2 . C. l  (2k  1) / 2 .

D.

1
2

g
.
l

D. l  k / 2 .

Câu 26. Hai sóng như thế nào có thể giao thoa với nhau?
A. Hai sóng cùng chu kỳ và biên độ.
B. Hai sóng cùng tần số, hiệu lộ trình khơng đổi theo thời gian.
C. Hai sóng cùng biên độ, cùng tần số, hiệu số pha không đổi theo thời gian.
D. Hai sóng cùng bước sóng, biên độ.
Câu 27. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f =
13 Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d1  19 cm, d 2  21cm
, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực khơng có dãy cực đại khác. Tốc độ truyền
sóng trên mặt nước là bao nhiêu?
A. v  26 cm / s .
B. v  52 m / s .
C. v  26 m / s .
D. v  52 cm / s .
Câu 28. Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là: x1  10cos(100 t  0,5 )(cm), x 2 
10 cos(100 t  0,5 )(cm) . Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn là


A. 0, 5 .

B.  .

C. 0.

D. 0, 25 .

Câu 29. Một con lắc đơn có chiều dài 1m , được treo tại nơi có gia tốc trọng trường g   2 m / s 2 . Giữ vật
nhỏ của con lắc ở vị trí có li độ góc 90 rồi thả nhẹ vào lúc t  0 . Phương trình dao động của
vật là
A. s  5 cos( t   )(cm) .
B. s  5cos( t   )(cm) .
C. s  5cos 2 t (cm) .
D. s  5 cos 2 t (cm) .
Câu 30. Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp cùng pha, điều kiện để tại điểm M cách
các nguồn d1 , d 2 dao động với biên độ cực tiểu là
A. d 2  d1  k  / 2 .

B. d2  d1  k  .

C. d 2  d1  (2k  1) / 4 .

D. d 2  d1  (2k  1) / 2 .

Câu 31. Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1m và vật nhỏ có khối lượng 100 g mang điện tích
2.10 5 C . Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng

theo phương ngang và có độ lớn 5.104 V / m . Trong mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm treo và
song song với vectơ cường độ điện trường, kéo vật nhỏ theo chiều của vectơ cường độ điện

trường sao cho dây treo hợp với vectơ gia tốc trong trường g một góc 54 0 rồi bng nhẹ cho con
lắc dao động điều hòa. Lấy g  10 m / s 2 . Trong quá trình dao động, tốc độ cực đại của vật nhỏ

A. 0,50 m / s .
B. 0,59 m / s .
C. 3,41 m/s.
D. 2,87 m / s .


Câu 32. Một con lắc đơn có chiều dài 70 cm đang dao động cưỡng bức với biên độ nhỏ, tại nơi có
g  10 m / s 2 . Lấy   3,14 . Khi có cộng hưởng, con lắc dao động điều hịa với chu kì là
A. 0, 76 s .
B. 0, 60 s .
C. 104 s .
D. 1, 66 s .
Câu 33. Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hịa vói chu kì 1,2s. Nếu chiều dài con
lắc tăng lên 4 lần thì chu kì của dao động điều hịa của con lắc lúc này là
A. 0,3 s .
B. 0, 6 s .
C. 4,8 s .
D. 2, 4 s .
Câu 34. Dao động tổng hợp của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần
lượt là x1  3cos(10t  0,5 )cm và x2  A2 cos(10t   / 6)cm  A2  0 , t tính bằng giây). Tại

t  0 , gia tốc của vật có độ lớn là 150 3 cm / s 2 . Biên độ dao động tổng hợp là
A. 6 cm .
B. 3cm .
C. 3 3 cm
D. 3 2 cm
Câu 35. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m , hai đầu cố định đang có sóng dừng với ba bụng sóng. Biết

sóng truyền trên dây với tốc độ 8 m / s . Chu kì của sóng là
A. 0,10 s .
B. 0, 05 s.
C. 0, 025 s .
D. 0, 075 s .
Câu 36. Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn S1 và S 2 cách nhau 16 cm , dao động theo
phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 80 Hz . Tốc độ truyền sóng
trên mặt nước là 40 cm / s . Ở mặt nước, gọi d là đường trung trực của đoạn S1 S2 . Trên d, điểm
M ở cách S1 10 cm; điểm N dao động cùng pha với M và gần M nhất sẽ cách M một đoạn

có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 9,8 mm .
B. 7,8 mm.

C. 8,8 mm .

D. 6,8 mm .

Câu 37. Tại một nơi trên mặt đất có g  9,8 m / s 2 , một con lắc đơn dao động điều hòa vói chu kỳ 0,9 s .
Lấy   3,14 . Chiều dài của con lắc là
A. 38 cm .
B. 16 cm .
C. 20 cm .
D. 480 cm .
Câu 38. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây Sai?
A. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng.
B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.
C. Sóng cơ lan truyền được trong chân khơng. D. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí.
Câu 39. Cho 2 dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số có phương trình
x1  A1 cos  t  1  ; x 2  A 2 cos t  2  . Biên độ dao động tổng hợp có giá nhỏ nhất khi

A. hai dao động vuông pha.
B. hai dao động lệch pha 120 .
C. hai dao động cùng pha.
D. hai dao động ngược pha.
Câu 40. Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thòi gian.
B. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
C. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
D. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.


Câu 1.

Câu 2.

ĐỀ VẬT LÝ LƯƠNG NGỌC QUYẾN – THÁI NGUN 2021-2022
Một sóng dọc truyền trong một mơi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường
A. trùng với phương truyền sóng.
B. vng góc với phương truyền sóng.
C. là phương ngang.
D. là phương thẳng đứng.
Hướng dẫn (Group Giải tốn vật lý)
Chọn A
Một con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng 250 g , dao động điều hòa
dọc theo trục Ox nằm ngang (vị trí cân bằng ở O). Ở li độ 2cm vật nhỏ có gia tốc 8 m / s 2 . Giá
trị của k là
A. 120 N / m
B. 20 N / m .
C. 100 N / m .
D. 200 N / m .

Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
2
2
a   x  8   .0, 02    20 (rad/s)
k  m 2  0, 25.202  100 (N/m). Chọn C

Câu 3.

Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần
số 50 Hz . Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S . Tại hai điểm M, N nằm
cách nhau 9 cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng, tốc độ
truyền sóng thay đổi trong khoảng từ 70 cm / s đến 80 cm / s . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước

A. 75 cm / s .
B. 80 cm / s .
C. 70 cm / s .
D. 72 cm / s .
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
v
v 70v 80
   
1, 4    1, 6 (cm)
f 50
9  k  k 

Câu 4.

9

1,4  1,6


 5, 6  k  6, 4  k  6    1,5cm  v  75cm / s . Chọn A


Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên độ lần lượt là A1 và
A 2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là

A. A1  A2 .

B.

A12  A22 .

C. A1  A2 .

D.

A12  A22 .

Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)

A  A1  A2 . Chọn A
Câu 5.

Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hịa theo phương ngang với tần số góc
10 rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng nhau thì vận
tốc của vật có độ lớn bằng 0, 6 m / s . Biên độ dao động của con lắc là
A. 12 2 cm .
Wd  Wt  v 


vmax
2

D. 12 cm .

 0, 6  vmax  0, 6 2 (m/s)

0, 6 2
 0, 06 2m  6 2cm . Chọn B

10
Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu là
 / 3 và  / 6 . Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng
A.  /16 .
B.  / 4 .
C.  /12 .
D.  / 2 .
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
A

Câu 6.

vmax

B. 6 2 cm
C. 6 cm .
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)





x  x1  x2  A

Câu 7.



 A 



 A 2



. Chọn C
3
6
12
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  A cos(t   ) . Vận tốc của vật được tính bằng
cơng thức
A. v   A cos(t   )

B. v   A sin(t   )

C. v   A sin(t   )

D. v   A cos(t   ) .
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)


Câu 8.

Câu 9.

v  x ' . Chọn B
Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao
động cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là 2 cm . Trên
đoạn thẳng AB , khoảng cách giữa hai cực tiểu giao thoa liên tiếp là
A. 8 cm .
B. 4 cm .
C. 1cm .
D. 2 cm .
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
 2
  1 (cm). Chọn C
2 2
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lị xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa dọc theo
trục Ox nằm ngang. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi vật có li độ x thì thế năng đàn
hồi của con lắc là
A. kx .
B. kx 2 .
C. 0,5kx 2 .
D. 0,5k 2 x .
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
Wdh  0,5kx . Chọn C
2

Câu 10. Trên một sợi dây đang có sóng dừng với tần số góc 10rad / s . A là một nút sóng, B là điểm bụng
gần A nhất, điểm C ở giữa A và B . Khi sợi dây duỗi thẳng thì khoảng cách AB  9 cm và
AB  3AC . Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5 cm . Tốc độ dao

động của điểm B khi li độ dao động của nó có độ lớn bằng biên độ dao động của điểm C là
A. 80 3 cm / s .


4

B. 40 3 cm / s .
C. 80 cm / s .
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)

D. 40 cm / s .

 9cm    36cm

2
2
ACmax
 ACmin
 AC2  52  32  AC2  AC  4cm

 2 . ACmin 
 2 .3 
AC  AB sin 
  AB  8cm
  4  AB . sin 

 36 




v   AB2  AC2  10 82  42  40 3 (cm). Chọn B

Câu 11. Khi nói về một hệ dao động cơ tắt dần, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
B. Biên độ của vật luôn giảm dần theo thời gian.
C. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian.
D. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
Chọn B
Câu 12. Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox . Trong thời gian 31, 4 s chất điểm thực hiện được
100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 3 cm theo chiều
dương với tốc độ là 40 cm / s . Lấy   3,14 . Phương trình dao động của chất điểm là
A. x  6 cos(10t   / 3)cm .

B. x  6 cos(20t   / 6)(cm) .


D. x  4 cos(20t   / 6)cm .

C. x  4 cos(10t   / 6)cm .

Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)

  2 f  2 .

100
 20 (rad/s)
31, 4
2


v
A  x   
 
2





2

 40 
2 3     4 (cm)
 20 
2

A 3

    . Chọn D
2
6
Câu 13. Trong dao động điều hoà, vận tốc biến thiên điều hoà và
A. ngược pha so với li độ.
B. trẽ̃ pha  / 2 so với li độ.
C. cùng pha so với li độ.
D. sóm pha  / 2 so với li độ.
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
x




x  A cos t     v  x '   A cos  t     . Chọn D
2

Câu 14. Một sóng cơ truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi rát dài với biên độ 6 mm . Tại một thời điểm,
hai phần tử trên dây cùng lệch khỏi vị trí cân bằng 3 mm , chuyển động ngược chiều và cách nhau
một khoảng ngắn nhất là 8 cm (tính theo phương truyền sóng). Gọi  là tỉ số của tốc độ dao
động cực đại của một phần tử trên dây với tốc độ truyền sóng.  gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,179.
B. 0,151.
C. 0,079.
D. 0,314.
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
A
2

u    
 d   8cm    24cm  240mm
2
3
3
vmax 2 fA 2 A 2 .6



 0,157 . Chọn B
v
f

240

Câu 15. Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tần số của sóng phản xạ ln nhỏ hơn tần số của sóng tới.
B. Sóng phản xạ ln cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
C. Tần số của sóng phản xạ ln lớn hơn tần số của sóng tới.
D. Sóng phản xạ ln ngược pha với sóng tói ở điểm phản xạ.
Hướng dẫn (Group Giải tốn vật lý)
Chọn D
Câu 16. Một con lắc lị xo có tần số dao động riêng f 0 . Khi tác dụng vào nó một ngoại lực cưỡng bức
tuần hồn có tần số f thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. f  f 0 .
B. f  2f 0 .
C. f  4f 0 .
D. f  0,5f 0 .
Hướng dẫn (Group Giải tốn vật lý)
Chọn A
Câu 17. Một con lắc lị xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lị xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động
điều hịa với tần số góc là
A.



k
.
m

k
. Chọn A
m

m

m
.
C.
.
k
k
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)

B. 2

D. 2

k
.
m


Câu 18. Trên một sợi dây đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng  . Khoảng cách giữa
hai nút sóng liên tiếp là


A. 2 .
B. .
C. .
D.  .
4
2
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
Chọn C
Câu 19. Một vật dao động điều hịa theo phương trình x  Acos(t   )(  0) . Tần số góc của dao động


A.  .
B. x .
C.  .
D. t   .
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
Chọn C
Câu 20. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lị xo có độ cứng k khơng đổi, dao động điều hồ.
Nếu khối lượng m  200 g thì chu kì dao động của con lắc là 2 s . Để chu kì con lắc là 1s thì
khối lượng m bằng
A. 100 g .
B. 50 g .
C. 200 g .
D. 800 g .
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
T  2

T
m2
m2
m
1
 2 
 
 m2  50 g . Chọn B
k
T1
m1
2
200


Câu 21. Một sóng cơ có tần số f , truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng  . Hệ
thức đúng là
A. v   / f .
B. v  2 f 
C. v  f /  .
D. v   f .
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
Chọn D
Câu 22. Một vật nhỏ dao động theo phương trình x  5cos(t  0,5 )(cm) . Pha ban đầu của dao động là
A. 0,5 rad .

B.  rad .

C. 1,5 rad .

D. 0, 25 rad .

Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
x  A cos t       0,5 . Chọn A
Câu 23. Hai con lắc lò xo giống hệt nhau đặt trên cùng mặt phẳng nằm ngang. Con lắc thứ nhất và con
lắc thứ hai dao động điều hòa cùng pha với biên độ lần lượt là 3 A và A . Chọn mốc thế năng
của mỗi con lắc tại vị trí cân bằng của nó. Khi động năng của con lắc thứ nhất là 0, 72 J thì thế
năng của con lắc thứ hai là 0, 24 J . Khi thế năng của con lắc thứ nhất là 0, 09 J thì động năng của
con lắc thứ hai là
A. 0,31J .
B. 0,01 J.
C. 0, 08 J .
D. 0,32 J .
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)

2

W1  3 A 

  9  W1  9W2 (1)
W2  A 
W
W
0, 72 0, 24

 1 (2)
v1 và x2 vuông pha  d 1  t 2  1 
W1 W2
W1
W2

Từ (1) và (2)  W2  0,32 J và W1  2,88 J
x1 và v2 vuông pha 

Wt1 Wd 2
0, 09 Wd 2

1

 1  Wd 2  0,31J . Chọn A
W1 W2
2,88 0,32

Câu 24. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài 1 đang dao động điều hoà. Tần
số dao động của con lắc là



A. 2

g
.
l

B. 2

l
g

C.

1
2

l
g

D.

1
2

g
.
l


Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)

1 g
. Chọn D
2 l
Câu 25. Điều kiện để xảy ra sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định là
A. l  (2k  1) / 4 .
B. l  (k  0,5) / 2 . C. l  (2k  1) / 2 .
f 

D. l  k / 2 .

Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
Chọn D
Câu 26. Hai sóng như thế nào có thể giao thoa với nhau?
A. Hai sóng cùng chu kỳ và biên độ.
B. Hai sóng cùng tần số, hiệu lộ trình khơng đổi theo thời gian.
C. Hai sóng cùng biên độ, cùng tần số, hiệu số pha khơng đổi theo thời gian.
D. Hai sóng cùng bước sóng, biên độ.
Hướng dẫn (Group Giải tốn vật lý)
Chọn C
Câu 27. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f =
13 Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d1  19 cm, d 2  21cm
, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực khơng có dãy cực đại khác. Tốc độ truyền
sóng trên mặt nước là bao nhiêu?
A. v  26 cm / s .
B. v  52 m / s .
C. v  26 m / s .
D. v  52 cm / s .
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)

  d 2  d1  21  19  2 (cm)
v   f  2.13  26 (cm/s). Chọn A

Câu 28. Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là: x1  10cos(100 t  0,5 )(cm), x 2 
10 cos(100 t  0,5 )(cm) . Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn là

B.  .

A. 0, 5 .

C. 0.

D. 0, 25 .

Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
  2  1  0,5  0,5   . Chọn B
Câu 29. Một con lắc đơn có chiều dài 1m , được treo tại nơi có gia tốc trọng trường g   2 m / s 2 . Giữ vật
nhỏ của con lắc ở vị trí có li độ góc 90 rồi thả nhẹ vào lúc t  0 . Phương trình dao động của
vật là
A. s  5 cos( t   )(cm) .
B. s  5cos( t   )(cm) .
D. s  5 cos 2 t (cm) .

C. s  5cos 2 t (cm) .

Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
g


  (rad/s)

l
1
9
s0  l 0  100.
.  5 (cm)
180
   0     . Chọn A



2

Câu 30. Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp cùng pha, điều kiện để tại điểm M cách
các nguồn d1 , d 2 dao động với biên độ cực tiểu là
A. d 2  d1  k  / 2 .

B. d2  d1  k  .


D. d 2  d1  (2k  1) / 2 .

C. d 2  d1  (2k  1) / 4 .

Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
Chọn D
Câu 31. Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1m và vật nhỏ có khối lượng 100 g mang điện tích
2.10 5 C . Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng

theo phương ngang và có độ lớn 5.104 V / m . Trong mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm treo và
song song với vectơ cường độ điện trường, kéo vật nhỏ theo chiều của vectơ cường độ điện

trường sao cho dây treo hợp với vectơ gia tốc trong trường g một góc 54 0 rồi bng nhẹ cho con
lắc dao động điều hòa. Lấy g  10 m / s 2 . Trong quá trình dao động, tốc độ cực đại của vật nhỏ

A. 0,50 m / s .
B. 0,59 m / s .
C. 3,41 m/s.
D. 2,87 m / s .
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
Fd  qE  2.10 .5.10  1 (N)
5

a

4

Fd
1

 10  m / s 2 
m 0,1

g '  g 2  a 2  10 2  10 2  10 2  m / s 2 

tan  

a 10
  1    45o   0  54o  45o  9o
g 10

vmax  2 g ' l 1  cos  0   2.10 2.1. 1  cos 9o   0,59  m / s 2  . Chọn B


Câu 32. Một con lắc đơn có chiều dài 70 cm đang dao động cưỡng bức với biên độ nhỏ, tại nơi có
g  10 m / s 2 . Lấy   3,14 . Khi có cộng hưởng, con lắc dao động điều hịa với chu kì là
A. 0, 76 s .

B. 0, 60 s .

C. 104 s .

D. 1, 66 s .

Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)

T  2

l
0, 7
 2
 1, 66 (s). Chọn D
g
10

Câu 33. Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hịa vói chu kì 1,2s. Nếu chiều dài con
lắc tăng lên 4 lần thì chu kì của dao động điều hịa của con lắc lúc này là
A. 0,3 s .
B. 0, 6 s .
C. 4,8 s .
D. 2, 4 s .
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
T  2


T
l
T
l
 2  2  2  4  T2  2, 4s . Chọn D
g
T1
l1
1, 2

Câu 34. Dao động tổng hợp của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần
lượt là x1  3cos(10t  0,5 )cm và x2  A2 cos(10t   / 6)cm  A2  0 , t tính bằng giây). Tại

t  0 , gia tốc của vật có độ lớn là 150 3 cm / s 2 . Biên độ dao động tổng hợp là
A. 6 cm .

B. 3cm .
C. 3 3 cm
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)

Tại t  0 thì x  x1  x2  3cos  0,5   A2 cos   / 6  
a   2 x  150 3  102.

A2 3
 A2  3cm
2

A2 3
2


D. 3 2 cm


x  3  0,5   3   / 6   3  / 6  . Chọn B
Câu 35. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m , hai đầu cố định đang có sóng dừng với ba bụng sóng. Biết
sóng truyền trên dây với tốc độ 8 m / s . Chu kì của sóng là
A. 0,10 s .
B. 0, 05 s.
C. 0, 025 s .
D. 0, 075 s .
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
k
3
 1, 2 
   0,8m
2
2
 0,8
T 
 0,1 (s). Chọn A
v
8
Câu 36. Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn S1 và S 2 cách nhau 16 cm , dao động theo
l

phương vng góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 80 Hz . Tốc độ truyền sóng
trên mặt nước là 40 cm / s . Ở mặt nước, gọi d là đường trung trực của đoạn S1 S2 . Trên d, điểm
M ở cách S1 10 cm; điểm N dao động cùng pha với M và gần M nhất sẽ cách M một đoạn


có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 9,8 mm .
B. 7,8 mm.

C. 8,8 mm .

D. 6,8 mm .

Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
v 40

 0,5 (cm)
f 80
Trên trung trực càng xa trung điểm O thì khoảng cách giữa 2 cực đại cùng pha liên tiếp càng nhỏ
 NS1  MS1    NS1  10  0,5  NS1  10,5cm



NO  NS12  OS12  10,52  82  6,8 (cm)
MO  MS12  OS12  102  82  6 (cm)
MN  NO  MO  6,8  6  0,8cm  8mm . Chọn B

Câu 37. Tại một nơi trên mặt đất có g  9,8 m / s 2 , một con lắc đơn dao động điều hòa vói chu kỳ 0,9 s .
Lấy   3,14 . Chiều dài của con lắc là
A. 38 cm .

T  2

B. 16 cm .
C. 20 cm .

Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)

D. 480 cm .

l
l
 0,9  2
 l  0, 2m  20cm . Chọn C
g
9,8

Câu 38. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây Sai?
A. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng.
B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.
C. Sóng cơ lan truyền được trong chân khơng. D. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí.
Hướng dẫn (Group Giải tốn vật lý)
Sóng cơ không lan truyền được trong chân không. Chọn C
Câu 39. Cho 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình
x1  A1 cos  t  1  ; x 2  A 2 cos t  2  . Biên độ dao động tổng hợp có giá nhỏ nhất khi
A. hai dao động vng pha.
C. hai dao động cùng pha.

B. hai dao động lệch pha 120 .
D. hai dao động ngược pha.
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)

Amin  A1  A2 . Chọn D
Câu 40. Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thịi gian.



B. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
C. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
D. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
Chọn C
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A
2.C
3.A
4.A
5.B
6.C
7.B
8.C
9.C
11.B
12.D
13.D
14.B
15.D
16.A
17.A
18.C
19.C
21.D
22.A
23.A
24.D
25.D

26.C
27.A
28.B
29.A
31.B
32.D
33.D
34.B
35.A
36.B
37.C
38.C
39.D

10.B
20.B
30.D
40.C



×