Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

51 trần phú HCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (486.17 KB, 13 trang )

Câu 1.

Câu 2.

Câu 3.

Câu 4.

ĐỀ VẬT LÝ TRẦN PHÚ – HCM 2021-2022
Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là khơng đúng?
A. Máy biến áp có thể tăng điện áp của dịng điện xoay chiều.
B. Máy biến áp có thể biến đổi cường độ dòng điện xoay chiều.
C. Máy biến áp có thể giảm điện áp của dịng điện xoay chiều.
D. Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.
Một vật nhỏ dao động điều hòa với gia tốc cực đại là 20 2 cm / s 2 và vận tốc có độ lớn cực đại
là 10 cm / s . Biên độ dao động của vật nhỏ là
A. 2 cm .
B. 5 cm .
C. 4 cm .
D. 10 cm .
N
Gọi hệ số biến đổi của một máy biến áp là k  1 với N1 và N 2 lần lượt là số vòng dây của
N2
cuộn sơ cấp và thứ cấp. Bỏ qua hao phí điện năng trong máy. Muốn giảm hao phí trên dây tải
điện 100 lần thi phải nối hai cực của máy phát với máy biến áp trên có k bằng
A. 0,1
B. 100
C. 0,01
D. 10
2 


Một vật dao động điều hịa có phương trình x  5cos  4 t 
 cm . Vận tốc của vật tại thời
3 

điểm ban đầu xấp xỉ bằng
A. 10 3 cm / s .

Câu 5.

B. 34,1cm / s .

C. 54, 4cm / s .

D. 62,8 cm / s .



Đặt điện áp u  U 0 cos  t   vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với
2



cuộn cảm thuần có độ tự cảm L , cường độ dịng điện trong mạch là i  I 0 cos  t   . Biết
3

U 0 , I 0 và  không đổi. Hệ thức đúng là

Câu 6.

Câu 7.


A.  L  3R
B. R  3L
C. R  3 L
D. L  3R
Một máy biến áp có số vịng dây của cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Người ta mắc cuộn so cấp với
điện áp xoay chiều 220V  50 Hz khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 12 V
thì số vịng dây của cuộn thứ cấp sẽ là:
A. 85 vòng.
B. 60 vòng.
C. 120 vòng
D. 42 vòng.
Một thung dây dẫn phẳng dẹt, quay đều quanh trục  nằm trong mặt phẳng khung dây, trong
một tư trường đều có véctơ cảm ứng từ vng góc với trục quay  . Từ thơng cực đại qua diện
tích khung dây bắng

11 2
(Wb) . Tại thời điểm t, từ thơng qua diên tích khung dây và suất điện
6

11 6
(Wb) và e  110 2 V .
12
Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có giá trị hiệu dụng là

động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có độ lớn lần lượt là  

A. 110 6 V .
Câu 8.


B. 110 3 V .

C. 220 V
D. 220 2 V .
Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp S1 và S 2 dao động theo phương thẳng đứng,
cùng pha, với cùng biên độ a không thay đổi trong q trình truyền sóng. Khi có sự giao thoa hai
sóng đó trên mặt nước thi dao động tại trung điểm của đoạn S1 S2 có biên độ 3 mm . Giá trị của
a là
A. 1mm .

B. 3 mm .

C. 1,5 mm .

D. 6 mm .


Trong mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nôi tiếp, độ lệch pha giữa điện áp tức thời ở hai đầu
đoạn mạch và cường độ dịng điện khơng phụ thuộc vào
A. tần số của dòng điện.
B. điện dung C .
C. độ tự cảm L ,
D. điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch.
Câu 10. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với
Câu 9.

tần số f  14 Hz và dao động cùng pha. Tại điểm M cách nguồn A, B những khoảng

d1  19 cm, d 2  21cm , sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB chi có
duy nhất một đường cực tiểu giao thoa. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước có giá trị là

A. v  14 cm / s .
B. v  28 cm / s
C. v  7 cm/s
D. v  56 cm/s
Câu 11. Mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần. Biết Z L  2ZC . Đặt vào hai đầu mạch điện một
điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng khơng đồi. Tại một thời điểm nào đó điện áp hai đầu
mạch là 100 V thì điện áp hai đầu cuộn dây là 80 V thì điện áp hai đầu điện trở thuần là
A. 91,65 V
B. 60 V
C. 20 V .
D. 20 V.
Câu 12. Hãy chọn câu đúng. Sóng dừng là
A. sóng trên sợi dây mà hai đầu được giữ cố định.
B. sóng khơng lan truyền nữa do bị một vật cản chặn lại.
C. sóng được tạo thành giữa hai điểm cố định trong một mơi trường.
D. sóng được tạo thành do sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ trên dây.
Câu 13. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình: x  A cos(10 t   / 2)(t tính bằng s) . Tại
t  0,1 s, pha của dao động là
A.  rad .
B. 0,5 rad .

C. 1,5 rad .

D. 10,5 rad .

Câu 14. Một sợi dây đàn hồi AB dài 32, 4 cm một đầu cổ định, một đầu tự do và đang có sóng dừng với
tần số 25 Hz . Tốc độ truyền sóng trên dây luôn bằng 1, 2 m / s . Tổng số bụng và số nút trên dây

A. 29.
B. 15.

C. 28.
D. 14.
Câu 15. Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu O dao động với tần số f theo phương vng góc sợi dây.
Biết tần số f biến thiên trong khoảng 22 Hz đến 28,5 Hz và tốc độ truyền sóng v  4,5 m / s .
Điểm M cách O một đoạn 40 cm luôn dao động cùng pha với O. Tần số f bằng
A. 26 Hz
B. 22,5 Hz
C. 28,125 Hz
D. 24 Hz
Câu 16. Đặt một điện áp xoay chiều u  U 0 cos100 tV vào hai đầu đoạn mạch có RL mắc nối tiếp. Biết

R  50 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 

1
H . Tổng trở của đoạn mạch là
2

A. 150 .
B. 100 .
C. 50 .
D. 50 2 .
Câu 17. Đầu A của một sợi dây cao su căng thẳng nằm ngang được kích thích dao đọng điều hịa theo
phương thẳng đứng với tần số f  5 Hz . Sóng truyền trên dây với tốc độ 4 m / s . Đây là sóng
dọc hay sóng ngang, bước sóng là bao nhiêu?
A. Sóng ngang,   20 m .

B. Sóng dọc,   0,8 m .

C. Sóng dọc,   20 m .


D. Sóng ngang,   0,8 m .

Câu 18. Một dịng điện xoay chiều có i  2cos100 t A . Trong mỗi giây dòng điện đồi chiều mấy lần
A. 100 lần
B. 50 lần.
C. 25 lần.
D. 200 lần.
Câu 19. Một con lắc lị xo dao động điều hồ với biên độ 6 cm và chu ki là 0, 4 s . Nếu kích thích cho con
lắc này dao động với biên độ 9 cm thì chu kì dao động của con lắc là
A. 0, 2 s .
B. 0, 4 s .
C. 0, 6 s .

D. 0,8 s .


Câu 20. Khi một vật dao động điều hòa, chuyền động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyền
động
A. nhanh dần.
B. chậm dần.
C. chậm dần đều.
D. nhanh dần đều.
Câu 21. Tần số dao động của con lắc lò xo gồm vật khối lượng m gắn vào lị xo nhẹ có độ cúng k là

k
1 m
m
1 k
.
B. f 

C. f  2
.
D. f 
.
m
2 k
k
2 m
Câu 22. Con lắc lị xo gồm vật có khối lượng m  1 kg và lị xo có độ cứng k . Vật thực hiện được 10 dao
A. f  2

động toàn phần mất 5 s . Lấy  2  10 . Giá trị của k bằng?
A. 80 N/m
B. 100 N/m
C. 160 N/m
D. 10 N/m
Câu 23. Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số có biên độ
lần lượt là 9 cm và 12 cm. Biên độ của dao động tổng hợp không thể nhận giá trị nào sau đây
A. 16 cm
B. 3 cm
C. 23 cm
D. 13 cm
Câu 24. Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i  2 3 cos(100 t   / 3) A . Chọn phát biểu đúng?
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua mạch là

6A.

B. Cường độ dòng điện cực đại của dòng điện là 2 6 A .
C. Tần số dòng điện xoay chiều là 100 Hz .
D. Chu kì dịng điện là 0, 01s .

Câu 25. Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i  2 cos(100 t )( A), t tính bằng
giây (s). Tính từ lúc t  0 , thời điểm đầu tiên mà dịng điện có cường độ tức thời bằng cường độ
hiệu dụng là
1
1
1
3
s.
s.
s
s.
A.
B.
C.
D.
400
100
600
400
Câu 26. Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây với hai đầu dây cố định thì chiều dài dây phải bằng
A. một số nguyên lần nửa bước sóng.
B. một số nguyên lần bước sóng.
C. một số lẻ lần nửa bước sóng.
D. một số lẻ lần bước sóng


Câu 27. Vật dao động điều hịa theo phương trình: x  5 cos  4 t   cm . Biết tại thời điểm t1 nào đó li
8

độ của vật là x1  3 cm và đang chuyển động về vị trí cân bằng. Tại thời điểm t2  t1  0,125( s)

vật có li độ và chiều chuyển động nào sau đây?
A. x  3cm , đang chuyền động ra xa vị trí cân bằng.
B. x  3cm , đang chuyền động về vị trí cân bằng.
C. x  4 cm , đang chuyển động về vị trí cân bằng.
D. x  4 cm , đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng.
Câu 28. Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây đần hồi. Bước sóng khơng phụ thuộc vào
A. chu kì dao động của sóng.
B. tần số dao động của sóng.
C. thời gian truyền đi của sóng.
D. tốc độ truyền của sóng.
Câu 29. Hai dao động điều hịa vng pha khi độ lệch pha giữa chúng là

A.   (2n  1) (với n  ) .
B.   (2n  1) (với n  ) .
2

C.   2n (với n  ).
D.   (2n  1) (với n  ) .
4


Câu 30. Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lị xo nhẹ có độ cứng 100 N / m , dao động điều hòa với
biên độ 10 cm . Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 4 cm thì động
năng của con lắc bằng
A. 420 J .
B. 0,84 J .
C. 0, 42 J .
D. 840 J .
Câu 31. Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R , cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối
tiếp. Kí hiệu uR , uL , uC tương ứng là điện tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C . Quan hệ về

pha của các hiệu điện thế này là
A. u R trễ pha  / 2 so với uC

B. u R sớm pha  / 2 so với u L .

C. uC trễ pha  so với u L

D. u L sớm pha  / 2 so với uC .

Câu 32. Chọn câu không đúng? Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số
là một dao động điều hịa
A. có biên độ phụ thuộc vào biên độ của dao động thành phần thứ nhất.
B. có cùng phương dao động với các dao động thành phần.
C. có tần số gấp đôi tần số chung của hai dao động thành phần.
D. có biên độ phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động hợp thành.
Câu 33. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV , hiệu suất trong quá trình
truyền tải là H  84% . Công suất truyền đi không đổi. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải
lên đến 96% thì ta phải
A. giảm điện áp xuống cịn 1kV .
B. tăng điện áp lên đến 8kV .
C. tăng điện áp lên đến 4kV .
D. giảm điện áp xuống còn 0, 5kV .
Câu 34. Bước sóng trong sóng cơ là:
A. khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử môi trường dao động cùng pha.
B. quãng đường lan truyền phần tử vật chất trong một chu kỳ.
C. quãng đường sóng truyền trong một chu kỳ.
B. khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử môi trường dao động ngược pha.
Câu 35. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x  A cos(t   ) . Nếu chọn gốc
tọa độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t  0 là lúc vật
A. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox .

B. ở vị trí có li độ cực tiểu.
C. ờ vị trí có li độ cực đại.
D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox .
Câu 36. Một khung dây dẫn đặt trong từ trường đều B có trục quay  của khung vng góc với các
đường cảm ứng từ. Cho khung quay đều quanh trục  , thì từ thơng gởi qua khung có biểu thức
1



cos  100 t   Wb . Biểu thức suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là
2
3

A. e  50cos 100 t  5 / 6  V .

B. e  50cos 100 t   / 2  V .

C. e  50cos 100 t   / 2  V.

D. e  50cos 100 t   / 6  V ,

103
(F) .
8
mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế hiệu xoay chiều có dạng

Câu 37. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R  60 và tụ điện có điện dung C 
u  50 2 cos100 V . Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. I0  0,50 A .
B. I0  0, 71A .

C. I0  0, 25 A .

D. I0  1, 00 A .


Câu 38. Trên mặt nước hai nguồn kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Coi biên
độ khơng đổi khi sóng truyền đi. Trên mặt nước, trong vùng giao thoa, phần tử tại M dao động
với biển đô cực đại khi hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền tới M bằng một số
A. lè lần nửa bước sóng.
B. lẻ lần một phần tư bước sóng.
C. nguyên lần bước sóng
D. nguyên lần nửa bước sóng.
Câu 39. Cơ năng của con lắc lị xo dao động diều hịa khơng phụ thuộc vào đại lượng nào sau đây?
A. Khối lượng của vật nhỏ
B. Độ cúng của lò xo.
C. Cả độ cứng và biên độ.
D. Biên độ dao động.
Câu 40. Trước khi truyền tải điện năng đi xa, người ta dùng bằng máy biến áp tăng điện áp lên n lần thì
cơng suất hao phí trên dây tải thay đổi như thế nào? Biết công suất truyền đi không đổi và coi hệ
số công suất của mạch điện bằng 1.
A. Giảm n 2 lần.

B. Tăng n lần.

C. Giảm n lần.

D. Giảm

n lần



Câu 1.

Câu 2.

ĐỀ VẬT LÝ TRẦN PHÚ – HCM 2021-2022
Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng?
A. Máy biến áp có thể tăng điện áp của dịng điện xoay chiều.
B. Máy biến áp có thể biến đổi cường độ dòng điện xoay chiều.
C. Máy biến áp có thể giảm điện áp của dịng điện xoay chiều.
D. Máy biến áp có thể thay đổi tần số dịng điện xoay chiều.
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
Chọn D
Một vật nhỏ dao động điều hòa với gia tốc cực đại là 20 2 cm / s 2 và vận tốc có độ lớn cực đại
là 10 cm / s . Biên độ dao động của vật nhỏ là
A. 2 cm .
B. 5 cm .
C. 4 cm .
D. 10 cm .
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
2
a
20
  max 
 2 (rad/s)
vmax
10
A

Câu 3.


vmax





10
 5 (cm). Chọn B
2

Gọi hệ số biến đổi của một máy biến áp là k 

N1
với N1 và N 2 lần lượt là số vòng dây của
N2

cuộn sơ cấp và thứ cấp. Bỏ qua hao phí điện năng trong máy. Muốn giảm hao phí trên dây tải
điện 100 lần thi phải nối hai cực của máy phát với máy biến áp trên có k bằng
A. 0,1
B. 100
C. 0,01
D. 10
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
k

Câu 4.

U1
P2

1


 0,1 . Chọn A
U2
P1
100

2

Một vật dao động điều hịa có phương trình x  5cos  4 t 
3

điểm ban đầu xấp xỉ bằng

A. 10 3 cm / s .

B. 34,1cm / s .


 cm . Vận tốc của vật tại thời


C. 54, 4cm / s .

D. 62,8 cm / s .

Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
 2
v  20 sin  

 3

Câu 5.


  54, 4 . Chọn C




Đặt điện áp u  U 0 cos  t   vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với
2



cuộn cảm thuần có độ tự cảm L , cường độ dòng điện trong mạch là i  I 0 cos  t   . Biết
3

U 0 , I 0 và  không đổi. Hệ thức đúng là
A.  L  3R

  u  i 
tan  

B. R  3L
C. R  3 L
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)


2





3




6

ZL
 L
 tan 
 R  3 L . Chọn C
R
6
R

D. L  3R


Câu 6.

Một máy biến áp có số vịng dây của cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Người ta mắc cuộn so cấp với
điện áp xoay chiều 220V  50 Hz khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 12 V
thì số vịng dây của cuộn thứ cấp sẽ là:
A. 85 vòng.
B. 60 vòng.
C. 120 vịng

D. 42 vịng.
Hướng dẫn (Group Giải tốn vật lý)
N1 U1
2200 220



 N 2  120 . Chọn C
N2 U 2
N2
12

Câu 7.

Một thung dây dẫn phẳng dẹt, quay đều quanh trục  nằm trong mặt phẳng khung dây, trong
một tư trường đều có véctơ cảm ứng từ vng góc với trục quay  . Từ thơng cực đại qua diện
tích khung dây bắng

11 2
(Wb) . Tại thời điểm t, từ thông qua diên tích khung dây và suất điện
6

11 6
(Wb) và e  110 2 V .
12
Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có giá trị hiệu dụng là

động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có độ lớn lần lượt là  

A. 110 6 V .


B. 110 3 V .
C. 220 V
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)

D. 220 2 V .

2

Câu 8.

 11 6 
2
2

  110 2  2
   e 
12

 
  1  E0  220 2V  E  220V . Chọn C
     1 
 11 2   E0 
 0   E0 


 6 
Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp S1 và S 2 dao động theo phương thẳng đứng,

cùng pha, với cùng biên độ a không thay đổi trong q trình truyền sóng. Khi có sự giao thoa hai

sóng đó trên mặt nước thi dao động tại trung điểm của đoạn S1 S2 có biên độ 3 mm . Giá trị của
a là
A. 1mm .

B. 3 mm .

C. 1,5 mm .

D. 6 mm .

Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
2a  3mm  a  1,5mm . Chọn C
Câu 9. Trong mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nôi tiếp, độ lệch pha giữa điện áp tức thời ở hai đầu
đoạn mạch và cường độ dòng điện khơng phụ thuộc vào
A. tần số của dịng điện.
B. điện dung C .
C. độ tự cảm L ,
D. điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch.
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
1
L 
Z L  ZC
C . Chọn D
tan  

R
R
Câu 10. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với
tần số f  14 Hz và dao động cùng pha. Tại điểm M cách nguồn A, B những khoảng


d1  19 cm, d 2  21cm , sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB chi có
duy nhất một đường cực tiểu giao thoa. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước có giá trị là
A. v  14 cm / s .
B. v  28 cm / s
C. v  7 cm/s
D. v  56 cm/s
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
d d
21  19
 2 1
 2 (cm)
kM
1
v   f  2.14  28 (cm/s). Chọn B


Câu 11. Mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần. Biết Z L  2ZC . Đặt vào hai đầu mạch điện một
điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng khơng đồi. Tại một thời điểm nào đó điện áp hai đầu
mạch là 100 V thì điện áp hai đầu cuộn dây là 80 V thì điện áp hai đầu điện trở thuần là
A. 91,65 V
B. 60 V
C. 20 V .
D. 20 V.
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
Z L  2ZC  uL  2uC  80  uC  40V

uR  u  uL  uC  100  80  40  60 (V). Chọn B
Câu 12. Hãy chọn câu đúng. Sóng dừng là
A. sóng trên sợi dây mà hai đầu được giữ cố định.
B. sóng khơng lan truyền nữa do bị một vật cản chặn lại.

C. sóng được tạo thành giữa hai điểm cố định trong một mơi trường.
D. sóng được tạo thành do sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ trên dây.
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
Chọn D
Câu 13. Một vật nhỏ dao động điều hịa theo phương trình: x  A cos(10 t   / 2)(t tính bằng s) . Tại
t  0,1 s, pha của dao động là
A.  rad .
B. 0,5 rad .

C. 1,5 rad .

D. 10,5 rad .

Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
10 .0,1   / 2  1,5 . Chọn C
Câu 14. Một sợi dây đàn hồi AB dài 32, 4 cm một đầu cổ định, một đầu tự do và đang có sóng dừng với
tần số 25 Hz . Tốc độ truyền sóng trên dây ln bằng 1, 2 m / s . Tổng số bụng và số nút trên dây

A. 29.
B. 15.
C. 28.
D. 14.
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
v 1, 2
 
 0, 048m  4,8cm
f 25




4,8
 k  13  14 bụng và 14 nút. Chọn C
2
2
Câu 15. Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu O dao động với tần số f theo phương vuông góc sợi dây.
Biết tần số f biến thiên trong khoảng 22 Hz đến 28,5 Hz và tốc độ truyền sóng v  4,5 m / s .
l   k  0,5 

 32, 4   k  0,5 

Điểm M cách O một đoạn 40 cm luôn dao động cùng pha với O. Tần số f bằng
A. 26 Hz
B. 22,5 Hz
C. 28,125 Hz
D. 24 Hz
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
v
450
4 f 22 f 28,5
40  k   k .  k .
k 
1,96  k  2,53  k  2  f  22,5Hz . Chọn B
f
f
45
Câu 16. Đặt một điện áp xoay chiều u  U 0 cos100 tV vào hai đầu đoạn mạch có RL mắc nối tiếp. Biết

R  50 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 
A. 150 .
Z L   L  100 .


1
H . Tổng trở của đoạn mạch là
2

B. 100 .
C. 50 .
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
1
 50   
2

Z  R 2  Z L2  502  502  50 2    . Chọn D

D. 50 2 .


Câu 17. Đầu A của một sợi dây cao su căng thẳng nằm ngang được kích thích dao đọng điều hòa theo
phương thẳng đứng với tần số f  5 Hz . Sóng truyền trên dây với tốc độ 4 m / s . Đây là sóng
dọc hay sóng ngang, bước sóng là bao nhiêu?
A. Sóng ngang,   20 m .

B. Sóng dọc,   0,8 m .

C. Sóng dọc,   20 m .

D. Sóng ngang,   0,8 m .

Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
Phương dao động vng góc phương truyền sóng nên đây là sóng ngang

v 4
    0,8 (m). Chọn D
f 5
Câu 18. Một dịng điện xoay chiều có i  2cos100 t A . Trong mỗi giây dòng điện đồi chiều mấy lần
A. 100 lần
B. 50 lần.
C. 25 lần.
D. 200 lần.
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
  t  100  đổi chiều 100 lần. Chọn A
Câu 19. Một con lắc lị xo dao động điều hồ với biên độ 6 cm và chu ki là 0, 4 s . Nếu kích thích cho con
lắc này dao động với biên độ 9 cm thì chu kì dao động của con lắc là
A. 0, 2 s .
B. 0, 4 s .
C. 0, 6 s .

D. 0,8 s .

Hướng dẫn (Group Giải tốn vật lý)

T  2

l
khơng phụ thuộc biên độ. Chọn B
g

Câu 20. Khi một vật dao động điều hòa, chuyền động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyền
động
A. nhanh dần.
B. chậm dần.

C. chậm dần đều.
D. nhanh dần đều.
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
Chọn A
Câu 21. Tần số dao động của con lắc lò xo gồm vật khối lượng m gắn vào lò xo nhẹ có độ cúng k là
A. f  2

k
.
m

1 m
m
C. f  2
.
2 k
k
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)

B. f 

D. f 

1
2

k
.
m


Chọn D
Câu 22. Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m  1 kg và lị xo có độ cứng k . Vật thực hiện được 10 dao
động toàn phần mất 5 s . Lấy  2  10 . Giá trị của k bằng?
A. 80 N/m
B. 100 N/m
C. 160 N/m
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
2
10T  5s  T  0,5s   
 4 (rad/s)
T

D. 10 N/m

k  m 2  1.  4   160 (N/m). Chọn C
2

Câu 23. Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hịa, cùng phương, cùng tần số có biên độ
lần lượt là 9 cm và 12 cm. Biên độ của dao động tổng hợp không thể nhận giá trị nào sau đây
A. 16 cm
B. 3 cm
C. 23 cm
D. 13 cm
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
A1  A2  A  A1  A2  9  12  A  9  12  3  A  21(cm). Chọn C
Câu 24. Một dịng điện xoay chiều có biểu thức i  2 3 cos(100 t   / 3) A . Chọn phát biểu đúng?
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua mạch là

6A.



B. Cường độ dòng điện cực đại của dòng điện là 2 6 A .
C. Tần số dòng điện xoay chiều là 100 Hz .
D. Chu kì dịng điện là 0, 01s .
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
I

I0
2



2 3
 6 (A). Chọn A
2

Câu 25. Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i  2 cos(100 t )( A), t tính bằng
giây (s). Tính từ lúc t  0 , thời điểm đầu tiên mà dịng điện có cường độ tức thời bằng cường độ
hiệu dụng là
1
1
1
3
s.
s.
s
s.
A.
B.
C.

D.
400
100
600
400
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
I
  /4
1
i  I  0 t  

(s). Chọn A
 100 400
2
Câu 26. Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây với hai đầu dây cố định thì chiều dài dây phải bằng
A. một số nguyên lần nửa bước sóng.
B. một số nguyên lần bước sóng.
C. một số lẻ lần nửa bước sóng.
D. một số lẻ lần bước sóng
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
Chọn A


Câu 27. Vật dao động điều hịa theo phương trình: x  5 cos  4 t   cm . Biết tại thời điểm t1 nào đó li
8

độ của vật là x1  3 cm và đang chuyển động về vị trí cân bằng. Tại thời điểm t2  t1  0,125( s)
vật có li độ và chiều chuyển động nào sau đây?
A. x  3cm , đang chuyền động ra xa vị trí cân bằng.
B. x  3cm , đang chuyền động về vị trí cân bằng.

C. x  4 cm , đang chuyển động về vị trí cân bằng.
D. x  4 cm , đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng.
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
Tại thời điểm t1 vật ở góc phần tư thứ I
Góc quét   t  4 .0,125  0,5  vật ở góc phần tư thứ II

x12  x22  A2  32  x22  52  x2  4cm . Chọn D
Câu 28. Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây đần hồi. Bước sóng khơng phụ thuộc vào
A. chu kì dao động của sóng.
B. tần số dao động của sóng.
C. thời gian truyền đi của sóng.
D. tốc độ truyền của sóng.
Hướng dẫn (Group Giải tốn vật lý)
v
  vT  . Chọn C
f
Câu 29. Hai dao động điều hịa vng pha khi độ lệch pha giữa chúng là

A.   (2n  1) (với n  ) .
B.   (2n  1) (với n  ) .
2

C.   2n (với n  ).
D.   (2n  1) (với n  ) .
4
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
Chọn B


Câu 30. Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lị xo nhẹ có độ cứng 100 N / m , dao động điều hòa với

biên độ 10 cm . Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 4 cm thì động
năng của con lắc bằng
A. 420 J .
B. 0,84 J .
C. 0, 42 J .
D. 840 J .
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
1
1
k  A2  x 2   .100.  0,12  0, 042   0, 42 (J). Chọn C
2
2
Câu 31. Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R , cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối
tiếp. Kí hiệu uR , uL , uC tương ứng là điện tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C . Quan hệ về
Wd 

pha của các hiệu điện thế này là
A. u R trễ pha  / 2 so với uC

B. u R sớm pha  / 2 so với u L .

C. uC trễ pha  so với u L

D. u L sớm pha  / 2 so với uC .
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)

Chọn C
Câu 32. Chọn câu không đúng? Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số
là một dao động điều hịa
A. có biên độ phụ thuộc vào biên độ của dao động thành phần thứ nhất.

B. có cùng phương dao động với các dao động thành phần.
C. có tần số gấp đơi tần số chung của hai dao động thành phần.
D. có biên độ phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động hợp thành.
Hướng dẫn (Group Giải tốn vật lý)
có tần số bằng tần số chung của hai dao động thành phần. Chọn C
Câu 33. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV , hiệu suất trong q trình
truyền tải là H  84% . Cơng suất truyền đi khơng đổi. Muốn hiệu suất trong q trình truyền tải
lên đến 96% thì ta phải
A. giảm điện áp xuống còn 1kV .
B. tăng điện áp lên đến 8kV .
C. tăng điện áp lên đến 4kV .
D. giảm điện áp xuống còn 0, 5kV .
P

100 (1)
100 (4)

Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
P
Ptt

100  84  16 (3)
100  96  4 (6)

84 (1)
96 (5)

U
P1
U

P
16
 2
 2
 U 2  4kV . Chọn C
U1
P2
2
4
P
cos 
R
Câu 34. Bước sóng trong sóng cơ là:
A. khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử môi trường dao động cùng pha.
B. quãng đường lan truyền phần tử vật chất trong một chu kỳ.
C. quãng đường sóng truyền trong một chu kỳ.
B. khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử môi trường dao động ngược pha.
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
Chọn C
Câu 35. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x  A cos(t   ) . Nếu chọn gốc
U

tọa độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t  0 là lúc vật
A. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox .
B. ở vị trí có li độ cực tiểu.


C. ờ vị trí có li độ cực đại.
D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox .
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)

x  A cos    A . Chọn B
Câu 36. Một khung dây dẫn đặt trong từ trường đều B có trục quay  của khung vng góc với các
đường cảm ứng từ. Cho khung quay đều quanh trục  , thì từ thơng gởi qua khung có biểu thức
1



cos  100 t   Wb . Biểu thức suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là
2
3

A. e  50cos 100 t  5 / 6  V .

B. e  50cos 100 t   / 2  V .

C. e  50cos 100 t   / 2  V.

D. e  50cos 100 t   / 6  V ,

Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
1
 



e   ' 
.100 .cos 100 t     50 cos  100 t   . Chọn D
2
3 2
6




103
(F) .
8
mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế hiệu xoay chiều có dạng

Câu 37. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R  60 và tụ điện có điện dung C 
u  50 2 cos100 V . Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. I0  0,50 A .
B. I0  0, 71A .
C. I0  0, 25 A .

D. I0  1, 00 A .

Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)

ZC 

1

C

1
103
100 .
8

 80   


Z  R 2  ZC2  602  802  100   
U 0 50 2

 0, 71 (A). Chọn B
Z
100
Câu 38. Trên mặt nước hai nguồn kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Coi biên
độ khơng đổi khi sóng truyền đi. Trên mặt nước, trong vùng giao thoa, phần tử tại M dao động
với biển đô cực đại khi hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền tới M bằng một số
A. lè lần nửa bước sóng.
B. lẻ lần một phần tư bước sóng.
C. nguyên lần bước sóng
D. ngun lần nửa bước sóng.
Hướng dẫn (Group Giải tốn vật lý)
Chọn C
Câu 39. Cơ năng của con lắc lò xo dao động diều hịa khơng phụ thuộc vào đại lượng nào sau đây?
A. Khối lượng của vật nhỏ
B. Độ cúng của lò xo.
C. Cả độ cứng và biên độ.
D. Biên độ dao động.
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
1
W  kA2 . Chọn A
2
Câu 40. Trước khi truyền tải điện năng đi xa, người ta dùng bằng máy biến áp tăng điện áp lên n lần thì
cơng suất hao phí trên dây tải thay đổi như thế nào? Biết công suất truyền đi không đổi và coi hệ
số công suất của mạch điện bằng 1.
I0 


A. Giảm n 2 lần.

B. Tăng n lần.
C. Giảm n lần.
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)

D. Giảm

n lần


P  I 2 R 

1.D
11.B
21.D
31.C

2.B
12.D
22.C
32.C

P2 R
 P
U 2 cos 2 

3.A
13.C
23.C

33.C

4.C
14.C
24.A
34.C

1
. Chọn A
U2
BẢNG ĐÁP ÁN
5.C
6.C
7.C
15.B
16.D
17.D
25.A
26.A
27.D
35.B
36.D
37.B

8.C
18.A
28.C
38.C

9.D

19.B
29.B
39.A

10.B
20.A
30.C
40.A



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×