Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Giữa kì 2 hóa 10 nhân chính 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.79 KB, 3 trang )

TRƯỜNG THPT NHÂN CHÍNH

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2
NĂM HỌC 2020-2021
Mơn thi: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 45 phút (khơng kể thời gian phát đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 4 trang)

Mã đề thi 485
Họ và tên thí sinh……………………………………….
Số báo danh: …………………………………………….
• Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; MgMã
= đề
24;thi
Al217
=
27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.
Câu 1. Phát biển nào sau đây là sai
A. Khí Cl2 tác dụng với dung dịch NaBr dư tạo ra Br2 và NaCl
В. I2 bị thăng hoa khi đun nóng
C. Khí F2 tác dụng với H2O tạo ra O2 và HF
D. Khí Cl2 phản ứng với dung dịch KOH loãng, nguội tạo ra KClO3
0

t , as
 2HCl, Clo đóng vai trị
Câu 2. Trong phản ứng: Cl2 + H2 
A. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa
B. Mơi trường


C. Chất khử
D. Chất oxi hóa
Câu 3. Cho 0,2 mol MnO2 tác dụng với HCl đặc dư. Thể tích khí clo thu được ở đktc là:
A. 4,48 lít
B. 6,72 lít
C. 3.36 lít
D. 2,24 lít
Câu 4. Cho 11,2 lít khí Cl2 (đktc) tác dụng với 11,2g bột Fe nung nóng, khối lượng muối thu được là:
A. 25,4g
B. 32,5g
C. 35,2g
D. 46,7g
Câu 5. Đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của các Halogen
A. Khả năng tác dụng với hidro giảm dần từ F2 đến I2
B. Đều là chất khí ở điều kiện thường
C. Tác dụng với hầu hết các kim loại và phí kim
D. Đều có tính oxi hóa mạnh
Câu 6. Cho 9,4 gam hỗn hợp X gồm ZnO, CuO, MgO, Fe 3O4 tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch HCl
2Mthu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thì khối lượng muối khan thu được là
A. 15,25 gam
B. 20,05 gam
C. 12,33 gam
D. 17,65 gam
Câu 7. Để trung hịa 200 ml dung dịch NaOH 1,5M thì thể tích dung dịch HCl 0,5M cần dùng là bao
nhiêu?
A. 0,3 lít
B. 0,5 lít
C. 0,4 lít
D. .0,6 lít
Câu 8. Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung

dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là
A. CaOCl2
B. MnO2
C. KMnO4
D. K2Cr2O7
Câu 9. Dẫn từ từ khi Clo qua bình đựng dung dịch KI có chứa sẵn hồ tinh bột. Hiện tượng quan sát được
là:
A. Dung dịch hiện màu vàng
B. Có kết tủa màu vàng nhạt
C. Dung dịch hiện màu xanh
D. Dung dịch có màu trắng
Câu 10. Lá đồng khi đốt nóng có thể cháy sáng trong khí X; X là khí nào sau đây?
A. H2
B. Cl2
C. CO
D. N2
Câu 11. Dung dịch chất nào sau đây không được bảo quản trong bình thủy tinh?
A. HCl
B. HI
C. HF
D. HBr
Câu 12. Dãy các chất nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự tăng dần tính axit?
A. HFB. HI>HBr>HCl>HF
C. HBr>HCl>HF>HI
D. HBr>HF>HI>HCl

Ths. Vũ Hoàng Dũng - 0972026205

Hdedu - Page 1/3



Câu 13. Ngun tố nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p5?
A. Iot
B. Flo
C. Brom
D. Clo
Câu 14. Khi đổ dung dịch AgNO3 vào dung dich chất nào sau đây sẽ không thu được kết tủa?
A. Dung dịch HBr
B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch HF
D. Dung dịch HI
0

t
 KCl + MnO2 + Cl2 + H2O
Câu 15. Cho phản ứng: KMnO4 + HCl(đặc) 
Hệ số cân bằng phản ứng là các số tối giản. Hệ số phân tử HCl trong phản ứng là:
A. 16
B. 8
C. 10
D. 5
0

t
 MnCl2 + Cl2 + H2O
Câu 16. Cho phản ứng HCl + MnO2 
Tổng hệ số nguyên tối giản của các chất trong phương trình phản ứng trên là:
A. 8
B. 10

C. 9
D. 11
Câu 17. Dung dịch nước Javel là hồn hợp các chất nào sau đây?
A. NaCl, NaClO4, H2O B. NaCl, NaClO, H2O
C. NaCl, NaClO3, H2O D. HCl, HClO, H2O
Câu 18. Cho 3,6 gam bột Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được V lít khí (đktc), giá trị của V là:
A. 3,36
B. 2,24
C. 5,6
D. 11,2
Câu 19. Cho 200 ml dung dịch HCl vào 100ml dung dịch NaOH 1M. Dung dịch thu được có khối lượng
của muối là:
A. 58,5g
B. 18,5g
C. 11,3g
D. 5,85g
Câu 20. Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng xẩy ra khi đưa dây sắt nóng đỏ vào
bình chứa khí clo?
0

t
 FeCl2 + 2FeCl3
A. 3Fe + 4Cl2 

0

t
 2Fe2O3
B. 4Fe + 3O2 


0

0

t
t
 2FeCl3
 FeCl2
C. 2Fe + 3Cl2 
D. Fe + Cl2 
Câu 21. Để nhận biết 4 dung dịch mất nhãn riêng biệt sau: dung dịch NaCl, NaBr, Nà, NaI, ta có thể
dùng:
A. dung dịch quỳ tím
B. Dung dịch KNO3
C.Dung dịch AgNO3
D. AgCl
Câu 22. Các nguyên tố halogen đều có:
A. 3 electron ở lớp ngoài cùng
B. 7 electron ở lớp ngoài cùng
C. 8 electron ở lớp ngoài cùng
D. 5 electron ở lớp ngoài cùng
Câu 23. Trong số các chất sau: F2, Cl2, Br2, chất chỉ có tính oxi hóa là:
A. F2
B. Cả ba chất này
C. Br2
D. Cl2
Câu 24. Chất nào sau đây có màu vàng lục?
A. F2
B. Cl2
C. Hơi Brom

D. O2
Câu 25. Tính chất sát trùng và tẩy màu của nước Javel là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Do chất NaClO phân hủy ra clo là chất oxi hóa mạnh
B. Do trong chất NaClO, nguyên tử clo có số oxi hóa +1, thể hiện tính oxi hóa mạnh
C. Do chất NaClO phân hủy ra oxi ngun tử có tính oxi hóa mạnh
D. Do chất NaCl trong nước Javel có tính tẩy màu và sát trùng
Câu 26. Cho các phản ứng sau
0

0

t
t
 MnCl2 + Cl2 + H2O (2) HCl + K2Cr2O7 
 KCl + CrCl3 + H2O
(1) HCl + MnO2 
 FeCl2 + H2O
 AlCl3 + H2
(3) HCl + FeO 
(4) HCl + Al 
A. (3)
B. (2)
C. (4)
D. (1)
Câu 27. Phản ứng dùng để điều chế khí hidroclorua trong phịng thí nghiệm là:
t0


 Na2SO4 + 2HCl B. Cl2 + H2O 


A. 2NaCl(rắn) + H2SO4(đậm dặc) 
HCl + HClO

Ths. Vũ Hoàng Dũng - 0972026205

Hdedu - Page 2/3


0

t
 Na2SO4 + 2HCl
C. 2NaCl(loãng) + H2SO4(loãng) 

0

t , as
 2HCl
D. H2 + Cl2 

Câu 28. Rót dung dịch chứa 1 gam HCl vào dung dịch chứa 1 gam NaOH. Cho vài giọt dung dịch
phenolphtalein vào dung dịch thu được, hiện tượng xảy ra là:
A. dung dịch hóa màu hồng
B. dung dịch hóa xanh
C. dung dịch khơng đổi màu
D. dung dịch hóa đỏ
Câu 29. Hãy chỉ ra mệnh đề khơng chính xác
A. Tất cả các hidro halogenua khi tan vào nước đều cho dung dịch axit
B. Tất cả các hidro halogenua đều tồn tại ở thể khí, ở điều kiện thường
C. Các halogen (từ Cl2 đến I2) tác dụng trực tiếp với tất cả các kim loại

D. Các muối AgX (X là halogen) đều không tan trong nước (trừ AgF)
Câu 30. Khi cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu được dung dịch có chứa 6,525
gam chất tan. Nồng độ mol (hoặc Mol/l) của HCl trong dung dịch đã dùng là
A. 0,25M
B. 0,75M
C. 1M
D. 0,5M
______HẾT______

Ths. Vũ Hoàng Dũng - 0972026205

Hdedu - Page 3/3



×