Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Đề cương học kì 1 hóa 11 thăng long 2122

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (995.58 KB, 13 trang )

Trường THPT Thăng Long
NỘI DUNG ƠN TẬP HỌC KÌ I MƠN HỐ HỌC 11
I- Lý thuyết
Chương 1- Sự điện li
- Sự điện li, chất điện li, chất điện li mạnh, chất điện li yếu.
- Axit, bazơ, hiđroxit lưỡng tính (thuyết Areniut ).
- Muối, muối trung hồ, muối axit.
- Tích số ion của H2O, pH.
- Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li.
Chương 2- Nhóm Nitơ
- Cấu tạo nguyên tử, phân tử, tính chất của N2, P, NH3, HNO3, muối amoni, muối nitrat, H3PO4, muối
photphat.
- Nhận biết các dung dịch axit, bazơ, muối, ....
- Nhận biết các chất khí: N2, NH3, NO, NO2, CO, CO2....
- Phương pháp điều chế N2, P, NH3, HNO3, H3PO4 và 1số loại phân bón hố học.
Chương 3: Nhóm cacbon
- Cấu tạo ngun tử C, cấu tạo phân tử các hợp chất của cacbon
- tính chất vật lý, tính chất hóa học, ứng dụng của C và hợp chất CO, CO2.
- Điều chế CO, CO2
II- Bài tập
Chương 1- Sự điện li
A/ Tự luận:
Dạng 1: Viết PT phân tử và ion rút gọn của các phản ứng (nếu có):
Câu 1. Viết PT phân tử và ion rút gọn của các phản ứng (nếu có) khi trộn lẫn các chất sau:
1. dd HCl và CaCO3
2. dd NaOH và dd FeCl3
3. dd NaOH và Al(OH)3
4. CuS và
dd HCl
Câu 2. Viết phương trình phân tử ứng với phương trình ion thu gọn của các phản ứng sau
2. Fe2+ + 2OH-



1.

Fe(OH)2↓

3. H+ + OHH2O
4. Ba2+ + SO42BaSO4
Câu 3. Viết PT dạng phân tử và ion rút gọn của các phản ứng trong dd theo sơ đồ sau:
1. CuCl2

+

?

Cu(OH)2 +

?

3. HNO3
+
?
?
+ CO2↑ + H2O
Dạng 2: Phân biệt dung dịch các chất sau bằng phương pháp hóa học.
1. NH4Cl , (NH4)2SO4, K2SO4, NaNO3.
2. KOH, H2SO4, BaCl2, Na2SO4, NaNO3 (chỉ dùng thêm quỳ tím).
Dạng 3: Tính pH của các dung dịch:
Câu 1. Tính pH của các dung dịch sau
a. HNO3 0,01M
b. Ba(OH)2 0,005M

Câu 2. Trộn lẫn 200ml dd HCl 0,03M với 200 ml dd NaOH 0,01M được dd A.
a. Tính pH của dd A.
b. Tính thể tích dd Ba(OH)2 1M đủ để trung hòa dd A
Câu 3. Cho dung dịch A là hỗn hợp: H 2SO4 2.10-4M và HCl 6.10-4M.
Cho dung dịch B là hỗn hợp: NaOH 3.10-4M và Ca(OH)2 3,5.10-4M.
a. Tính pH của dung dịch A và dung dịch B.
b. Trộn 300 ml dung dịch A với 200 ml dung dịch B được dung dịch C. Tính pH của dung dịch C.
Câu 4. Trộn 250 ml dd hỗn hợp HCl 0,08 mol/l và H2SO4 0,01 mol/l với 250 ml dd Ba(OH)2 có nồng
độ x mol/l thu được m gam kết tủa và 500 ml dd có pH = 12. Hãy tím m và x. Giả sử Ba(OH)2 điện li
hồn tồn cả hai nấc.
Dạng 4: Bài toán về định luật bảo tồn điện tích:


Câu 1. Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+ , x mol Cl- và y mol
muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Xác định giá trị của x và y.
Câu 2. Dung dịch X có chứa: 0,07 mol Na+; 0,02 mol

và x mol

. Tổng khối lượng
. Dung dịch Y có chứa

,
và y mol H+; tổng số mol

là 0,04. Trộn X và Y được 100 ml dung dịch Z.
Tính pH của dung dịch Z (bỏ qua sự điện li của H2O).
Câu 3. Dung dịch A có các ion Zn2+, Mg2+, Br-. Để kết tủa hết ion Br- trong 100 ml dung dịch A cần
200 ml dd AgNO3 0,4M. Khi cho 100 ml dd A vào dd NaOH dư được kết tủa. Nung kết tủa đến khói
lương khơng đổi được 0,4 g chất rắn. Tính nồng độ mol các ion trong A.

B/ Trắc nghiệm:
Câu 1: Câu nào dưới đây là đúng khi nói về sự điện li
A. Sự điện li là sự hòa tan một chất vào nước tạo ra dd .
B. Sự điện li là sự phân li 1 chất dưới tác dụng của dòng điện .
C. Sự điện li là sự phân li 1 chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước.
D. Sự điện li thực chất là quá trình oxi hóa khử.
Câu 2: Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,10 mol / l ,dung dịch nào dẫn điện kém nhất
A. HCl
B. HF
C.HI
D. HBr
Câu 3: Trường hơp nào sau đây dẫn điện được:
A. Nước cất. B. NaOH rắn khan. C. Khí hiđroclorua. D. Nước biển.
Câu 4: Chất không điện ly là :
A. NaCl
B. NaOH
C. HCl
D. C2H5OH
Câu 5: Chất điện ly mạnh là :
A. CH3COOH
B. Cl2
C. KOH
D. Cu(OH)2
Câu 6: Dung dịch CH3COOH có :
A. CH3COOB. H+
C. CH3COO-, H+
D. CH3COO-, H+,CH3COOH
Câu 7: Cho các chất dưới đây HNO3, NaOH, Ag2SO4, NaCl, H2SO3, CuSO4, Cu(OH)2. Các chất điện li
mạnh là:
A.NaOH, Ag 2SO4, NaCl, H2SO3

B. HNO3, NaOH, NaCl, CuSO4
C.NaCl, H2SO3, CuSO4
D.Ag2SO4, NaCl, CuSO4, Cu(OH)2
Câu 8: Trộn 150ml dd MgCl2 0,5M với 50ml dd NaCl 1M thì nồng độ ion Cl- có trong dd tạo thành là:
A. 0,5M
B. 1M
C. 1,5M
D. 2M
Câu 9: Muối nào sau đây là muối axit?
A. NH4NO3
B. Na3PO4
C. Ca(HCO3)2
D. CH3COOK
Câu 10: Hiện tượng xảy ra khi thêm từ từ dd Na2CO3 vào dd FeCl3 là:
A. có kết tủa nâu đỏ
B. có khí thốt ra
C. có kết tủa trắng xanh
D. có kết tủa nâu đỏ và bọt khí thốt ra.
Câu 11: Dãy chất nào dưới đây tác dụng với cả dd HCl và dd NaOH?
A. Al(OH) 3, Al 2O3, NaHCO3
B. Na2SO4, HNO3, Al 2O3
C. Na2SO4, ZnO, Zn(OH)2
D.Zn(OH)2,NaHCO3, CuCl2.
Câu 12: Nhận xét nào sau đây đúng
A. Zn(OH)2 là axit lưỡng tính.
B. Zn(OH)2 là một bazơ chất lưỡng tính.
C. Zn(OH)2 là một hyđroxit lưỡng tính.
D. Zn(OH)2 là một bazơ.
Câu 13: dd H2SO4 0,005M có pH là
A. 2

B. 3
C. 4
D. 5
Câu 14: dd HNO3 có pH = 3. Cần pha lỗng dd trên bao nhiêu lần để thu được dd có pH=4
A. 1,5 lần
B. 10 lần
C. 2 lần
D. 5 lần
Câu 15: Dung dịch X có pH =11 thì :
A.
=10 -11 M
C.Làm q tím hố đỏ

B.
=10-3 M
D.Khơng làm đổi màu phenolphtalein


Câu 16: Dung dịch HCl 0,001M thì :
A. pH=3 và làm q tím hố đỏ.
B. pH=11 và làm q tím hố xanh.
C. pH=3 và làm q tím hố xanh.
D. pH=11 và làm q tím hố đỏ.
Câu 17: Trộn 200 ml dung dịch chứa HCl 0,01M vào H2SO4 0,025M với 300 ml dung dịch chứa
NaOH 0,015M và Ba(OH)2 0,02M thu được 500 ml dd Y. pH của dd Y là bao nhiêu ?
A. 5,22
B. 12
C. 11,2
D. 13,2
Câu 18: Cho dd chứa x gam Ba(OH)2 vào dd chứa x gam HCl, dd sau phản ứng có mơi trường gì?

A. axit
B. trung tính
C. bazơ
D. không xác định.
3+
22+
Câu 19: Một dd X chứa 0,2mol Al , a mol SO4 , 0,25mol Mg , và 0,5mol Cl . Cô cạn dd X thu được
m gam muối khan. Hỏi m có giá trị bao nhiêu?
A. 43g
B. 57,95g
C. 40,95
D. 25,57
Câu 20: Ion OH có thể phản ứng với dãy các ion nào sau đây?
A. K+ ; Al3+ ; SO42B. Cu2+;
;
C. Na+; Cl ;
D. H+ ;
;

Câu 21: Có 4 dd đựng trong 4 lọ mất nhãn sau:
thủ nào để nhận biết 4 dd đó?
A. Dung dịch Ba(OH)2

B. Dung dịch NaCl

; NH4Cl ;
C. Phenolftalein

; KOH. Chọn thuốc
D. Dung dịch NaOH


Câu 22: Một loại nước thải chứa các ion Na+, Ba2+, Ca2+, Pb2+, H+,
. Muốn tách được nhiều ion
cation ra khỏi dd mà khơng cần đưa ion lạ vào thì ta có thể dùng chất nào để tác dụng với dd trên là
đúng nhất.
A. Na2CO3 vừa đủ.
B. Na2SO4 vừa đủ.
C. NaOH vừa đủ.
D. K2CO3 vừa đủ.
Câu 23: Một dd X chứa 0,1mol Fe2+, 0,2 mol Al3+, x mol
và y mol SO42-. Đem cô cạn dd X thu
được 46,9g muối khan. Hỏi x,y có giá trị là bao nhiêu?
A. x = y = 0,267.
B. x = 0,15, y = 0,325.
C.x = 0,4, y = 0,2.
D.x = 0,2, y =
0,3.
Câu 24: Một dung dịch không thể chứa đồng thời các ion sau:
A.

B. K+, Zn2+; Cl-, Br-

C.

D.

Câu 25: Các ion nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Na+, Mg2+, OH-.
B. K+, Fe2+, NO3-.
C. Ca2+, Na+, Cl-.


D. Al 3+, Cu2+, SO42-

Câu 26: Dung dịch X chứa a mol Na+, b mol Mg2+, c mol Cl- và d mol
. Chọn biểu thức đúng?
A. a + 2b = c + 2d
B. a + 2b = c + d
C. a + b = c + d
D. 2a + b = 2c + d.
Câu 27: Cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch?
A. AlCl 3 và CuSO4
B. NaHSO4 và NaHCO3 C. NaAlO2 và HCl
D. NaCl và AgNO 3.
Câu 28: Phương trình phản ứng nào sau đây sai?
A. Na2SO4 + BaCl2 ⭢ BaSO4 + 2NaCl
B. FeS + ZnCl2 ⭢ ZnS + FeCl2
C. 2HCl + Mg(OH)2 ⭢ MgCl2 + 2H2O
D. FeS + 2HCl ⭢ FeCl2 + H2S.
Câu 29: PT ion thu gọn: H+ + OH-

H2O . Biểu diễn bản chất của PƯHH nào dưới đây ?

A. HCl + NaOH

H2O + NaCl

B. NaOH + NaHCO3

C. H2SO4 + BaCl2


2HCl + BaSO4↓

D. 3HCl + Fe(OH)3

Na2CO3 + H2O
FeCl3 + 3H2O


Câu 30: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi?
1. Zn + CuSO4
AgBr ↓

Cu + ZnSO4

2. AgNO3 + KBr

KNO3 +

3. Na2CO3 +H2SO4
Na2SO4 + CO2 + H2O
4. Mg + H2SO4
MgSO4 + H2↑
A. Chỉ có 1 và 2
B. Chỉ có 2 và 3
C. Cả 4 phản ứng
D. Chỉ có 1 và 4
Chương 2: Nitơ- Photpho
A. TỰ LUẬN
Dạng 1: Viết phương trình phản ứng:
Câu 1: Hồn thành các chuổi phản ứng sau.

a. Khí A

dung dịch A

b. NO2
HNO3
c. Khơng khí
N2
NH4NO2

B

Cu(NO3)2

NH3
↓(11)
Fe(OH)3

Khí A
Cu(OH)2

NO

NO2

C

D + H2O

Cu(NO3)2


CuO

HNO3
↓(12)
N2

Zn(NO3)2

Cu

ZnO

d)
Ca3(PO4)2
P
P2O5
H3PO4
Ba(H2PO4)2
BaHPO4
Ba3(PO4)2
↓(9)
↓(10)
↓(11)
H3PO4
PCl3
(NH4)2HPO4
Câu 2: Hoàn thành và cân bằng các phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron.
a. Al
+

HNO3 →
?
+
N2O
+
?
b. FeO +
HNO3 →
?
+
NO
+
?
d. Cu +
HNO3 →
?
+
NO2 +
?
e. Al +
HNO3

?
+
NH4NO3
+
?
g. Fe3O4 +
HNO3


?
+
NxOy
+
?
Dạng 2: Phân biệt các chất bằng phương pháp hóa học:
1. NH4NO3, NaNO3, FeCl3, Na2SO4.
2. NH4NO3, NH4Cl, (NH4)2SO4, (NH4)2CO3.
3. K2S, Na3PO4, H3PO4, NaHCO3, Ca(NO3)2
Dạng 3: Bài tốn axit nitric:
Câu 1. Hịa tan 30 gam hỗn hợp Cu và CuO trong 1,5 lít dung dịch axit HNO3 1M (lỗng) thấy thốt ra
6,72 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất.
a. Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
b. Tính nồng độ mol của đồng (II) nitrat và dung dịch axit nitric sau phản ứng. Biết thể tích dung dịch sau
phản ứng khơng thay đổi.
Câu 2. Hịa tan hồn toàn 3.2 gam Cu vào dung dịch HNO3 0.5M (vừa đủ) thu được V lít khí NO (ở đktc,
là sản phẩm khử duy nhất).
a. Tính giá trị V.
b. Tính thể tích dung dịch HNO3 0.5M cần dùng.
Câu 3. Hịa tan m gam Cu bằng dung dịch HNO3 0.5M (vừa đủ) thu được 0.03 mol NO và 0.02 mol NO2
và dung dịch chứa x gam muối.
a. Tính m và x.
b. Tính thể tích dung dịch HNO3 0.5M cần dùng.
Câu 4. Hịa tan 12 gam hỗn hợp Cu và Fe bằng dung dịch HNO3 đặc nguội, dư thu được 4,48 lít khí NO2
(ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.


Câu 5. Hòa tan 8,3 gam hỗn hợp Al và Fe bằng dung dịch HNO3 dư thu được 13,44 lít khí NO2 (đktc, là
sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam muối.
a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.

b. Tính m.
Câu 6. Cho 19,5 gam một kim loại M hóa trị n tan hết trong dung dịch HNO3 thu được 4,48 lít khí NO (ở
đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Xác định kim loại M.
Câu 7. Cho 2,46g hỗn hợp Al, Cu tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 5% thu được 0,896 lit NO (đktc)
(sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X
a) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu
b) Tính C% các muối trong dung dịch X.
Câu 8. Cho 1,5g hỗn hợp Cu, Al tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nguội dư thu được 0,672 lit khí
(đktc). Cũng lượng hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 25,2% được V lit NO (sản
phẩm khử duy nhất) và dung dịch A.
a) Tính V (đktc) và % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp
b) Tính C% các chất trong dung dịch A.
c) Cho thêm vào dung dịch A 500ml dung dịch H2SO4 0,5M được dung dịch B. Hỏi dung dịch B có thể
hịa tan tối đa bao nhiêu gam Cu?
Câu 9. Cho 6,45g Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư. Sau phản ứng được V(lit) N2
(đktc) và dung dịch B chứa 32,7g muối, nếu cũng cho khối lượng hỗn hợp như trên tác dụng với dung
dịch HCl dư thì cho 20,025g muối.
a) Tính V
b) Tính khối lượng mỗi chất trong B
Câu 10. Cho 9,6g Cu tác dụng với 180 ml dung dịch HNO3 1M thu được V1 lit khí NO duy nhất và
dung dịch A. Mặt khác cũng cho lượng Cu như trên tác dụng với 180 ml dung dịch hỗn hợp gồm
HNO3 1M và H2SO4 0,5M thì được V2 lit NO duy nhất và dung dịch B.
a) Tính tỉ số V 1:V2
b) Cô cạn dung dịch B rồi nung nóng đến khối lượng khơng đổi được m(g) chất rắn. Tính m
c) Oxi hóa V1 lit NO bằng O2 rồi dẫn sản phẩm vào 200ml nước có hịa tan 0,72g khí O2. Tính pH
dung dịch sau phản ứng (coi thể tích dung dịch khơng đổi)
Dạng 5: Bài tốn axit photphoric:
Câu 1. Cho100 ml dung dịch KOH 1,5M vào200 ml dung dịch H3PO4 0,5M thu được dung dịch X. Cô
cạn dung dịch X, thu được m gam hỗn hợp gồmcác chất. Xác định các chất đó và khối lượng chúng bằng
bao nhiêu?

Câu 2. Cho 0,1 mol P2O5vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được có các chất nào? Khối
lượng bằng bao nhiêu?
B/BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
I. Dạng 1. Lý thuyết
Câu 1: Chiều tăng dần số oxi hoá của N trong các hợp chất của nitơ dưới đây là
A. NH4Cl, N2, NO2, NO, HNO3
B. N2, NH4Cl, NO2, NO, HNO3
C. NH4Cl, N2, NO, NO2, HNO3
D. N2, NO2, NO, HNO3, NH4Cl
Câu 2: Khicó sấm chớp khí quyển sinh ra chất:
A. Oxit cacbon
B. Oxit nitơ.
C. Nước.
D. Khơng có khí gì sinh ra
Câu 3: Hiệu suất của phản ứng giữa N2 và H2 tạo thành NH3 bị giảm nếu:
A. giảm áp suất, tăng nhiệt độ.
B. giảm áp suất,giảm nhiệt độ.
C. tăng áp suất, tăng nhiệt độ.
D. tăng áp suất, giảm nhiệt độ.
Câu 4: Trong phịng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung
dịch amoninitrit bão hồ. Khí X là
A. NO.
B. N2.
C. N2O.
D. NO2.
Câu 5: Dung dịch amoniac trong nước có chứa
A. NH4+, NH3.
B. NH4+,NH3,H+.
C. NH4+,OH .
D. NH4+, NH3, OH .

Câu 6: Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm:


A. chuyển thành màu đỏ.
C. không đổi màu.

B. chuyển thành màu xanh.
D. mất màu.

Câu 7: Từ phản ứng khử độc một lượng nhỏ khí clo trong phịng thí nghiệm:2NH3+3Cl2 6HCl +
N2.
Kết luận nào sau đây đúng?
A. NH3 là chất khử.
B. NH3 là chất oxi hoá.
C. Cl2 vừa oxi hoá vừa khử.
D. Cl2 là chất khử.
Câu 8: Dãy gồm các chất đều phản ứng được với NH3(với các điều kiện coi như đầy đủ) là:
A. HCl, O2, CuO, Cl2, AlCl 3.
B. H2SO4,CuO, H2S, Na, NaOH.
C. HCl, FeCl3, Cl2, CuO, Na2CO3.
D. HNO3, CuO, CuCl2, H2SO4, Na2O.
Câu 9: Các chất khí điều chế trong phịng thí nghiệm thường được thu theo phương pháp đẩy khơng
khí (cách 1, cách 2) hoặc đầy nước (cách 3) như các hình vẽ dưới đây:
Có thể dùng cách nào trong 3 cách trên để thu khí NH3 ?

A. Cách 1
B. Cách 2
C. Cách 3
D. Cách 2 hoặc Cách 3
Câu 10: Có thể dùng dãy chất nào sau đây để làm khơ khí amoniac?

A. CaCl2 khan, P2O5, CuSO4 khan.
B. H2SO4 đặc, CaO khan, P2O5.
C. NaOH rắn, Na, CaO khan.
D. CaCl2 khan, CaO khan, NaOH rắn.
Câu 11: Để nhận biết muối amoni trong phịng thí nghiệm thì người ta dùng
A. dd BaCl2
B. dd AgNO 3
C. dd kiềm
D. dd H2SO4
Câu 12: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh,có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở?
A. (NH4)2SO4.
B. NH4HCO3.
C. CaCO3.
D. NH4NO2.
Câu 13: Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy
thốt ra khí khơng màu hóa nâu trong khơng khí.Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịchNaOH thì có
khí mùi khai thốt ra.Chất X là
A. amophot.
B. ure.
C. natrinitrat.
D. amoninitrat.
Câu 14: Cho sơ đồ phản ứng sau:
NH3

X

Y

Công thức của X, Y, Z, T tương ứng là:
A. (NH4)3CO3, NH4HCO3, CO2, NH3.

B. (NH2)2CO, (NH4)2CO3, CO2, NH3.
C. (NH4)2CO3, (NH2)2CO, CO2, NH3.
D. (NH2)2CO, NH4HCO3, CO2, NH3.
Câu 15: Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO3 chỉ thể hiện tính axit là
A. CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO.
B. CuO, NaOH, FeCO3, Fe2O3.
C. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3, NH3.
D. KOH, FeS, K2CO3, Cu(OH)2.
Câu 16: Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO3 chỉ thể hiện tính oxi hố là
A. Mg, S, Fe3O4, Fe(OH)2.
B. Al, FeCO3, CaO, FeO.
C. Cu, Fe2O3, Fe(OH)2, SO2.
D. Na2SO3, P, CaCO3, Ag.
Câu 17:Phản ứng giữa HNO3 với FeO tạo ra khí NO. Tổng các hệ số trong phương trình oxi hoá – khử
này bằng
A. 22
B. 20
C. 16
D. 12
Câu 18:Những kim loại nào sau đây không tác dụng được với dd HNO3 đặc, nguội?
A. Fe, Al
B. Cu, Ag, Pb.
C. Zn, Pb, Mn
D. Fe, Mg
Câu 19:Cho HNO3 đặc vào than nung nóng có khí bay ra là


A. CO2
ra.


B. NO2

C. Hỗn hợp khí CO2 và NO2

D. Khơng có khí bay

Câu 20: Khi cho kim loại Cu phản ứng với HNO3 tạo thành khí độc hại. Biện pháp nào xử lý tốt nhất
để chống ô nhiễm môi trường?
A. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.
B. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn.
C. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm giấm.
D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước vôi.
Câu 21: Trong phịng thí nghiệm,thường điều chế HNO3 bằng phản ứng
A. NaNO3+H2SO4(đ)

HNO3+NaHSO4.

B. 4NO2+2H2O+ O2

4HNO3.

C. N2O5+H2O 2HNO3.
D. 2Cu(NO3)2+2H2O
Cu(OH)2+2HNO3.
Câu 22: Để nhận biết ionNO3 người ta hường dùng Cu và dung dịch H2SO4 lỗng và đun nóng, bởi vì:
A. Tạo ra khí có màu nâu.
B. Tạo ra dung dịchcó màu vàng.
C. Tạo ra kết tủa có màu vàng.
D. Tạo ra khí khơng màu, hố nâu trong khơng khí.
Câu 23: Nhiệt phân hồn tồn Fe(NO3)2 trong khơng khí thu được sản phẩm gồm

A. FeO, NO2, O2.
B. Fe2O3, NO2.
C. Fe2O3, NO2, O2.
D. Fe, NO2, O2.
Câu 24: Nhiệt phân hồn tồn KNO3 trong khơng khí thu được sản phẩm gồm
A. K, NO2, O2.
B. K2O, NO2.
C. KNO2, O2.
D. K2O, NO2, O2.
Câu 25: Các số oxi hố có thể có của photpho là
A. –3; +3; +5.
B. –3; +3; +5; 0.
C. +3; +5; 0.
D. –3; 0; +1; +3; +5.
Câu 26:Câu nào sau đây đúng?
A. H3PO4 là một axit có tính oxi hố mạnh vì photpho có số oxi hố cao nhất ( +5).
B. H3PO4 là một axit có tính khử mạnh.
C. H3PO4 là một axit trung bình, trong dung dịch phân li theo 3 nấc.
D. H3PO4 là một điện li mạnh.
Câu 27: Axit H3PO4 và HNO3 cùng phản ứng đượcvới tất cả các chất trong dãy nào dưới đây
A. CuCl2, KOH, NH3, Na2CO3.
B. KOH, NaHCO3, NH3, ZnO.
C. MgO, BaSO4, NH3, Ca(OH)2.
D. NaOH, KCl, NaHCO3, H2S.
Câu 28: Thành phần chính của quặng photphorit là
A.Ca(H2PO4)2.
B. CaHPO4.
C. NH4H2PO4.
D. Ca3(PO4)2.
Câu 29:Chọn câu đúng:

A. Phân đạm là những hợp chất cung cấp N cho cây trồng.
B. Phân đạm là những hợp chất cung cấp P và N cho cây trồng.
C. Phân đạm là những hợp chất cung cấp K cho cây trồng.
D. Phân Kali là những hợp chất cung cấp K và P cho cây trồng.
Câu 30: Thành phần của supephotphat đơn gồm
A. Ca(H2PO4)2.
B. Ca(H2PO4)2, CaSO4.
C. CaHPO4,CaSO4.
D. CaHPO4.
Câu 31: Trong các loại phân bón sau loại có hàm lượng đạm cao nhất là
A. NH4Cl.
B. NH4NO3.
C. (NH2)2CO.
D. (NH4)2SO4.
Câu 32:Khơng nên bón phân đạm cùng với vơi vì ở trong nước
A. phân đạm làm kết tủa vơi.
B. phân đạm phản ứng với vơi tạo khí NH3 làm mất tác dụng của đạm.
C. phân đạm phản ứng với vôi và toả nhiệt làm cây trồng bị chết vì nóng.
D. câytrồng khơng thể hấp thụ được đạm khicó mặt của vôi.
Dạng 2. Bài tập
Câu 33. Cho 16,8 gam Fe tan vừa hết trong dung dịch HNO3 loãng, dư thể tích khí NO thu được là
A. 4,48 lít
B. 6,72 lít
C. 2,24 lít
D. 3,36 lít
Câu 34: Hồ tan hồn tồn 24,3 gam Al vào dung dịch HNO3 loãng dư, thu được V lít hỗn hợp khí
(đktc) gồm NO và N2O có tỷ khối hơi so với H2 là 20,25. Giá trị của V là
A. 6,72.
B. 2,24.
C. 8,96.

D.
11,20.


Câu 35: Cho 6,0 gam hợp kim Mg và Al vào dung dịch HNO3 đặc, nguội, dư thu được 4,48 lít khí
NO2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong hợp kim là
A. 40%.
B. 60%.
C. 80%.
D. 20%.
Câu 36: Hoà tan hoàn toàn 0,9 gam kim loại M bằng dung dịch HNO3 thu được 0,28 lít khí N2O(đktc).
Kim loại M là:
A.Fe.
B. Al.
C. Cu.
D. Mg.
Câu 37: Hoà tan hoàn toàn 11,2 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Al, Mg và Cu bằng dung dịch HNO3 thu
được 6,72 lít khí NO và dung dịch X. Đem cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 76 gam.
B. 67 gam.
C. 6,7 gam.
D. 29,8 gam.
Câu 38: Nung m gam Fe trong khơng khí, thu được 104,8 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe2O3, FeO, Fe3O4.
Hoà tan hoàn toàn X trong dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch Y và 12,096 lít hỗn hợp khí Z gồm
NO và NO2 (đktc) có tỉ khối so với He là 10,167. Giá trị của m là
A.78,4.
B. 84,0.
C. 72,8.
D. 89,6.
Câu 39: Nung 67.2g hỗn hợp Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 sau pư thu được 4.48lit khí oxi(đktc). Chất rắn sau

khi nung có khối lượng là:
A. 64g
B. 24g
C. 34g
D. 46g
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho bằng oxi dư rồi cho sản phẩm tạo thành tác dụng vừa đủ
với m gam dung dịch NaOH32%, thu được muối Na2HPO4. Giá trị của m là
A. 25.
B. 50.
C. 75.
D. 100.
Câu 41: Cho 150ml dung dịch KOH 1M tác dụng với 200ml dung dịch H3PO4 0,5M.Sau phản ứng,
trong dung dịch chứa các muối
A. KH2PO4 và K2HPO4.
B. KH2PO4 và K3PO4.
C. K2HPO4 và K3PO4.
D. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4.
Câu 42: Cho 44 gam NaOH vào dung dịch chứa 39,2 gam H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn,
đem cơcạndungdịch.Khối lượng từng muối khan thu được là
A. 50 gam Na3PO4.
B. 49,2 gam NaH2PO4 và 14,2 gam Na3PO4.
C. 15gam NaH2PO4.
D. 14,2gamNa2HPO4 và 49,2 gam Na3PO4.
Câu 43: Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxiđihiđrophotphat, cịn lại gồm các
chất khơng chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là
A. 48,52%.
B. 42,25%.
C. 39,76%.
D. 45,75%.
Câu 44: Từ quặng photphorit,có thể điều chế axitphotphoric theo sơ đồ sau:

Quặng photphorit
P
P2O5
H3PO4
Biết hiệu suất chung của quá trình là 90%. Để điều chế được 1tấndung dịch H3PO449%,cần khối
lượng quặng photphorit chứa 73% Ca3(PO4)2 là
A. 1,18 tấn.
B. 1,81 tấn.
C. 1,23 tấn.
D. 1,32 tấn.
Câu 45. Cần lấy bao nhiêu lít hỗn hợp N2 và H2 (đktc) để điều chế được 51g NH3 biết hiệu suất phản
ứng là 25%:
A. 537,6 lít
B. 538 lít
C. 538,7 lít
D. 530 lít
Chương 3- Nhóm Cacbon
A/ BÀI TẬP TỰ LUẬN:
Câu 1: Viết phương trình phản ứng của Cacbon với: O2, CO2, HNO3 đặc, ZnO, H2O, H2, Al, Ca.
Câu 2: Viết phương trình phản ứng của Cacbonmonooxit (CO) với: O2, Fe2O3, Fe3O4, CuO.
Câu 3. Khử hoàn toàn m gam gam Fe3O4 bằng V lít khí CO (vừa đủ) thu được chất rắn C. Hịa tan
hồn tồn chất rắn C thu được bằng dung dịch axit HNO3 thu được 6,72 lít NO (đktc) là sản phẩm khử
duy nhất. Tính m và V.
B/ BÀI TẬP TRÁC NGHIỆM:
I. Dạng 1. Lý thuyết
Câu 1. Các số oxi hóa thường gặp của cacbon là
A. -4, 0, +2, +4
B. -4, -2, 0, +2
C. -2, +2, 0, -3
D. -3, -1, 0, +4

Câu 2: Kim cương và than chì là hai dạng thù hình của C vì
A. có cấu tạo mạng tinh thể giống nhau.
B. đều là các dạng đơn chất của nguyên tố C, có tính chất vật lí khác nhau.


C. có tính chất vật lí tương tự nhau.
D. có tính chất hóa học khơng giống nhau.
Câu 3. Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau ?
A. C + O2

CO2

B. 2CuO + C

2Cu + CO2

C. 3C + 4Al
Al4C3
D. C + H2O
CO + H2
Câu 4. Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau ?
A. 2C + Ca

CaC2

B. C + 2H2

CH4

C. C + CO2

2CO
D. 3C + 4Al
Al4C3
Câu 5: Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. KClO3, Al, HNO 3 (đặc).
B. Na2O, NaOH, HCl.
C. Ba(OH)2, Na2CO3, CaCO3.
D. AgNO3, KOH, NH4Cl.
Câu 6. Oxit nào sau đây không tạo muối ?
A. CO2
B. CO
C. NO2
D. SO2
Câu 7. Khí CO khơng khử được chất nào sau đây?
A. CuO
B. FeO
C. MgO
D. Fe2O3
Câu 8: Dẫn luồng khí CO qua hỗn hợp
tồn thu được chất rắn là
A.

(nóng) sau khi phản ứng xảy ra hồn
B. Al,Fe,Cu,Mg

C.
D.
Câu 9: Khí B có tính chất: rất độc, khơng màu, ít tan trong nước, cháy trong khơng khí sinh ra chất khí
làm đục nước vơi trong. Khí B là:
A. H2.

B. CO.
C. Cl2.
D. CO2.
Câu 10: Khi xét về khí cacbon đioxit, điều khẳng định nào sau đây là sai?
A. Chất khí khơng màu, khơng mùi, nặng hơn khơng khí.
B. Chất khí chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính.
C. Chất khí khơng độc, nhưng khơng duy trì sự sống.
D. Chất khí dùng để chữa cháy, nhất là các đám cháy kim loại.
Câu 11: Cho hơi nước qua than nóng đỏ, người ta thu được hỗn hợp khí nào sau đây ?
A. CO2 và H2.
B. CO và H2.
C. N2 và H2.
D. CO và N2.
Dạng 2. Bài tập
Câu 12: Người ta cần dùng 7,84 lít khí CO (đktc) để khử hoàn toàn 20g hỗn hợp CuO và Fe2O3 ở nhiệt
độ cao. Thành phần % theo khối lượng của mỗi oxit kim loại ban đầu lần lượt là
A. 20% và 80%.
B. 30% và 70%.
C. 25% và 75%.
D. 60% và 40%.
Câu 13: Khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu đượcsau phản
ứng là
A. 2,52 gam.
B.3,36 gam.
C. 1,68 gam.
D. 1,44 gam.
Câu 14. Cho khí CO khử hồn tồn hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lít khí CO2(đktc)
thốt ra. Thể tích khí CO(đktc) tham gia phản ứng là:
A. 1,12lít
B. 2,24 lít

C. 3,36 lít
D. 4,48 lít
Câu 15: (ĐHB2012) Dẫn luồng khí CO đi qua hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 nung nóng, sau một thời
gian thu được chất rắn X và khí Y. Cho Y hấp thụ hồn tồn vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được
29,55 gam kết tủa. Chất rắn X phản ứng với dung dịch HNO3 dư thu được V lít khí NO (sản phẩm khử
duy nhất ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,24
B. 4,48
C. 6,72
D. 3,36
Câu 16: Sục CO2 vào 200 ml hỗn hợp dung dịch gồm KOH 1M và Ba(OH)2 0,75M. Sau khi khí bị hấp
thụ hoàn toàn thấy tạo 23,64 gam kết tủa. Thể tích khí CO2 đã dùng (đktc) là
A. 8,512 lít.
B. 2,688 lít.
C. 2,24 lít.
D. Cả A và B đúng.


Câu 17: Sục V lít CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch hỗn hợp NaOH 0,02M và Ba(OH)2 0,02M. Đến phản
ứng hoàn toàn thu được 1,97 gam kết tủa và dung dịch A. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch A thu
được kết tủa. Giá trị của V là:
A. 0,896 lít.
B. 0,448 lít.
C. 0, 224 lít
D. 1,12 lít.
Câu 18:(CĐ 2013) Hấp thụ hồn tồn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m
gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 19,70.
B. 10,00.
C. 1,97.

D. 5,00.
Câu 19(B 2007) Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được 6,8 gam
chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối
khan thu được sau phản ứng là
A. 5,8 gam.
B. 4,2 gam.
C. 6,3 gam.
D. 6,5 gam.
Câu 20(A 2010) Hấp thụ hoàn tồn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 125 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, thu
được dung dịch X. Coi thể tích dung dịch không thay đổi, nồng độ mol của chất tan trong dung dịch X

A. 0,6M.
B. 0,2M.
C. 0,1M.
D. 0,4M.


TRƯỜNG THPT THĂNG LONG

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn thi: Hóa học - Lớp 11. Năm học 2020-2021
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề

Họ và tên thí sinh:…………………………………… Lớp………………….
A. PHẦN CHUNG (7 điểm)
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1. Hoà tan hoàn toàn 6,72 gam kim loại M bằng dung dịch HNO3 ( đặc, nóng, dư) thu được 8,064
lít khí NO2 (đktc). Kim loại M là
A. Al.
B. Fe.

C. Mg.
D. Cr.
Câu 2. Dung dịch amoniac trong nước có chứa
A. NH4+, NH3, H+.
B. NH4+, NH3.
C.
D.
NH4+, OH .
NH4+, NH3, OH .
Câu 3. Số oxi hóa của cacbon trong các hợp chất: CH4; CO, CO2 lần lượt là
A. -4, -2, +2.
B. -2, +2, -3.
C. -3, -1, +4.
D. -4, +2, +4.
Câu 4. Trộn hai dung dịch nào sau đây không xảy ra phản ứng trao đổi ion?
A. NaCl và AgNO 3.
B. BaCl2 và K2CO3.
C. NaCl và KNO3.
D. HCl và NaHCO3.
Câu 5. Thành phần chính của phân bón supephotphat kép là
A. Ca(H2PO4)2, CaSO4.
B. CaHPO4,CaSO4.
C. Ca(H2PO4)2.
D. CaHPO4.
Câu 6. Dãy gồm tất cả các chất tác dụng được với HNO3 là
A. H2, K2CO3, Cu(OH)2.
B. Cu, NaOH, FeO.
C. H2SO4, NaOH, Fe.
D. CO2, Cu(OH)2, Fe(OH)2.
Câu 7. Trong phịng thí nghiệm, có thể chứng minh khả năng tan rất tốt trong nước của một số chất khí

theo hình vẽ:

Chất khí trong thí nghiệm trên là khí
A. O2.
B. N2.
C. CO2.
D. NH3.
Câu 8. Chất nào sau đây là chất điện li?
A. CuO.
B. CO2
C. NaOH.
D. Cl2.
Câu 9. Trong công nghiệp điều chế một lượng lớn khí N2 tinh khiết, người ta đi từ ngun liệu
A. NH4NO2.
B. HNO3.
C. khơng khí hố lỏng.
D. NH3.
Câu 10. Cho 7,68 gam Cu vào 200 ml dung dịch gồm HNO3 0,6M và H2SO4 0,5M. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn (sản phẩm khử duy nhất là NO), cơ cạn cẩn thận tồn bộ dung dịch sau phản ứng
thì khối lượng muối khan thu được là
A. 19,76 g.
B. 22,56 g.
C. 20,16 g.
D. 19,20 g.
Câu 11. Khử hồn tồn 16 gam Fe2O3 cần V lít CO (ở đktc). Giá trị của V là
A. 6,72
B. 2,24
C. 4,48.
D. 3,36.



Câu 12. Phương trình ion thu gọn: H+ + OHH2O biểu diễn bản chất của PƯHH nào dưới đây ?
A.
B.
NaOH + NaHCO3
Na2CO3 + H2O
HCl + NaOH
H2O + NaCl
C.
D.
H2SO4 + Ba(OH)2 2H2O + BaSO4↓
3HNO3 + Fe(OH)3
Fe(NO3)3 + 3H2O
Câu 13. Dung dịch HCl 0,1M thì
A. pH=13 và làm quỳ tím hố đỏ.
B. pH=1 và làm quỳ tím hố xanh.
C. pH=13 và làm quỳ tím hố xanh.
D. pH=1 và làm quỳ tím hố đỏ.
Câu 14. Câu nào sau đây đúng?
A. H3PO4 là một axit trung bình, trong dung dịch phân li theo 3 nấc.
B. H3PO4 là chất điện li mạnh.
C. H3PO4 là một axit mạnh.
D. H3PO4 là một axit có tính oxi hố mạnh vì photpho có số oxi hố cao nhất ( +5).
Câu 15. Cho phản ứng sau: aFe + bHNO3
cFe(NO3)3 + dNO2 + eH2O. Trong đó a, b, c, d, e (số
nguyên, tối giản) lần lượt là
A. 5, 12, 5, 6, 2.
B. 1, 6, 1, 3, 3.
C. 1,4, 1, 1, 2.
D. 1, 6, 1, 3, 6.

Câu 16. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(2) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl 3
(3) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4.
(4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl 3.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo chất kết tủa là
A. 3.
B. 4.
C. 2
D. 1
II. Tự luận (3 điểm):
Câu 1 (1,5 điểm): Viết phương trình hố học của các phản ứng theo sơ đồ sau, ghi rõ điều kiện phản
ứng (nếu có):
O2

NO2

HNO3

Cu(NO3)2

CuO

H3PO4
Na3PO4
Câu 2 (1,5 điểm): Dùng phương pháp hố học để phân biệt 4 dung dịch muối riêng biệt:
NaNO3, NH4NO3, (NH4)2SO4, MgCl2.
Viết phương trình hố học của các phản ứng (nếu có).
B. PHẦN RIÊNG (3 điểm)
DÀNH CHO CÁC LỚP BAN CƠ BẢN D:

Câu 3 (2 điểm): Hòa tan 19,47 gam hỗn hợp Zn và ZnO trong dung dịch axit HNO3 0,5M (lỗng,
dư) thấy thốt ra 2,24 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất.
a/ Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
b/ Nhiệt phân hoàn tồn lượng muối nitrat sau phản ứng trên trong bình kín khơng có khơng khí, thu
được V lít (đktc) hỗn hợp khí gồm O 2 và NO2. Tính V.
Câu 4 (1,0 điểm): Cho 100 ml dung dịch NaOH 2,5M vào 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M thu được
dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam hỗn hợp các chất. Xác định các chất đó và tính m?
DÀNH CHO CÁC LỚP BAN CƠ BẢN A - KHTN:
Câu 3 (2 điểm): Cho 3,39 gam hỗn hợp Al, Cu tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 5% thu được 2,24
lít NO (đktc) (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X.
a/ Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu
b/ Cô cạn dung dịch X, sau đó tiến hành nung tồn bộ lượng muối nitrat đó trong bình kín khơng
chứa khơng khí, sau khi phản ứng hồn tồn thu được m gam chất rắn. Tính m.
Câu 4 (0,5 điểm): Cho 100 ml dung dịch KOH 1,5M vào 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M thu được dung
dịch X. Xác định các chất tan có trong dung dịch X.
(5)


Câu 5 (0.5 điểm): Để khử hoàn toàn 7,2 gam hỗn hợp Y (gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3) thì cần 0,03 mol
CO. Mặt khác hoà tan hoàn toàn 7,2 gam hỗn hợp Y trong dung dịch HNO3 0,5 M (loãng, dư) thu
được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), tất cả lượng khí NO thu được đem oxi hố thành
NO2 rồi sục vào 1 lít nước cùng dịng khí O2 để chuyển hết thành HNO3. Tính pH của dung dịch axit
thu được.
Cho: Al=27; Na=23; K=39; Fe=56;O=16; H=1; Cu=64; P=31; N=14; S=32; C=12; Mg=24; Zn=65;
Ba=137

Thí sinh: - Khơng sử dụng Bảng tuần hoàn.
- Ghi đáp án trắc nghiệm ra giấy thi và kẹp đề vào tờ bài làm khi nộp bài.
--- Hết ---




×