Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

AN LUONG DONG - De thi hoc ki 1 hoa 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.08 KB, 5 trang )

Đề thi học kì 1 hóa 11 An Lương Đông 2008 Trang 1
ĐỀ 1 TRƯỜNG AN LƯƠNG ĐÔNG – THỪA THIÊN HUẾ 2008
PHẦN DÀNH CHUNG
1) Cho 5,94 g hỗn hợp K
2
CO
3
và Na
2
CO
3
tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
dư thu được 7,74 g
hỗn hợp K
2
SO
4
và Na
2
SO
4
khối lượng của K
2
CO
3
và Na
2
CO


3
của hỗn hợp lần lượt là.
A. 3,82 g và 4,27 g B. 2,67g và 3,81 g
C. 2,25 g và 3,02 g D. 2,78 g và 3,18 g
2) Hàm lượng nitơ trong loại phân đạm nào sau đây là nhiều nhất?
A. (NH
4
)
2
SO
4
B. (NH
2
)
2
CO
C. NH
4
NO
3
D. Ca(NO
3
)
2
3) Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân NaNO
3
là:
A. NO
2
và O

2
B. Na
2
O
2,
NO
2
C. NaNO
2
và O
2
D. Na
2
O , O
2
, và NO
2

4) Axit phôtphoric và axit nitric cùng có phản ứng với nhóm chất nào sau:
A. KOH, K
2
O, NaHSO
4
, NH
3
B. Na
2
SO
4
, NaOH, K

2
O, NH
3
C. NaOH, Na
2
CO
3
, NaCl, MgO D. NaOH, NH
3
, Na
2
CO
3
, MgO
5) Để làm khan khí cacbonic (có lẫn ít hơi nước) có thể dùng:
A. P
2
O
5
B. NaOH C. CaO D. Ca(OH)
2
6) Trộn lẫn 200 ml dung dịch NaOH 1M với 150 ml dung dịch H
3
PO
4
0,5 M. Muối tạo thành
trong dung dịch sau phản ứng.
A. NaH
2
PO

4
, Na
2
HPO
4
B. Na
2
HPO
4
, Na
3
PO
4
C. NaH
2
PO
4
, Na
3
PO
4
D. Na
3
PO
4
7) Tính oxy hoá của cácbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau .
A. C + H
2
O → CO + H
2

B. C + O
2
→ CO
2
GV: ThS Nguyễn Thị Phương Thảo
Đề thi học kì 1 hóa 11 An Lương Đông 2008 Trang 2
C. C + CuO → 2Cu + CO
2
D. 3C + 4Al → Al
4
C
3
8) Cho 2 lít dung dịch H
2
SO
4
có pH = 2. phải lấy thêm bao nhiêu mol dung dịch axit trên để
được dung dịch có pH = 1:
A. 0,18mol B. 0,09mol C. 0,2mol D. 0,02mol
9) Trong dung dịch amoniac là một bazơ yếu là do .
A. Phân tử amoniăc là phân tử có cực
B. Khi tan trong nước amoniăc kết hợp với nước tạo ra ion NH
4
+
và OH
-
C. Amoniăc tan nhiều trong nước
D. Khi tan trong nước, chỉ một phần nhỏ các phân tử amoniăc kết hợp với nước tạo NH
4
+


OH
-

10) Để đề phòng bị nhiễm độc CO, người ta sử dụng mặt phòng độc có chứa các chất :
A. CuO và MnO
2
B. than hoạt tính
C. CuO và than hoạt tính D. CuO và MgO
11) Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng ?
A. Khi đốt cháy cacbon, phản ứng tỏa nhiệt, sản phẩm thu được chỉ có khí cacbonic
B. Kim cương là cacbon hoàn toàn tinh khiết, trong suốt, khôngmàu, không dẫn điện
C. Than chì mềm do cấu trúc lớp, các lớp lân cận liên kết nhau bằng lực tương tác yếu
D. Than gỗ, than xương có khả năng hấp phụ các chất khí và chất tan trong dung dịch
12) Khí nào sau đây không cháy được trong không khí?
A. CO B. H
2
C. CH
4
D. CO
2
13) Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy:
A. Al, HNO
3
đặc, HClO
3
B. NH
4
Cl, KOH, AgNO
3

C. Ba(OH)
2
, Na
2
CO
3
, CaCO
3
D. Na
2
O, NaOH, HCl
14) Tính chất hóa học của cacbon là:
GV: ThS Nguyễn Thị Phương Thảo
Đề thi học kì 1 hóa 11 An Lương Đông 2008 Trang 3
A. vừa có tính khử vừa tính oxi hóa trong đó oxi hóa đặc trưng
B. có tính oxi hóa
C. vừa có tính khử vừa tính oxi hóa trong đó tính khử đặc trưng
D. có tính khử
15) Đốt cháy hoàn toàn 6,2g P trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng với dung dịch
NaOH 32% vừa đủ để tạo ra muối Na
2
HPO
4
. Khối lượng dung dịch NaOH đã dùng là:
A. 50g B. 200g C. 150g D. 100g
16) Hoà tan 12,8gam kim loại X bằng dung dịch HNO
3
đặc thu 8,96 lít (đktc) khí NO
2
. Tên

của X hoá trị II là:
A. Mg B. Fe C. Zn D. Cu
17) Dung dịch nào sau có thể hòa tan được SiO
2
A. dung dịch NaOH đặc, nóng B. dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng
C. dung dịch HCl D. dung dịch HNO
3
18) Khi phân tích dung dịch X thấy nồng độ các ion trong dung dịch như sau: Na
+
(0,05M),
Ca
2+
(0,01M), NO
3
-
(0,01M), Cl
-
(0,04M), HCO
3
-
(0,02M). Kết quả phân tích trên là :
A. đúng B. không xác định được vì không cho thể tích dung dịch
C. sai D. không xác định được vì thiếu đktc
19) Trong phản ứng sau: 2NO
2
+ 2KOH


KNO
3
+ KNO
2
+H
2
O
A. NO
2
là chất oxi hóa, KOH là chất khử
B. NO
2
là chất khử, KOH là chất oxi hóa
C. Phản ứng trên không phải là phản ứng oxi hóa khử
D. NO
2
vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử
20) Dung dịch NH
3
làm phenolphtalein chuyển màu:
A. Hồng B. Xanh C. Vàng D. Tím
GV: ThS Nguyễn Thị Phương Thảo
Đề thi học kì 1 hóa 11 An Lương Đông 2008 Trang 4
21) Dung dịch NaOH có nồng độ 0,001M có pH bằng bao nhiêu
A. 2 B. 11 C. 12 D. 3
22) Nitơ có thể tạo thành từ phản ứng:
A. Đốt NH
3
trong oxi có xúc tác Pt B. Nhiệt phân NH

4
NO
3
C. Nhiệt phân NH
4
NO
2
D. Nhiệt phân AgNO
3
23) Để thu được muối phốt phát trung hoà cần Vml dung dịch NaOH 1,00 M cho tác dụng với
50,0 ml dung dịch H
3
PO
4
0,50 M.V có giá trị .
A. 50 ml B. 25 ml C. 100 ml D. 75 ml
24) Cho 3 mẫu phân đạm: amonisunfat, amoniclorua, natrinitrat. Để nhận biết 3 dung dịch
riêng biệt trên có thể dùng:
A. dung dịch AgNO
3
B. dung dịch Ba(OH)
2
C. dung dịch Na
2
SO
4
D. dung dịch NaOH
25) Nhiệt phân hoàn toàn 9,4g muối nitrat kim loại thu được 4g oxit kim loại. Công thức của
muối nitrat là:
A. Fe(NO

3
)
3
B. Al(NO
3
)
3
C. Cu(NO
3
)
2
D. Zn(NO
3
)
2

26) Phản ứng nào được dùng để điều chế CO
2
trong phòng thí nghiệm :
A. đốt cháy khí mêtan B. nhiệt phân canxicacbonat
C. đốt cháy cacbon D. Canxi cacbonat tác dụng với axit clohidrric
PHẦN DÀNH RIÊNG CHO NÂNG CAO
27) Nồng độ H
+
trong dung dịch CH
3
COOH 0,1M là 0,0013M. Độ điện ly của axit
CH
3
COOH ở nồng độ trên là:

A. 2,3% B. 4,3% C. 3,3% D. 1,3%
28) Cho V
1
(lít) dung dịch axit (pH = 5) và V
2
(lít) dung dịch bazơ (pH = 9) tuân theo tỉ lệ thể
tích nào để được dung dịch có pH = 1:
A. V
2
/V
1
= 11/9 B. V
2
/V
1
= 9/11
GV: ThS Nguyễn Thị Phương Thảo
Đề thi học kì 1 hóa 11 An Lương Đông 2008 Trang 5
C. V
2
/V
1
= 8/12 D. V
2
/V
1
= 3/12
29) Cho khí CO
2
tác dụng với dung dịch NaOH là n(CO

2
) : n(NaOH) = 1:2 thì dung dịch thu
được có pH là :
A. pH = 14 B. pH > 7 C. pH = 7 D. pH < 7
30) Amoniac phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau:
A. Cu(OH)
2
, H
2
SO
4
, AlCl
3
B. HCl, CuSO
4
, Cl
2
, NaOH
C. K
2
O, H
2
SO
4
, O
2
, HCl D. CuCl
2
, KOH, HNO
3

, PbO
PHẦN DÀNH RIÊNG CHO CƠ BẢN
31) Đốt cháy hoàn toàn 2,2gam chất hữu cơ A thu được 4,4gam CO
2
và 1,8gam H
2
O Hoá hơi
1,1gam A thu thể tích đúng bằng thể tích của 0,4gam O
2
cùng điều kiện. CTPT của A là:
A. C
2
H
4
O B. CH
2
O C. C
4
H
8
O
2
D. C
2
H
4
O
2
32) Nguyên tố R có cấu hình electron 1s
2

2s
2
2p
2
công thức hợp chất với hiđro và công thức
oxít cao nhất của R là .
A. RH
2
, RO
3
B. RH, RO C. RH
2
, RO D. RH
4
, RO
2
33) Nitơ có tính chất vật lý:
A. Khí, duy trì sự cháy B. Khí, nặng hơn không khí
C. Khí, nhẹ hơn không khí D. Khí, duy trì sự hô hấp
GV: ThS Nguyễn Thị Phương Thảo

×