SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẠC LIÊU
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2021 - 2022
MƠN THI: TỐN
Thời gian làm bài: 120 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1. (4,0 đ)
a) Rút gọn biểu thức: A 28 63 2 7
x yy x
b) Chứng minh rằng:
xy
:
1
x y
x y
với x 0; y 0; x y
Câu 2. (4,0 đ)
x 2 y 5
a) Giải hệ pt: 2 x y 7
1
1
y x2
y x2
4 có đồ thị (P) và đường thẳng (d):
2
b) Cho hàm số:
. Vẽ đồ thị (P)
và tìm tọa độ giao điểm của (P) với đường thẳng (d) bằng phép tính.
Câu 3. (6,0 đ)
Cho phương trình:
x2 m 2 x m 1 0
(1)
a) Giải pt (1) với m = -3.
b) Chứng tỏ pt (1) ln có nghiệm với mọi số thực m.
c) Tìm m để pt có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 là độ dài hai cạnh góc vng của một
tam giác vng có độ dài đường cao ứng với cạnh huyền là
h
2
5.
Câu 4. (6,0 đ)
Cho đường trịn (O;R) và đường thẳng d khơng đi qua O cắt (O) tại hai điểm A; B.
Trên tia đối của tia BA lấy điểm M; qua M kẻ hai tiếp tuyến MC; MD với đường tròn (O)
( C; D là các tiếp điểm). Gọi H là trung điểm của AB.
a) Chứng minh tứ giác OMCH nội tiếp.
2
b) OM cắt đường tròn (O) tại I và cắt CD tại K. Chứng minh OK.OM=R
c) Đường thẳng qua O vuông góc với OM, cắt tia MC và MD lần lượt tại P và Q.
Tính độ dài OM theo R sao cho diện tích tam giác MPQ nhỏ nhất.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1:
a) Rút gọn biểu thức: A 28 63 2 7
A 28 63 2 7 2 7 3 7 2 7 3 7
x yy x
xy
b) Chứng minh rằng:
x yy x
xy
:
1
x y
x yy x
xy
Vậy
:
xy
:
x y
xy
1
x y
x y
với x 0; y 0; x y
.
x y
x y
x y x y
1
x y
x y
với x 0; y 0; x y
Câu 2:
x 2 y 5
a) Giải hệ pt: 2 x y 7
x 2 y 5
2 x 4 y 10
3 y 3
y 1
y 1
2 x y 7
2 x y 7
2 x y 7
2 x 7 (1)
x 3
Vậy
S= 3; 1
1
1
y x2
y x2
4 có đồ thị (P) và đường thẳng (d):
2
b) Cho hàm số:
. Vẽ đồ thị (P) và
tìm tọa độ giao điểm của (P) với đường thẳng (d) bằng phép tính.
+ Vẽ (P):
X
1
y x2
4
-4
-4
-2
-1
0
0
2
-1
4
-4
+ Hoành độ giao điểm của (P) và (d) là nghiệm của pt:
1
1
1
1
x 2 x2 x2 x 2 0 x2 2 x 8 0
2
4
4
2
x 2
x2 2 x 4 x 8 0 x 2 x 4 0
x 4
Với x=2 ta được y=-1; với x=-4 ta được y=-4.
Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (d) là :
2; 1 và 4; 4
Câu 3:
Cho phương trình:
x2 m 2 x m 1 0
(1)
a) Giải pt (1) với m=-3.
2
Khi m=-3 pt (1) trở thành : x x 2 0 . Vì 1+1+(-2)=0 nên pt có hai nghiệm x1 1; x2 2
b) Chứng tỏ pt (1) ln có nghiệm với mọi số thực m.
m 2 4 m 1 m 2 4m 4 4m 4 m2 0
2
Ta có:
với mọi m.
Vậy pt (1) ln có nghiệm với mọi số thực m.
c) Tìm m để pt có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 là độ dài hai cạnh góc vng của
một tam giác vng có độ dài đường cao ứng với cạnh huyền là
h
2
5.
2
Theo câu (b) ta có: m
Pt (1) có có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 là độ dài hai cạnh góc vng của một tam giác
vuông
m2 0
0
m 0
x1 x2 0 m 2 0
m 1
x .x 0
m 1 0
1 2
Mặt khác: tam giác vng có đường cao ứng với cạnh huyền
h
2
5 nên áp dụng hệ thức:
x12 x22 5
1 1
1
2
2
4 x1 x2 2 x1 x2 5 x1 x2
2
2
2
2 2
x1 x2 2
x1 x2
4
1 1
1
5
b 2 c 2 h 2 ta có:
m 1
2
2
4 m 2 2 m 1 5 m 1 m 2 2m 3 0
m 3
.
Đối chiếu điều kiện ta được m=1 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Vậy m=1 là giá trị cần tìm.
Câu 4:
Cho đường trịn (O;R) và đường thẳng d không đi qua O cắt (O) tại hai điểm A; B.
Trên tia đối của tia BA lấy điểm M; qua M kẻ hai tiếp tuyến MC; MD với đường tròn (O)
( C; D là các tiếp điểm). Gọi H là trung điểm của AB.
a) Chứng minh tứ giác OMCH nội tiếp.
·
Vì H là trung điểm của dây cung AB nên OH AB OHM=90
·
·
Ta có: OHM OCM 90 nên tứ giác OMCH nội tiếp.
2
b) OM cắt đường tròn (O) tại I và cắt CD tại K. Chứng minh OK.OM=R
·
Tam giác ODM vuông tại D (vì ODM 90 ). Mặt khác: MC=MD (t/c hai tiếp tuyến cắt
nhau); OC=OD=R OM là đường trung trực của đoạn thẳng CD OM CD . Trong tam
2
2
2
giác vuông ODM áp dụng hệ thức b =a.b' ta có: OD =OK.OM OK.OM=R .
c) Đường thẳng qua O vng góc với OM, cắt tia MC và MD lần lượt tại P và Q.
Tính độ dài OM theo R sao cho diện tích tam giác MPQ nhỏ nhất.
Theo t/c hai tiếp tuyến cắt nhau ta có MO là tia phân giác của góc PMQ, mặt khác
MO PQ nên tam giác PMQ cân tại M PQ 2OP .
Ta có
SPMQ
1
MO.PQ=MO.OP
2
. Trong tam giác vng OMQ ta có:
1
1
1
1
1
1
+
2
+
2
2
2
2
OD
OP OM
R
OP OM 2
Áp dụng bất đẳng thức Cô si :
1
1
1
1
2
1
2
+
2
.
2
2
2
2
2
OP OM
OP OM
OP.OM
R
SPMQ
SPMQ
1
1
=
2
OM OP 2 OM=OP=R 2
2
2R 2
. Dấu “=” xảy ra OM.OP=2R
.
Vậy SPMQ đạt giá trị nhỏ nhất OM=R 2 .