Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

jcn1651569090 hóa học 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.55 KB, 4 trang )

11-14
Câu 1. Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là:
A. thủy luyện
B. điện phân nóng chảy
C. nhiệt luyện
D. điện phân dung dịch
Câu 2. Thành phần chính của quặng dolomit là:
A. CaCO3.Na2CO3
B. FeCO3.Na2CO3
C. MgCO3.Na2CO3
D. CaCO3.MgCO3
Câu 3. Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Khí NH3 làm giấy quỳ tím tẩm nước cất hóa xanh.
B. Amophot là hỗn hợp các muối NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.
C. Trong phịng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hịa.
D. Nhỏ dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm đựng dung dịch Na3PO4 có kết tủa trắng xuất hiện.
Câu 4. Để khắc thủy tinh người ta dựa vào phản ứng
A. SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2
B. SiO2 + Mg → 2MgO + Si
C. SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + CO2
D. SiO2 + HF → SiF4 + H2O
Câu 5. Để có thể loại bỏ tính cứng tạm thời của nước bằng cách đun sơi vì lý do nào sau đây?
A. Các muối hidrocacbonat của canxi và magie bị phân hủy bởi nhiệt để tạo kết tủa
B. Khi đun sôi làm tăng độ tan các chất kết tủa
C. Khi đun sơi các chất khí hịa tan trong nước thốt ra
D. Nước sơi ở nhiệt độ cao (ở 1000C, áp suất khí quyển)
Câu 6. Cho 7,2 gam kim loại Mg tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch H 2SO4 (lỗng) sinh ra V lít
(đktc) khí H2. Giá trị của V là
A. 6,72
B. 7,84
C. 3,36


D. 2,24
Câu 7 Từ hai muối X, Y thực hiện các phản ứng sau:
X → X1 + CO2;
X1 + H2O → X2
X2 + Y → X + Y1 + H2O;
X2 + 2Y → X + Y2 + 2H2O
Hai muối X, Y tương ứng là
A. CaCO3, NaHCO3
B. MgCO3, NaHCO3
C. CaCO3, NaHSO4
D. BaCO3, Na2CO3
Câu 8. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Thả một viên Fe vào dung dịch HCl
(2) Thả một viên Fe vào dung dịch Cu(NO3)2
(3) Thả một viên Fe vào dung dịch FeCl3
(4) Nối một dây Cu với một dây Fe rồi để trong khơng khí ẩm
(5) Đốt một dây sắt trong bình chứa đầy khí Oxi
(6) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2SO4 loãng
Trong các thí nghiệm trên, thí nghiệm mà Fe khơng bị ăn mịn điện hóa là
A. (2), (4), (6)
B. (2), (3), (4), (6)
C. (1), (3), (5)
D. (1), (3), (4), (5)
Câu 9. Tiến hành các thí nghiệm sau
(1) Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2
(2) Dẫn NH3 qua ống đựng CuO nung nóng
(3) Cho Al vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
(4) Cho K vào dung dịch Cu(NO3)2
(5) Nhiệt phân AgNO3
(6) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ

Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm có tạo thành kim loại là
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
Câu 10. Cho m gam hỗn hợp bột X gồm Fe xOy, CuO và Cu vào 300ml dung dịch HCl 1M chỉ thu được
dung dịch Y (không chứa HCl) và cịn lại 3,2 gam kim loại khơng tan. Cho Y tác dụng với lượng dư dung
dịch AgNO3 thu được 51,15 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m gần nhất với giá
trị nào sau đây
A. 11,2
B. 13,8
C. 14,5
D. 17,0


Câu 11. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch có chứa 0,15 mol Na 2CO3 và 0,1 mol KHCO 3. Số mol khí
CO2 thu được phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn bằng đồ thị bên.

Tỷ lệ x : y là
A. 9 : 2
B. 4 : 1
C. 5 : 1
D. 5 : 2
Câu 12. Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức mạch hở X, thu được 8,4 lít khí CO 2, 1,4 lít khí N2 và
10,125 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C2H7N
B. C3H9N
C. C4H9N
D. C3H7N
Câu 13. Điện phân dung dịch chứa đồng thời NaCl và CuSO 4 (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện

phân 100%, bỏ qua sự hịa tan các khí trong nước và sự bay hơi nước) với cường độ dịng điện khơng đổi.
Kết quả của thí nghiệm ghi ở bảng sau:
Dung dịch thu được sau điện phân có
Thời gian điện
Khối lượng catot
Khí thốt ra ở anot
khối lượng giảm so với khối lượng
phân (giây)
tăng (gam)
dung dịch ban đầu (gam)
965
m
Một khí duy nhất
2,70
3860
4m
Hỗn hợp khí
9,15
t
5m
Hỗn hợp khí
11,11
Giá trị của t là A. 4101
B. 5790
C. 9650
D. 11580
Câu 14. X là hỗn hợp khí H2 và N2 có tỉ khối đối với oxi bằng 0,225. Dẫn X vào bình có xúc tác bột sắt,
đun nóng thì thu được hỗn hợp khí Y có tỷ khối đối với oxi bằng 0,25. Tính hiệu suất tổng hợp NH 3 A.
20%
B. 30%

C. 15%
D. 25%
Câu 15. Hỗn hợp X gồm propin (0,15 mol), etan (0,2 mol), axetilen (0,1 mol) và hidro (0,6 mol). Nung
nóng X với xúc tác Ni một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Sục Y vào dung dịch AgNO 3 trong NH3 dư
thu được a mol kết tủa và 15,68 lít khí Z. Cho Z phản ứng tối đa với 8 gam brom trong dung dịch. Tìm a.
A. 0,10
B. 0,12
C. 0,16
D. 0,18
Câu 16. X là dung dịch H2SO4 0,02M, Y là dung dịch NaOH 0,035M. Khi trộn V 1 lít dung dịch X với V 2 lít
dung dịch Y thu được dung dịch Z có pH = 2. Tỷ lệ V1/V2 là
A. 3/2
B. 2/3
C. 1/2
D. 2
17 Một hỗn hợp gồm 13 gam kẽm và 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch axit HCl dư. Thể tích khí hidro
(đktc) được giải phóng sau phản ứng là
A. 6,72 lít.
B. 2,24 lít.
C. 4,48 lít.
D. 67,2 lít.
18: Chất nào dưới đây chứa CaCO3 trong thành phần hóa học?
A. Cacnalit.
B. Xiđerit.
C. Pirit.
D. Đơlơmit.
19: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất nóng lên làm cho băng tan chảy nhanh và nhiều hiện tượng
thiên nhiên khác. Một số khí là nguyên nhân chủ yếu gây ra hiện tượng này khi nồng độ của chúng vượt
q tiêu chuẩn cho phép. Nhóm khí đó là
A. CH4 và H2O.

B. N2 và CO.
C. CO2 và CO.
D. CO2 và CH4.
20: Kim loại Cu không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. AgNO3.
B. H2SO4 loãng
C. HNO3.
D. FeCl3.
21. Chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. NaCl nóng chảy
B. KCl rắn, khan


C. HCl hịa tan trong nước
D. KOH nóng chảy
22. Cho 4 dung dịch: HCl, AgNO3, NaNO3, NaCl. Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào cho dưới đây để nhân
biết được các dung dịch trên ?
A. Quỳ tím.
B. Phenolphatelein. C. dd NaOH.
D. dd H2SO4.
23. Sắt là kim loại phổ biến và được con người sử dụng nhiều nhất. Trong công nghiệp, oxit sắt được luyện
thành sắt diễn ra trong lò cao được thực hiện bằng phương pháp
A. điện phân
B. thủy luyện
C. nhiệt luyện
D. nhiệt nhôm
24. Cho 10,8 gam hỗn hợp Mg và MgCO 3 (tỉ lệ mol 1:1) và dung dịch H 2SO4 (dư), thu được V lít khí
(đktc). Giá trị của V là
A. 6,72
B. 4,48

C. 8,96
D. 2,24
25: Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO 4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Ni. Số
trường hợp xuất hiện ăn mịn điện hố là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
26: Cho các phát biểu nào sau đây :
A. Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo
B. Mg cháy trong khí CO2 ở nhiệt độ cao.
C. Phèn chua có công thức Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
B. Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.
Số phát biểu đúng là ?
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
NAP 27: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng
được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là :
A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
NAP 28: Hịa tan hồn tồn 2,4 gam kim loại Mg vào dung dịch HNO 3 loãng, chỉ thu được V lít khí N 2 sản
phẩm khử duy nhất (đktc). Giá trị của V là
A. 0,672 lít.
B. 6,72lít.
C. 0,448 lít.
D. 4,48 lít.

NAP 29: Cho 7,84 gam Fe tan hết trong HNO 3 thu được 0,12 mol khí NO và dung dịch X. Cho dung dịch
chứa HCl (vừa đủ) vào X thu được khí NO (spk duy nhất) và dung dịch Y. Khối lượng muối có trong Y gần
nhất với?
A. 31,75
B. 30,25
C. 35,65
D. 30,12
Cho
từ
từ
dung
dịch
Ba(OH)
đến

vào
dung
dịch
chứa
AlCl
NAP 30:
2
3 x (mol) và Al2(SO4)3 y (mol).
Phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
Số mol kết tủa
t+0,02
t

0,21


Số mol Ba(OH)2

Giá trị của x + y là?
A. 0,07
B. 0,06
C. 0,09
D. 0,08
NAP 31: Cho các chất sau: NaHCO 3, Al, (NH4)2CO3, Al2O3, ZnO, Sn(OH)2, Cr(OH)3,. Số chất có tính
lưỡng tính là:
A. 5
B. 7
C. 4
D. 6
NAP 32: Cho các thí nghiệm sau:
(1). Cho NO2 vào dung dịch NaOH.
(2). Cho HCl vào dung dịch K2Cr2O7
(3). Cho HCl vào dung dịch Fe(NO3)3
(4). Cho BaCl2 vào dung dịch K2CrO4
(5). Cho Cu vào dung dịch hỗn hợp KNO3 và HCl (6). Đốt Ag ở nhiệt độ cao ngồi khơng khí.
Số thí nghiệm xẩy ra phản ứng oxi hóa khử là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2


NAP 33: Cho 8,905 gam Ba tan hết vào V ml dung dịch Al 2(SO4)3 0,1M. Sau khi các phản ứng kết thúc
thấy khối lượng dung dịch giảm 7,545 gam so với ban đầu. Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 210
B. 160

C. 260
D. 310
NAP 34: Cho m gam hỗn hợp chứa KCl và CuSO4 vào nước thu được dung dịch X. Điện phân dung dịch X
trong thời gian t giây thu được dung dịch Y có khối lượng dung dịch giảm đi 9,3 gam. Nếu điện phân dung
dịch X trong thời gian 2t giây thu được dung dịch có khối lượng giảm 12,2 gam và thốt ra 0,05 mol khí ở
catot. Giá trị của m là:
A. 24,94
B. 23,02
C. 22,72
D. 30,85
NAP 35: Hịa tan hồn toàn m gam hỗn hợp X chứa Fe, Mg, Fe2O3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,01
mol HNO3 và 0,51 mol HCl thu được dung dịch Y chỉ chứa (m + 14,845) gam hỗn hợp muối và 1,12 lít hỗn
hợp khí Z (đktc) gồm hai đơn chất khí với tổng khối lượng là 0,62 gam. Cho NaOH dư vào Y thu được
17,06 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe2O3 có trong X là:
A. 18,92%
B. 30,35%
C. 24,12%
D. 26,67%



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×