Tải bản đầy đủ (.pptx) (33 trang)

Bai 10 Cong hoa nhan dan Trung Hoa Trung Quoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.36 MB, 33 trang )

THIÊN AN MÔN


TIỀN NHÂN DÂN TỆ


VẠN LÝ TRƯỜNG THÀNH


CHỦ TỊCH NƯỚC TẬP CẬN BÌNH


BÀI 10. CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA (TRUNG QUỐC)

Diện tích: 9572,8 nghìn km

2

Dân số: 1 303,7 triệu người (2005)
Thủ đô: Bắc Kinh
GDP/người: 1269 USD (2004)

Quốc kỳ

Quốc huy


Nội dung chính

I.


Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ

II.

III.

Điều kiện tự nhiên

Dân cư- xã hội


I. Vị trí địa lý và lãnh thổ


1. Vị trí:
0
0
- Nằm ở Đơng và Trung Á kéo dài từ 20 B đến 52 B.

-

Tiếp giáp với 14 nước.

-

Bờ biển kéo dài 9000km mở rộng ra TBD.

2. Lãnh thổ:

-


2
Diện tích: 9572,8 nghìn km đứng thứ 4 thế giới.

-

Gồm có 22 tỉnh.

-

4 thành phố trực thuộc trung ương.

-

5 Khu tự trị.

-

2 đặc khu kinh tế.


3. Ý nghĩa vị trí địa lí và lãnh thổ:

- Thuận lợi cho giao lưu, phát triển văn hóa, khoa học, cơng nghệ và kinh tế.
- Khó khăn: Bảo vệ chủ quyền, thiên tai


II. Điều kiện tự nhiên.
o
105 Đ


Miền Tây

Miền Đông


• Nhóm 1,2: Đặc điểm tự nhiên miền Đơng Trung Quốc
=> đánh giá.
• Nhóm 3,4: Đặc điểm tự nhiên miền Tây Trung Quốc => đánh giá.
Thời gian: 2 phút


Miền
Đặc điểm
Địa hình

Đất đai

Khí hậu

Cảnh quan

Thủy văn

Khống sản
Thuận lợi
Đánh giá
Khó khăn

Miền Đông


Miền Tây


Miền Tây

0
100

o
105 Đ

Miền Đông
0
120


Miền Đơng
Địa hình

ĐB và đồi núi thấp

Khí hậu

Bắc: Ơn đới gió mùa
Nam: Cận nhiệt gió mùa

Đất đai

Đất phù sa màu mỡ


Cảnh quan

Rừng, đồng cỏ

Thủy văn
Trung và hạ lưu của các con sơng

Khống sản

Phong phú, đa dạng (kim loại màu, dầu mỏ, than,...)

Thuận lợi

Phát triển Nông nghiệp, công nghiệp và dịch vụ

Đánh giá
Khó khăn

Bão và lũ lụt


Miền Tây

0
100

o
105 Đ


Miền Đông
0
120


Miền Tây
Địa hình
Núi cao, sơn ngun , bồn địa
Khí hậu
Ơn đới lục địa khắc nghiệt
Đất đai

Đất đai khô cằn

Cảnh quan

Hoang mạc, đồng cỏ

Thủy văn
Thượng nguồn của các con sơng lớn
Khống sản

Phong phú, đa dạng (dầu mỏ, than, quặng sắt...)
Thuận lợi

Phát triển chăn ni, CN khai thác và thủy điện.

Đánh giá
Khó khăn


Thiếu nước, giao thông vận tải


III. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI

90%

94%

Dân số Trung Quốc là người Hán

Dân số của Trung Quốc là dân thành thị

Dân số Trung Quốc tập trung tại phía Đơng

37%

0,6%

Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Trung Quốc năm 2005


III. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
1. Dân cư
a. Dân số

6 nước có dân số đơngnhất thế giới (Năm 2016)
STT

Tên nước


Dân số
(triệu người)

1

Trung Quốc

1.371

2

Ấn Độ

1.270

3

Hoa Kì

322,5

4

Inđơnêxia

259,6

5


Braxin

204,6

6

Pakixtan

203,4



BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TỈ SUẤT GIA TĂNG DÂN SỐ TRUNG
QUỐC
1.8%

Nhìn vào biểu đồ hãy nhận xét tỉ
suất gia tăng dân số tự nhiên của
Trung Quốc?
1.1%

0.6%


• Dân số 1,442 triệu người 03/03/2021 (chiếm18,38%).
• Tốc độ gia tăng dân số 0,39% (2019)
• Tỉ lệ dân thành thị 61,43% (2019)
• Tuổi thọ trung bình 77 (2019)



Tại sao tỉ lệ gia tăng tự nhiên của Trung Quốc lại
giảm?


Tuyên truyền chính sách 1 con tại Trung Quốc


Năm 2029 có khoảng hơn 30 triệu đàn ơng
Trung Quốc “ế vợ”

Dẫn đến mất ổn định trong xã hội


Quan sát hình 10.4 và kiến thức SGK, hãy nhận xét sự phân bố dân cư ở miền Tây và miền Đông
Trung Quốc?

Tại sao dân cư tập trung chủ yếu ở
miền Đông?

Phân bố dân cư: không đồng đều
+ Giữa các miền tự nhiên: Tập trung
chủ yếu ở miền Đông.


×