SỞ GD & ĐT THANH HOÁ THI THỬ ĐẠI HỌC - 2012 LẦN III
TRƯỜNG THPT TĨNH GIA 2 MÔN : SINH HỌC ( Thời gian: 90 phút ) Mã 301
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40 ):
Câu 1: Theo quan niệm hiện đại về sự phát sinh sự sống, chất nào sau đây chưa có hoặc có rất ít trong khí
quyển nguyên thuỷ của Quả Đất?
A. Hơi nước (H
2
O). B. Mêtan (CH
4
). C. Ôxi (O
2
). D. Xianôgen (C
2
N
2
).
Câu 2: Trong quá trình phát sinh loài người, đặc điểm nào sau đây ở người chứng tỏ tiếng nói đã phát triển?
A. Xương hàm bé. B. Răng nanh ít phát triển. C. Góc quai hàm nhỏ. D. Có lồi cằm rõ.
Câu 3: Theo quan niệm của Đacuyn, sự hình thành nhiều giống vật nuôi, cây trồng trong mỗi loài xuất phát từ một
hoặc vài dạng tổ tiên hoang dại là kết quả của quá trình
A. phân li tính trạng trong chọn lọc tự nhiên. B. phân li tính trạng trong chọn lọc nhân tạo.
C. phát sinh các biến dị cá thể. D. tích luỹ những BD có lợi, đào thải những BD có hại đối với sinh vật.
Câu 4:
Một loài sâu có nhiệt độ ngưỡng của sự phát triển là 5
0
C, thời gian một vòng đời ở 30
0
C là
20 ngày. Một
vùng có nhiệt độ trung bình 25
0
C thì thời gian một vòng đời của loài này tính theo lý thuyết sẽ là
A. 20 ngày. B. 30 ngày. C. 25 ngày. D. 15 ngày.
Câu 5: Theo Thuyết tiến hoá tổng hợp thì tiến hoá nhỏ là quá trình
A. Biến đổi thành phần KG của quần thể dẫn đến sự hình thành loài mới.
B. Hình thành các nhóm phân loại trên loài. C. Duy trì ổn định thành phần kiểu gen của quần thể.
D. Củng cố ngẫu nhiên những alen trung tính trong quần thể.
Câu 6: Trên phân tử ARN thông tin thứ cấp có chiều dài 5100A
0
, có
5 riboxom cùng tham gia dịch mã 1 lần. Các
riboxom trượt với vận tốc bằng nhau là 102A
0
/s, và cách đều nhau 1 khoảng cách là 81,6 A
0
. Thời gian hoàn tất quá
trình tổng hợp trên ARN thông tin đó là bao nhiêu giây ?
A. 53,2s. B. 50s. C. 54s. D. 52,4s
Câu 7: Loại biến dị nào sau đây được coi là nguyên liệu thứ cấp của tiến hoá?
A. Thường biến. B. Đột biến nhiễm sắc thể. C. Biến dị tổ hợp. D. Đột biến gen.
Câu 8: Ở người, có 3 gen, gen thứ nhất có 3 alen nằm trên NST thường, các 2 và 3 mỗi gen đều có 2 alen nằm trên
NST X, không có alen trên Y. Theo lý thuyết số kiểu gen tối đa về các lôcút trên trong quần thể người là
A. 15. B. 84. C. 27. D. 42.
Câu 9: Một quần thể giao phối ở trạng thái cân bằng di truyền, xét một gen có hai alen ( A và a ), người ta thấy số cá
thể đồng hợp lặn nhiều gấp 9 lần số cá thể đồng hợp trội. Tỉ lệ phần trăm số cá thể dị hợp trong quần thể này là
A. 3,75 %. B. 18,75 %. C. 37,5 %. D. 56,25 %.
Câu 10: Trong chọn giống vật nuôi, người ta thường không tiến hành
A. Gây đột biến nhân tạo. B. Lai khác giống. C. Lai kinh tế. D. Tạo các giống thuần chủng.
Câu 11: Phát biểu nào là không đúng với quan niệm của Lamac?
A. Tiến hóa là sự phát triển có kế thừa lịch sử, theo hướng từ đơn giản đến phức tạp.
B. Sinh vật vốn có khuynh hướng không ngừng vươn lên tự hoàn thiện.
C. Sinh vật vốn có khả năng phản ứng phù hợp với sự thay đổi của ngoại cảnh nên không bị đào thải.
D. Biến dị cá thể là nguồn nguyên liệu chủ yếu trong chọn giống và tiến hóa.
Câu 12: Trong kĩ thuật cấy gen, tế bào nhận được sử dụng phổ biến là vi khuẩn E.coli vì chúng
A. dễ phát sinh biến dị. B. thích nghi cao với môi trường.
C. có tốc độ sinh sản nhanh. D. có cấu tạo cơ thể đơn giản.
Câu 13: Giao phấn giữa hai cây ( P ) đều có hoa màu trắng thuần chủng, thu được F
1
gồm 100 % cây có hoa màu đỏ.
Cho F
1
tự thụ phấn, thu được F
2
có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 9 cây hoa màu đỏ : 7 cây hoa màu trắng. Chọn ngẫu
nhiên hai cây có hoa màu đỏ ở F
2
cho giao phấn với nhau. Cho biết không có đột biến xảy ra, tính theo lí thuyết, xác
suất để xuất hiện cây hoa màu trắng có kiểu gen đồng hợp lặn ở F
3
là
A.
1
81
. B.
81
256
. C.
1
16
. D.
16
81
.
Câu 14: Một tế bào sinh tinh có kiểu gen là AaBbDd tiến hành giảm phân thì số loại giao tử được tạo ra là:
A. 8 loại. B. 4 loại. C. 2 loại. D. 6 loại.
Câu 15: Ở người, gen D qui định tính trạng da bình thường, alen d qui định tính trạng bạch tạng, cặp gen này
nằm trên nhiễm sắc thể thường; gen M qui định tính trạng mắt nhìn màu bình thường, alen m qui định tính trạng
mù màu, các gen này nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen tương ứng trên Y. Mẹ bình thường về cả hai tính
trạng trên, bố có mắt nhìn màu bình thường và da bạch tạng, con trai vừa bạch tạng vừa mù màu. Trong trường
hợp không có đột biến mới xảy ra, kiểu gen của bố, mẹ là
A. ddX
M
X
m
x DdX
M
Y. B. DdX
M
X
m
x DdX
M
Y.
C. DdX
M
X
M
x DdX
M
Y. D. DdX
M
X
m
x ddX
M
Y.
Mã 301
Câu 16: Trong trường hợp rối loạn phân bào 2 giảm phân, các loại giao tử được tạo ra từ cơ thể mang kiểu gen
X
A
X
a
là
A. X
A
X
A
và 0. B. X
A
và X
a
. C. X
A
X
A
, X
a
X
a
và 0. D. X
a
X
a
và 0.
Câu 17: Hai loài trùng cỏ Paramecium caudatum và P. aurelia cùng sử dụng nguồn thức ăn là vi sinh vật. Khi 2 loài
trùng cỏ này nuôi trong cùng một bể, thì sau một thời gian mật dộ cả 2 loài đều giảm nhưng loài Paramecium
caudatum giảm hẳn. Hiện tượng này thể hiện mối quan hệ:
A. ức chế - cảm nhiểm B. cạnh tranh giữa các loài
C. vật ăn thịt và con mồi D. dinh dưỡng và nơi ở
Câu 18: Tác nhân nào dưới đây có khả năng kích thích và ion hoá các nguyên tử khi chúng đi xuyên qua các mô
sống?
A. Cônsixin. B. Tia tử ngoại. C. Tia phóng xạ. D. Sốc nhiêt.
Câu 19: Ở ruồi giấm, đột biến lặp đoạn 16 A trên nhiễm sắc thể giới tính X có thể làm biến đổi kiểu hình từ
A. Mắt trắng thành mắt đỏ. B. Mắt dẹt thành mắt lồi. C. Mắt lồi thành mắt dẹt. D. Mắt đỏ thành mắt trắng.
Câu 20: Khoảng thuận lợi là khoảng các nhân tố sinh thái
A. ở đó sinh vật sinh sản tốt nhất. B. ở mức phù hợp nhất để sinh vật thực hiện chức năng sống tốt nhất.
C. giúp sinh vật chống chịu tốt nhất với môi trường. D. ở đó sinh vật sinh trưởng, phát triển tốt nhất.
Câu 21: Một gen cấu trúc dài 4080 A
0
, có tỉ lệ A/G = 3/2, gen bị đột biến kém hơn gen bình thường một liên kết
hiđrô nhưng chiều dài của gen không thay đổi. Số lượng nuclêôtit từng loại của gen sau đột biến là:
A. A = T = 720 ; G = X = 480. B. A = T = 721 ; G = X = 479.
C. A = T = 419 ; G = X = 721. D. A = T = 719 ; G = X = 481.
Câu 22: Thao tác nào sau đây thuộc một trong các khâu của kỹ thuật cấy gen ?
A. Cho vào môi trường nuôi dưỡng các virut Xenđê đã bị làm giảm hoạt tính để tăng tỉ lệ kết thành TB lai.
B. Cắt và nối ADN của tế bào cho và ADN plasmit ở những điểm xác định tạo ra ADN tái tổ hợp.
C. Dùng các hoocmôn phù hợp để kích thích tế bào lai phát triển thành cây lai.
D. Cho vào môi trường nuôi dưỡng keo hữu cơ pôliêtilen glycol để tăng tỉ lệ kết thành tế bào lai.
Câu 23: Hệ số di truyền của 1 tính trạng được biểu thị bằng….
A. tỷ số giữa biến dị kiểu gen và biến dị kiểu hình. B. tỷ số giữa biến dị kiểu hình và biến dị kiểu gen.
C. tích số giữa biến dị kiểu hình và biến dị kiểu gen. D. hiệu số giữa BD kiểu hình và biến dị kiểu gen.
Câu 24: Cho ruồi giấm thân xám, cánh dài lai với ruồi giấm thân đen, cánh cụt được F
1
100% thân xám, cánh dài,
cho F
1
lai với nhau được F
2
thu được 1000 con gồm 4 loại kiểu hình trong đó có 205 con ruồi thân đen, cánh cụt. Số
lượng ruồi thân xám, cánh dài là
A. 205. B. 500. C. 750. D. 705.
Câu 25: Trong quá trình tiến hóa, nhân tố làm thay đổi tần số alen của quần thể chậm nhất là
A. di - nhập gen. B. chọn lọc tự nhiên. C. đột biến. D. phiêu bạt gen.
Câu 26: Theo Kimura, tiến hoá diễn ra bằng sự
A. Củng cố ngẫu nhiên những đột biến trung tính, không liên quan với tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
B. Củng cố ngẫu nhiên những đột biến có lợi, không liên quan với tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
C. Tích luỹ những đột biến có lợi dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
D. Tích luỹ những đột biến trung tính dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
Câu 27: Nhằm củng cố những tính trạng mong muốn ở cây trồng, người ta thường sử dụng phương pháp
A. Lai khác thứ. B. Lai khác dòng kép. C. Tự thụ phấn. D. Lai khác dòng đơn.
Câu 28: Tồn tại lớn nhất trong học thuyết của Đacuyn là
A. Chưa rõ nguyên nhân biến dị và cơ chế di truyền. B. Giải thích không đúng hình thành tính thích nghi.
C. Chưa giải thích cơ chế hình thành loài. D. Nhấn mạnh tính khốc liệt của đấu tranh sinh tồn.
Câu 29: Cho phép lai sau đây ở ruồi giấm: P:
Ab
aB
X
M
X
m
x
AB
ab
X
M
Y nếu F
1
có tỉ lệ kiểu hình đồng hợp lặn là
1,25% thì tần số hoán vị gen là:
A. 40%. B. 35 %. C. 30 %. D. 20 %.
Câu 30: Bệnh, hội chứng nào sau đây ở người là hậu quả của đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể ?
A. Bệnh ung thư máu. B. Hội chứng Claiphentơ. C. Hội chứng Đao. D. Hội chứng Tơcnơ.
Câu 31: Một trong những vai trò của quá trình giao phối ngẫu nhiên đối với tiến hoá là
A. Tạo alen mới làm phong phú thêm vốn gen của quần thể.
B. Tăng cường sự phân hoá KG trong quần thể bị chia cắt.
C. Phân hoá khả năng sinh sản của những KG khác nhau trong quần thể.
D. Phát tán các đột biến trong quần thể.
Câu 32: Các cá thể khác loài có cấu tạo cơ quan sinh sản khác nhau nên không thể giao phối với nhau. Đó là dạng
cách li:
A.tập tính. B. cơ học. C. trước hợp tử. D. sau hợp tử.
Mã 301
Câu 33: Ở sinh vật nhân thực, trong quá trình nhân đôi ADN ở một đơn vị tái bản cần 112 đoạn mồi, số phân đoạn
Okazaki được hình thành ở một chạc sao chép chữ Y của đơn vị nhân đôi này là
A. 56. B. 112. C. 55. D. 111.
Câu 34: Dạng vượn người hoá thạch cổ nhất là:
A. Parapitec. B. Ôxtralôpitec. C. Đriôpitec. D. Prôliôpitec.
Câu 35: Theo quan niệm hiện đại về quá trình phát sinh sự sống trên Quả Đất, mầm mống những cơ thể sống đầu
tiên được hình thành ở
A. Trên mặt đất. B. Trong nước đại dương. C. Trong không khí. D. Trong lòng đất.
Câu 36: Bệnh mù màu ở người do gen lặn nằm trên NST giới tính X quy định, không có đoạn tương đồng trên Y,
một quần thể cân bằng di truyền tỉ lệ nam mắc bệnh là 30 %. Tỉ lệ nữ không biểu hiện bệnh nhưng có mang gen bệnh
trong quần thể này là
A. 42 %. B. 60 %. C. 30 %. D. 20 %.
Câu 37: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 12. Một hợp tử của loài này sau 3 lần nguyên phân
liên tiếp tạo ra các tế bào con có tổng số nhiễm sắc thể bằng 104. Hợp tử trên có thể phát triển thành
A. Thể một nhiễm. B. Thể ba nhiễm. C. Thể khuyết nhiễm. D. Thể bốn nhiễm.
Câu 38: Ở người, nhóm máu A quy định bởi I
A
I
A
, I
A
I
0
, nhóm máu B quy định bởi I
B
I
B
, I
B
I
0
, nhóm máu AB quy
định bởi I
A
I
B
, nhóm máu O quy định bởi I
0
I
0
. Trong quần thể người có 1000, trong đó số người mang nhóm máu O
chiếm 4% và 21 % người có nhóm màu B. Số người có nhóm máu A la:
A. 300. B. 350. C. 250. D. 450.
Câu 39: Hiện tượng nào sau đây của nhiễm sắc thể chỉ xảy ra trong giảm phân và không xảy ra ở nguyên phân?
A. Nhân đôi. B. Co xoắn. C. Tháo xoắn. D. Tiếp hợp và trao đổi chéo.
Câu 40: Nếu thế hệ xuất phát P: x AA : y Aa : z aa trải qua n thế hệ tự phối thì tỉ lệ thể đồng hợp lặn ở F
n
là:
A. y( 1/ 2 )
n
. B. z + y[ 1- ( 1/ 2 )
n
]. C. [z + y ( 1/ 2 )
n
] / 2. D. z + {y[ 1- ( 1/ 2 )
n
]} / 2.
PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ làm 1 trong 2 phần:
Phần I. Theo chương trình cơ bản ( Từ câu 41 đến câu 50::
Câu 41: Ở sinh vật nhân thực, vùng mã hoá của một gen cấu trúc có 7 đoạn êxôn. Số đoạn intron ở vùng mã hoá của
gen này là
A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 42: Trong môi trường không có thuốc trừ sâu DDT thì dạng ruồi có đột biến kháng DDT sinh trưởng chậm
hơn dạng ruồi bình thường, khi phun DDT thì thể đột biến kháng DDT lại tỏ ra có ưu thế hơn và chiếm tỉ lệ ngày
càng cao. Kết luận có thể được rút ra là :
A. Đột biến gen kháng thuốc DDT là có lợi cho thể đột biến trong điều kiện môi trường không có DDT.
B. Đột biến gen kháng thuốc DDT là không có lợi cho thể đột biến trong điều kiện môi trường có DDT.
C. Đột biến gen kháng thuốc DDT là trung tính cho thể ĐB trong điều kiện môi trường không có DDT.
D. Đột biến gen kháng thuốc DDT là có lợi cho thể đột biến trong điều kiện môi trường có DDT.
Câu 43: Cho hai cây thuần chủng về các cặp gen tương phản giao phấn với nhau. Tiếp tục cho các cây F
1
tự thụ
phấn, thu được F
2
có 75 cây mang kiểu gen aabbdd. Theo lí thuyết số cây mang kiểu gen AaBbDd ở F
2
là:
A. 150 cây. B. 600 cây. C. 450 cây. D. 300 cây.
Câu 44: Thú có túi sống phổ biến ở khắp châu Úc. Cừu được nhập vào châu Úc, thích ứng với môi trường sống mới
dễ dàng và phát triển mạnh, giành lấy những nơi ở tốt, làm cho nơi ở của thú có túi phải thu hẹp lại. Quan hệ giữa
cừu và thú có túi trong trường hợp này là mối quan hệ
A. hội sinh. B. ức chế - cảm nhiễm. C. động vật ăn thịt và con mồi. D. cạnh tranh khác loài.
Câu 45: S. Milơ đã tiến hành thí nghiệm vào năm 1953 nhằm chứng minh quá trình nào sau đây?
A. Tiến hoá hoá học. B. Tiến hoá tiền sinh học.
C. Tiến hoá sinh học. D. Quá trình tạo cơ thể sống đầu tiên.
Câu 46: Đặc điểm mà phần lớn các gen cấu trúc của sinh vật nhân chuẩn khác với gen cấu trúc của sinh vật nhân sơ
là
A. các đoạn mã hoá axit amin nằm ở phía trước vùng khởi đầu của gen.
B. ở vùng mã hoá, xen kẻ với các đoạn mã hoá axit amin là các đoạn không mã hoá axit amin
C. tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã nằm ở vùng cuối cùng của gen. D. không có vùng mở đầu.
Mã 301
Câu 47: Cho giao phối 2 dòng ruồi giấm thuần chủng thân xám, cánh dài và thân đen, cánh cụt thu được F
1
100 %
thân xám, cánh dài. Tiếp tục cho F
1
giao phối với nhau được F
2
có tỉ lệ 70,5 % thân xám, cánh dài : 20,5 % thân
đen, cánh cụt : 4,5 % thân xám, cánh cụt : 4,5 % thân đen, cánh dài. Tần số hoán vị gen ở ruồi cái F
1
trong phép lai
này là
A. 4,5 %. B. 9 %. C. 20,5 %. D. 18 %.
Câu 48: Trong quá trình phát sinh và hình thành giao tử, tế bào sinh trứng giảm phân hình thành nên tế bào trứng.
Kiểu gen của một tế bào sinh trứng AaBbX
D
X
d
. Nếu tế bào này giảm phân bình thường và không có sự trao đổi chéo
xảy ra thì có bao nhiêu loại tế bào trứng được hình thành?
A. 8 loại. B. 2 loại. C. 4 loại. D. 1 loại.
Câu 49: Hiệu suất sinh thái là
A. tỉ số sinh khối trung bình giữa các bậc dinh dưỡng.
B. tỉ lệ phần trăm chuyển hóa năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng.
C. hiệu số năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng liên tiếp.
D. hiệu số sinh khối trung bình của hai bậc dinh dưỡng liên tiếp.
Câu 50: Có 5 hợp tử cùng loài nguyên phân với số lần bằng nhau. Các tế bào con tạo ra có chứa tổng số 1520 nhiễm
sắc thể đơn. Cũng trong quá trình nguyên phân đó, môi trường đã cung cấp nguyên liệu tương đương với 1330 nhiễm
sắc thể. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài là:
A. 2n = 78. B. 2n = 48. C. 2n = 38. D. 2n = 18.
Phần II : Theo chương trình nâng cao ( Từ câu 51 đến câu 60 ):
Câu 51: Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân chuẩn được cấu tạo từ chất nhiễm sắc có thành phần chủ yếu gồm
A. ARN và pôlipeptit. B. ADN và prôtêin loại histon.
C. ARN và prôtêin loại histon. D. lipit và pôlisaccarit.
Câu 52: Trong chọn giống người ta có thể đưa các nhiễm sắc thể mong muốn vào cơ thể khác hoặc xác định vị trí
của gen trên nhiễm sắc thể nhờ sử dụng đột biến
A. dị đa bội. B. đa bội. C. tự đa bội. D. lệch bội.
Câu 53: Thực hiên phép lai P: AaBBDdEe x AaBBDdEd. Tỉ lệ kiểu gen AaBbDdEe ở F
1
là
A. 1/32. B. 1/16. C. 0. D. 1/64.
Câu 54: Tập hợp sinh vật nào sau đây không phải là quần thể?
A. Tập hợp ốc bươu vàng trong một ruộng lúa. B. Tập hợp cá trong Hồ Tây.
C. Tập hợp các cây cọ trên một quả đồi ở Phú Thọ. D. Tập hợp cá trắm cỏ trong một cái ao.
Câu 55: Phân tử ADN ở vi khuẩn E.côli chỉ chứa N
15
phóng xạ. Khi chuyển vi khuẩn này sang môi trường chỉ có
N
14
thì sau 5 lần nhân đôi liên tiếp sẽ tạo ra số lượng phân tử ADN mới chỉ chứa toàn N
14
là:
A. 30. B. 10. C. 20. D. 32.
Câu 56:
Ở một loài bọ cánh cứng: A mắt dẹt, trội hoàn toàn so với a: mắt lồi. B: mắt xám, trội hoàn toàn so với b:
mắt trắng. Biết gen nằm trên nhiễm sắc thể thường và thể mắt dẹt đồng hợp bị chết ngay sau khi được sinh ra. Trong
phép lai AaBb x AaBb, người ta thu được 780 cá thể con sống sót. Số cá thể con có mắt lồi, màu trắng là
A. 65. B. 130. C. 195. D. 260.
Câu 57: Sự biến động số lượng cá thể của quần thể cá cơm ở vùng biển Pêru liên quan đến hoạt động của hiện
tượng El - Nino là kiểu biến động
A. theo chu kì mùa. B. theo chu kì tuần trăng. C. không theo chu kì. D. theo chu kì nhiều năm.
Câu 58: Dạng đột biến gen nào sau đây khi xảy ra có thể làm thay đổi số liên kết hiđrô nhưng không làm thay
đổi số lượng nuclêôtit của gen ?
A. Đảo vị trí một số cặp nuclêôtit. B. Thay thế một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác.
C. Thêm một cặp nuclêôtit. D. Mất một cặp nuclêôtit.
Câu 59: Có 400 tế bào có kiểu gen AB/ab tham gia giảm phân tạo tinh trùng, trong đó có 50 tế bào có diễn ra hiện
tượng tiếp hợp trao đổi chéo dẫn đến hoán vị gen, số tế bào còn lại không diễn ra hiện tượng tiếp hợp trao đổi chéo ở
cặp NST chứa cặp gen trên.Tấn số hoán vị gen ở đây là :
A. 12, 5 %. B. 50 %. C. 6, 2 5 %. D. 25 %.
Câu 60: Cây có kiểu gen AaBbCcDd khi tự thụ phấn sẽ cho tỉ lệ các cá thể đồng hợp tử trội về tất cả các cặp alen
trên tổng số các cá thể là bao nhiêu? Biết rằng các gen qui định các tính trạng nằm trên các NST khác nhau.
A. 1/128. B. 1/256. C. 1/64. D. 1/512.
oOo
SỞ GD & ĐT THANH HOÁ THI THỬ ĐẠI HỌC - 2011 LẦN III
TRƯỜNG THPT TĨNH GIA 2 MÔN : SINH HỌC ( Thời gian: 90 phút ) Mã 302
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40 ):
Câu 1: Theo quan niệm hiện đại về sự phát sinh sự sống, chất nào sau đây chưa có hoặc có rất ít trong khí
quyển nguyên thuỷ của Quả Đất?
A. Hơi nước (H
2
O). B. Ôxi (O
2
). C. Mêtan (CH
4
). D. Xianôgen (C
2
N
2
).
Câu 2: Trong quá trình phát sinh loài người, đặc điểm nào sau đây ở người chứng tỏ tiếng nói đã phát triển ?
A. Xương hàm bé. B. Răng nanh ít phát triển. C. Góc quai hàm nhỏ. D. Có lồi cằm rõ.
Câu 3: Theo quan niệm của Đacuyn, sự hình thành nhiều giống vật nuôi, cây trồng trong mỗi loài xuất phát từ một
hoặc vài dạng tổ tiên hoang dại là kết quả của quá trình
A. phân li tính trạng trong chọn lọc nhân tạo. B. phân li tính trạng trong chọn lọc tự nhiên.
C. phát sinh các biến dị cá thể. D. tích luỹ những BD có lợi, đào thải những BD có hại đối với sinh vật.
Câu 4: Theo Thuyết tiến hoá tổng hợp thì tiến hoá nhỏ là quá trình
A. Củng cố ngẫu nhiên những alen trung tính trong quần thể.
B. Hình thành các nhóm phân loại trên loài. C. Duy trì ổn định thành phần kiểu gen của quần thể.
D. Biến đổi thành phần KG của quần thể dẫn đến sự hình thành loài mới.
Câu 5:
Một loài sâu có nhiệt độ ngưỡng của sự phát triển là 5
0
C, thời gian một vòng đời ở 30
0
C là
20 ngày. Một
vùng có nhiệt độ trung bình 25
0
C thì thời gian một vòng đời của loài này tính theo lý thuyết sẽ là
A. 30 ngày. B. 25 ngày. C. 20 ngày. D. 15 ngày.
Câu 6: Trên phân tử ARN thông tin thứ cấp có chiều dài 5100A
0
, có
5 riboxom cùng tham gia dịch mã 1 lần. Các
riboxom trượt với vận tốc bằng nhau là 102A
0
/s, và cách đều nhau 1 khoảng cách là 81,6 A
0
. Thời gian hoàn tất quá
trình tổng hợp trên ARN thông tin đó là bao nhiêu giây?
A. 50s. B. 53,2s. C. 54s. D. 52,4s
Câu 7: Ở người, có 3 gen, gen thứ nhất có 3 alen nằm trên NST thường, các 2 và 3 mỗi gen đều có 2 alen nằm trên
NST X, không có alen trên Y. Theo lý thuyết số kiểu gen tối đa về các lôcút trên trong quần thể người là
A. 15. B. 27. C. 42. D. 84.
Câu 8: Một quần thể giao phối ở trạng thái cân bằng di truyền, xét một gen có hai alen ( A và a ), người ta thấy số cá
thể đồng hợp lặn nhiều gấp 9 lần số cá thể đồng hợp trội. Tỉ lệ phần trăm số cá thể dị hợp trong quần thể này là
A. 3,75 %. B. 18,75 %. C. 37,5 %. D. 56,25 %.
Câu 9: Loại biến dị nào sau đây được coi là nguyên liệu thứ cấp của tiến hoá?
A. Biến dị tổ hợp. B. Đột biến nhiễm sắc thể. C. Thường biến. D. Đột biến gen.
Câu 10: Trong chọn giống vật nuôi, người ta thường không tiến hành
A. Tạo các giống thuần chủng. B. Lai khác giống. C. Lai kinh tế. D. Gây đột biến nhân tạo.
Câu 11: Phát biểu nào là không đúng với quan niệm của Lamac?
A. Biến dị cá thể là nguồn nguyên liệu chủ yếu trong chọn giống và tiến hóa.
B. Sinh vật vốn có khuynh hướng không ngừng vươn lên tự hoàn thiện.
C. Sinh vật vốn có khả năng phản ứng phù hợp với sự thay đổi của ngoại cảnh nên không bị đào thải.
D. Tiến hóa là sự phát triển có kế thừa lịch sử, theo hướng từ đơn giản đến phức tạp.
Câu 12: Một tế bào sinh tinh có kiểu gen là AaBbDd tiến hành giảm phân thì số loại giao tử được tạo ra là:
A. 6 loại. B. 4 loại. C. 8 loại. D. 2 loại.
Câu 13: Giao phấn giữa hai cây ( P ) đều có hoa màu trắng thuần chủng, thu được F
1
gồm 100 % cây có hoa màu đỏ.
Cho F
1
tự thụ phấn, thu được F
2
có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 9 cây hoa màu đỏ : 7 cây hoa màu trắng. Chọn ngẫu
nhiên hai cây có hoa màu đỏ ở F
2
cho giao phấn với nhau. Cho biết không có đột biến xảy ra, tính theo lí thuyết, xác
suất để xuất hiện cây hoa màu trắng có kiểu gen đồng hợp lặn ở F
3
là
A.
1
16
. B.
81
256
. C.
1
81
. D.
16
81
.
Câu 14: Trong kĩ thuật cấy gen, tế bào nhận được sử dụng phổ biến là vi khuẩn E.coli vì chúng
A. có tốc độ sinh sản nhanh. B. thích nghi cao với môi trường.
C. dễ phát sinh biến dị. D. có cấu tạo cơ thể đơn giản.
Câu 15: Ở người, gen D qui định tính trạng da bình thường, alen d qui định tính trạng bạch tạng, cặp gen này
nằm trên nhiễm sắc thể thường; gen M qui định tính trạng mắt nhìn màu bình thường, alen m qui định tính trạng
mù màu, các gen này nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen tương ứng trên Y. Mẹ bình thường về cả hai tính
trạng trên, bố có mắt nhìn màu bình thường và da bạch tạng, con trai vừa bạch tạng vừa mù màu. Trong trường
hợp không có đột biến mới xảy ra, kiểu gen của bố, mẹ là
A. ddX
M
X
m
x DdX
M
Y. B. DdX
M
X
m
x DdX
M
Y.
C. DdX
M
X
M
x DdX
M
Y. D. DdX
M
X
m
x ddX
M
Y.
Mã 302
Câu 16: Hai loài trùng cỏ Paramecium caudatum và P. aurelia cùng sử dụng nguồn thức ăn là vi sinh vật. Khi 2
loài trùng cỏ này nuôi trong cùng một bể, thì sau một thời gian mật dộ cả 2 loài đều giảm nhưng loài Paramecium
caudatum giảm hẳn. Hiện tượng này thể hiện mối quan hệ:
A. ức chế - cảm nhiểm. B. dinh dưỡng và nơi ở.
C. vật ăn thịt và con mồi. D. cạnh tranh giữa các loài.
Câu 17: Trong trường hợp rối loạn phân bào 2 giảm phân, các loại giao tử được tạo ra từ cơ thể mang kiểu gen X
A
X
a
là
A. X
A
X
A
, X
a
X
a
và 0. B. X
A
và X
a
. C. X
A
X
A
và 0. D. X
a
X
a
và 0.
Câu 18: Tác nhân nào dưới đây có khả năng kích thích và ion hoá các nguyên tử khi chúng đi xuyên qua các mô
sống?
A. Cônsixin. B. Tia phóng xạ. C. Tia tử ngoại. D. Sốc nhiêt.
Câu 19: Ở ruồi giấm, đột biến lặp đoạn 16 A trên nhiễm sắc thể giới tính X có thể làm biến đổi kiểu hình từ
A. Mắt trắng thành mắt đỏ. B. Mắt dẹt thành mắt lồi. C. Mắt lồi thành mắt dẹt. D. Mắt đỏ thành mắt trắng.
Câu 20: Khoảng thuận lợi là khoảng các nhân tố sinh thái
A. ở đó sinh vật sinh trưởng, phát triển tốt nhất. B. giúp sinh vật chống chịu tốt nhất với môi trường.
C. ở đó sinh vật sinh sản tốt nhất. D. ở mức phù hợp nhất để sinh vật thực hiện chức năng sống tốt nhất.
Câu 21: Một gen cấu trúc dài 4080 A
0
, có tỉ lệ A/G = 3/2, gen bị đột biến kém hơn gen bình thường một liên kết
hiđrô nhưng chiều dài của gen không thay đổi. Số lượng nuclêôtit từng loại của gen sau đột biến là :
A. A = T = 720 ; G = X = 480. B. A = T = 719 ; G = X = 481.
C. A = T = 419 ; G = X = 721. D. A = T = 721 ; G = X = 479.
Câu 22: Thao tác nào sau đây thuộc một trong các khâu của kỹ thuật cấy gen ?
A. Cho vào môi trường nuôi dưỡng các virut Xenđê đã bị làm giảm hoạt tính để tăng tỉ lệ kết thành TB lai.
B. Dùng các hoocmôn phù hợp để kích thích tế bào lai phát triển thành cây lai.
C. Cắt và nối ADN của tế bào cho và ADN plasmit ở những điểm xác định tạo ra ADN tái tổ hợp.
D. Cho vào môi trường nuôi dưỡng keo hữu cơ pôliêtilen glycol để tăng tỉ lệ kết thành tế bào lai.
Câu 23: Hệ số di truyền của 1 tính trạng được biểu thị bằng….
A. hiệu số giữa BD kiểu hình và biến dị kiểu gen. B. tỷ số giữa biến dị kiểu hình và biến dị kiểu gen.
C. tích số giữa biến dị kiểu hình và biến dị kiểu gen. D. tỷ số giữa biến dị kiểu gen và biến dị kiểu hình.
Câu 24: Cho ruồi giấm thân xám, cánh dài lai với ruồi giấm thân đen, cánh cụt được F
1
100% thân xám, cánh dài,
cho F
1
lai với nhau được F
2
thu được 1000 con gồm 4 loại kiểu hình trong đó có 205 con ruồi thân đen, cánh cụt. Số
lượng ruồi thân xám, cánh dài là
A. 705. B. 500. C. 205. D. 750.
Câu 25: Trong quá trình tiến hóa, nhân tố làm thay đổi tần số alen của quần thể chậm nhất là
A. di - nhập gen. B. chọn lọc tự nhiên. C. phiêu bạt gen. D. đột biến.
Câu 26: Theo Kimura, tiến hoá diễn ra bằng sự
A. Tích luỹ những đột biến có lợi dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
B. Củng cố ngẫu nhiên những đột biến có lợi, không liên quan với tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
C. Củng cố ngẫu nhiên những đột biến trung tính, không liên quan với tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
D. Tích luỹ những đột biến trung tính dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
Câu 27: Bệnh, hội chứng nào sau đây ở người là hậu quả của đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể ?
A. Bệnh ung thư máu. B. Hội chứng Claiphentơ. C. Hội chứng Đao. D. Hội chứng Tơcnơ.
Câu 28: Tồn tại lớn nhất trong học thuyết của Đacuyn là
A. Chưa rõ nguyên nhân biến dị và cơ chế di truyền. B. Giải thích không đúng hình thành tính thích nghi.
C. Chưa giải thích cơ chế hình thành loài. D. Nhấn mạnh tính khốc liệt của đấu tranh sinh tồn.
Câu 29: Cho phép lai sau đây ở ruồi giấm: P:
Ab
aB
X
M
X
m
x
AB
ab
X
M
Y nếu F
1
có tỉ lệ kiểu hình đồng hợp lặn là
1,25% thì tần số hoán vị gen là:
A. 30%. B. 20 %. C. 35 %. D. 40 %.
Câu 30: Nhằm củng cố những tính trạng mong muốn ở cây trồng, người ta thường sử dụng phương pháp
A. Lai khác thứ. B. Lai khác dòng kép. C. Tự thụ phấn. D. Lai khác dòng đơn.
Câu 31: Một trong những vai trò của quá trình giao phối ngẫu nhiên đối với tiến hoá là
A. Phát tán các đột biến trong quần thể.
B. Tăng cường sự phân hoá KG trong quần thể bị chia cắt.
C. Phân hoá khả năng sinh sản của những KG khác nhau trong quần thể.
D. Tạo alen mới làm phong phú thêm vốn gen của quần thể.
Câu 32: Các cá thể khác loài có cấu tạo cơ quan sinh sản khác nhau nên không thể giao phối với nhau. Đó là dạng
cách li:
A. tập tính. B. trước hợp tử. C. cơ học. D. sau hợp tử.
Mã 302
Câu 33: Ở sinh vật nhân thực, trong quá trình nhân đôi ADN ở một đơn vị tái bản cần 112 đoạn mồi, số phân đoạn
Okazaki được hình thành ở một chạc sao chép chữ Y của đơn vị nhân đôi này là
A. 56. B. 55. C. 112. D. 111.
Câu 34: Theo quan niệm hiện đại về quá trình phát sinh sự sống trên Quả Đất, mầm mống những cơ thể sống đầu
tiên được hình thành ở
A. Trên mặt đất. B. Trong lòng đất. C. Trong không khí. D. Trong nước đại dương.
Câu 35: Dạng vượn người hoá thạch cổ nhất là:
A. Đriôpitec. B. Parapitec. C. Ôxtralôpitec. D. Prôliôpitec.
Câu 36: Bệnh mù màu ở người do gen lặn nằm trên NST giới tính X quy định, không có đoạn tương đồng trên Y,
một quần thể cân bằng di truyền tỉ lệ nam mắc bệnh là 30 %. Tỉ lệ nữ không biểu hiện bệnh nhưng có mang gen bệnh
trong quần thể này là
A. 30 %. B. 60 %. C. 42 %. D. 20 %.
Câu 37: Ở người, nhóm máu A quy định bởi I
A
I
A
, I
A
I
0
, nhóm máu B quy định bởi I
B
I
B
, I
B
I
0
, nhóm máu AB quy
định bởi I
A
I
B
, nhóm máu O quy định bởi I
0
I
0
. Trong quần thể người có 1000, trong đó số người mang nhóm máu O
chiếm 4 % và 21 % người có nhóm màu B. Số người có nhóm máu A la:
A. 350. B. 450. C. 250. D. 300.
Câu 38: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 12. Một hợp tử của loài này sau 3 lần nguyên phân
liên tiếp tạo ra các tế bào con có tổng số nhiễm sắc thể bằng 104. Hợp tử trên có thể phát triển thành
A. Thể một nhiễm. B Thể bốn nhiễm C. Thể khuyết nhiễm. D. Thể ba nhiễm.
Câu 39: Nếu thế hệ xuất phát P: x AA : y Aa : z aa trải qua n thế hệ tự phối thì tỉ lệ thể đồng hợp lặn ở F
n
là:
A. y ( 1/ 2 )
n
. B. z + {y [ 1- ( 1/ 2 )
n
]} / 2. C. [z + y ( 1/ 2 )
n
] / 2. D. z + y [ 1- ( 1/ 2 )
n
].
Câu 40: Hiện tượng nào sau đây của nhiễm sắc thể chỉ xảy ra trong giảm phân và không xảy ra ở nguyên phân?
A. Nhân đôi. B. Co xoắn. C. Tiếp hợp và trao đổi chéo. D. Tháo xoắn.
PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ làm 1 trong 2 phần:
Phần I. Theo chương trình cơ bản ( Từ câu 41 đến câu 50):
Câu 41: Ở sinh vật nhân thực, vùng mã hoá của một gen cấu trúc có 7 đoạn êxôn. Số đoạn intron ở vùng mã hoá của
gen này là
A. 9. B. 8. C. 7. D. 6.
Câu 42: Trong môi trường không có thuốc trừ sâu DDT thì dạng ruồi có đột biến kháng DDT sinh trưởng chậm
hơn dạng ruồi bình thường, khi phun DDT thì thể đột biến kháng DDT lại tỏ ra có ưu thế hơn và chiếm tỉ lệ ngày
càng cao. Kết luận có thể được rút ra là:
A.
Đột biến gen kháng thuốc DDT là có lợi cho thể đột biến trong điều kiện môi trường có DDT.
B. Đột biến gen kháng thuốc DDT là không có lợi cho thể đột biến trong điều kiện môi trường có DDT.
C. Đột biến gen kháng thuốc DDT là trung tính cho thể ĐB trong điều kiện môi trường không có DDT.
D.
Đột biến gen kháng thuốc DDT là có lợi cho thể đột biến trong điều kiện môi trường không có DDT.
Câu 43: S. Milơ đã tiến hành thí nghiệm vào năm 1953 nhằm chứng minh quá trình nào sau đây?
A. Tiến hoá sinh học. B. Tiến hoá tiền sinh học.
C. Tiến hoá hoá học. D. Quá trình tạo cơ thể sống đầu tiên.
Câu 44: Thú có túi sống phổ biến ở khắp châu Úc. Cừu được nhập vào châu Úc, thích ứng với môi trường sống mới
dễ dàng và phát triển mạnh, giành lấy những nơi ở tốt, làm cho nơi ở của thú có túi phải thu hẹp lại. Quan hệ giữa
cừu và thú có túi trong trường hợp này là mối quan hệ
A. hội sinh. B. ức chế - cảm nhiễm. C. cạnh tranh khác loài. D. động vật ăn thịt và con mồi.
Câu 45: Cho hai cây thuần chủng về các cặp gen tương phản giao phấn với nhau. Tiếp tục cho các cây F
1
tự thụ
phấn, thu được F
2
có 75 cây mang kiểu gen aabbdd. Theo lí thuyết số cây mang kiểu gen AaBbDd ở F
2
là:
A. 150 cây. B. 300 cây. C. 450 cây. D. 600 cây.
Câu 46: Đặc điểm mà phần lớn các gen cấu trúc của sinh vật nhân chuẩn khác với gen cấu trúc của sinh vật nhân sơ
là
A. tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã nằm ở vùng cuối cùng của gen.
B. ở vùng mã hoá, xen kẻ với các đoạn mã hoá axit amin là các đoạn không mã hoá axit amin
C. không có vùng mở đầu. D. các đoạn mã hoá axit amin nằm ở phía trước vùng khởi đầu của gen.
Mã 302
Câu 47: Cho giao phối 2 dòng ruồi giấm thuần chủng thân xám, cánh dài và thân đen, cánh cụt thu được F
1
100 %
thân xám, cánh dài. Tiếp tục cho F
1
giao phối với nhau được F
2
có tỉ lệ 70,5 % thân xám, cánh dài : 20,5 % thân
đen, cánh cụt : 4,5 % thân xám, cánh cụt : 4,5 % thân đen, cánh dài. Tần số hoán vị gen ở ruồi cái F
1
trong phép lai
này là
A. 4,5 %. B. 9 %. C. 18 %. D. 20,5 %.
Câu 48: Trong quá trình phát sinh và hình thành giao tử, tế bào sinh trứng giảm phân hình thành nên tế bào trứng.
Kiểu gen của một tế bào sinh trứng AaBbX
D
X
d
. Nếu tế bào này giảm phân bình thường và không có sự trao đổi chéo
xảy ra thì có bao nhiêu loại tế bào trứng được hình thành?
A. 1 loại. B. 2 loại. C. 4 loại. D. 8 loại.
Câu 49: Hiệu suất sinh thái là
A. tỉ số sinh khối trung bình giữa các bậc dinh dưỡng.
B. tỉ lệ phần trăm chuyển hóa năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng.
C. hiệu số năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng liên tiếp.
D. hiệu số sinh khối trung bình của hai bậc dinh dưỡng liên tiếp.
Câu 50: Có 5 hợp tử cùng loài nguyên phân với số lần bằng nhau. Các tế bào con tạo ra có chứa tổng số 1520 nhiễm
sắc thể đơn. Cũng trong quá trình nguyên phân đó, môi trường đã cung cấp nguyên liệu tương đương với 1330 nhiễm
sắc thể. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài là:
A. 2n = 78. B. 2n = 38. C. 2n = 48. D. 2n = 18.
Phần II : Theo chương trình nâng cao ( Từ câu 51 đến câu 60):
Câu 51: Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân chuẩn được cấu tạo từ chất nhiễm sắc có thành phần chủ yếu gồm
A. ADN và prôtêin loại histon. B. ARN và pôlipeptit.
C. ARN và prôtêin loại histon. D. lipit và pôlisaccarit.
Câu 52: Tập hợp sinh vật nào sau đây không phải là quần thể?
A. Tập hợp ốc bươu vàng trong một ruộng lúa. B. Tập hợp cá trắm cỏ trong một cái ao.
C. Tập hợp các cây cọ trên một quả đồi ở Phú Thọ. D. Tập hợp cá trong Hồ Tây.
Câu 53: Trong chọn giống người ta có thể đưa các nhiễm sắc thể mong muốn vào cơ thể khác hoặc xác định vị trí
của gen trên nhiễm sắc thể nhờ sử dụng đột biến
A. dị đa bội. B. lệch bội. C. tự đa bội. D. đa bội.
Câu 54: Thực hiên phép lai P: AaBBDdEe x AaBBDdEd. Tỉ lệ kiểu gen AaBbDdEe ở F
1
là
A. 0. B. 1/16. C. 1/32. D. 1/64.
Câu 55:
Ở một loài bọ cánh cứng: A mắt dẹt, trội hoàn toàn so với a: mắt lồi. B: mắt xám, trội hoàn toàn so với b:
mắt trắng. Biết gen nằm trên nhiễm sắc thể thường và thể mắt dẹt đồng hợp bị chết ngay sau khi được sinh ra. Trong
phép lai AaBb x AaBb, người ta thu được 780 cá thể con sống sót. Số cá thể con có mắt lồi, màu trắng là
A. 130. B. 65. C. 195. D. 260.
Câu 56:
Phân tử ADN ở vi khuẩn E.côli chỉ chứa N
15
phóng xạ. Khi chuyển vi khuẩn này sang môi trường chỉ có
N
14
thì sau 5 lần nhân đôi liên tiếp sẽ tạo ra số lượng phân tử ADN mới chỉ chứa toàn N
14
là:
A. 5. B. 10. C. 20. D. 30.
Câu 57: Sự biến động số lượng cá thể của quần thể cá cơm ở vùng biển Pêru liên quan đến hoạt động của hiện
tượng El - Nino là kiểu biến động
A. theo chu kì nhiều năm. B. theo chu kì mùa. C. không theo chu kì. D. theo chu kì tuần trăng.
Câu 58: Dạng đột biến gen nào sau đây khi xảy ra có thể làm thay đổi số liên kết hiđrô nhưng không làm thay
đổi số lượng nuclêôtit của gen ?
A. Đảo vị trí một số cặp nuclêôtit. B. Mất một cặp nuclêôtit.
C. Thêm một cặp nuclêôtit. D. Thay thế một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác.
Câu 59: Cây có kiểu gen AaBbCcDd khi tự thụ phấn sẽ cho tỉ lệ các cá thể đồng hợp tử trội về tất cả các cặp alen
trên tổng số các cá thể là bao nhiêu? Biết rằng các gen qui định các tính trạng nằm trên các NST khác nhau.
A. 1/128. B. 1/256. C. 1/64. D. 1/512.
Câu 60: Có 400 tế bào có kiểu gen AB/ab tham gia giảm phân tạo tinh trùng, trong đó có 50 tế bào có diễn ra hiện
tượng tiếp hợp trao đổi chéo dẫn đến hoán vị gen, số tế bào còn lại không diễn ra hiện tượng tiếp hợp trao đổi chéo ở
cặp NST chứa cặp gen trên.Tấn số hoán vị gen ở đây là :
A. 6,25 %. B. 12, 5 %. C. 50 %. D. 25 %.
oOo
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 301
CÂU
ĐÁP
ÁN
CÂU
ĐÁP
ÁN
CÂU
ĐÁP
ÁN
CÂU
ĐÁP
ÁN
CÂ
U
ĐÁP
ÁN
CÂU
ĐÁP
ÁN
1 C 11 D 21 B 31 D 41 A 51 B
2 D 12 C 22 B 32 B 42 D 52 D
3 B 13 A 23 A 33 C 43 B 53 C
4 C 14 C 24 D 34 A 44 D 54 B
5 A 15 D 25 C 35 B 45 A 55 A
6 A 16 C 26 A 36 A 46 B 56 A
7 C 17 B 27 C 37 B 47 D 57 D
8 B 18 C 28 A 38 D 48 D 58 B
9 C 19 C 29 D 39 D 49 B 59 C
10 A 20 B 30 A 40 D 50 C 60 B
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 302
CÂU
ĐÁP
ÁN
CÂU
ĐÁP
ÁN
CÂU
ĐÁP
ÁN
CÂU
ĐÁP
ÁN
CÂ
U
ĐÁP
ÁN
CÂU
ĐÁP
ÁN
1 B 11 A 21 D 31 A 41 D 51 A
2 D 12 D 22 C 32 C 42 A 52 D
3 A 13 C 23 D 33 B 43 C 53 B
4 D 14 A 24 A 34 D 44 C 54 A
5 B 15 D 25 D 35 B 45 D 55 B
6 B 16 D 26 C 36 C 46 B 56 D
7 D 17 A 27 A 37 B 47 C 57 A
8 C 18 B 28 A 38 D 48 A 58 D
9 A 19 C 29 B 39 B 49 B 59 B
10 D 20 D 30 C 40 C 50 B 60 A