Phân tích cơ bản
CTCP Viễn Thơng FPT được niêm yết
trên sàn UPCOM
GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
Đặng Thị Lan Phương
Giới thiệu về CTCP Viễn thông FPT
01
02
03
Giới thiệu chung
Lĩnh vực kinh doanh
Tình hình kinh doanh
Tổng quan về thị trường
Ưu điểm
•
•
Cơng khai, minh bạch
Có thể tiếp cận đến nhiều doanh nghiệp thông qua cổng thông
tin HNX
•
Đo lường mức độ tăng trưởng cổ phiếu phát hành, tạo đòn bẩy
niêm yết trên HOSE & HNX
Khái niệm:
Nhược điểm
Upcom (Unlisted Public Company Market)
•
•
Rủi ro cao hơn, mức giá thấp
1 số mã chứng khốn khơng cịn giao dịch, tính thanh
khoản thấp
Lịch sử hình thành
•
•
Thích hợp để đầu cơ hơn là đầu tư
Tiêu chuẩn thấp hơn HOSE HNX
PHƯƠNG THỨC GIAO DỊCH
BIÊN ĐỘNG DAO ĐỘNG GIÁ
QUY ĐỊNH VỀ GIÁ
UPCOM
ĐƠN VỊ GIAO DỊCH
ĐIỀU KIỆN NIÊM YẾT
&YẾT GIÁ
GÍA THAM CHIẾU
Phân tích cơ bản CTCP viễn thơng FPT
Suy giảm tốc độ tăng tưởng
Chủ nghĩa bảo hộ thương mại, cuộc chiến
thương mại Mỹ - Trung, chính trị bất ổn
Năm 2019
Thương mại giảm, nguồn nguyên liệu
khan hiếm, giá cả hàng hóa tăng
Năm 2020
Dịch bệnh Covid - 19
Kinh tế phục hồi
Phân tích nền kinh tế tồn cầu
Tăng trưởng ấn tượng, phục hồi khơng đồng
đều giữa các quốc gia, áp lực lạm phát...
Năm 2021
Phân tích nền kinh tế quốc gia
Ổn định
Phân tích chính sách của Chính phủ
CSTT phối hợp chặt chẽ với chính sách tài khóa, vĩ mơ
GDP tăng, lạm phát được kiểm soát, cung cầu đảm
bảo
Vẫn đạt được tăng trưởng trong điều kiện bất ổn kinh tế thế giới
GDP tăng 2,91%, kim ngạch xuất nhập khẩu và chỉ số giá tiêu dùng đều tăng
Tiếp tục giữ ổn định
Tín dụng được kiểm sốt, tập trung phân bổ lĩnh vực sản xuất
Điều hành các chính sách chủ động, linh hoạt
Hỗ trợ phục hồi kinh tế trước đại dịch Covid 19
Triển khai đồng bộ, hiệu quả các giải pháp điều hành CSTT,
CSTK, chính sách vĩ mô
Tăng trưởng quý 3 âm 6%, nhưng sang quý 4 tăng 5,22%
Viễn thơng duy trì ở mức tăng khá
Do các nhà mạng thực hiện quy định về xử lý sim rác, quản lý thuê
Phân tích
bao điện thoại di động, nhu cầu sử dụng điện thoại cố định giảm
ngành
Tiếp tục tăng nhẹ
Doanh thu đạt hơn 130.000 tỷ đồng
Nỗ lực duy trì tăng trưởng, cạnh tranh khốc liệt
Phân tích chiến lược phát triển
Lịch sử phát triển
Nguồn lực tài chính
Nguồn nhân lực của CTCP Viễn thơng FPT:
Ban lãnh đạo
Hơn 9.500 nhân viên chính thức
Đội ngũ nhân sự chuyên môn cao
Đối tác công nghệ nhiều năm
Phân tích chiến lược phát triển
Khách hàng
&
Nhà cung cấp
Chiến lược kinh doanh
Kế hoạch đầu tư, phát triển công nghệ
Cá nhân, hộ gia
Hợp tác tồn diện
đình; Doanh nghiệp,
với nhà cung cấp
tổ chức, quán Net,
dịch vụ viễn thông
địa điểm công cộng
lớn
Kế hoạch sản
phẩm
Kế hoạch phát triển thị trường
Kế hoạch huy động vốn dài
hạn
Phân tích tài chính
• Nguồn thơng tin phục vụ cho phân tích tài chính doanh nghiệp
Bảng cân đối
Chỉ tiêu
Năm 2019
Năm 2020
Năm 2021
Tài sản ngắn hạn
6,934
9,350
13,672
Tiền và các khoản tương đương tiền
552
631
375
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
Các khoản phải thu ngắn hạn
4,173
988
6,609
1,002
11,238
657
628
690
Tài sản ngắn hạn khác
564
482
160
Tài sản dài hạn
6,397
6,731
7,377
Tài sản cố định
4,792
4,894
4,908
Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
6
6
6
13,331
16,081
2019
2020
2021
Nợ phải trả
8,308
11,003
14,760
Nợ ngắn hạn
7,968
10,717
13,968
Nợ dài hạn
341
286
793
Vốn chủ sở hữu
5,023
5,078
6,289
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
2,488
2,736
3,284
Thặng dư vốn cổ phần
20
20
20
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
1,567
1,082
1,822
Tổng cộng nguồn vốn
13,331
16,081
21,049
1,209
Hàng tồn kho
Tổng cộng tài sản
Chỉ tiêu
21,049
Phân tích tài chính
Báo cáo về kết quả kinh doanh
Các chỉ tiêu
Năm 2019
Năm 2020
Năm 2021
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
10,398
11,466
12,686
Giá vốn hàng bán
5,342
5,741
6,598
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
5,056
5,725
6,088
Doanh thu hoạt động tài chính
267
354
496
Chi phí tài chính
215
256
301
Chi phí bán hàng
1,138
1,493
1,885
Chi phí quản lý doanh nghiệp
2,167
2,267
2,010
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
1,803
2,064
2,389
Lợi nhuận khác
6
10
6
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
1,808
2,074
2,395
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
1,463
1,664
1,916
Lợi nhuận sau thuế của cổ đông Công ty mẹ
1,351
1,575
1,820
Lãi cơ bản trên cổ phiếu (VNÐ)
4,812
5,165
4,926
• Nguồn thơng tin phục vụ cho phân tích tài chính doanh nghiệp
Các tiêu chí phản ánh cơ cấu vốn và tình
Các tiêu chí phản ánh tình hình thanh khoản
hình tài sản của CTCP viễn thông FPT
Chỉ tiêu
Các chỉ số
2019
2020
2021
Hệ số thanh toán nhanh
0.79
0.81
0.93
Hệ số thanh toán tức thời
Hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn
0.07
0.87
0.06
0.87
Năm 2019
Năm 2020
Năm 2021
Chênh lệch (%) của
Chênh lệch (%) của
năm 2020/2019
năm 2021/2020
TỔNG TÀI SẢN
13,331
16,081
21,049
20,6
30,9
- Tài sản ngắn hạn
6,934
9,350
13,672
34.8
46.2
- Tài sản dài hạn
6,397
6,731
7,377
5.2
9.6
TỔNG NGUỒN
13,331
16,081
21,049
20.6
30.9
-Nợ phải trả
8,308
11,003
14,760
32.4
34.1
-Vốn chủ sở hữu
2,488
2,736
3,284
10
20.0
0.03
0.98
hạn
VỐN
Hệ số khả năng thanh toán lãi vay
Đơn vị (lần)
9.61
9.55
11.86
Phân tích các chỉ tiêu phản ánh năng lực hoạt động
của tài sản
Chỉ tiêu
Đơn vị
Năm 2019
Năm 2020
Năm 2021
1.Vòng quay hàng tồn kho
Vòng
19,66
21,12
23,2
2.Số ngày tồn kho
Ngày
18
17
16
3.Vòng quay khoản phải thu
Vòng
3,59
4,16
4,48
4.Kỳ thu tiền bình qn
Ngày
100
87
80
5.Vịng quay TSLĐ
Vịng
1,35
1,48
1,34
Các tiêu chí phản ánh KQKD và phân phối thu nhập
Các tiêu chí phản ánh KQKD và phân phối thu nhập
Các tiêu chí phản ánh KQKD và phân phối thu nhập
Các chỉ tiêu về triển vọng phát triển
Tốc độ tăng trưởng
Phương hướng
- Kế hoạch kinh doanh: Đẩy nhanh hoàn thiện trung
tâm dữ liệu
Dự án đầu tư xây dựng tuyến cáp đất liền...
- Nhân sự: dự kiến cuối năm khoảng 10.000 người
- Lấy ý kiến mua lại cổ phiếu FOX
Thank you!