Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Cụm động từ tiếng anh thông dụng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (405.02 KB, 10 trang )

Mẫu câu sử dụng các Phrasal verb thông dụng chuẩn ngữ pháp tiếng
Anh
Phrase Verbs

Meaning

Example

Meanning

accounted for

/əˈkaʊnt/: Giải
thích về một lí do
hoặc một nguyên
nhân cho
/breɪkdaʊn/: (Máy
móc,…) bị hỏng,
(đường xá,…) phá
vỡ
/breɪk ˈɪn.tuː/: Đột
nhập vào, xong
vào một cách
không được phép

Her
illness accounted
for her absense

Đau ốm là lí
do anh ấy


vắng mặt

Her car broke
down on the way
to the airport

Xe của cô ấy
bị hư trên
đường ra phi
trường
Bọn trộm đã
đột nhập vào
nhà khi bà ấy
đang ngủ và
lấy đi tất cả
nữ trang

brake down

brake in/into

Break up

Bring sth up
Bring sb up

call for
Carry out
Catch up/
Catch up with

sb

Thieves broke
in/into while she
was asleep and
took all her jewelry

breɪk ʌp/: Chia
tay, kết thúc (khóa
học, năm học,
cuộc họp, bữa
tiệc,…)
/brɪŋ ʌp/: Đề cập
chuyện gì đó
/brɪŋ ʌp/: Ni
nấng (con cái)
/kɔːl fɔːr/: Ghé qua
(để đón ai đó hoặc
lấy vật gì đó)
/ˈkỉr.i aʊt/: Tiến
hành, thực hiện
(kế hoạch)
/kætʃ ʌp/ : Theo
kịp hoặc bắt kịp ai
đó

He’s calling
for me at eight

Tám giờ anh

ấy ghé qua
đón tôi)

You’ve missed a
whole term; you’ll
have to work hard

Em đã vắng
mặt cả một
học kì, em sẽ


Clean sth up

came across

to catch up
phải học tập
with the rest of the thật tích cực
class
mới có thể
theo kịp được
cả lớp
You
Con phải dọn
must clear your
phịng mình
room up every day mỗi ngày

/kliːn ʌp/ : Lau

chùi, dọn dẹp,
(thời tiết) sáng
sủa hơn
/kʌm əˈkrɒs/: Tình I came across her
cờ gặp (người nào diary while I was
đó), tình cờ thấy
tidying her room
(vật gì đó)

come off

/kʌm ɒf/: Thành
công

Fortunately, the
plan came off

come up
against

/kʌm ʌp ə
ˈɡenst/: Đối mặt,
đương đầu với cái
gì đó

In the first week,
we came up
against a pretty
tricky problem


count
on / upon sb

/kaʊnt ɒn/ə
ˈpɒn/ : Tin cậy
hoặc dựa dẫm vào
người nào đó
/kʌt
daʊn/bỉk/: Cắt
giảm cái gì đó
/kʌt ɒf/:Ngừng
cung cấp (điện,
nước, chất đốt,
…); cắt đứt (mối
quan hệ nào đó)

You can count
on me. I won’t let
you down

cut down/
back (on) sth
Cut off

Do away with

/duː əˈweɪ

We need to cut
down (on) our

expenses
The company
has cut off our
electricity supply
because we
haven’t paid our
bill

Tơi tình cờ
tìm thấy nhật
kí của cơ ấy
khi đang dọn
dẹp phịng
của cơ ấy
May thay kế
hoạch đã
thành công
Trong tuần
đầu, chúng tôi
đã gặp phải
một vấn đề
khá phức tạp
Bạn có thể tin
tơi, tơi sẽ
khơng làm
bạn thất vọng
Chúng ta cần
giảm bớt các
khoản chi tiêu
Công ty điện

lực đã cắt
điện nhà
chúng tôi vì
chúng tơi
khơng thanh
tốn hóa đơn
tiền điện


sth

wɪð/: bỏ cái gì đó
đi khơng sử dụng
cái gì đó
Do without sth /duː wɪ
ˈðaʊt/ : chấp nhận
khơng có cái gì đó
Dress up
dres ʌp/: ăn mặc
đẹp
Drop by
/drɒp baɪ/: ghé
qua
Drop sb off
/drɒp ɒf/: thả ai
xuống xe
Fill in
Fix up
Get by
Get down

Get on
Get up
Give up
Go away
Go off
Go on
Go out
Go over
Grow up
Hold on
Keep on
Keep up
(with)
Leave out
Look
after
Look
down on
Look for
Look
forward
to

/fɪl ɪn/: điền thông tin vào
/fɪks ʌp/: Sắp xếp, thu xếp
/ɡet baɪ/: xoay xở, đối phó
/ɡet daʊn/: làm cho thất vọng, chán nản
/ɡet ɒn/: Lên (xe buýt, máy bay,…)
/ɡet ʌp/: thức dậy
/ɡɪv ʌp/: từ bỏ

/ɡəʊ əˈweɪ/: biến mất, tan đi
/ɡəʊ ɒf/: (chuông) reo, (súng) nổ, (thức ăn) ươn/thối
/ɡəʊ ɒn/: tiếp tục
/ɡəʊ aʊt/: (ánh sáng, lửa, đèn) tắt
/ɡəʊ ˈəʊ.vər/: xem xét, kiểm tra
/ɡrəʊ ʌp/: trưởng thành, lớn lên
/həʊld ɒn/: chờ, đợi
/kiːp ɒn/: tiếp tục
/kiːp ʌp wɪð/: bắt kịp, theo kịp
/liːv aʊt/: bỏ qua, bỏ quên, bỏ sót
/lʊk ˈɑːf.tər/: chăm sóc, trơng nom
/lʊk daʊn ɒn/: coi thường
/lʊk fɔːr/: tìm kiếm
/lʊk ˈfɔː.wəd tuː/: mong đợi


Look into
Look out
Look up
Look up
to
Make up
Pick up
Put on
Run out
Sell off
Shut up
Set up
Send out
Set off

Stand out
Take after
Take off
Take on
Talk over
Think
over
Try on
Turn on
Turn off
Wash up
Work out

/lʊk ˈɪn.tuː/: điều tra
/lʊk aʊt/: coi chừng
/lʊk ʌp/: tìm, tra cứu
/lʊk ʌp tuː/: coi trọng, kính trọng, ngưỡng mộ
/meɪk ʌp/: bịa đặt, sáng tác (một câu chuyện, bài thơ,…);
trang điểm, hóa trang.
/pɪk ʌp/: cho đi nhờ xe, đón ai bằng xe
/pʊt ɒn/: mặc (quần áo), mang (giày), đội (mũ), tăng (cân).
/rʌn aʊt/: hết, cạn kiệt
/sel ɒf/: bán giảm giá
/ʃʌt ʌp/: ngừng nói, làm cho ngừng nói, im miệng
/set ʌp/: thành lập
/send aʊt/: gửi đi, phân phát
/out /set ɒf/aʊt/: khởi hành
/stænd aʊt/: nổi bật
/teɪk ɑːf.tər/: giống
/teɪk ɒf/: cỏi (quần áo); (máy bay) cất cánh

/teɪk ɒn/: đảm nhận (công việc)
/tɔːk əʊ.vər/: thảo luận, bàn luận
/θɪŋk əʊ.vər/: suy nghĩ lại, cân nhắc
/traɪ ɒn/: mặc thử (quần áo)
/tɜːn ɒn/: mở, bật (đèn, máy móc, động cơ, bếp,…)
/tɜːn ɒf/: tắt, khóa (đèn, máy móc, động cơ, bếp,…)
/wɒʃ ʌp/: rửa bát
/wɜːk aʊt/: tính toán


4. Các cụm từ (collocations) tiếng Anh thông dụng
English collocations with the word BIG
Từ Big thường dùng với các sự kiện.


a big accomplishment: một thành tựu lớn



a big decision: một quyết định lớn



a big disappointment: một sự thất vọng lớn



a big failure: một thất bại lớn




a big improvement: một cải tiến lớn



a big mistake: một sai lầm lớn



a big surprise: một bất ngờ lớn

English collocations with the word GREAT
Great thường dùng với các collocation diễn tả cảm xúc hoặc tính chất,
phẩm chất.
Great + feelings


great admiration: ngưỡng mộ



great anger: giận dữ



great enjoyment: sự thích thú tuyệt vời



great excitement: sự phấn khích lớn




great fun: niềm vui lớn



great happiness: hạnh phúc tuyệt vời



great joy: niềm vui lớn


Great + qualities


in great detail: rất chi tiết



great power: năng lượng lớn



great pride: niềm tự hào lớn



great sensitivity: sự nhạy cảm tuyệt vời




great skill: kỹ năng tuyệt vời



great strength: sức mạnh lớn



great understanding: hiểu biết tuyệt vời



great wisdom: khơn ngoan tuyệt vời



great wealth: của cải lớn

Kiểm tra trình độ ngay để tìm đúng lộ trình học Tiếng Anh thơng minh, hiệu
quả cho riêng mình!

English collocations with the word Large
Từ Large thường dùng trong collocations liên quan tới số và các phép đo
lường.


a large amount: một số lượng lớn




a large collection: một bộ sưu tập lớn



a large number (of): một số lượng lớn (của)




a large population: một dân số lớn



a large proportion: một tỷ lệ lớn



a large quantity: một số lượng lớn



a large scale: quy mô lớn

English collocations with the word STRONG
Từ strong thường dùng trong collocations liên quan tới thực tế và ý kiến.
Strong + facts/opinions



strong argument: luận điểm mạnh mẽ



strong emphasis: sự nhấn mạnh



a strong contrast: sự tương phản mạnh mẽ



strong evidence: bằng chứng mạnh mẽ



a strong commitment: một cam kết mạnh mẽ



strong criticism: sự chỉ trích mạnh mẽ



strong denial: sự phủ nhận mạnh mẽ



a strong feeling: một cảm giác mạnh mẽ




a strong opinion (about something): một ý kiến mạnh mẽ (về một cái
gì đó)



strong resistance: sự kháng cự mạnh

Strong + senses


a strong smell: nặng mùi



a strong taste: một hương vị mạnh mẽ


Để kiểm tra trình độ sử dụng và vốn từ vựng của bạn đến đây. Làm bài
Test từ vựng sau đây ngay:

English collocations with the word DEEP
Từ deep thường dùng cho những cảm xúc sâu sắc.


deep depression: trầm cảm sâu sắc




in deep thought: trong suy nghĩ sâu sắc



deep devotion: lịng sùng kính sâu sắc



in deep trouble: dấn sâu vào rắc rối



in a deep sleep (when the person won’t wake up easily): trong một
giấc ngủ sâu (khi người đó sẽ khơng dễ dàng thức dậy)

English collocations with the word HEAVY
Từ heavy thường dùng với thời tiết.


heavy rain: mưa lớn



heavy snow: tuyết nặng



heavy fog: sương mù dày đặc


Từ heavy cịn dùng với những người có thói quen xấu.


a heavy drinker: người nghiện rượu nặng



a heavy smoker: người nghiện thuốc lá nặng



a heavy drug user: người nghiện ma tuý nặng


Từ heavy cịn dùng trong collocations chỉ những thứ khơng dễ chịu như
giao thơng hay tơ thuế.


heavy traffic: giao thơng nặng nề (hay ách tắc)



heavy taxes: thuế nặng (đóng thuế nhiều)

Để test trình độ và cải thiện kỹ năng Tiếng Anh bài bản để đáp ứng nhu
cầu công việc như viết Email, thuyết trình,…Bạn có thể tham khảo khóa
học Tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm tại TOPICA Native để được trao
đổi trực tiếp cùng giảng viên bản xứ.

Do – Make – Take – Break – Catch – Come – Go – Get

Xem chi tiết tại: Ngữ pháp tiếng Anh: Cụm động từ (phrasal verb)




×