Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

TỔNG hợp từ VỰNG DAY 26 01 27 01 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.54 KB, 4 trang )

GROUP: HỌC TỪ VỰNG KHƠNG KHĨ
Tổng hợp ngày 26-27.01.2021

26.01
*to do wonder for: có lợi cho
--> Doctors have discovered that keeping a pet can do wonders for your health.

Old habits die hard.

(Thói quen cũ thì khó bỏ)

Irony /ˈaɪrəni/ (adj) : trớ trêu
=> It was one of life's little ironies.

Nào thì "Tuesday" Vocabulary Corner nào
Khoa học đã chỉ ra rằng Trà xanh rất tốt cho sức khỏe nhưng uống lúc đói là cồn
ruột lắm đó bạn nha. Cùng mình điểm qua một vài từ/ cụm từ liên quan đến
"Green tea" nhé.
Break up a family: phá hoại hạnh phúc một gia đình
--> I don't want to be the guy who breaks up a family.
Get in the middle of anything: chen chân vào mối quan hệ của ai đó
--> I don't wanna get in the midde of anything.
Homewrecker: người phá hoại hạnh phúc gia đình người khác


--> Everyone knows she is a home wrecker.
The third wheel: người thứ ba
--> Has she actually been the third wheel triggering the termination of
relationship between ST and TBT?
Mistress: bồ
--> He left his wife for a mistress



*impure (adj) dơ, bẩn, ko tinh khiết >< pure (adj) tinh khiết
*suffering : sự đau khổ
*wheel : bánh xe
*the beast : con thú, quái vật
*draw the cart : kéo xe hàng
*shadow : cái bóng

*judgements : những sự phán xét, đánh giá
*compassionate : biết thương xót , đồng cảm
*present (adj) hiện tại
(n) món quà

27.01
*avoid : tránh
*conflict : sự xung đột/mâu thuẫn
*peace : sự hồ bình/n bình


*war : chiến tranh
*inside : bên trong

frail (adj)
mong manh/ dễ vỡ

*To pour cold water on something
(giội gáo nước lạnh vào ai; làm cho nản chí)
E.g: I really don’t want to pour cold water on your plan, but I really don’t think it
will work.


Water under the bridge
nước chảy qua cầu (nghĩa là việc gì đó đã thuộc về q khứ, bây giờ khơng cịn
quan trọng nữa).
I fought with my brother once over a woman we both liked, but it's all water
under the bridge now. (Tôi đã từng đánh nhau với em trai về một người phụ nữ
mà cả hai đều thích, nhưng tất cả đã qua rồi.)

Stop worrying about it, that dispute is water under the bridge now. (Thôi đừng
lo lắng về nó nữa, mọi tranh luận đã qua rồi).

*in deep water
(trong tình thế nguy hiểm/khó khăn)
--> Having lost his passport, he is now in deep water.

*Next of kin


(họ hàng, người nhà)
--> I will inform his sister about his health, she is listed as his next to kin.

*a shotgun wedding

(đám cưới chạy bầu)

*Feel off colour/color = be under the weather : không được khoẻ
--> After feeling off color for days, Tom finally went to see a doctor.

THE END




×