Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

công ty cổ phần thanh hoa sông đà báo cáo của ban tổng giám đốc bảng cân đối kế toán tổng hợp giữa niên độ báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tổng hợp giữa niên độ 6 tháng đầu 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.03 KB, 19 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN THANH HOA - SÔNG ĐÀ

CÔNG TY CỔ PHẦN THANH HOA SÔNG ĐÀ
Báo cáo của Ban Tổng Giám đốc
Bảng cân đối kế toán tổng hợp giữa niên độ
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tổng hợp giữa niên độ 6 tháng đầu 2013

1


CÔNG TY CỔ PHẦN THANH HOA - SÔNG ĐÀ

BÁO CÁO CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC
Ban Tổng Giám đốc Công ty trình bày báo cáo của mình cùng với Báo cáo tài chính tổng hợp
giữa niên độ 6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2013 đã được kiểm
tốn.
Khái qt về Cơng ty
Cơng ty Cổ phần Thanh Hoa – Sông Đà là công ty cổ phần hoạt động theo Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh số 2603000166 ngày 19 tháng 5 năm 2004 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh
Thanh Hóa cấp.
Trong q trình hoạt động, Công ty đã 10 lần được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
sửa đổi do thay đổi vốn điều lệ, ngành nghề hoạt động sản xuất kinh doanh và người đại diện
theo pháp luật của Công ty.
Theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sửa đổi lần thứ 10 ngày 12 tháng 7 năm 2013 Vốn
điều lệ là 30.000.000.000 đồng (Ba mươi tỷ đồng)
Trụ sở hoạt động
Địa chỉ

: Số 25 Đại lộ Lê Lợi, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa

Điện thoại



: 0373 852 230

Fax

: 0373 855 750

Mã số thuế

: 2800772376

Các đơn vị trực thuộc :

2


CÔNG TY CỔ PHẦN THANH HOA - SÔNG ĐÀ

Tên đơn vị
Xí nghiệp thương mại – Dịch vụ số

Địa chỉ
Số 34 Ngơ Từ, Lam Sơn, Thanh Hóa

1
Xí nghiệp thương mại – Dịch vụ số

Số 301 Trần Phú, Ba Đình, Thanh Hóa

2

Xí nghiệp thương mại – Dịch vụ số

Số 301 Trần Phú, Ba Đình, Thanh Hóa

3
Xí nghiệp thương mại – Dịch vụ số

Số 301 Trần Phú, Ba Đình, Thanh Hóa

5
Cửa hàng điện lạnh

Số 301 Trần Phú, Ba Đình, Thanh Hóa

Hoạt động kinh doanh của Công ty theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh là:
-

Bán bn đồ dùng khách cho gia đình.
Cụ thể: kinh doanh các mặt hàng bách hóa, vải sợi may mặc, văn phòng, thiết bị nội
thất, thực phẩm tươi sống, thực phẩm công nghệ, nông sản, rượu bia, nước ngọt, thuốc
lá, lương thực, thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp, điện máy, điện tử,
điện lạnh.

-

Bán buôn thực phẩm

-

Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng


-

Bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe máy

-

Bảo dưỡng, sửa chữa ơ tơ và xe có động cơ khác

-

Cho th xe có động cơ

-

Bán bn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan

-

Hoạt dộng của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm

-

Xây dựng nhà các loại

-

Dịch vụ lưu trú ngắn ngày

-


Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động.

-

Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi
thuê.
Cụ thể: Đầu tư kinh doanh nhà ở và văn phịng cho th;

-

Bán bn vải, hàng may sẵn, giày dép

-

Bán mô tô, xe máy

-

Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác;

-

Xây dựng cơng trình kỹ thuật dân dụng khác.

3


CÔNG TY CỔ PHẦN THANH HOA - SÔNG ĐÀ


Cụ thể: xây dựng cơng trình cơng nghiệp, hạ tầng kỹ thuật.
-

Sản xuất khác chưa được phân vào đâu.
Cụ thể: sản xuất vật liệu xây dựng

-

Điều hành tua du lịch

-

Vận tải hàng hóa bằng đường bộ

Tình hình tài chính và hoạt động kinh doanh
Tình hình tài chính tại thời điểm ngày 30 tháng 6 năm 2013, kết quả hoạt động kinh doanh và
lưu chuyển tiền tệ 6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm
2013 của Cơng ty được trình bày trong Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ
đính kèm báo cáo này (từ trang 06 đến trang 35).
Sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế tốn
Ban Tổng Giám đốc Cơng ty khẳng định khơng có sự kiện nào phát sinh sau ngày 30 tháng 6
năm 2013 cho đến thời điểm lập báo cáo này mà chưa được xem xét điều chỉnh số liệu hoặc
cơng bố trong Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ.
Hội đồng quản trị và Ban điều hành, quản lý
Hội đồng quản trị và Ban Tổng Giám đốc của Công ty trong kỳ và cho đến thời điểm lập báo
cáo này bao gồm:
Hội đồng quản trị
Họ và tên
Ông Trương Vạn Thành


Chức vụ
Chủ tịch

Ngày bổ nhiệm
11 tháng 05 năm

Ông Trịnh Văn Minh

Thành viên

2009
21 tháng 05 năm

Bà Chu Thị Hòa

Thành viên

2013
26 tháng 04 năm

Ông Nguyễn Thanh Hải

Thành viên

2012
11 tháng 05 năm

Ông Tống Văn Điểu

Thành viên


2009
11 tháng 05 năm

Thành viên

2009
11 tháng 05 năm

Ông Lê Văn Tường

Ngày miễn nhiệm

21 tháng 05 năm
2013

2009

4


CÔNG TY CỔ PHẦN THANH HOA - SÔNG ĐÀ

Ban kiểm sốt
Họ và tên
Ơng Dương Trọng Chính

Chức vụ
Trưởng ban


Ngày bổ nhiệm
26 tháng 04 năm

Bà Nguyễn Thị Hiền

Thành viên

2012
26 tháng 04 năm

Thành viên

2012
11 tháng 05 năm

Bà Phạm Thị Nhung

Ngày miễn nhiệm

2009
Ban Tổng Giám đốc
Họ và tên
Ông Trương Vạn Thành

Chức vụ
Tổng Giám đốc

Ngày bổ nhiệm
01 tháng 06 năm


Ngày miễn nhiệm
21 tháng 05 năm

Tổng Giám đốc

2009
21 tháng 05 năm

2013

Ông Trịnh Văn Minh
Ông Nguyễn Thanh Hải

Phó Tổng Giám

2013
01 tháng 06 năm

Ơng Lê Văn Tường

đốc
Phó Tổng Giám

2009
01 tháng 06 năm

đốc

2009


Kiểm tốn viên
Cơng ty TNHH Kiểm tốn và Tư vấn A&C đã được chỉ định soát xét Báo cáo tài chính tổng
hợp giữa niên độ 6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2013.
Trách nhiệm của Ban Tổng Giám đốc
Ban Tổng Giám đốc chịu trách nhiệm lập Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ phản ánh
trung thực và hợp lý tình hình tài chính, kết quả hoạt động kinh doanh và lưu chuyển tiền tệ
của Công ty. Trong việc lập Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ này, Ban Tổng Giám đốc
phải:


Chọn lựa các chính sách kế tốn thích hợp và áp dụng các chính sách này một cách nhất
qn;



Thực hiện các phán đốn và các ước tính một cách thận trọng;



Nêu rõ các chuẩn mực kế tốn áp dụng cho Cơng ty có được tn thủ hay không và tất cả
những sai lệch trọng yếu so với những chuẩn mực này đã được trình bày và giải thích trong
Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ;



Lập Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ trên cơ sở hoạt động liên tục trừ trường hợp
không thể giả định rằng Công ty sẽ tiếp tục hoạt động liên tục.
5



CÔNG TY CỔ PHẦN THANH HOA - SÔNG ĐÀ

Ban Tổng Giám đốc đảm bảo rằng, Công ty đã tuân thủ các yêu cầu nêu trên khi lập Báo cáo
tài chính tổng hợp giữa niên độ; các sổ kế tốn thích hợp được lưu giữ đầy đủ để phản ánh tại
bất kỳ thời điểm nào, với mức độ chính xác hợp lý tình hình tài chính của Cơng ty và Báo cáo
tài chính tổng hợp giữa niên độ được lập tuân thủ các chuẩn mực kế toán và Chế độ Kế toán
Doanh nghiệp Việt Nam được ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ–BTC ngày 20 tháng 3
năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính cũng như các thơng tư hướng dẫn thực hiện chuẩn mực
và chế độ kế toán của Bộ Tài chính.
Ban Tổng Giám đốc Công ty cũng chịu trách nhiệm bảo vệ an tồn tài sản của Cơng ty và do
đó đã thực hiện các biện pháp thích hợp để ngăn chặn và phát hiện các hành vi gian lận và các
vi phạm khác.
Phê duyệt Báo cáo tài chính
Ban Tổng Giám đốc phê duyệt Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ đính kèm. Báo cáo tài
chính tổng hợp giữa niên độ đã phản ánh trung thực và hợp lý tình hình tài chính của Cơng ty
Cổ phần Thanh Hoa – Sông Đà tại thời điểm ngày 30 tháng 6 năm 2013, cũng như kết quả hoạt
động kinh doanh và các luồng lưu chuyển tiền tệ 6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày
31 tháng 12 năm 2013 phù hợp với các chuẩn mực kế toán và Chế độ Kế toán Doanh nghiệp
Việt Nam được ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ–BTC ngày 20 tháng 3 năm 2006 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính cũng như các thông tư hướng dẫn thực hiện chuẩn mực và chế độ kế
toán của Bộ Tài chính.
Thay mặt Ban Tổng Giám đốc,
Tổng Giám đốc

_____________________
Trịnh Văn Minh
Ngày 19 tháng 08 năm 2013

6



CÔNG TY CỔ PHẦN THANH HOA - SÔNG ĐÀ

Số: 332/2013/BCTC-KTTV-TV

BÁO CÁO KẾT QUẢ CƠNG TÁC SỐT XÉT
VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ
6 THÁNG ĐẦU CỦA NĂM TÀI CHÍNH KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2013
CỦA CƠNG TY CỔ PHẦN THANH HOA - SƠNG ĐÀ
Kính gửi: CÁC CỔ ĐÔNG, HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ VÀ BAN TỔNG GIÁM ĐỐC
CÔNG TY CỔ PHẦN THANH HOA - SÔNG ĐÀ
Chúng tơi đã thực hiện cơng tác sốt xét Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ 6 tháng đầu
của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Công ty Cổ phần Thanh Hoa Sông Đà gồm: Bảng cân đối kế toán tổng hợp giữa niên độ tại thời điểm ngày 30 tháng 6 năm
2013, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tổng hợp giữa niên độ, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
tổng hợp giữa niên độ và Bản thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ 6 tháng đầu
của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2013, được lập ngày 19 tháng 8 năm 2013, từ
trang 06 đến trang 35 kèm theo.
Việc lập và trình bày Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ này thuộc trách nhiệm của Ban
Tổng Giám đốc Công ty. Trách nhiệm của chúng tôi là đưa ra Báo cáo nhận xét về Báo cáo tài
chính tổng hợp giữa niên độ này trên cơ sở cơng tác sốt xét của chúng tơi.
Chúng tơi đã thực hiện cơng tác sốt xét Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ theo Chuẩn
mực Kiểm tốn Việt Nam về cơng tác sốt xét. Chuẩn mực này u cầu cơng tác sốt xét phải
lập kế hoạch và thực hiện để có sự đảm bảo vừa phải rằng Báo cáo tài chính tổng hợp giữa
niên độ khơng cịn chứa đựng những sai sót trọng yếu. Cơng tác sốt xét bao gồm chủ yếu là
việc trao đổi với nhân sự của Công ty và áp dụng các thủ tục phân tích trên những thơng tin tài
7


CƠNG TY CỔ PHẦN THANH HOA - SƠNG ĐÀ


chính; cơng tác này cung cấp một mức độ đảm bảo thấp hơn cơng tác kiểm tốn. Chúng tơi
khơng thực hiện cơng việc kiểm tốn nên cũng khơng đưa ra ý kiến kiểm tốn.
Trên cơ sở cơng tác sốt xét của chúng tơi, chúng tơi khơng thấy có sự kiện nào để chúng tơi
cho rằng Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ đính kèm theo đây khơng phản ánh trung
thực và hợp lý trên các khía cạnh trọng yếu, phù hợp với các chuẩn mực, Chế độ Kế toán
Doanh nghiệp Việt Nam hiện hành và các quy định pháp lý có liên quan.
GIÁM ĐỐC

KIỂM TỐN VIÊN

_____________________________________

_________________________________

Nguyễn Hồng Đức

Trần Kim Anh

Số GCNĐKHN kiểm toán 0368-2013-008-1

Số GCNĐKHN kiểm toán 1907-2013-008-

1
Hà Nội, ngày 19 tháng 08 năm 2013

Địa chỉ: Số 25 Đại lộ Lê Lợi, Phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2013
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ
Dạng đầy đủ

Tại ngày 30 tháng 06 năm 2013
Đơn vị tính: VND
Thuyết
TÀI SẢN

Mã số

A-

TÀI SẢN NGẮN HẠN

100

I.

Tiền và các khoản tương đương tiền

110

minh

V.1

Số cuối kỳ
34,862,327,2

Số đầu năm
34,526,460,6

79

3,319,828,7

78
7,469,239,9

67

46
8


CÔNG TY CỔ PHẦN THANH HOA - SÔNG ĐÀ

1.

Tiền

2.

Các khoản tương đương tiền
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn

1.

Đầu tư ngắn hạn

2.

Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn


V.2

2.

Trả trước cho người bán

132

V.3

3.

Phải thu nội bộ ngắn hạn

133

4.

Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây
dựng

134

5.

Các khoản phải thu khác

135

V.4


6.

Dự phịng phải thu ngắn hạn khó địi

139

V.5

IV. Hàng tồn kho

140

1.

Hàng tồn kho

141

2.

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

149

V.

Tài sản ngắn hạn khác

150


1.

Chi phí trả trước ngắn hạn

151

2.

Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ

152

3.

Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước

154

4.

Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ

157

5

Tài sản ngắn hạn khác

158


V.6

V.7

V.8

09
1,303,943,1

04
780,901,1

26

02
-

727,247,1

889,402,9

85
(463,809,5

42
(217,950,5

53)
18,606,761,3


93)
13,988,777,2

16
18,606,761,3

85
13,988,777,2

16

85
3,709,654,1

29
136,722,8

92
135,263,6

79

01
498,481,8
08

-

131


55
7,906,435,8

-

Phải thu khách hàng

67
7,906,356,4

3,462,000,0

1.

9,358,789,2

-

130

-

9,473,737,1

III. Các khoản phải thu ngắn hạn

-

-


129

00

-

121

46
5,300,000,0

00

120

2,169,239,9

67
2,000,000,0

112

II.

1,319,828,7

111

-


3,325,277,1

3,075,908,7
9


CÔNG TY CỔ PHẦN THANH HOA - SÔNG ĐÀ

50

83

Số cuối kỳ
34,810,090,9

Số đầu năm
36,437,771,0

62

12

6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12
năm 2013
Bảng cân đối kế toán tổng hợp giữa niên độ (tiếp theo)
Thuyết
TÀI SẢN

Mã số


B-

TÀI SẢN DÀI HẠN

200

I.

Các khoản phải thu dài hạn

210

1.

Phải thu dài hạn của khách hàng

211

2.

Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc

212

3.

Phải thu dài hạn nội bộ

213


4.

Phải thu dài hạn khác

218

5.

Dự phịng phải thu dài hạn khó địi

219

II.

Tài sản cố định

220

1.

Tài sản cố định hữu hình

221

Ngun giá

222

Giá trị hao mịn lũy kế


223

Tài sản cố định thuê tài chính

224

Nguyên giá

225

Giá trị hao mịn lũy kế

226

Tài sản cố định vơ hình

227

Ngun giá

228

Giá trị hao mịn lũy kế

229

Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

230


minh

2.

3.

4.

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-


6,571,047,7
89
3,386,226,4

97
4,530,188,4

42
9,356,318,6

50
11,002,889,3

29
(5,970,092,1

83
(6,472,700,9

87)

V.9

7,715,009,7

33)
-

V.10


48,000,0

00
(48,000,0
V.11

48,000,0

00
(48,000,0

00)
3,184,821,3

00)
3,184,821,3
10


CÔNG TY CỔ PHẦN THANH HOA - SÔNG ĐÀ

III. Bất động sản đầu tư

240

Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế

242


IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn

250

1.

Đầu tư vào công ty con

251

2.

Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh

252

3.

Đầu tư dài hạn khác

258

4.

Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn

259

V.


Tài sản dài hạn khác

260

1.

Chi phí trả trước dài hạn

261

2.

Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

262

3.

Tài sản dài hạn khác

268

TỔNG CỘNG TÀI SẢN

270

79
32,354,818,5


47
32,354,818,5
63
(3,834,687,2

84)

241

47
28,520,131,3

63
(4,474,292,4

V.12

47
27,880,526,0

16)
-

-

V.13

-

2,250,000,0


2,250,000,0

00

00
-

V.15

(2,250,000,0

00)

00)

358,517,0

V.14

(2,250,000,0

202,629,8

94
358,517,0

68
202,629,8


94

68
-

-

-

69,672,418,2

70,964,231,6

41

90

Số cuối kỳ
34,513,467,5

Số đầu năm
35,788,635,6

21
17,599,784,26

72

6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12
năm 2013

Bảng cân đối kế toán tổng hợp giữa niên độ (tiếp theo)
Thuyết
NGUỒN VỐN

Mã số

minh

A-

NỢ PHẢI TRẢ

300

I.

Nợ ngắn hạn

310

1.

Vay và nợ ngắn hạn

311

V.16

2.


Phải trả người bán

312

V.17

8
600,000,000
14,714,932,11
5

35,619,178,217
2,595,213,901
12,250,257,018
11


CÔNG TY CỔ PHẦN THANH HOA - SÔNG ĐÀ

3.

Người mua trả tiền trước

313

V.18

4.

Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước


314

V.19

5.

Phải trả người lao động

315

6.

Chi phí phải trả

316

7.

Phải trả nội bộ

317

8.

Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây
dựng
Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác

319


10.

Dự phòng phải trả ngắn hạn
Quỹ khen thưởng, phúc lợi

323

12.

Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ
Nợ dài hạn

330

1.

Phải trả dài hạn người bán

331

2.

Phải trả dài hạn nội bộ

332

3.

Phải trả dài hạn khác


333

4.

Vay và nợ dài hạn

334

5.

Thuế thu nhập hoãn lại phải trả

335

6.

Dự phòng trợ cấp mất việc làm

336

7.

Dự phòng phải trả dài hạn

337

8.

Doanh thu chưa thực hiện


338

9.

Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

339

B-

NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU

400

821,779,772

6
169,664,94

442,751,614
-

-

327

II.

18,988,758,000


-

320

11.

4
607,524,17

7

318

9.

50,230,76

V.20

V.21

-

1,274,557,46

386,905,120

6


-

182,874,80

133,512,792

0

-

-

169,457,455

16,913,683,253

-

-

-

-

-

-

-


-

-

-

-

-

V.22

-

16,913,683,25

169,457,455

3
35,158,950,7

35,175,596,0
12


CÔNG TY CỔ PHẦN THANH HOA - SÔNG ĐÀ

I.

Vốn chủ sở hữu


410

1.

Vốn đầu tư của chủ sở hữu

411

2.

Thặng dư vốn cổ phần

412

3.

Vốn khác của chủ sở hữu

413

4.

Cổ phiếu quỹ

414

5.

Chênh lệch đánh giá lại tài sản


415

6.

Chênh lệch tỷ giá hối đoái

416

7.

Quỹ đầu tư phát triển

417

8.

Quỹ dự phịng tài chính

418

9.

Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

419

10.

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối


420

11.

Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản

421

12.

Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp

422

II.

Nguồn kinh phí và quỹ khác

430

1.

Nguồn kinh phí

432

2.

Nguồn kinh phí đã hình thành tài sản cố định


433

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

V.23

440

20
35,158,950,72
0
30,000,000,000

18
35,175,596,018
30,000,000,000
-

-

-

-

-

-

-


2,326,135,95
0
1,201,258,06
0
1,631,556,71
0

2,276,135,950
1,013,258,060
1,886,202,008
-

-

-

-

-

-

-

-

-

69,672,418,2


70,964,231,6

41

90

Số cuối kỳ

Số đầu năm

6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2013
Bảng cân đối kế toán tổng hợp giữa niên độ (tiếp theo)

Thuyết
CHỈ TIÊU

minh

13


CÔNG TY CỔ PHẦN THANH HOA - SÔNG ĐÀ

1.

Tài sản th ngồi

2.


Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia cơng

3.

Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược

4.

Nợ khó địi đã xử lý

5.

Ngoại tệ các loại:

-

6.

-

-

-

423.

422.

19


95

-

Dự tốn chi sự nghiệp, dự án

-

-

Dollar Mỹ (USD)

-

-

Lập ngày 19 tháng 08 năm 2013
Người lập biểu

Hồng Thị Tâm

Kế tốn trưởng

Vũ Thị Lý

Tổng giám đốc

Trịnh Văn Minh

14



CÔNG TY CỔ PHẦN THANH HOA - SÔNG ĐÀ

Địa chỉ: Số 25 Đại lộ Lê Lợi, Phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2013
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ
(Dạng đầy đủ)
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2013
Đơn vị tính: VNĐ

CHỈ TIÊU

Thuyết

số

minh
VI.1

1.

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

01

2.

Các khoản giảm trừ doanh thu


02

3.

4.
5.

Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch
vụ
Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch
vụ

Năm nay
90,809,206,13
5

Năm trước
90,155,660,963
-

-

10

90,809,206,13

90,155,660,963


5
11

VI.2

20

84,230,284,930
6,578,921,205

6.

Doanh thu hoạt động tài chính

21

VI.3

7.

Chi phí tài chính

22

VI.4

Trong đó: chi phí lãi vay

23


8.

Chi phí bán hàng

24

VI.5

9.

Chi phí quản lý doanh nghiệp

25

VI.6

10

Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

30

181,670,554
65,456,452
65,456,452
4,817,686,025
1,847,551,674

82,519,785,097
7,635,875,866

175,409,113
471,453,514
471,453,514
4,780,968,757
2,420,385,815
138,476,893
15


CÔNG TY CỔ PHẦN THANH HOA - SÔNG ĐÀ

.
11
.

29,897,608
Thu nhập khác

31
32

12. Chi phí khác
13
.
14
.

.
17
.

18
.

VI.8

Lợi nhuận khác

40

Tổng lợi nhuận kế tốn trước thuế

50

15. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
16

VI.7

2,119,839,687

Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp

60

Lãi cơ bản trên cổ phiếu

70

403,135,908
541,612,801

135,403,200

488,282,977

52

897,769,054
494,633,146

729,340,633
2,089,942,079

51

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hỗn lại

2,819,282,712

-

-

1,631,556,710
VI.9

406,209,601
135

544


Lập ngày 19 tháng 08 năm 2013
Người lập biểu

Hoàng Thị Tâm

Kế toán trưởng

Vũ Thị Lý

Tổng giám đốc

Trịnh Văn Minh

Địa chỉ: Số 25 Đại lộ Lê Lợi, Phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN
ĐỘ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2013
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ
(Dạng đầy đủ)
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2013
16


CÔNG TY CỔ PHẦN THANH HOA - SÔNG ĐÀ

Đơn vị tính: VNĐ
Mã Thuyết
số

I.


CHỈ TIÊU
Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh

1.
2.

doanh
Lợi nhuận trước thuế
Điều chỉnh cho các

-

khoản:
Khấu hao tài sản cố định
Các khoản dự phòng
Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đối chưa

3.

thực hiện
Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư
Chi phí lãi vay
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh

-

trước thay đổi vốn lưu động
Tăng, giảm các khoản phải


09

-

thu
Tăng, giảm hàng tồn kho

10

minh

Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ này
Năm nay

Năm trước

01

2,119,839,687

541,612,801

02
03
04

1,328,052,234
356,604,466
(136,048


1,248,206,803
42,260,036

05
06
08

)
(89,793,458)
65,456,452
3,780,023,33

755,294
471,453,514
2,304,288,44

3

8

(227,896,937)
(4,617,984,031
)

-

Tăng, giảm các khoản phải

11


-

trả
Tăng, giảm chi phí trả
trước
Tiền lãi vay đã trả
Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp
Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động

-

-

4,859,500,096
2,866,531,014

(159,134,785)

(3,957,599,483)

12

(107,333,042

(129,194,396

13
14

15
16
20

)
(65,456,452)
(550,000,000)
(98,840,000)
(2,046,621,91

)
(471,453,514)
(920,963,055)
(180,064,544)
4,371,044,56

II.
1.

kinh doanh
Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
Tiền chi để mua sắm, xây dựng tài sản

4)
21

2.

cố định vàcác tài sản dài hạn khác
Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán tài sản


22

3.

cố định và các tài sản dài hạn khác
Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ

23

4.

của đơn vị khác
Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công

24

5.

cụ nợ của đơn vị khác
Tiền chi đầu tư, góp vốn vào đơn vị

25

(22,363,636)

6
(958,046,717)
5,000,00


472,727,274

0

-

-

-

-

-

-

17


CÔNG TY CỔ PHẦN THANH HOA - SÔNG ĐÀ

6.

khác
Tiền thu hồi đầu tư, góp vốn vào đơn vị

26

7.


khác
Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận

27

-

-

50,389,40

được chia

-

0

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động

500,753,03

đầu tư

(953,046,71

8

30

7)


6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2013

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ tổng hợp giữa niên độ (tiếp theo)

Mã Thuyết
CHỈ TIÊU

Năm nay

Năm trước

33

40,522,859,76

58,602,338,22

34

III.

số

minh

Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ này

5
(42,518,073,66


9
(61,089,756,67

6)

0)

-

-

(608,464,45

(747,729,50

0)

0)

(2,603,678,35

(3,235,147,94

1)

1)

(4,149,547,22


182,849,90

7)

8

Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài
chính

1.

Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận

31

2.

góp vốn của chủ sở hữu
Tiền chi trả góp vốn cho các chủ sở hữu,

32

mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã
phát hành
3.
4.
5.

Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
Tiền chi trả nợ gốc vay

Tiền chi trả nợ thuê tài

35

chính
36
6.

Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động

40

tài chính
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ

50

18


CÔNG TY CỔ PHẦN THANH HOA - SÔNG ĐÀ

Tiền và tương đương tiền đầu năm

V.1

61

7,469,239,94


1,650,976,66

6
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái

60

3

136,04

quy đổi ngoại tệ

-

8

Tiền và tương đương tiền cuối kỳ

70

V.1

3,319,828,76

1,833,826,57

7


1

Lập, ngày 19 tháng 08 năm 2013

Người lập biểu

____________________
Hoàng Thị Tâm

Kế toán trưởng

Tổng Giám đốc

___________________
Vũ Thị Lý

____________________
Trịnh Văn Minh

19



×