Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Tổng hợp trắc nghiệm tin học 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.75 KB, 7 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKII MÔN TIN HỌC – KHỐI LỚP 12
Câu 1: Mục đích của việc liên kết bảng là:
A Cho phép tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng.
B Cho phép thực hiện các tính tốn.
C Đảm bảo sự nhất quán của dữ liệu.
D Tránh dư thừa dữ liệu.
Câu 2: Liên kết giữa các bảng được dựa trên:
A Ý định người quản trị hệ CSDL.
B Ý định ghép các bảng thành một bảng.
C Các thuộc tính trùng tên nhau giữa các bảng.
D Thuộc tính khóa.
Câu 3: Trong Access, muốn tạo cấu trúc bảng theo cách tự thiết kế, ta chọn
A Create table by Design view
B Create table with Design view
C Create table for Design view
D Create table in Design view
Câu 4: Khi tạo tên trường, nếu ta không chọn kiểu dữ liệu cho trường thì Access sẽ gán dữ liệu ngầm đinh cho trường
đó là kiểu:
A Number
B Yes/No
C Khơng gán (để trống)
D Text
Câu 5: Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là :
A Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu B Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa
C Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số D Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về
Câu 6: Mọi hệ quản trị CSDL đều
A Có thể khôi phục lại dữ liệu cũ của cột B sau khi sao chép dữ liệu từ cột A sang cột B
B Có thể khơi phục lại một cột của bảng đã bị xóa
C Có thể xóa khóa chính, tạo khóa chính mới
D Có khả năng khơi phục lại một bản ghi đã xóa
Câu 7: Báo cáo lấy dữ liệu từ những nguồn nào?


A Báo cáo khác.
B Bảng, mẫu hỏi.
C Bảng.
D Biểu mẫu.
Câu 8: Trong CSDL đang làm việc, để tạo một mẫu hỏi mới bằng cách tự thiết kế, thì thao tác thực hiện nào sau đây
là đúng.
A Create Form in design view
B Create Report in design view
C Create Table in design view
D Create Query in design view
Câu 9: Để tìm kiếm cụm từ nào đó trong bảng, ta thực hiện thao tác:
A Edit → Find
B Ctrl + P
C Ctrl + K.
D File → Find
Câu 10: Trong vùng lưới QBE, dòng Sort dùng để cho phép sắp xếp thứ tự :
A Các dòng tăng hoặc giảm dần.
B Các cột tăng dần.
C Các cột giảm dần
D Các cột tăng hoặc giảm dần.
Câu 11: Truy vấn dữ liệu có nghĩa là
A Cập nhật dữ liệu
B Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu
C Xóa các dữ liệu khơng cần đến nữa
D In dữ liệu.
Câu 12: Tiêu chí nào sau đây thường được chọn khóa chính?
A Khóa có ít thuộc tính nhất.
B Khơng có thuộc tính thay đổi theo thời gian.
C Khóa có một thuộc tính.
D Khóa bật kì.

Câu 13: Trên Table ở chế độ Datasheet View, biểu tượng
trên thanh công cụ?
A Lưu (Save) lại nội dung sau khi lọc
B Lọc theo ô dữ liệu đang chọn
C Huỷ bỏ lọc
D Lọc dữ liệu theo mẫu
Câu 14: Đặc điểm của bảng là:
A Dùng để lưu dữ liệu.
B kết xuất thông tin từ nhiều bảng. C Dùng để tìm kiếm, sắp xếp và kết xuất dữ liệu.
D Được thiết kế để định dạng, tính tốn tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra.
Câu 15: Đặc điểm của Biểu mẫu là:
A Dùng để lưu dữ liệu.
B Dùng để tìm kiếm, sắp xếp và kết xuất dữ liệu.
C Được thiết kế để định dạng,
tính tốn tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra. D Giúp việc nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận tiện.
Câu 16: Một hệ CSDL có những yếu tố nào
A Các thao tác phép toán trên dữ liệu; B Cấu trúc dữ liệu; C Tất cả đều đúng
D Các ràng buộc dữ liệu
Câu 17: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL
A Người QTCSDL
B Người thiết kế CSDL
C Người dùng cuối
D Người lập trình ứng dụng
Câu 18: Trong quá trình tạo cấu trúc của một bảng, việc nào sau đây không nhất thiết phải thực hiện khi tạo một trường:
A Đặt tên, các tên của các trường cần phân biệt. B Đặt kích thước C Mơ tả nội dung D Chọn kiểu dữ liệu
Câu 19: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để mô tả tên trường ta nhập tại cột :
A Description.
B Field Properties.
C Data Type.
D Field Type.

Câu 20: Trong vùng lưới QBE, dòng Criteria dùng để :

1


A Chứa phép toán logic.
B Chứa biểu thức toán học. C Chứa hằng số.
D Chứa điều kiện để truy vấn.
Câu 21: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào đúng:
A TIENTHUONG:[LUONG]*0.2
B THANHTIEN=SOLUONG*DONGIA.
C [THANHTIEN]= SOLUONG*DONGIA
D {TIENTHUONG}:LUONG*0.2
Câu 22: Khi xét một mô hình CSDL ta cần quan tâm đến các vấn đề gì?
A Các thao tác, phép tốn trên CSDL. B Các ràng buộc dữ liệu. C Tất cả các yếu tố trên
D Cấu trúc của CSDL.
Câu 23: Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn
A Create form by using wizard
B Create form with wizard
C Create form by wizard
D Create form in wizard
Câu 24: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác thông
tin
A Người lập trình.
B Người dùng cuối
C Người quản lý.
D Người QTCSDL.
Câu 25: Khi làm việc với bảng. Ở chế độ Design, khi thực hiện thao tác lệnh Insert Row là ta đang thực hiện công việc
nào sau đây?
A Chèn thêm bản ghi

B Chèn thêm bảng
C Chèn thêm khóa
D Chèn thêm trường
Câu 26: Các thao tác nào sau đây không thuộc loại tạo lập CSDL quan hệ?
A Chọn khóa chính.
B Tạo liên kết giữa các bảng. C Tạo cấu trúc bảng
D Nhập dữ liệu ban đầu.
Câu 27: Việc nhập dữ liệu có thể được thực hiện một cách thuận lợi thơng qua:
A Định dạng hàng.
B Định dạng cột.
C Trang dữ liệu.
D Biểu mẫu.
Câu 28: Phát biểu nào về hệ quản trị CSDL quan hệ là đúng?
A Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ. B Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ.
C Phần mềm để giải các bài tốn quản lí có chứa các quan hệ giữa các dữ liệu.
D Phần mềm Microsoft Access
Câu 29: Trong Access, một cơ sở dữ liệu thường là :
A Tập hợp các bảng có liên quan với nhau.
B Một tệp.
C Một sản phẩm phần mềm. D
Một bảng.
Câu 30: Người nào có vai trị quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên mạng máy tính.
A Người lập trình
B Người thiết kế CSDL
C Người dùng (khách hàng) D Nguời quản trị CSDL
Câu 31: Chức năng nào của hệ QTCSDL là quan trọng nhất?
A Cung cấp cơng cụ kiểm sốt, điều kiểm truy cập.
B Cung cấp môi trường tạo lập CSDL C Cung cấp ngôn
ngữ thao tác dữ liệu.
D Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác CSDL.

Câu 32: Truy vấn dữ liệu có nghĩa là:
A Xóa các dữ liệu khơng cần đến nữa.
B In dữ liệu.
C Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu.
D Cập nhật dữ liệu.
Câu 33: Cho các thao tác sau : B1: Tạo bảng B2: Đặt tên và lưu cấu trúc B3: Chọn khóa chính cho bảng B4: Tạo
liên kết
Khi tạo lập CSDL quan hệ ta thực hiện lần lượt các bước sau:
A B1-B2-B3-B4.
B B1-B3-B2-B4.
C B2-B1-B2-B4.
D B1-B3-B4-B2.
Câu 34: Em hiểu như thế nào về cụm từ “Hệ quản trị cơ sở dữ liệu” ?
A Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại phần mềm máy tính
B Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ mạng máy tính
C Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ màn hình máy tính
D Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một tệp dữ liệu được lưu trữ trên máy tính
Câu 35: Đặc điểm của Biểu mẫu là:
A Giúp việc nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận tiện.
B Dùng để lưu dữ liệu.
C Định dạng, tính toán tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra. D Dùng để tìm kiếm, sắp xếp và kết xuất dữ liệu.
Câu 36: Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách dùng thuật sĩ thiết kế , ta chọn
A Create form by using wizard
B Create form by wizard
C Create form in wizard
D Create form with wizard
Câu 37: Đê xóa một trường, chọn trường đó rồi nhấn.
A Tổ hợp phím Ctrl + D. B Tổ hợp phím Ctrl + Y. C Tổ hợp phím Ctrl + Delete. D Phím Delete.
Câu 38: Có mấy đặc trưng chính của một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ?
A 3;

B 6;
C 4;
D 5;
Câu 39: Trong Access, từ Filter có ý nghĩa gì ?
A Sắp xếp dữ liệu
B Xóa dữ liệu
C Lọc dữ liệu
D Tìm kiếm dữ liệu
Câu 40: Khi một Field trên Table được chọn làm khố chính thì?

2


A Giá trị dữ liệu trên Field đó được trùng nhau
B Giá trị dữ liệu trên Field đó khơng được trùng nhau
C Khơng có khái niệm khố chính
D Giá trị dữ liệu trên Field đó bắt buộc là kiểu Text
Câu 41: Trong một bảng có những trường chung được gọi là:
A Dư thừa.
B Bản ghi.
C Nhất quán
D Quan hệ.
Câu 42: Mơ hình dữ liệu là:
A Mơ hình tốn học trong đó có định nghĩa các đối tượng, các phép tốn trên các đối tượng. B Mơ hình về quan hệ ràng
buộc giữa các dữ liệu.
C Mơ hình về cấu trúc dữ liệu.
D Tập các khái niệm để mô tả
cấu trúc dữ liệu, các thao tác dữ liệu, các ràng buộc dữ liệu của một CSDL.
Câu 43: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thơng tin từ CSDL
A Người lập trình ứng dụng

B Người dùng (khách hàng) C Người QTCSDL D Người
thiết kế CSDL
Câu 44: Trong cơ sở dữ liệu Access chế độ Form View các đối tượng trong Access cho phép.
A Thiết lập bảng.
B Hiển thị dữ liệu.
C Làm việc với biểu mẫu. D Thiết lập báo cáo.
Câu 45: Mục đích của việc tạo lập hồ sơ là:
A Khai thác thông tin
B Lưu trữ thơng tin C Tìm kiếm, trích lọc hay truy xuất
D Tẩt cả các mục trên
Câu 46: Các đối tượng cơ bản trong Access là:
A Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo
B Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo.
C Bảng, Macro,
Biểu mẫu, Báo cáo.
D Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi.
Câu 47: Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng ? (1) Chọn nút
(2) Chọn nút Create
(3)
Chọn các bảng để tạo mối liên kết
(4) Chọn trường liên quan từ các bảng liên kết
A (1) → (2) → (3) → (4) B (2) → (1) → (3) → (4) C (2) → (3) → (4) → (1) D (1) → (3) → (4) → (2)
Câu 48: Dữ liệu kiểu logic trong Microsoft Access được ký hiệu là:
A Number
B Text
C Yes/No
D Autonumber
Câu 49: Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật, khai thác CSDL quan hệ được gọi là:
A Hệ CSDL quan hệ.
B Hệ quản trị CSDL quan hệ. C Hệ quản trị CSDL.

D CSDL quan hệ
Câu 50: Dữ liệu của cơ sở dữ liệu được lưu ở:
A Biểu mẫu.
B Mẫu hỏi.
C Bảng.
D Báo cáo.
Câu 51: Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để :
A Nhập dữ liệu
B Sửa cấu trúc bảng
C Tính tốn cho các trường tính tốn
D Lập báo cáo
Câu 52: Khi cập nhật dữ liệu vào bảng, ta không thể để trống trường nào sau đây:
A Tất cả các trường của bảng
B Khóa chính.
C Khóa chính và trường bắt
buộc điền dữ liệu.
D Khóa và khóa chính
Câu 53: Trong CSDL đang làm việc, để tạo một báo cáo mới bằng cách làm theo trình thuật sĩ , thì thao tác thực hiện
nào sau đây là đúng.
A Create Report by using wizard
B Create Form by using wizard
C Create Query by using wizard
D Create Table by using wizard
Câu 54: Cách nào nêu sau đây không thể nhập dữ liệu cho bảng:
A Nhập trực tiếp từ bàn phím vào bảng
B Nhập từ bàn phím nhờ biểu mẫu.
C Nhập bằng câu lệnh SQL
D Nhập qua báo cáo
Câu 55: Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là :
A Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu

B Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa.
C Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số
D Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu
Câu 56: Sắp xếp các bước theo đúng thứ tự thực hiện để tạo liên kết giữa hai bảng :
1. Kéo thả trường khóa làm liên kết từ bảng phụ tới bảng chính. 2. Chọn các tham số liên kết.
3. Hiển thị các bảng muốn tạo liên kết. 4. Mở cửa sổ Relationships.
A 4-3-2-1
B 2-4-3-1
C 4-3-1-2
D 2-3-4-1
Câu 57: Đặc điểm của Báo cáo là:
A Giúp việc nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận tiện. B Dùng để tìm kiếm, sắp xếp và kết xuất dữ liệu.
C Dùng để lưu dữ liệu.
D Được thiết kế để định dạng, tính tốn tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra.
Câu 58: Trong Access, một bản ghi được tạo thành từ dãy các :
A Các Form.
B Các bảng biểu
C Cơ sở dữ liệu.
D Trường.
Câu 59: Trong các chức năng sau, chức năng nào không phải là chức năng của hệ quản trị CSDL.
A Cung cấp cách cập nhật, tìm kiếm và kết xuất thơng tin
B Cung cấp cơng cụ kiểm sốt
việc truy cập vào CSDL
C Cung cấp cách quản lý tệp
D Cung cấp cách tạo lập CSDL

3


Câu 60: Phát biểu nào sau đây là sai?

A Nhờ liên kết giữa các bảng, ta tập hợp được thông tin từ nhiều bảng trong CSDL quan hệ
B CSDL tổ chức tốt là CSDL có ít bảng C Một bảng có thể liên kết với nhiều bảng trong CSDL quan hệ.
D Trong mỗi bảng của CSDL quan hệ có thể có rất nhiều bản ghi.
Câu 61: Cơ sở dữ liệu quan hệ là:
A Cơ sở dữ liệu được xây dựng dựa trên mơ hình dữ liệu quan hệ;
B Cơ sở dữ liệu được xây dựng
dựa trên mơ hình dữ liệu phân cấp; C Cơ sở dữ liệu được xây dựng dựa trên mơ hình dữ liệu logic;
D Cơ sở dữ liệu
được xây dựng dựa trên mơ hình dữ liệu vật lý;
Câu 62: Dữ liệu của CSDL được lưu trữ ở đâu?
A Report
B Form
C Table
D Query
Câu 63: Trong mơ hình dữ liệu quan hệ
A Mỗi hàng được gọi là một thuộc tính;
B Mỗi cột được gọi là một bộ;
C Mỗi hàng được gọi là trường;
D Mỗi cột được gọi là trường;
Câu 64: Để xóa một bản ghi trong bảng cần thực hiện: mở bảng, chọn bản ghi và :
A Nháy phím Delete record.
B Nhấn phím delete.
C Tổ hợp phím Ctrl + Delete.
D Nháy nút lệnh cut Record.
Câu 65: Trong CSDL đang làm việc, để tạo một mẫu hỏi mới bằng cách tự thiết kế, thì thao tác thực hiện nào sau đây
là đúng. A Table – Create Table in design view
B Form – Create Form in design view
C Query – Create Query in design view
D Report – Create Report in design view
Câu 66: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kích thước của trường, ta xác định tại :

A Data Type
B Description
C Field Properties
D Field Type
Câu 67: Trên Table ở chế độ Datasheet View, biểu tượng
trên thanh công cụ?
A Lọc dữ liệu theo mẫu
B Huỷ bỏ lọc C Lọc theo ô dữ liệu đang chọn
D Lưu (Save) lại nội dung sau
khi lọc
Câu 68: Độ rộng của trường có thể được thay đổi ở đâu
A Có thể thay đổi bất cứ ở đâu.
B Trong chế độ thiết kế
C Không thể thay đổi được
D Trong chế độ trang dữ liệu
Câu 69: Liên kết giữa các bảng cho phép: ( Chọn câu sai )
A Tạo các biểu mẫu .
B Có thể có được thơng tin từ nhiều bảng.
C Trách được dư thừa dữ liệu.
D Nhất quán dữ liệu.
Câu 70: Báo cáo cho phép thực hiện thao tác nào sau đây:
A Xóa dữ liệu
B Xem dữ liệu
C Cập nhật dữ liệu
D Thay đổi cấu trúc
Câu 71: Khi cần in dữ liệu từ một CSDL theo một mẫu cho trước, cần sử dụng đối tượng nào?
A Báo cáo
B Biểu mẫu.
C Mẫu hỏi.
D Bảng.

Câu 72: Với báo cáo, ta không thể làm được việc gì trong những việc sau?
A Sắp xếp thứ tự các bản ghi.
B Gộp nhóm dữ liệu.
C Lọc những bản ghi thỏa mãn
một số điều kiện nào đó.
D Lưu báo cáo để sử dụng nhiều lần.
Câu 73: Để thực hiện liên kết dữ liệu ta chọn thao tác nào sau đây?
A File – Relationships
B Tools – Relationships
C Edit – Relationships
D Insert – Relationships
Câu 74: Khi mở một báo cáo, nó hiển thị dưới dạng nào?
A Chế độ trang dữ liệu.
B Chế dộ biểu mẫu.
C Chế dộ thiết kế.
D Chế độ xem trước.
Câu 75: Khẳng định nào sau đây về CSDL quan hệ là đúng?
A CSDL được tạo ra từ hệ quản trị CSDL Access.
B Tập hợp các bảng dữ liệu. C CSDL được xây dựng trên mơ
hình dữ liệu quan hệ.
D CSDL mà giữa các dữ liệu có quan hệ với nhau.
Câu 76: Trong một bảng có thể:
A Sửa bản ghi;
B Tất cả các phương án trên đều đúng.
C Thêm các bản ghi;
D
Xóa các bản ghi;
Câu 77: Trong CSDL đang làm việc, để tạo một biểu mẫu mới bằng cách làm theo trình thuật sĩ , thì thao tác thực
hiện nào sau đây là đúng.
A Query – Create Query by using wizard

B Report – Create Report by using wizard
C Table –
Create Table by using wizard
D Form – Create Form by using wizard
Câu 78: Trong CSDL đang làm việc, để tạo một báo cáo mới bằng cách làm theo trình thuật sĩ , thì thao tác thực hiện
nào sau đây là đúng.
A Report – Create Report by using wizard
B Query – Create Query by using wizard C Form – Create
Form by using wizard
D Table – Create Table by using wizard

4


Câu 79: Phát biểu nào dưới đây là đúng :
A Có hai chế độ thường dùng làm việc với mẫu hỏi: chế độ thiết kế và chế độ form dữ liệu:
B Có hai chế độ
thường dùng làm việc với mẫu hỏi: chế độ nhập liệu và chế độ thiết kế:
C Có hai chế độ thường dùng
làm việc với mẫu hỏi: chế độ nhập liệu và chế độ trang dữ liệu: D Có hai chế độ thường dùng làm việc với mẫu hỏi: chế độ
thiết kế và chế độ trang dữ liệu:
Câu 80: Khẳng định nào đúng khi nhận xét vế các đặc trưng quan trọng nhất của một quan hệ?
A Các thuộc tính và các bản ghi đều có tên phân biệt
B Mỗi quan hệ có một tên phân biệt
C Khơng thể nói
đặc trưng nào quan trọng nhất vì tất cả các đặc tính trên đều góp phần hình thành một quan hệ trong CSDL quan hệ. D Quan hệ
không có thuộc tính phức hợp hoặc đa trị
Câu 81: Em hiểu như thế nào về cụm từ “Hệ quản trị cơ sở dữ liệu” ?
A Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ mạng máy tính
B Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là

một loại thiết bị hỗ trợ màn hình máy tính
C Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một tệp dữ liệu được lưu trữ
trên máy tính
D Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại phần mềm máy tính
Câu 82: Khi mở một báo cáo, nó hiển thị dưới dạng nào?
A Chế độ trang dữ liệu
B Chế dộ thiết kế
C Chế dộ biểu mẫu
D Chế độ xem trước
Câu 83: Trên Table ở chế độ Datasheet View, Nhấn Ctrl+F ?
A Mở hộp thoại Edit Relationships
B Mở hộp thoại Find and Replace
C Mở hộp thoại
Font D Mở hộp thoại Relationships
Câu 84: Bảng điểm có các field MOT_TIET, THI. Để tìm những học sinh có điểm một tiết trên 8 và điểm thi trên 6.5
thì biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng.
A [MOT_TIET] > 8 AND [THY] > 6.5
B MOT_TIET > 8 AND THI > 6.5
C [MOT_TIET] >
“8” AND [THI] > “6.5”
D [MOT_TIET] > 8 AND [THI] > 6.5
Câu 85: Độ rộng của trường có thể được thay đổi ở đâu?
A Không thể thay đổi được
B Trong chế độ trang dữ liệu
C Trong chế độ thiết kế
D Có thể thay đổi bất cứ ở đâu.
Câu 86: Đặc điểm của Mẫu hỏi là:
A Giúp việc nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận tiện.
B Dùng để lưu dữ liệu.
C

Được thiết kế để định dạng, tính tốn tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra.
D Dùng để tìm kiếm, sắp xếp
và kết xuất dữ liệu.
Câu 87: Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là :
A Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu B Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa. C Trường
liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu
D Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số
Câu 88: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định tên kiểu dữ liệu tại cột :
A Field Type
B Field Properties
C Description
D Data Type
Câu 89: Access có những khả năng nào?
A Lưu trữ và khai thác Form.
B Tạo lập, lưu trữ, cập nhật và khai thác dữ liệu. C Lưu trữ
và khai thác dữ liệu.
D Lưu trữ và khai thác bảng biểu.
Câu 90: Đâu không phải là đặc trưng chính của một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ
A Mỗi bảng bao gồm các hàng và các cột;
B Mỗi quan hệ có một tên phân biệt với tên các quan hệ
khác; C Mỗi thuộc tính có một tên phân biệt, thứ tự các thuộc tính khơng quan trọng;
D Quan hệ khơng có thuộc tính
đa trị hay phức hợp.
Câu 91: Trong vùng lưới QBE, dòng Sort dùng để :
A Cho phép sắp xếp thứ tự các cột tăng hoặc giảm dần. B Cho phép sắp xếp thứ tự các cột giảm dần.
C Cho
phép sắp xếp thứ tự các dòng tăng hoặc giảm dần.
D Cho phép sắp xếp thứ tự các cột tăng dần.
Câu 92: Dữ liệu kiểu logic trong Microsoft Access được ký hiệu là:
A Yes/No

B Text
C Autonumber
D Number
Câu 93: Trong một CSDL quan hệ có thể có:
A Hai quan hệ cùng tên.
B Hai bộ giống khóa chính. C Các thuộc tính cùng tên ở nhiều quan hệ khác nhau. D
Thuộc tính đa trị hay phức hợp
Câu 94: Hai bảng trong một CSDL quan hệ được liên kết với nhau bởi các khóa. Điều khẳng định nào sau đây là
đúng?
A Trong các khóa liên kết có thể khơng có khóa chính nào tham gia
B Tất cả sai. C Các khóa liên kết
phải là khóa chính của mỗi bảng. D Trong các khóa liên kết phải có ít nhất một khóa là khóa chính ở một bảng nào đó.
Câu 95: Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn chèn thêm một bản ghi mới, ta thực hiện :
A Insert →Record
B Insert →Rows
C Insert → New Record D Insert →New Rows

5


Câu 96: Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào không phải là hệ quản trị CSDL quan hệ?
A Microsoft Excel
B Oracle
C Microsoft Access
D Microsoft SQL server.
Câu 97: Khi mở một báo cáo, nó hiển thị dưới dạng nào?
A Chế độ trang dữ liệu
B Chế dộ thiết kế
C Chế độ xem trước
D Chế dộ biểu mẫu

Câu 98: Trong các mơ hình dữ liệu được mơ tả sau đây, mơ hình nào là mơ hình dữ liệu quan hệ?
A Các bản ghi được sắp xếp theo cấu trúc từ trên xuống theo dạng cây.
B Các dữ liệu và thao tác trên
dữ liệu được gói trong một cấu trúc chung.
C Dữ liệu được biểu diễn dưới dạng các bảng gồm các bản
ghi. Mỗi bản ghi có cùng các thuộc tính là một hàng của bảng. Giữa các bảng có liên kết.
D Một bản ghi bất kì có thể
được kết nối với một số bất kì các bản ghi khác.
Câu 99: Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế, muốn đặt khóa chính ta thực hiện thao tác?
A Windows – Primary key B File – Primary key
C Edit – Primary key
D Tools – Primary key
Câu 100: Sau khi khởi động Access, thành phần Blank Access database dùng để:
A Mở một tập tin đã tồn tại. B Cho phép tạo mới tập tin cơ sở dữ liệu Access trắng rỗng. C Cho phép sửa đổi tập tin
cơ sở dữ liệu Access đã có.
D Cho phép thiết kế một Form mới.
Câu 101: Trường lưu địa chỉ của học sinh có kiểu xâu, kích thước 80 kí tự. Một bản ghi có nội dung là “ 27 Trần Hưng
Đạo”. Sau khi kiểm tra, phát hiện thấy nhầm lẫn, địa chỉ được sửa lại thành “276 trần Hưng Đạo B”. Kích thước của file
ghi dữ liệu thay đổi như thế nào?
A Tăng thêm 2 byte
B Thay đổi không đáng kể C Không thay đổi
D Tăng thêm một lượng đúng
bằng kích thước bản ghi.
Câu 102: Thao tác nào sau đây KHÔNG thuộc loại tạo lập CSDL quan hệ?
A Ðặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng. B Tạo cấu trúc bảng. C Chọn khóa chính.
D Nhập dữ liệu ban đầu.
Câu 103: Việc nhập dữ liệu có thể được thực hiện một cách thuận lợi thơng qua:
A Định dạng hàng.
B Biểu mẫu.
C Trang dữ liệu.

D Định dạng cột.
Câu 104: Phần mở rộng của các tệp được tạo bởi Microsoft Access là
A DOC
B MDB
C XLS
D PAS
Câu 105: Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế, muốn đặt khóa chính ta thực hiện thao tác
A Windows – Primary key B Edit – Primary key
C Tools – Primary key
D File – Primary key
Câu 106: Đối tượng nào không dùng để cập nhật dữ liệu:
A Biểu mẫu;
B Bảng;
C Báo cáo;
D Mẫu hỏi;
Câu 107: Trong Access, từ Filter có ý nghĩa gì ?
A Xóa dữ liệu
B Tìm kiếm dữ liệu
C Lọc dữ liệu
D Sắp xếp dữ liệu
Câu 108: Trong vùng lưới QBE, dòng Show dùng để :
A Hiện các dòng.
B Hiện hoặc ẩn cột.
C Ấn các dòng.
D Hiện hoặc ẩn dịng.
Câu 109: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL
A Bán vé máy bay
B Tất cả đều đúng
C Bán hàng D Quản lý học sinh trong nhà trường
Câu 110: Trong vùng lưới QBE, dòng Criteria dùng để :

A Chứa biểu thức logic.
B Chứa điều kiện để truy vấn; C Chứa hằng số;
D Chứa biểu thức toán học;
Câu 111: Hệ quản trị CSDL là:
A Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL. B Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một
CSDL. C Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
D Phần mềm dùng tạo lập CSDL.
Câu 112: Trong CSDL đang làm việc, để tạo một bảng mới bằng cách tự thiết kế, thì thao tác thực hiện nào sau đây là
đúng.
A Form – Create Form in design view
B Table – Create Table in design view
C Query – Create Query in design view
D Report – Create Report in design view
Câu 113: Sử dụng truy vấn để ( Chọn phương án sai)
A Cập nhật dữ liệu
B Chọn những bản ghi thỏa mản điều kiện cho trước.
C Sắp xếp các bản ghi
D
Tính tốn các giá trị, tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng.
Câu 114: Một CSDL quán lý hồ sơ học sinh có một trường lưu Ngày tháng năm sinh và một trường lưu tuổi. CSDL
trên vi phạm vào các qui tắc thiết kế nào?
A Tình nhất qn
B Tính khơng dư thừa
C Tính tồn vẹn dữ liệu.
D Tính độc lập
Câu 115: Khi làm việc với Access xong, muốn thoát khỏi Access, ta thực hiện :
A Tools – Exit
B File – Exit
C File – close
D View – Exit


Chú ý: Đề cương chỉ có tính minh họa.
6


Ðáp án
1. A
8. D
15. D
22. C
29. A
36. A
43. A
50. C
57. D
64. B
71. A
78. A
85. C
92. A
99. C
106. C
113. B

2. C
9. A
16. C
23. A
30. D
37. D

44. C
51. A
58. D
65. C
72. C
79. D
86. D
93. C
100. B
107. C
114. B

3. D
10. A
17. D
24. B
31. A
38. C
45. D
52. D
59. C
66. C
73. B
80. C
87. A
94. D
101. B
108. B
115. B


4. D
11. B
18. C
25. D
32. C
39. C
46. A
53. A
60. B
67. A
74. D
81. D
88. D
95. C
102. D
109. B

7

5. A
12. A
19. A
26. D
33. B
40. B
47. D
54. D
61. A
68. B
75. C

82. D
89. B
96. A
103. B
110. B

6. C
13. B
20. D
27. D
34. A
41. A
48. C
55. D
62. C
69. A
76. B
83. B
90. A
97. C
104. B
111. B

7. B
14. A
21. A
28. B
35. A
42. D
49. C

56. C
63. D
70. B
77. D
84. B
91. C
98. C
105. B
112. B



×