Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Ôn tập lý thuyết chương 1 2 5h30 sáng số 07

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (371.21 KB, 5 trang )

Học online tại:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Ôn tập lý thuyết chương 1
5h30 sáng - Số 07
Câu 1: [VNA] Sóng ngang là sóng ln có phương dao động
A. nằm theo phương ngang.

B. vng góc với phương truyền sóng.

C. nằm theo phương thẳng đứng.

D. trùng với phương truyền sóng.

Câu 2: [VNA] Một vật dao động điều hịa dọc theo trục Ox với phương trình x = Asin2ωt thì phương
trình vận tốc của vật là
A. v = –ωAcosωt

B. v = ωAsinωt

C. v = –2ωAsin2ωt

D. v = 2ωAcos2ωt

Câu 3: [VNA] Vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 12 cm. Dao động này có biên
độ là
A. 3 cm

B. 24 cm

C. 6 cm



D. 12 cm

Câu 4: [VNA] Trên mặt chất lỏng có hai nguồn dao động S1 và S2 cùng phương, cùng phương trình
dao động u = acos2ft. Bước sóng là . Khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp trên đoạn S1S2 dao động
với biên độ cực đại là
A. λ/2

B. λ/4

D. .

C. 2.

Câu 5: [VNA] Vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Tần số dao động của vật
bằng
A.

vmax
A

B.

vmax
A

C.

v max
2A


D.

vmax
2A

Câu 6: [VNA] Hai con lắc đơn dao động điều hịa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và chu
kì dao động của con lắc đơn lần lượt là 1, 2 và T1, T2. Biết
A.

1

=2

B.

2

1

=4

C.

2

1
2

=


T1 1
= . Hệ thức đúng là
T2 2

1
4

D.

1

=

2

1
2

Câu 7: [VNA] Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị
trí cân bằng. Khi vật qua vị trí có li độ 2A/3 thì động năng của vật là
5W
4W
2W
7W
A.
B.
C.
D.
9

9
9
9
Câu 8: [VNA] Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hịa với biên độ góc
α0 nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động chậm dần theo chiều dương
đến vị trí có động nằng bằng thế năng thì li độ góc α của con lắc bằng
A.

0 3
2

B. −

0
2

C.

0
2

D. −

0
2

Câu 9: [VNA] Một vật dao động điều hịa có phương trình x = Acos(ωt + φ). Gọi v và a lần lượt là
vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là

v2 a 2

2
A. 4 + 2 = A
 

v2 a 2
2
B. 2 + 2 = A
 

v2 a 2
2
C. 4 + 4 = A
 

2 a 2
2
D. 2 + 4 = A
v 

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

1


Học online tại:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 10: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lị xo có độ cứng k, dao động điều

hịa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. tăng 2 lần

B. giảm 2 lần

C. giảm 4 lần

D. tăng 4 lần

Câu 11: [VNA] Vật dao động điều hòa với tần số góc ω, có thời gian để động năng lại bằng thế năng

A.

2 2


B.


2

C.


2

D.

2



Câu 12: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài  dao động điều hịa với biên độ góc α0 tại nơi có gia
tốc trọng trường g. Ở thời điểm t vật có tốc độ v, lúc đó vật có li độ góc là
A.  =   02 +

v2
g

B.  =   02 −

v2
g

C.  =  02 +

v2
g

D.  =  02 −

v2
g

Câu 13: [VNA] Một vật dao động điều hòa với tần số f. Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng
đường có độ dài A là
1
1
1
1
A.

B.
C.
D.
12f
6f
4f
3f
Câu 14: [VNA] Một vật dao động điều hịa khi có li độ 8 cm thì nó có động năng bằng 8 lần thế
năng. Biên độ dao động của vật bằng
A. 24 cm

B. 16 cm

C. 8

3 cm

D. 12 cm

Câu 15: [VNA] Từ vị trí đứng yên cân bằng, truyền cho vật nhỏ của một con lắc đơn một vận tốc
157 cm/s theo phương ngang thì thấy con lắc dao động với biên độ góc 0,52 rad. Biết gia tốc rơi tự
do là 9,8 m/s2. Bỏ qua mọi lực cản. Dây treo con lắc có chiều dài bằng
A. 190,28 cm

B. 46,51 cm

C. 93,02 cm

D. 95,14 cm


Câu 16: [VNA] Một vật nhỏ có khối lượng 100 g dao động theo phương trình x = 8cos10t (x tính
bằng cm, t tính bằng s). Động năng cực đại của vật bằng
A. 32 mJ

B. 64 mJ

C. 16 mJ

D. 128 mJ

Câu 17: [VNA] Con lắc lị xo có khối lượng 0,5 kg đang dao động điều hòa. Độ lớn cực đại của gia
tốc và vận tốc lần lượt là 5 m/s2 và 0,5 m/s. Khi tốc độ của con lắc là 0,3 m/s thì lực kéo về có độ lớn

A. 1,0 N

B. 0,2 N

C. 2,0 N

D. 0,4 N

Câu 18: [VNA] Một vật nhỏ dao động điều hòa, cứ sau những khoảng thời gian ngắn nhất là 0,4 s
thì động năng và thế năng của nó lại bằng nhau và bằng 2.10–3 J. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân
bằng của vật, gốc thời gian t = 0 là lúc thế năng của vật nhỏ nhất. Động năng của vật vào thời điểm
t = 1,0 s là
A. 1 mJ

B. 2 mJ

C. 3 mJ


D. 4 mJ

Câu 19: [VNA] Gọi k là độ cứng lị xo, T là chu kì dao động, f là tần số dao động. Khối lượng vật
nặng trong con lắc lò xo là
2k
A. m =
T

22 k
B. m = 2
T

C. m = (2πf)2k

D. m =

k

( 2f )

2

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

2



Học online tại:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 20: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Nếu biên độ dao
động tăng gấp đơi thì tần số dao động điều hòa của con lắc
A. tăng

2 lần

B. giảm 2 lần

C. không đổi

D. tăng 2 lần

Câu 21: [VNA] Một con lắc lị xo dao động điều hịa, khi đó gia tốc a của con lắc và li độ x thỏa mãn
điều kiện
A. a = x2

B. a = –x

C. a = –x2

D. a = x

Câu 22: [VNA] Một con lắc lò xo gồm một lị xo khối lượng khơng đáng kể, một đầu cố định và một
đầu gắn với viên bi nhỏ, dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi của lị xo tác
dụng lên viên bi ln hướng
A. theo chiều dương quy ước


B. về vị trí cân bằng của viên bi

C. theo chiều chuyển động của viên bi

D. theo chiều âm quy ước

Câu 23: [VNA] Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, lúc li độ của vật bằng 10 %
biên độ dao động thì tốc độ bằng bao nhiêu phần trăm tốc độ cực đại ?
A. 99,5 %

B. 91,9 %

C. 90,0 %

D. 89,9 %

Câu 24: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hịa với biên độ A. Đại lượng khơng phụ thuộc vào
biên độ A là
A. cơ năng

B. gia tốc cực đại

C. chu kì dao động

D. độ lớn cực đại của lực kéo về

Câu 25: [VNA] Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian
B. Gia tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian
C. Pha dao động biến thiên tuần hoàn theo thời gian

D. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian
Câu 26: [VNA] Một vật dao động đều hòa trên quỹ đạo dài 12 cm. Thời gian ngắn nhất để vật đi
được quãng đường 6 cm là 0,2 s. Thời gian dài nhất để vật đi được quãng đường 6 cm là
A. 0,4 s

B. 0,3 s

C. 0,6 s

D. 0,27 s

Câu 27: [VNA] Trong dao động điều hòa, độ lớn gia tốc của vật
A. tăng khi độ lớn vận tốc tăng

B. không thay đổi

C. bằng 0 khi vận tốc bằng 0

D. giảm khi độ lớn vận tốc tăng

Câu 28: [VNA] Những đại lượng đồng thời cực đại trong quá trình một vật dao động điều hòa dao
động là
A. li độ và gia tốc

B. li độ và vận tốc

C. tốc độ và động năng

D. gia tốc và động năng


Câu 29: [VNA] Con lắc đơn có chiều dài dây treo là 1 và vật có khối lượng m dao động điều hịa
với chu kì 5 s. Nối thêm sợi dây 2 vào 1 thì chu kỳ dao động là 13 s. Nếu treo vật m với sợi dây 2
thì con lắc sẽ dao động với chu kỳ bằng
A. 2,6 s

B. 7,0 s

C. 12,0 s

D. 8,0 s

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

3


Học online tại:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 30: [VNA] Trong một khoảng thời gian, một con lắc đơn thực hiện được 30 dao động nhỏ. Nếu
tăng chiều dài của nó thêm 90 cm thì cũng trong khoảng thời gian đó, con lắc thực hiện được 20 dao
động nhỏ. Bỏ qua mọi ma sát. Chiều dài ban đầu của con lắc là
A. 36 cm

B. 48 cm

C. 108 cm


D. 72 cm

Câu 31: [VNA] Một con lắc lị xo có khối lượng vật nhỏ bằng 50g dao động điều hòa theo một trục
cố định nằm ngang với phương trình x = Acosωt. Lần đầu tiên động năng của vật bằng 3 lần thế
1
năng ở thời điểm t =
s. Lấy π2 = 10. Lò xo của con lắc có độ cứng bằng
30
A. 50 N/m
B. 100 N/m
C. 25 N/m
D. 200 N/m
Câu 32: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa của sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp tại A và B dao
động cùng pha với tần số f = 15 Hz. Tại điểm M cách A và B lần lượt là d1 = 23 cm và d2 = 26,2 cm
sóng có biên độ dao động cực đại, giữa M và đường trung trực của AB cịn có một đường khơng
dao động. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. 48 cm/s.

B. 24 cm/s.

C. 21,5 cm/s.

D. 25 cm/s.

Câu 33: [VNA] Hai nguồn sóng cơ A và B cách nhau 20 cm dao động theo phương trình u1 = u2 =
2cos40t cm. Sóng lan truyền với tốc độ v = 1,2 m/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên
đoạn thẳng nối A, B là
A. 4.

B. 5.


C. 6.

D. 7.

Câu 34: [VNA] Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hịa
cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ. Cực đại giao thoa nằm
tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng
A. (2k + 1)λ với k = 0, ±1, ± 2,...

B. 2kλ với k = 0, ±1, ± 2,...

C. kλ với k = 0, ± 1, ± 2,...

D. (k + 0,5)λ với k = 0, ± 1, ± 2,...

Câu 35: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20 cm
dao động cùng pha. Bước sóng  = 4 cm. Điểm M trên mặt nước nằm trên đường trung trực của A,
B dao động cùng pha với nguồn. Giữa M và trung điểm I của đoạn AB cịn có một điểm nữa dao
động cùng pha với nguồn. Khoảng cách MI là
A. 16 cm.

B. 6,63 cm.

C. 12,49 cm.

D. 10 cm.

Câu 36: [VNA] Tại điểm S trên mặt nước n tĩnh có nguồn dao động điều hồ theo phương thẳng
đứng với tần số f. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng trịn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N

nằm cách nhau 5 cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động ngược pha với nhau. Biết tốc độ
truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s và tần số của nguồn dao động thay đổi trong khoảng từ 48 Hz
đến 64 Hz. Tần số dao động của nguồn là
A. 56 Hz.

B. 64 Hz.

C. 54 Hz.

D. 48 Hz.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

4


Học online tại:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 37: [VNA] Đồ thị sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa động
năng EĐ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo thế năng ET

ED (mJ)
10

của nó. Cho biết khối lượng của vật nặng bằng 500 g và vật dao động
giữa hai vị trí cách nhau 10 cm. Tần số góc của con lắc bằng:
A. 4,0 rad/s.


ET (mJ)

B. 8,0 rad/s.

O

C. 0,4 rad/s.
D. 0,8 rad/s.
Câu 38: [VNA] Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
của li độ x vào thời gian t của một vật dao động điều hòa. Tốc
độ cực đại của vật bằng
A. 5,24 cm/s.
B. 1,05 cm/s.
C. 10,47 cm/s.
D. 6,28 cm/s.
Câu 39: [VNA] Một nguồn phát sóng dao động điều hịa tạo ra sóng trịn đồng tâm O truyền trên
mặt nước với bước sóng λ. Xét hình vng OABC với cạnh là 4λ trên mặt nước. Số điểm dao động
cùng pha với nguồn trên hình vng này là
A. 10
B. 16
C. 15
D. 8
Câu 40: [VNA] Trên một sợi dây dài có một sóng ngang, hình sin
truyền qua theo chiều dương trục Ox. Hình dạng của một đoạn
dây tại hai thời điểm t1 và t2 có dạng như hình vẽ bên. Trục Ou
biểu diễn li độ của các phần tử M và N ở các thời điểm. Biết t2 −
t1 = 0,11 s, nhỏ hơn một chu kì sóng. Chu kì dao động của sóng
là:
A. 0,5 s.

B. 1 s.
C. 0,4 s.
D. 0,6 s.
--- HẾT ---

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

5



×