Tải bản đầy đủ (.pdf) (78 trang)

10 đề TRƯỜNG CHUYÊN mới NHẤT 2020 GIẢI CHI TIẾT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2 MB, 78 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NGHỆ AN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1
THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: HỐ HỌC

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 04 trang)

Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Mã đề thi 129
Số báo danh: ..........................................................................
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr
= 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra khơng tan trong nước.
Câu 41. Q trình nào sau đây khơng gây ô nhiễm môi trường không khí?
A. Hoạt động của phương tiện giao thông.
B. Đốt rác thải và cháy rừng.
C. Quang hợp của cây xanh.
D. Hoạt động của núi lửa.
Câu 42. Este nào sau đây thuộc loại este no, đơn chức, mạch hở?
A. CH3COOC6H5.
B. HCOOCH=CH2.
C. CH3COOCH3.
D. (HCOO)2C2H4.
Câu 43. Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?


A. H2SO4 loãng, nguội. B. AgNO3.
C. FeCl3.
D. ZnCl2.
Câu 44. Khi cho dung dịch anbumin tác dụng với Cu(OH)2 thì thu được dung dịch có màu
A. tím.
B. đỏ.
C. trắng.
D. vàng.
Câu 45: Kim loại nào sau đây tan được trong dung dịch kiềm dư?
A. Al.
B. Fe.
C. Mg.
D. Cu.
Câu 46. Chất nào sau đây được gọi là xút ăn da?
A. NaCl.
B. KOH.
C. NaHCO3.
D. NaOH.
Câu 47. Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Al.
B. Cu.
C. Fe.
D. Ag.
Câu 48. CO2 tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây tạo kết tủa?
A. NaCl.
B. NaOH.
C. Ca(NO3)2.
D. Ca(OH)2.
Câu 49. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện?
A. Na.

B. Mg.
C. Cu.
D. Al.
Câu 50. Chất X là chất rắn dạng sợi, màu trắng, là nguyên liệu sản xuất tơ nhân tạo, thuốc súng khơng khói
và chế tạo phim ảnh. Chất X là
A. Saccarozơ.
B. Tinh bột.
C. Tristearin.
D. Xenlulozơ.
Câu 51. Polietilen là chất dẻo mềm, được dùng nhiều để làm
A. màng mỏng, vật liệu cách điện, bình chứa.
B. vật liệu cách điện, ống dẫn nước, thủy tinh hữu cơ.
C. dệt vải may quần áo ấm, bện thành sơi.
D. sản xuất bột ép, sơn, cao su.
Câu 52: Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, bó bột. Cơng thức của thạch cao nung là
A. CaSO4.
B. CaSO4.H2O.
C. CaSO4.2H2O.
D. CaCO3.
Câu 53. Khử hết m gam CuO bằng H2 dư, thu được chất rắn X. Cho X tan hết trong dung dịch HNO3 dư
thu được 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m là
A. 9,6.
B. 8,0.
C. 6,4.
D. 12,0.
Câu 54. Dung dịch chứa chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. Glyxin.
B. Metylamin.
C. Axit glutamic.
D. Lysin.


→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | />
TYHH | Page 1


Câu 55. Thủy phân 68,4 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 92%, sau phản ứng thu được
dung dịch chứa m gam glucozơ. Giá trị của m là
A. 33,12.
B. 66,24.
C. 72,00.
D. 36,00.
Câu 56. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y (có số mol bằng
nhau, MX < MY) cần lượng vừa đủ 13,44 lít O2, thu được H2O, N2 và 6,72 lít CO2. Chất Y là
A. etylamin.
B. propylamin.
C. butylamin.
D. metylamin.
Câu 57. Cho các chất: NaNO3, Mg(OH)2, CH3COOH, HCl. Số chất điện li mạnh là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 58. Cho các chất: HCl, NaHCO3, Al, Fe(OH)3. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 59. Cho 2,3 gam Na vào 100 ml dung dịch AlCl3 0,3M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 2,34.

B. 0,78.
C. 1,56.
D. 7,80.
Câu 60. Thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mịn điện hóa học?
A. Đốt dây thép trong khí clo.
B. Cho lá đồng nguyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3.
C. Cho lá nhôm nguyên chất vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng.
D. Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl.
Câu 61. Thủy phân hoàn toàn cacbohiđrat A thu được hai monosaccarit X và Y. Hiđro hóa X hoặc Y đều
thu được chất hữu cơ Z. Hai chất A và Z lần lượt là
A. Saccarozơ và axit gluconic.
B. Tinh bột và sobitol.
C. Tinh bột và glucozơ.
D. Saccarozơ và sobitol.
Câu 62. Số hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở có có công thức phân tử C2H4O2 là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 63. Cách pha lỗng dung dịch H2SO4 đặc (theo hình vẽ bên) đúng
kĩ thuật là
A. Cho từ từ H2O vào H2SO4 đặc và khuấy đều.
B. Cho nhanh H2O vào H2SO4 đặc và khuấy đều.
C. Cho từ từ H2SO4 đặc vào H2O và khuấy đều.
D. Cho nhanh H2SO4 đặc vào H2O và khuấy đều.
Câu 64. Cho các polime sau: polietilen, tinh bột, tơ tằm, xenluozơ triaxetat, polibutađien. Số polime thiên
nhiên là
A. 3.
B. 5.
C. 2.

D. 4.
Câu 65. Cho 0,5 mol hơi nước qua cacbon nung đỏ thu được 0,9 mol hỗn hợp X (gồm CO, H2, CO2). Cho
X hấp thụ vào 100 ml dung dịch NaOH 1,5M, thu được dung dịch Z. Cho từ từ dung dịch Z vào 120 ml
dung dịch HCl 1M, thu được V lít CO2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 2,240.
B. 1,792.
C. 0,224.
D. 1,120.
Câu 66. Thuỷ phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m
gam hỗn hợp muối . Đốt cháy hoàn toàn a mol X cần vừa đủ 7,75 mol O2 và thu được 5,5 mol CO2. Mặt
khác, a mol X tác dụng tối đa với 0,2 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 97,6.
B. 82,4.
C. 88,6.
D. 80,6.
Câu 67. Từ chất X (C5H8O4) mạch hở, không phản ng trỏng bc v cú cỏc phn ng sau:
H2SO4 đặc
X + 2NaOH 
 Y + Z + H2O;
Z + HCl 
 T + NaCl;
T 
 Q + H2 O
Biết Q làm mất màu dung dịch brom. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Chất Y là natri axetat.
B. T là hợp chất hữu cơ đơn chức.
C. X là hợp chất hữu cơ đa chức.
D. Q là axit metacrylic.
+Ba(OH)2
CO2 + H2O

+T
Câu 68. Dãy chuyển hóa theo sơ đồ: X 
 Y 
 Z 
 X + T . Biết lượng CO2 dùng
dư. Các chất X, Y, Z, T thõa mãn sơ đồ trên tương ứng là

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | />
TYHH | Page 2


A. Na2CO3, NaOH, NaAlO2, Al(OH)3.
B. NaHCO3, NaOH, NaAlO2, Al(OH)3.
C. Al(OH)3, Ba(AlO2)2 NaAlO2, Na2CO3.
D. Al(OH)3, Ba(AlO2)2 NaAlO2, NaHCO3.
Câu 69. Cho 5,6 lít hỗn hợp X gồm propin và H2 qua Ni đun nóng, thu được hỗn hợp khí Y (chỉ gồm các
hiđrocacbon) có tỉ khối so với H2 bằng 21,5. Hỗn hợp Y phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch.
Giá trị của a là
A. 0,05 mol.
B. 0,10.
C. 0,15.
D. 0,20.
Câu 70. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(b) Hấp thụ hết 0,15 mol CO 2 vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH.
(c) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.
(e) Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch AlCl 3.
(g) Cho NaHCO3 dư vào dung dịch Ba(OH) 2.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn. Số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 4.

B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 71. Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch chứa a mol hỗn hợp gồm HCl, AlCl3 và
Al2(SO4)3. Số mol kết tủa thu được (y mol) phụ thuộc vào số mol Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn như đồ
thị bên.

Giá trị của a là
A. 0,50.
B. 0,45.
C. 0,40.
D. 0,60.
Câu 72. Cho các phát biểu sau:
(a) Muối mononatriglutmat được dùng làm bột ngọt.
(b) Mỡ động vật và dầu thực vật đều chứa nhiều chất béo.
(c) Saccarozơ dễ bị thủy phân trong môi trường axit hoặc bazơ.
(d) Để rửa sạch anilin bám trong ống nghiệm ta dùng dung dịch HCl loãng.
(e) 1 mol peptit Glu-Ala-Gly tác dụng được tối đa với 3 mol NaOH.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 73. Đốt cháy hoàn toàn 68,2 gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, axit glutamic và axit oleic, thu được
N2, 55,8 gam H2O và a mol CO2. Mặt khác 68,2 gam X tác dụng được tối đa với 0,6 mol NaOH trong dung
dịch. Giá trị của a là
A. 3,1.
B. 2,8.
C. 3,0.
D. 2,7.

Câu 74. Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,1 mol AgNO3 và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian thu
được 20 gam kết tủa và dung dịch X chứa hai muối. Tách lấy kết tủa, thêm tiếp 9,6 gam bột sắt vào dung
dịch X, sau khi các phản ứng hoàn toàn, thu được 10,56 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 4,80.
B. 4,32.
C. 5,20.
D. 5,04.
Câu 75. Tiến hành thí nghiệm điều chế isoamyl axetat (dầu chuối) theo thứ tự các bước sau đây:
Bước 1: Cho 1 ml CH3CH(CH3)CH2CH2OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt H2SO4 đặc vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70oC.
Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. H2SO4 đặc chỉ đóng vai trị xúc tác cho phản ứng tạo isoamyl axetat.
B. Thêm dung dịch NaCl bão hòa vào để tránh phân hủy sản phẩm.

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | />
TYHH | Page 3


C. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn CH3CH(CH3)CH2CH2OH và CH3COOH.
D. Sau bước 3, trong ống nghiệm thu được hỗn hợp chất lỏng đồng nhất.
Câu 76. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba, Na2O, K2O, BaO (trong X oxi chiếm 7,5% về khối
lượng) vào nước thu được dung dịch Y và 0,896 lít khí H2. Cho hết Y vào 200 ml dung dịch AlCl3 0,2M,
sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 1,56 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 7,2.
B. 5,6.
C. 6,4.
D. 6,8.
Câu 77. Cho các chất mạch hở: X là axit cacboxylic no, đơn chức; Y là hai axit cacboxylic đơn chức, có
hai liên kết pi; Z là este đơn chức; T là este 2 chức. Cho 38,5 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T tác dụng

vừa đủ với 470 ml dung dịch NaOH 1M được m gam hỗn hợp 2 muối và 13,9 gam hỗn hợp 2 ancol no,
có cùng số nguyên tử C trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp muối cần vừa đủ 1,24 mol O 2
thu được Na2CO3 và 56,91 gam hỗn hợp gồm CO 2 và H2O. Phần trăm khối lượng của T trong E gần nhất
với?
A. 41%.
B. 66%.
C. 26%.
D. 61%.
Câu 78. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe(NO3)2 và Fe vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl và
0,03 mol NaNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa 25,13 gam các muối và 0,05 mol hỗn hợp khí T có tỉ khối
so với H2 bằng 10,6 (trong T có chứa 0,02 mol H2). Cho Y phản ứng tối đa với 0,58 mol NaOH trong dung
dịch. Mặt khác, nếu cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được 78,23 gam kết tủa Z. Biết các phản ứng xảy
ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là
A. 17,09%.
B. 31,78%.
C. 25,43%.
D. 28,60%.
Câu 79. Điện phân dung dịch X chứa Cu(NO3)2 và NaCl
với điện cực trơ. Tổng thể tích khí thốt ra ở cả 2 điện cực
(V lít) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t giây) theo đồ
thị bên. Nếu điện phân X trong thời gian 3,5a giây thì thu
được dung dịch có khối lượng giảm m gam so với dung
dịch X. Giả thiết các chất điện phân ra không tan trong
dung dịch. Giá trị của m là

A. 31,1.
B. 29,5.
C. 31,3.
D. 30,4.
Câu 80. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm 3 este X, Y, Z (đều mạch hở và chỉ chứa chức este,

Z chiếm phần trăm khối lượng lớn nhất trong A) thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O là 0,25 mol.
Mặt khác, m gam A phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 22,2 gam hai ancol hơn kém nhau 1
nguyên tử cacbon và hỗn hợp T gồm hai muối. Đốt cháy hoàn toàn T cần vừa đủ 0,275 mol O2, thu được
CO2, 0,35 mol Na2CO3 và 0,2 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Z trong A là
A. 45,20%.
B. 50,40%.
C. 62,10%.
D. 42,65%.

--------------HẾT---------------

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | />
TYHH | Page 4


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1
THPT CHUYÊN QUỐC HỌC
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: HỐ HỌC

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 05 trang)

Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Mã đề thi 126

Số báo danh: ..........................................................................
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr
= 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra khơng tan trong nước.
Câu 1. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin.
(2) Cho dung dịch HCl vào dung dịch axit glutamic.
(3) Sục khí CH3NH2 vào dung dịch CH3COOH.
(4) Sục khí H2 vào nồi kín chứa triolein (xúc tác Ni), đun nóng.
(5) Cho dung dịch metyl fomat vào dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng.
(6) Đun nóng tinh bột trong dung dịch H2SO4 lỗng.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 3.
Câu 2. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử?
A. Cl2 + Ca(OH)2 (sữa) → CaOCl2 + H2O.
B. 3Cl2 + 6KOH → 5KCl + KClO3 + H2O.
C. 2NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O.
D. CH2=CH2 + HCl → C2H5Cl.
Câu 3. Cho các phát biểu sau
(1) Trong các phân tử amin, nhất thiết phải chứa nguyên tử nitơ.
(2) Các amin chứa từ 1C đến 4C đều là chất khí ở điều kiện thường.
(3) Trong phân tử đipeptit mạch hở có chứa hai liên kết peptit.
(4) Trong phân tử metylamoni clorua, cộng hóa trị của nitơ là IV.
(5) Dung dịch anilin làm mất màu nước brom.
Những phát biểu đúng là
A. (1), (3), (5) .

B. (1), (4), (5).
C. (2), (4), (5) .
D. (1), (2), (3).
Câu 4. Saccarozơ là loại đường phổ biến nhất, có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Công
thức phân tử của saccarozơ là
A. (C6H10O5)n.
B. C6H12O6.
C. C12H24O11.
D. C12H22O11.
Câu 5. Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng nào sau đây?
A. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O.
B. SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2.
C. SiO2 + 2Mg → 2MgO + Si.
D. SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O.
Câu 6. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho vật bằng gang vào dung dịch HCl.
(2) Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4 2M.
(3) Nhúng thanh Zn vào dung dịch AgNO3.
(4) Để miêng tơn (Fe tráng Zn) có vết xước sâu ngồi khơng khí ẩm.
(5) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư.
Số thí nghiệm có xảy ra q trình ăn mịn điện hóa là
A. 2.
B. 4.
C. 5. .
D. 3.
Câu 7. Các chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | />
TYHH | Page 5



A. (NH4)2CO3, K2SO4, (CH3COO)2Ca.
B. Zn(NO3)2; (CH3COO)2Pb, NaCl.
C. Al2(SO4)3, MgCl2; Cu(NO3)2.
D. HCOONa; Mg(NO3)2, HCl.
Câu 8. Một số loại khẩu trang y tế có chứa chất bột màu đen để tăng khả năng lọc khơng khí. Chất đó là
A. than hoạt tính.
B. thạch cao.
C. đá vôi.
D. muối ăn.
Câu 9. Chất nào là chất khí ở điều kiện thường?
A. Alanin.
B. Anilin.
C. Metylamin.
D. Etyl axetat.
Câu 10. Axit aminoaxetic không tác dụng với dung dịch chất nào sau đây?
A. H2SO4 loãng.
B. KCl.
C. NaOH.
D. HCl.
Câu 11. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu xanh
A. C2H5NH2.
B. CH3CH(NH2)COOH.
C. HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH.
D. HCOOH.
Câu 12. Chất nào sau đây khơng làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời?
A. Ca(OH)2.
B. Na2CO3.
C. HCl.
D. NaOH.

Câu 13. Nguyên tố nào sau đây có bán kính ion nhỏ hơn bán kính ngun tử tương ứng?
A. Clo.
B. Lưu huỳnh.
C. Neon.
D. Natri.
Câu 14. Một mol hợp chất nào sau đây khi phản ứng với dung dịch HNO3 đặc nóng, dư tạo nhiều mol khí
nhất?
A. FeO.
B. FeS.
C. FeCO3.
D. Fe3O4.
Câu 15. Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là
A. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+.
B. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+.
3+
+
2+
2+
C. Fe , Ag , Cu , Fe .
D. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+.
Câu 16. Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ nitron, tơ capron, tơ nilon-6,6, tơ visco. Có bao nhiêu tơ
thuộc loại tơ poliamit?
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 17. Chất nào sau đây là muối axit?
A. NaHSO4.
B. Na2SO4.
C. NaCl.

D. KNO3.
Câu 18. Cho các phát biểu sau:
(1) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH, thu được natri axetat và anđehit fomic.
(2) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(3) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.
(4) Tinh bột thuộc loại đisaccarit.
(5) Khi thủy phân anbumin của lòng trắng trứng, thu được α-amino axit.
(6) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 19. Để điều chế etyl axetat trong phịng thí nghiệm, người ta lắp dụng cụ như hình vẽ sau:

Hóa chất được cho vào bình 1 trong thí nghiệm trên là
A. CH3COOH và C2H5OH.
B. CH3COOH và CH3OH.
C. CH3COOH, CH3OH và H2SO4 đặc.
D. CH3COOH, C2H5OH và H2SO4 đặc.

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | />
TYHH | Page 6


Câu 20. Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, anlyl axetat, tripanmitin, etyl fomat. Số chất trong
dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH dư, đun nóng tạo ra ancol là
A. 5.
B. 4.
C. 3.

D. 2.
Câu 21. Cho 5 gam hỗn hợp X gồm Ag và Al vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong X là
A. 54,0%.
B. 49,6%.
C. 27,0%.
D. 48,6%.
Câu 22. Hòa tan hết 2,055 gam một kim loại M vào dung dịch Ba(OH)2, có một khí thốt ra và khối lượng
dung dịch sau phản ứng tăng 2,025 gam. Kim loại M là
A. Zn.
B. Ba.
C. Be.
D. Al.
Câu 23. Trong một bình kín chứa 0,35 mol C2H2; 0,65 mol H2 và một ít bột Ni. Nung nóng bình một thời
gian, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 8. Sục X vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3
đến phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y và 24 gam kết tủa. Hỗn hợp khí Y phản ứng vừa đủ với
bao nhiêu mol Br2 trong dung dịch?
A. 0,20 mol.
B. 0,25 mol.
C. 0,10 mol.
D. 0,15 mol.
Câu 24. Cho các chất: axit fomic, axit acrylic, phenol, metyl axetat lần lượt phản ứng với Na, dung dịch
NaOH đun nóng. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là
A. 8.
B. 6.
C. 5.
D. 7.
Câu 25. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí CO2 dư vào dung dịch BaCl2.
(2) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.

(3) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(4) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.
(5) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Cr2(SO4)3.
(6) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 26. Hòa tan hết 3,24 gam kim loại X trong 100 ml dung dịch NaOH 1,5M thu được 4,032 lít H2 (đktc)
và dung dịch Y. Kim loại X là
A. K.
B. Zn.
C. Al.
D. Cr.
Câu 27. Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Na2O và Al2O3 vào H2O thu được dung dịch X trong suốt. Thêm từ
từ dung dịch HCl 1M vào X, khi hết 100 ml thì bắt đầu xuất hiện kết tủa; khi hết 300 ml hoặc 700 ml thì
đều thu được a gam kết tủa. Giá trị của a và m lần lượt là:
A. 23,4 và 56,3.
B. 23,4 và 35,9.
C. 15,6 và 27,7.
D. 15,6 và 55,4.
Câu 28. Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

Y


Quỳ tím

Quỳ tím chuyện thành màu xanh

X, Z

Dung dịch AgNO3/NH3, to

Tạo kết tủa Ag

T

Dung dịch Br2

Kết tủa trắng

Z

Cu(OH)2

Tạo dung dịch xanh lam

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic.
B. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin.
C. Etyl fomat, lysin, glucozơ, phenol.
D. Lysin, Etyl fomat, glucozơ, anilin.
Câu 29. Có nhiều loại bánh cần tạo độ xốp, vì vậy trong quá trình nhào bột làm bánh người ta thường cho
thêm hóa chất nào trong số các hóa chất sau đây?

A. NH4HCO3.
B. NaCl.
C. Na2CO3.
D. NaNO3.

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | />
TYHH | Page 7


Câu 30. Hòa tan hết 3,53 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Al và Fe trong dung dịch HCl thu được
2,352 lít khí hiđro (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam hỗn hợp muối khan. Giá trị
của m là
A. 11,195.
B. 12,405.
C. 7,2575.
D. 10,985.
Câu 31. Hỗn hợp X gồm CH3COOH, CH2=CHCOOC3H7, CH2=C(COOCH3)2, CH3OOC-C≡C-COOH và
(C17H33COO)3C3H5. Đốt cháy hoàn toàn x mol X cần dùng 1,89 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2 và H2O
được dẫn qua bình đựng dung dịch H2SO4 đặc, dư thấy khối lượng bình tăng 22,32 gam. Hiđro hóa hoàn
toàn x mol X cần dùng 0,25 mol H2 (Ni, t°). Giá trị của x là
A. 0,25.
B. 0,22.
C. 0,28.
D. 0,27.
Câu 32. Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) và (H2N)2C5H9COOH (lysin) vào
400 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Biết Y phản ứng vừa đủ với 800 ml dung dịch NaOH
1M. Số mol lysin trong hỗn hợp X là
A. 0,20.
B. 0,15.
C. 0,25.

D. 0,10.
Câu 33. Hỗn hợp Z gồm hai axit cacboxylic đơn chức X và Y (MX > MY) có tổng khối lượng là 8,2 gam.
Cho Z tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 11,5 gam muối. Mặt khác, nếu cho
Z tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 21,6 gam Ag. Công thức và phần trăm
khối lượng của X trong Z là
A. C2H3COOH và 43,90%.
B. C3H5COOH và 54,88%.
C. C2H5COOH và 56,10%.
D. HCOOH và 45,12%.
Câu 34. Hợp chất X có cơng thức phân tử C10H8O4. Từ X thực hiện phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(1) C10H8O4 + 2NaOH → X1 + X2.
(2) X1 + 2HCl → X3 + 2NaCl
(3) nX3 + nX2 → Poli(etylen terephtalat) + 2nH2O
Cho các phát biểu sau:
(1) Số nguyên tử H của X3 lớn hơn X2.
(2) Dung dịch X2 hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
(3) Dung dịch X3 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng.
(4) Nhiệt độ nóng chảy của X1 cao hơn X3.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 35. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp Al2(SO4)3 và Al(NO3)3.
Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị bên.

Giá trị của m là
A. 5,97.
B. 7,26.
C. 7,68.

D. 7,91.
Câu 36. Hỗn hợp X chứa các chất hữu cơ đều mạch hở gồm 2 ancol đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng
và 1 este hai chức. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng 10,304 lít khí O2 (đktc), thu được 14,96 gam
CO2 và 9 gam nước. Mặc khác, đun nóng 18,48 gam X với dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp Y chứa
2 ancol và 5,36 gam một muối duy nhất. Đun nóng tồn bộ Y với H2SO4 đặc ở 140°C thu được m gam hỗn
hợp ete. Biết hiệu suất ete hóa của 2 ancol trong Y đều bằng 80%. Giá trị gần nhất của m là

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | />
TYHH | Page 8


A. 10,0.
B. 11,0.
C. 9,0.
D. 4,0.
Câu 37. Hỗn hợp X gồm a mol Mg và 2a mol Fe. Cho hỗn hợp X tác dụng với O2 sau một thời gian thu
được (136a + 11,36) gam hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 3 sản
phẩm khử có cùng số mol gồm NO; N2O; NH4NO3. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 647a gam
chất rắn khan. Đốt hỗn hợp X bằng V lít hỗn hợp khí Cl2 và O2 (đktc) thu được hỗn hợp Z gồm các oxit và
muối clorua (khơng cịn khí dư). Hịa tan hỗn hợp Z cần vừa đủ 0,8 lít dung dịch HCl 2M, thu được dung
dịch T. Cho dung dịch T tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 354,58 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 12,32.
B. 14,56.
C. 15,68.
D. 16,80.
Câu 38. Hỗn hợp M gồm 3 peptit X, Y, Z (đều mạch hở) với tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 3 : 2 có tổng số
liên kết peptit trong 3 phân tử X, Y, Z bằng 12. Thủy phân hoàn toàn 78,10 gam M thu được 0,40 mol
A1; 0,22 mol A2 và 0,32 mol A3. Biết A1, A2, A3 đều có dạng H2NCnH2nCOOH. Mặt khác, cho x gam M
phản ứng vừa đủ với NaOH thu được y gam muối. Đốt cháy hoàn tồn y gam muối này cần 32,816 lít O 2
(đktc) (biết sản phẩm cháy gồm Na 2CO3, CO2, H2O và N2). Giá trị y gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 47,95.
B. 37,45.
C. 17,72.
D. 56,18.
Câu 39. Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Al, Mg, MgO trong dung dịch hỗn hợp chứa HNO3 (0,34 mol)
và KHSO4. Sau phản ứng thu được 8,064 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO, H2 và NO2 với tỉ lệ mol tương
ứng 10 : 5 : 3 và dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho NaOH dư vào Y thì thấy có 2,28 mol NaOH tham gia
phản ứng, đồng thời thấy có 17,4 gam kết tủa xuất hiện. Phần trăm khối lượng MgO trong hỗn hợp ban đầu

A. 29,41%.
B. 26,28%.
C. 32,14%.
D. 28,36%.
Câu 40. Tiến hành điện phân 100 gam dung dịch chứa 0,2 mol FeCl3; 0,1 mol CuCl2 và 0,16 mol HCl (với
hai điện cực trơ) đến khi có khí bắt đầu thốt ra ở cả hai điện cực thì dừng điện phân. Đem phần dung dịch
cho tác dụng hết với 150 gam dung dịch chứa AgNO3, kết thúc phản ứng thu được 90,08 gam kết tủa và
dung dịch Y chứa một muối duy nhất có nồng độ a%. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 34,5%.
B. 33,5%.
C. 30,5%.
D. 35,5%.
--------------HẾT---------------

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | />
TYHH | Page 9


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NGHỆ AN


ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1
LIÊN TRƯỜNG THPT
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: HỐ HỌC

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 04 trang)

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Mã đề thi 130
Số báo danh: ..........................................................................
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr
= 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra khơng tan trong nước.
Câu 41. Cho 1 mol amino axit X (cơng thức có dạng H2NCnH2nCOOH) tác dụng hết với dung dịch HCl
dư, thu được 125,5 gam muối. Tên gọi của X là
A. lysin.
B. glyxin.
C. alanin.
D. valin.
Câu 42. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong peptit chỉ có các gốc α-amino axit liên kết với nhau bằng liên kết peptit.
B. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
C. NH2CH2CH2CONHCH2COOH là một đipeptit.
D. Thủy phân hoàn toàn peptit trong dung dịch axit HCl sẽ thu được muối của -amino axit.
Câu 43. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím ngả màu xanh?
A. HCl.

B. C6H5NH2.
C. H2NCH2COOH.
D. CH3NH2.
Câu 44. Loại phân bón nào sau đây làm cho đất bị chua thêm?
A. Phân lân.
B. Phân NPK.
C. Phân đạm amoni.
D. Phân kali.
Câu 45. Etylaxetat bị thuỷ phân trong dung dịch NaOH cho sản phẩm muối nào sau đây?
A. HCOONa.
B. CH3COONa.
C. C2H5ONa.
D. C2H5COONa.
Câu 46. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
B. Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi.
C. Vật liệu compozit là vật liệu hỗn hợp gồm ít nhất hai thành phần phân tán vào nhau mà không tan
vào nhau.
D. Tơ nilon – 6,6 thuộc loại tơ poliamit.
Câu 47. Cho m gam Fe tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 3,36 lít H2 (đktc). Giá trị của
m là
A. 11,2.
B. 8,4.
C. 5,6.
D. 14,0.
Câu 48. Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mịn điện hóa học?
A. Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2.
B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4.
C. Nhúng thanh Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3.
D. Nhúng thanh Zn vào dung dịch HCl.

Câu 49. Cho hỗn hợp rắn CH3COONa, NaOH và CaO vào ống nghiệm chịu nhiệt rồi đun nóng. Khí sinh
ra có đặc điểm nào sau đây?
A. Làm mất màu dung dịch brom.
B. Nhẹ hơn khơng khí.
C. Làm mất màu dung dịch thuốc tím.
D. Tan tốt trong nước.
Câu 50. Đun nóng V ml dung dịch glucozơ 1M với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 16,2 gam Ag. Giá trị của V là
A. 200.
B. 100.
C. 50.
D. 75.
Câu 51. Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al(OH)3?

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | />
TYHH | Page 10


A. MgCl2.
B. KNO3.
C. NaOH.
D. NH3.
Câu 52. Sắt tác dụng với lưu huỳnh (đun nóng trong điều kiện khơng có oxi), thu được sản phẩm là
A. Fe2S3.
B. FeS.
C. FeS2.
D. Fe2(SO4)3.
Câu 53. Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch HCl?
A. Mg.
B. Al.

C. Cu.
D. Zn.
Câu 54. Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z ở dạng dung dịch:
Chất
X
Y
Z
o
Dung dịch AgNO3/NH3, t
Kết tủa bạc
Không hiện tượng
Kết tủa bạc
Dung dịch nước Brom
Mất màu
Không hiện tượng
Không hiện tượng
Thủy phân
Không bị thủy phân
Bị thủy phân
Không bị thủy phân
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. Saccarozơ, glucozơ, fructozơ.
B. Saccarozơ, fructozơ, glucozơ.
C. Fructozơ, glucozơ, saccarozơ.
D. Glucozơ, saccarozơ, fructozơ.
Câu 55. Đốt cháy hoàn toàn m gam Mg trong oxi dư, thu được 4 gam magie oxit. Giá trị của m là
A. 3,6.
B. 4,8.
C. 2,4.
D. 0,24.

Câu 56. Thí nghiệm nào sau đây khơng thu được kim loại sau khi kết thúc phản ứng?
A. Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
B. Cho bột Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
C. Cho bột Fe vào dung dịch CuSO4.
D. Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3.
Câu 57. Công thức của axit panmitic là
A. HCOOH.
B. CH3COOH.
C. C17H33COOH.
D. C15H31COOH.
Câu 58. Cho hỗn hợp gồm BaO, Al2O3, Fe3O4, MgO vào nước (dư) thu được dung dịch X và chất rắn Y.
Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là
A. Fe(OH)3.
B. BaCO3.
C. Mg(OH)2.
D. Al(OH)3.
Câu 59. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Fructozơ.
B. Glucozơ.
C. Saccarozơ.
D. Tinh bột.
Câu 60. Tơ capron thuộc loại tơ nào sau đây?
A. Tơ poliamit.
B. Tơ axetat.
C. Tơ visco.
D. Tơ vinylic.
Câu 61. Chất nào sau đây được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân?
A. Fe.
B. H2SO4.
C. Al.

D. S.
Câu 62. Ni phản ứng được với tất cả các muối trong dung dịch ở dãy nào sau đây?
A. NaCl, Pb(NO3)2, AgNO3.
B. Pb(NO3)2, CuSO4, AgNO3.
C. NaCl, AlCl3, ZnCl2.
D. MgSO4, CuSO4, AgNO3.
Câu 63. Cơng thức hóa học của nhơm sunfat là
A. Al2(SO4)3.
B. Al(OH)3.
C. AlCl3.
D. Al2S3.
o
Câu 64. Khí X cháy trong oxi có thể tạo ngọn lửa có nhiệt độ lên tới 3000 C nên được ứng dụng trong hàn
cắt kim loại. Khí X là
A. Etilen.
B. Hidro.
C. Metan.
D. Axetilen.
Câu 65. Cho các phát biểu sau:
(a) Dầu thực vật, mỡ động vật không tan trong nước.
(b) Do có nhiều fructozơ nên mật ong có vị ngọt sắc.
(c) Protein trong lịng trắng trứng chủ yếu được cấu tạo bởi các gốc 𝛼-aminoaxit.
(d) Lưu hoá cao su là đun nóng cao su với lưu huỳnh để tăng tính đàn hồi và độ bền cho cao su.
(e) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương cho thực phẩm và mỹ phẩm.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.


→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | />
TYHH | Page 11


Câu 66. Trong phịng thí nghiệm, khí Z (làm mất màu dung
dịch thuốc tím) được điều chế từ chất rắn X, dung dịch Y
đặc, đun nóng và thu vào bình tam giác bằng phương pháp
đẩy khơng khí như hình vẽ sau:
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. CaCO3, HCl, CO2.
B. NaOH, NH4Cl, NH3.
C. Fe, H2SO4, H2.
D. Cu, H2SO4, SO2.
Câu 67. Hấp thụ hết V hoặc 3V lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch X chứa 0,2 NaOH và 0,15 mol Ba(OH)2,
sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Mặt khác, hấp thụ hết 2V lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch X thu
được 1,2m gam kết tủa. Biết các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của V là
A. 2,800.
B. 3,136.
C. 3,360.
D. 2,688.
Câu 68. Cho sơ đồ, các chất phản ứng theo đúng tỉ lệ mol đã cho:

 3Y + 2MnO2 + 2KOH
(1) 3X + 2KMnO4 + 4H2O 


H
 X2
(2) X + H2O 


enzym
 X3 + H2O
(3) X2 + O2 
H 2SO 4 , t

 X4 + H2O
(4) X3 + Y 

Biết X là hidrocacbon có phân tử khối nhỏ nhất trong dãy đồng đẳng. Phân tử khối của X4 là
A. 104.
B. 146.
C. 182.
D. 122.
Câu 69. Cho a mol hỗn hợp gồm CO2 và hơi H2O qua than nung đỏ, thu được 1,6a mol hỗn hợp khí X gồm
CO, CO2, H2. Dẫn tồn bộ X qua dung dịch chứa hỗn hợp gồm 0,02 mol KHCO3 và 0,06 mol K2CO3, thu
được dung dịch Y chứa 12,76 gam chất tan, khí thốt ra cịn CO và H2. Bỏ qua sự hồ tan các khí trong
nước. Giá trị của a là
A. 0,10.
B. 0,20.
C. 0,05.
D. 0,15.
Câu 70. Nung nóng a mol C4H10 có xúc tác thích hợp, thu được hỗn hợp X gồm: H2, CH4, C2H4, C2H6,
C3H6, C4H8 và C4H10. Dẫn X qua bình đựng dung dịch Br2 dư, sau khi phản ứng hồn tồn khối lượng bình
tăng 18,2 gam và cịn lại hỗn hợp khí Y thốt ra. Đốt cháy hồn tồn Y cần vừa đủ 29,12 lít khí O2 (đktc).
Giá trị của a là
A. 0,2.
B. 0,3.
C. 0,4.
D. 0,5.
Câu 71. Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong dung dịch NaOH thu được glixerol và hỗn hợp hai muối

gồm natri oleat và natri linoleat. Đốt cháy m gam X thu được 275,88 gam CO2. Mặt khác, m gam X tác
dụng tối đa với 88 gam brom trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 96,80.
B. 97,02.
C. 88,00.
D. 88,20.
Câu 72. Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp gồm Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1) vào nước dư,
thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào X đến khi thu được kết tủa lớn nhất thấy hết 500
ml. Giá trị của m là
A. 56,50.
B. 41,00.
C. 28,25.
D. 20,50.
Câu 73. Cho sơ đồ các phản ứng sau (các chất phản ứng theo đúng tỷ lệ mol)
o

 X3 + X4 ↓ + H2O
(1) X1 + X2 dư 
 X5 + H2O
(2) X1 + X3 
 X4 + 2X3
(3) X2 + X5 
 BaSO4 + CO2 + H2O
(4) X4 + X6 
Cho các cặp chất (1): NaOH và H2SO4; (2): Ba(HCO3)2 và H2SO4; (3): Ba(OH)2 và HCl; (4): Ba(OH)2 và
H2SO4. Số cặp chất ở trên thoả mãn thứ tự X2, X6 trong sơ đồ là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.

Câu 74. Điện phân dung dịch X gồm AgNO3 và Cu(NO3)2 với cường độ dòng điện không đổi, điện cực
trơ. Khối lượng catot (m gam) tăng biểu diễn theo thời gian điện phân (t giây) như đồ thị

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | />
TYHH | Page 12


Giả thiết hiệu suất điện phân là 100% và kim loại đều bám vào catot. Giá trị của x là
A. 12,9
B. 16,2.
C. 10,8.
D. 9,6.
Câu 75. Chất hữu cơ X mạch hở có cơng thức phân tử C 7H8O4. Thủy phân hoàn toàn X trong dung
dịch NaOH, thu được muối Y và hỗn hợp hai chất hữu cơ đơn chức là Z và T có cùng số nguyên tử
hiđro (M Z < MT). Axit hóa Y thu được hợp chất hữu cơ E đa chức. Cho các phát biểu sau đây:
a) Đề hiđrat hóa Z (xt H2SO4 đặc, 1700C), thu được anken.
b) Nhiệt độ sôi của chất T cao hơn nhiệt độ sơi của etanol.
c) Phân tử chất E có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi.
d) X có hai cơng thức cấu tạo thoả mãn.
e) Từ Z có thể tạo ra T bằng một phản ứng.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 76. Cho vào hai ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat, sau đó thêm vào ống thứ nhất 1 ml dung dịch
H2SO4 20%, vào ống thứ hai 1 ml dung dịch NaOH 30%. Chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều tách thành
hai lớp. Sau đó, lắc đều cả hai ống nghiệm, lắp ống sinh hàn đồng thời đun cách thuỷ trong khoảng 5 phút.
Hiện tượng trong hai ống nghiệm là
A. Trong cả hai ống nghiệm, chất lỏng vẫn phân tách thành hai lớp.

B. Trong cả hai ống nghiệm, chất lỏng trở thành đồng nhất.
C. Ống nghiệm thứ nhất, chất lỏng trở thành đồng nhất; trong ống nghiệm thứ hai, chất lỏng vẫn phân
tách thành hai lớp.
D. Ống nghiệm thứ nhất, chất lỏng vẫn phân tách thành hai lớp; trong ống nghiệm thứ hai, chất lỏng trở
thành đồng nhất.
Câu 77. Cho ba dung dịch (1), (2), (3) lần lượt chứa ba chất tan X, Y, Z trong nước có cùng nồng độ mol/l.
Tiến hành các thí nghiệm sau :
Thí nghiệm 1 : Cho V(ml) dung dịch (1) + V(ml) dung dịch (2), thêm Cu dư thu được x mol NO.
Thí nghiệm 2 : Cho V(ml) dung dịch (1) + V(ml) dung dịch (3), thêm Cu dư thu được y mol NO.
Thí nghiệm 3 : Cho V(ml) dung dịch (2) + V(ml) dung dịch (3), thêm Cu dư thu được z mol NO.
Biết NO là sản phẩm khử duy nhất; x > y > z. Ba chất X, Y, Z lần lượt là
A. HNO3, H2SO4, NaNO3.
B. HNO3, KNO3, H2SO4.
C. H2SO4, HNO3, NaNO3.
D. H2SO4, HCl, KNO3.
Câu 78. Chất X (CnH2n + 1O4N) và chất Y (CnH2n + 4O2N2) đều là muối amoni của amino axit. Cho m gam
E gồm X và Y (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 1) tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng,
thu được 0,2 mol metylamin và 58,0 gam hỗn hợp M gồm hai muối. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Hai muối trong M có cùng số nguyên tử cacbon.
B. X và Y là muối của cùng một aminoaxit.
C. X hoặc Y đều có hai CTCT thoả mãn.
D. Giá trị m là 51 gam.
Câu 79. Cho 10,42 gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeS, Cu2S, MgS và ZnS tác dụng hết với dung dịch H2SO4
đặc nóng, thu được dung dịch Y chỉ chứa m gam muối sunfat và 11,2 lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử
duy nhất). Thêm từ từ Ba(OH)2 vào dung dịch Y (trong điều kiện không có oxi) thì lượng kết tủa lớn nhất
tạo ra là 43,96 gam. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | />
TYHH | Page 13



A. 16.
B. 20.
C. 21.
D. 15.
Câu 80. Hỗn hợp X gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol, trong đó hai este có cùng
số nguyên tử cacbon trong phân tử. Xà phịng hóa hồn tồn 40,2 gam X bằng dung dịch NaOH vừa đủ,
thu được 22,0 gam hỗn hợp Y gồm hai ancol đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng và hỗn hợp Z gồm hai
muối. Cho tồn bộ Y vào bình dung dịch H2SO4 đặc ở 140oC để chuyển hết toàn bộ ancol thành ete thì thấy
có 16,6 gam ete tạo ra. Đốt cháy hồn toàn Z cần vừa đủ 0,45 mol O2, thu được Na2CO3, CO2 và H2O. Phần
trăm khối lượng của este có phân tử khối nhỏ nhất trong X là
A. 44,78%.
B. 36,82%.
C. 59,70%.
D. 18,40%.
--------------HẾT---------------

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | />
TYHH | Page 14


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÀ NẴNG

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1
THPT PHAN CHÂU TRINH
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: HỐ HỌC

ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề có 04 trang)

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Mã đề thi 125
Số báo danh: ..........................................................................
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr
= 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra khơng tan trong nước.
Câu 1: Hai khí nào sau đây đều là nguyên nhân chính gây ra mưa axit?
A. SO2 và NO2.
B. CO2 và CH4.
C. H2S và CO.
D. NH3 và HCl.
Câu 2: Trong công nghiệp, kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và nhôm được điều chế bằng phương pháp
A. nhiệt luyện.
B. điện phân dung dịch.
C. điện phân nóng chảy.
D. thủy luyện.
Câu 3: Polime nào dưới đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Polietilen.
B. Tơ nilon-6,6.
C. Xenlulozơ axetat.
D. Poli(vinyl axetat).
Câu 4: Công thức tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2nO (n  1).
B. CnH2n-2O2 (n  1).
C. CnH2n+2O2 (n  1).

D. CnH2nO2 (n  2).
Câu 5: Nước cứng là nước chứa nhiều ion
A. Na+, K+.
B. Ca2+, Mg2+.
C. Cu2+, Fe3+.
D. Al3+, Fe3+.
Câu 6: Sắt tác dụng với nước ở nhiệt độ cao hơn 5700C thì tạo ra
A. Fe2O3.
B. FeO.
C. Fe3O4.
D. Fe(OH)2.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng về glyxin?
A. Tác dụng với dung dịch H2SO4.
B. Không tan trong nước.
C. Tác dụng với dung dịch NaOH tạo muối.
D. Cháy trong khí O2 sinh ra khí N2.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng về kim loại kiềm?
A. Trong tự nhiên chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
B. Trong hợp chất có hóa trị 1.
C. Phản ứng với dung dịch axit rất mãnh liệt.
D. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần.
Câu 9: Tính chất nào sau đây của kim loại khơng phải do các electron tự do gây ra?
A. Tính dẻo.
B. Độ cứng.
C. Tính dẫn điện.
D. Ánh kim.
Câu 10: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Thủy phân đến cùng tinh bột thu được glucozơ.
B. Thủy phân đến cùng xenlulozơ thu được glucozơ.
C. Xenlulozơ và tinh bột là đồng phân của nhau.

D. Saccarozơ và glucozơ đều dễ tan trong nước.
Câu 11: Kim loại crom khơng phản ứng với
A. khí Cl2.
B. dung dịch HNO3 đặc nguội.
C. dung dịch HCl.
D. khí O2.
Câu 12: Kim loại nhôm không phản ứng với dung dịch
A. MgSO4.
B. Ca(OH)2.
C. CuSO4.
D. CH3COOH.
Câu 13: Nhúng thanh sắt có khối lượng 100 gam vào 0,1 lít dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, khối lượng thanh sắt là 100,8 gam. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 là

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | />
TYHH | Page 15


A. 0,05M.
B. 0,1M.
C. 1M.
D. 2M.
Câu 14: Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ rồi cho sản phẩm tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3
dư. Nếu các phản ứng xảy ra hoàn tồn thì khối lượng bạc thu được là
A. 10,8 gam.
B. 21,6 gam.
C. 27,0 gam.
D. 43,2 gam.
Câu 15: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đốt cháy bột nhơm ngun chất trong khí clo;

(b) Để đinh thép lâu ngày ngồi khơng khí ẩm;
(c) Ngâm thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3;
(d) Cho lá kẽm nguyên chất vào dung dịch chứa H2SO4 và CuSO4.
Số trường hợp xảy ra ăn mịn điện hóa là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 16: Cho a gam amin đơn chức X phản ứng với dung dịch FeCl2 dư thu được a gam kết tủa. X là
A. etylamin.
B. metylamin.
C. propylamin.
D. butylamin.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau.
B. Thủy phân glucozơ thu được ancol etylic.
C. Glucozơ tác dụng được với nước brom.
D. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Hầu hết các polime là chất rắn, có nhiệt độ nóng chảy khơng xác định.
B. Các loại tơ tổng hợp đều bền với nhiệt, với môi trường axit và bazơ.
C. Nilon-6, nilon-6,6 và enang thuộc loại tơ poliamit.
D. Polisaccarit thường do các mắt xích -C6H10O5- liên kết với nhau tạo nên.
Câu 19: Cho V ml dung dịch AlCl3 0,1M vào 300 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được 1,56 gam kết tủa. Giá trị của V có thể là
A. 150.
B. 180.
C. 100.
D. 250.
Câu 20: Hình vẽ sau đây minh họa cho thí nghiệm xác định sự có mặt của nguyên tố cacbon và hiđro trong

hợp chất hữu cơ:

Chất (X) và dung dịch (Y) trong hình vẽ lần lượt là
A. CuSO4 khan, Ca(OH)2.
B. CuSO4.5H2O, H2SO4 đặc.
C. CuSO4.5H2O, Ca(OH)2.
D. CuSO4 khan, H2SO4 đặc.
Câu 21: Chất hữu cơ X (công thức phân tử C4H8O2) tác dụng với dung dịch NaOH thu được ancol metylic.
Công thức cấu tạo của X là
A. CH3CH2COOCH3.
B. HCOOCH(CH3)CH3.
C. HCOOCH2CH2CH3.
D. CH3COOCH2CH3.
Câu 22: Thí nghiệm nào dưới đây có kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn?
A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
B. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2.
C. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO3)3.
D. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2.
Câu 23: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Hợp chất CxHyNH3Cl tác dụng được với dung dịch NaOH.
B. Dung dịch amin có số nguyên tử cacbon nhỏ hơn 4 đều làm phenolphtalein hóa hồng.

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | />
TYHH | Page 16


C. Các amin đều tác dụng được với dung dịch HCl.
D. Hợp chất CH3COONH3CH3 không tác dụng với dung dịch NaOH.
Câu 24: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3;

(b) Cho Cr vào dung dịch AlCl3;
(c) Cho Fe vào dung dịch CuCl2;
(d) Cho Fe vào dung dịch CrCl3.
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm tạo ra kim loại là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 25: Cho các phát biểu sau:
(a) Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tan trong nước;
(b) Các kim loại kiềm có thể đẩy các kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối của chúng;
(c) Các ion Na+, Mg2+, Al3+ có cùng cấu hình electron ở trạng thái cơ bản;
(d) Các kim loại K, Rb, Cs có thể bốc cháy khi tiếp xúc với nước;
(e) Trong tự nhiên, các kim loại kiềm và kiềm thổ chỉ tồn tại dạng hợp chất;
(f) Có thể dùng khí cacbonic để dập tắt đám cháy magie.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 26: Cho các phản ứng sau:
to

X + NaOH

X1 + X2;

X1 + NaOH

0


X2
2X3

H 2SO 4 đặc , 170 C
o

1500 C
làm lạ nh nhanh

X4 + H2O;

X2 + O2

CaO, t o

men giÊm

X3 + Na2CO3;
X5 + H2O;
o

X6 + H2

X6 + H2O

HgSO 4 , 80 C

X7;


Ni, t o

X7 + H2
X2.
Nhận định nào sau đây không đúng?
A. X5 tham gia phản ứng tráng bạc.
B. X là etyl axetat.
C. X4 làm mất màu dung dịch KMnO4.
D. X6 có phản ứng với AgNO3/NH3 dư tạo kết tủa.
Câu 27: X là hợp chất hữu cơ có vịng benzen và MX < 150. Đốt cháy hoàn toàn 1 lít hơi chất X cần 10 lít
mCO2 44
O2 (đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất), sản phẩm thu được chỉ gồm CO2 và H2O theo tỉ lệ:

m H2O 9
. Nhận định nào sau đây đúng về X?
A. Có thể tham gia phản ứng đồng trùng hợp.
B. Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư tạo kết tủa vàng.
C. Tác dụng với Na tạo khí khơng màu.
D. Có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
Câu 28: Xà phịng hóa hồn toàn m gam chất béo cần vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 12%. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được (m + a) gam xà phòng. Giá trị của a là
A. 5,7.
B. 8,4.
C. 2,8.
D. 1,6.
Câu 29: Cho các phát biểu sau:
(a) Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch glyxin thì quỳ tím khơng đổi màu;
(b) Cho anilin vào nước rồi lắc kỹ thu được dung dịch đồng nhất không màu;
(c) Khi đốt sợi len làm bằng lông cừu thì có mùi khét;
(d) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lysin tạo hợp chất màu tím;

(e) Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch axit glutamic thì quỳ tím hóa hồng;
(f) Cho khí metylamin tiếp xúc với khí hiđro clorua xuất hiện khói trắng.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | />
TYHH | Page 17


Câu 30: Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch gồm a mol HCl và b mol AlCl 3, kết quả thí
nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Biểu thức hệ giữa a và b là
A. 3a = 4b.
B. a = b.
C. 3a = 2b.
D. a = 2b.
222Câu 31: Dung dịch X chứa các ion: CO3 , SO3 , SO4 , 0,1 mol HCO3 và 0,3 mol Na+. Thêm V lít dung
dịch Ba(OH)2 1M vào X thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị nhỏ nhất của V là
A. 0,25.
B. 0,15.
C. 0,20.
D. 0,1.
Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(a) Nhôm được sản xuất bằng cách điện phân nhơm oxit nóng chảy;
(b) Natri tác dụng với khí oxi có thể tạo ra natri peoxit;
(c) Kim loại kiềm được bảo quản bằng cách ngâm trong dầu hỏa;

(d) Có thể làm mềm nước cứng vĩnh cửu bằng dung dịch canxi hiđroxit;
(e) Dung dịch natri cacbonat trong nước có môi trường kiềm;
(g) Nhôm được dùng làm dây dẫn điện cao thế thay cho đồng.
Số phát biểu không đúng là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 33: Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức và một este hai chức (đều mạch hở và được tạo bởi các ancol
no). Hiđro hóa hồn toàn 0,2 mol X cần vừa đủ 0,2 mol H2 (xúc tác Ni, to) thu được hỗn hợp Y gồm hai
este. Đun nóng tồn bộ Y với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Z gồm hai ancol và 24,06 gam
hỗn hợp T gồm các muối của axit đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn Z cần dùng 0,72 mol O2, thu được CO2 và
12,78 gam H2O. Tổng khối lượng của hai este đơn chức trong 0,2 mol X là
A. 10,82.
B. 14,93.
C. 12,36.
D. 12,44.
Câu 34: Hỗn hợp E gồm tripeptit X, pentapeptit Y đều mạch hở và có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3. Thủy
phân hoàn tồn 149,7 gam E trong mơi trường axit, thu được 178,5 gam hỗn hợp các amino axit. Cho 149,7
gam E vào dung dịch chứa 1 mol KOH và 1,5 mol NaOH, đun nóng hỗn hợp để phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu dược dung dịch T. Tổng khối lượng chất tan trong T là
A. 199,8 gam.
B. 212,3 gam.
C. 185,2 gam.
D. 256,7 gam.
Câu 35: Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:
- Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm;
- Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy trong nồi nước nóng khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 700C;
- Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.
Cho các phát biểu sau về các bước thí nghiệm trên:

(a) H2SO4 đặc có vai trị vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm;
(b) Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để nhận ra sản phẩm este bị tách lớp;
(c) Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH và CH3COOH;
(d) Sau bước 3 thu được chất lỏng đồng nhất trong ống nghiệm.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 36: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp P gồm Mg và Al có tỉ lệ mol 4 : 5 bằng dung dịch HNO3 20%
(lấy dư 20% so với lượng phản ứng) thu được 6,72 lít (đktc) hỗn hợp X gồm NO, N2O, N2 và dung dịch Q.
Thêm một lượng O2 vừa đủ vào X, phản ứng hồn tồn được hỗn hợp khí Y. Dẫn Y từ từ qua dung dịch
KOH dư thì có 4,48 lít hỗn hợp khí Z thốt ra (đktc). Tỉ khối của Z so với H2 bằng 20. Nếu cho dung dịch
NaOH vào Q thì lượng kết tủa lớn nhất thu được là (m + 39,1) gam. Nồng độ phần trăm của Al(NO3)3 trong
Q gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 9,5%.
B. 9,3%.
C. 9,9%.
D. 9,7%.

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | />
TYHH | Page 18


Câu 37: Hỗn hợp X gồm glixerol, anđehit acrylic, butanđial, axit fomic, axit axetic, anđehit fomic trong
đó số mol axit fomic gấp 2 lần số mol glixerol. Đốt cháy hoàn toàn 12,86000 gam X cần a mol O2 thu được
(a – 0,005) mol CO2. Hấp thụ a mol CO2 vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,75a mol NaOH và 0,5a mol Ba(OH)2
thu được kết tủa và dung dịch Y chứa m gam chất tan. Giá trị của m là
A. 22,3125.
B. 23,0625.

C. 24,1075.
D. 21,1375.
Câu 38: Cho 3 ống nghiệm riêng biệt lần lượt chứa 3 chất tan X, Y, Z trong nước (tỉ lệ mol tương ứng
là 1 : 2 : 3). Tiến hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho dung dịch KOH dư lần lượt vào 3 ống nghiệm, thu được tổng số mol kết tủa trong
3 ống nghiệm là a mol.
Thí nghiệm 2: Cho dung dịch Ca(OH) 2 dư vào 3 ống nghiệm, thu được tổng số mol kết tủa trong 3
ống nghiệm là b mol.
Thí nghiệm 3: Đun nóng 3 ống nghiệm, thu được tổng số mol kết tủa trong 3 ống nghiệm là c mol.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và c < a < b. Ba chất X, Y, Z lần lượt là
A. Al(NO3)3, Ca(HCO3)2, Ba(HCO3)2.
B. Ba(HCO3)2, Ba(NO3)2, Ca(HCO3)2.
C. Ca(HCO3)2, Fe(NO3)2, Al(NO3)3.
D. Ca(HCO3)2, Ba(NO3)2, Al(NO3)3.
Câu 39: Nung 0,48 mol hỗn hợp X gồm Al, Fe(NO3)2 và FeCO3 trong bình kín đến khối lượng khơng đổi
thu được chất rắn Y và 6,72 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có tỷ khối hơi so với H2 là 22,8. Cho toàn bộ Y tác
dụng với dung dịch chứa hỗn hợp 1,35 mol HCl và 0,19 mol HNO3 đun nhẹ thu được dung dịch E và 3,584
lít hỗn hợp khí T (đktc) gồm NO và N2O. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 vào E thu được 0,448 lít NO
(đktc) là sản phẩm khử duy nhất và m gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất
với giá trị nào sau đây?
A. 210.
B. 230.
C. 413.
D. 207.
Câu 40: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm CuSO4, CuCl2 và NaCl vào nước thu được 200 ml dung
dịch Y. Tiến hành điện phân 100 ml Y với điện cực trơ, màng ngăn xốp, dịng điện có cường độ khơng đổi
(Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước). Tổng
số mol khí thu được trên cả hai điện cực (n) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như đồ thị
sau:


Mặt khác, cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào 100 ml Y, phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 14,268 gam kết
tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 17,6.
B. 23,6.
C. 19,0.
D. 19,4.
--------------HẾT---------------

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | />
TYHH | Page 19


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HẢI DƯƠNG

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1
THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: HỐ HỌC

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 04 trang)

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................

Mã đề thi 127


Câu 1. Khi bị ong đốt, để giảm đau, giảm sưng, kinh nghiệm dân gian thường dùng chất nào sau đây để
bôi trực tiếp lên vết thương?
A. nước muối.
B. nước vôi.
C. nước mắm.
D. giấm.
Câu 2. Trong cùng điều kiện, ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Cu2+.
B. Fe3+.
C. Zn2+.
D. Fe2+.
Câu 3. Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?
A. HCOONH4.
B. C2H5NH2.
C. NH2CH2COOH.
D. CH3COOC2H5.
Câu 4. Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào lát cắt củ khoai lang thấy xuất hiện màu
A. xanh tím.
B. nâu đỏ.
C. hồng.
D. đỏ.
Câu 5. Polime bị thuỷ phân cho α-amino axit là
A. nilon-6,6.
B. polistiren.
C. polisaccarit.
D. protein.
Câu 6. Kim loại nào vừa tan trong dung dịch HCl vừa tan trong dung dịch NaOH?
A. Al.
B. Fe.
C. Mg.

D. Cu.
Câu 7. Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?
A. KCl.
B. Na2SO4.
C. HCl.
D. NaOH.
Câu 8. Hỗn hợp nào sau đây tan hết trong nước dư ở điều kiện thường?
A. Be và Mg.
B. Ba và Na.
C. Be và Na.
D. Ca và Mg.
Câu 9. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol?
A. Metyl axetat.
B. Glucozơ.
C. Saccarozơ.
D. Triolein.
Câu 10. Cấu hình electron lớp ngồi cùng của ngun tử nhóm IIA là
A. ns2.
B. ns2np1.
C. ns1.
D. ns2np2.
Câu 11. Hiện nay tình trạng ơ nhiễm khơng khí nhất là tại các thành phố lớn đang ở mức báo động. Để bảo
vệ sức khỏe của bản thân khi đi ra ngoài mọi người cần phải đeo khẩu trang. Theo em loại khẩu trang có
thể lọc sạch bụi, loại bỏ đáng kể các virus, vi khuẩn và khí ơ nhiễm thường có chất nào trong số các chất
sau:
A. Axit sunfuric.
B. hidropeoxit.
C. ozon.
D. than hoạt tính.
Câu 12. Kim loại Fe khơng phản ứng được với dung dịch:

A. HCl.
B. H2SO4 (loãng).
C. H2SO4 (đặc, nguội). D. HNO3 (lỗng).
Câu 13. Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 lỗng, nóng
A. nilon-6; amilopectin; polistiren.
B. nilon-6,6; tơ axetat; amilozơ.
C. xenlulozơ; poli(vinyl clorua); nilon-7.
D. tơ visco; nilon-6; polietilen.
Câu 14. Cho bột nhôm dư vào 100 ml dung dịch CuSO4 0,15 M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được dung dịch chứa bao nhiêu gam muối?
A. 1,16.
B. 5,13.
C. 3,42.
D. 1,71.
Câu 15. Để cứu sống bệnh nhân ngộ độc rượu, bác sĩ Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Trị đã dùng gần 5 lít
bia truyền vào đường tiêu hóa. Bác sĩ Lâm lý giải, rượu gồm hai loại là Etylic và Metylic. Khi vào cơ thể,
gan ưu tiên chuyển hóa Etylic và tạo ra sản phẩm không gây độc. Trong khi Metylic được chuyển hóa sau
nhưng tạo thành Andehit Formic, ở hàm lượng cao sẽ gây ngộ độc, nguy cơ tử vong rất cao. Chất Andehit
Formic trong máu chính là nguyên nhân khiến ông Nh. hôn mê. Lúc này, cơ thể bệnh nhân hết Etylic. Vì

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | />
TYHH | Page 20


vậy, nhằm hạn chế chuyển hóa Metylic, các bác sĩ chuyền bia cho bệnh nhân. Lúc này, cơ thể được bổ sung
Etylic khiến gan ưu tiên chuyển hóa Etylic, ngưng chuyển hóa Metylic. Nhờ đó, các bác sĩ có thêm thời
gian để lọc máu, giải độc cho bệnh nhân. Methylic ở lâu trong cơ thể khơng được chuyển hóa sẽ bị đào thải
dần qua đường nước tiểu, làm giảm độc tố trong cơ thể. Đây là cơ sở để cứu sống bệnh nhân. (Theo
baomoi.com đăng ngày 10/1/2018). Cho biết rượu etylic, rượu metylic, andehit fomic cịn có tên gọi khác
lần lượt là

A. Metanol, Etanol, Axit fomic.
B. Metanol, Etanol, Metanal.
C. Etanol, Metanol, Anđehit axetic.
D. Etanol, Metanol, Fomanđehit.
Câu 16. Để phân biệt hai dung dịch KNO3 và Zn(NO3)2 đựng trong hai lọ riêng biệt, ta có thể dùng dung
dịch:
A. NaOH.
B. HCl
C. NaCl.
D. MgCl2.
Câu 17. Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
B. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit.
C. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
D. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.
Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn este nào sau đây thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O
A. HCOOCH3.
B. CH3COOCH2CH3. C. CH2=CHCOOCH3.
D. CH3COOCH3.
Câu 19. Kết tủa nào sau đây khơng có màu trắng?
A. CaCO3.
B. BaSO4.
C. Fe(OH)3.
D. Mg(OH)2
Câu 20. Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, Al2O3, Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch Y và
phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (loãng dư) thu được kết tủa gồm:
A. Fe(OH)3.
B. Fe(OH)2 va Cu(OH)2.
C. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Al(OH)3.
D. Fe(OH)3 và Al(OH)3.

Câu 21. Cho 30 gam hỗn hợp các amin bao gồm metanamin, etanamin, anilin tác dụng vừa đủ với 500 ml
dung dịch HCl 1M. Khối lượng sản phẩm thu được là:
A. 65,50 gam.
B. 66,5 gam.
C. 47,75 gam.
D. 48,25 gam.
Câu 22. Điện phân nóng chảy hoàn toàn 2,98 gam MCln thu được 0,02 mol Cl2. Kim loại M là
A. Mg.
B. Na.
C. Ca.
D. K.
Câu 23. Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mịn điện hóa?
A. Đốt lá sắt trong khí Cl2.
B. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4.
C. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3.
D. Thanh nhơm nhúng trong dung dịch H2SO4 lỗng.
Câu 24. Lên men 22,5 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 85% thu được V lít khí
CO2. Giá trị của V là
A. 4,76.
B. 2,38.
C. 2,795.
D. 5,95.
Câu 25. Ma túy đá hay còn gọi là hàng đá, chấm đá là tên gọi chỉ chung cho các loại ma túy tổng hợp, có
chứa chất methamphetamin (meth). Những người thường xuyên sử dụng ma túy gây ra hậu quả là suy kiệt
thể chất, hoang tưởng, thậm chí mất kiểm sốt hành vi, chém giết người vô cớ, nặng hơn sẽ mắc tâm thân.
Hỏi cơng thức methamphetamin là gì? Biết oxi hóa hồn tồn 104,3 gam methamphetamin bằng CuO dư,
dẫn sản phẩm cháy lần lượt qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng Ba(OH)2 dư. Sau khi kết thúc thí
nghiệm thấy khối lượng bình 1 tăng 94,5 gam, ở bình 2 tạo thành 1379 gam kết tủa và còn 7,84 lít khí thốt
ra. Cơng thức phân tử trùng với cơng thức đơn giản nhất là
A. C9H15ON2.

B. C10H17N2.
C. C10H15N.
D. C3H5ON.
Câu 26. Thủy phân triglixerit X trong trong dung dịch NaOH người ta thu được xà phòng là hỗn hợp 2
muối natri oleat, natri panmitat theo tỉ lệ mol là lần lượt là 2 : 1. Khi đốt cháy a mol X thu được b mol CO2
và c mol H2O. Liên hệ giữa a, b, c là
A. b – c = 4a.
B. b – c = 2a.
C. b – c = 5a.
D. b – c = 3a.
Câu 27. Cho các phát biểu sau:

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | />
TYHH | Page 21


(1) CuSO4 khan được dùng để phát hiện dấu vết nước trong chất lỏng.
(2) Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối.
(3) Các nguyên tố ở nhóm IA đều là kim loại.
(4) Tính dẫn điện của kim loại giảm dần theo thứ tự: Ag, Cu, Au, Al, Fe.
(5) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí Clo.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 28. Cho các phát biểu sau:
(1) Thủy phân este đơn chức trong môi trường bazơ luôn cho sản phẩm là muối và ancol.
(2) Số nguyên tử N có trong phân tử đipeptit Glu-Lys là 2.
(3) Trong một phân tử sobitol có 5 nhóm OH.

(4) Mật ong có vị ngọt sắc do trong mật ong có chứa nhiều fructozơ.
(5) Nhựa PET (viết tắt của poli(etilen terephtalat)) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
(6) Tên thay thế của amin có cơng thức (CH3)3N là trimetylamin.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 29. Có 4 lọ đựng dung dịch sau: KHSO4, KOH, Ba(HCO3)2, BaCl2 được đánh dấu ngẫu nhiên không
theo thứ tự là A, B, C, D. Để xác định hóa chất trong mỗi lọ người ta tiến hành thí nghiệm và thây hiện
tượng như sau:
+ Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch C thấy xuất hiện kết tủa, không thấy xuất hiện khí.
+ Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch C khơng thấy xuất hiện hiện tượng gì.
+ Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch D vừa thấy xuất hiện kết tủa vừa thấy xuất hiện khí.
Các chất A, B, C, D. lần lượt là
A. Ba(HCO3)2, KHSO4, KOH, BaCl2.
B. BaCl2, Ba(HCO3)2, KHSO4, KOH.
C. Ba(HCO3)2, BaCl2, KOH, KHSO4.
D. Ba(HCO3)2, KOH, KHSO4, BaCl2.
Câu 30. Lấy 0,2 mol hỗn hợp X gồm (H2N)2C5H9COOH và H2NCH2COOH cho vào 100 ml dung dịch
NaOH 1,5M thì thu được dung dịch Y. Y tác dụng vừa đủ với 450 ml dung dịch HCl 1M thu được dùng
dịch Z. Làm bay hơi Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 38,025.
B. 38,175.
C. 41,825.
D. 30,875.
Câu 31. Cho các cặp dung dịch sau:
(1) H3PO4 và AgNO3.
(2) NH4NO3 và KOH.
(3) Na2SO4 và MgCl2.

(4) AgNO3 và Fe(NO3)2.
(5) Fe(NO3)2 và HCl.
(6) NaOH và RbCl.
Số cặp dung dịch khi trộn với nhau có xảy ra phản ứng là
A. 3.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Câu 32. Kết quả thí nghiệm của các hợp chất hữu cơ A, B, C, D, E như sau:
Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

A

Dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng

Kết tủa Ag trắng sáng

B

Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm, đun nóng

Kết tủa Cu2O đỏ gạch

C

Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường


Dung dịch xanh lam

D

Nước Br2

Mất màu dung dịch Br2

E

Quỳ tím

Hóa xanh

Các chất A, B, C, D, E lần lượt là
A. Metyl fomat, etanal, axit metanoic, glucozơ, metylamin.
B. Metanal, glucozơ, axit metanoic, fructozơ, metylamin.
C. Etanal, axit etanoic, metyl axetat, phenol, etylamin.

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | />
TYHH | Page 22


D. Metanal, metyl fomat, axit metanoic, metylamin, glucozơ.
Câu 33. Hỗn hợp khí X gồm 0,15 mol C2H4; 0,25 mol C2H2 và 0,5 mol H2. Đun nóng X với xúc tác Ni một
thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 9. Hỗn hợp Y phản ứng tối đa với x mol Br2
trong dung dịch. Giá trị của x là
A. 0,15.
B. 0,3.

C. 0,4.
D. 0,1.
Câu 34. Cho hỗn hợp X gồm 2 chất A (C5H16N2O3) và B (C2H8N2O3) có tỉ lệ số mol là 3 : 2 tác dụng với
lượng dư dung dịch NaOH đun nóng. Sau phản ứng thu được dung dịch chứa 4,88 gam hỗn hợp 2 muối và
1 khí duy nhất làm xanh giấy quỳ ẩm. Phần trăm khối lượng của A trong X có giá trị gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 45%
B. 55%
C. 68%.
D. 32%.
Câu 35. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 vào dung dịch có chứa 0,08a mol Ca(OH)2, khối lượng kết tủa tạo ra
phụ thuộc vào thể tích khí CO2 được ghi ở bảng sau:
Thể tích khí CO2 ở (lít)

V

V + 12,32

V1

Khối lượng kết tủa (gam)

3a

2a

max

Giá trị của V1 là
A. 8,96.

B. 6,72.
C. 11,20.
D. 10,08.
Câu 36. Đun nóng 52,38 gam hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic đều mạch hở A, B, ancol no E, và D là este
hai chức, mạch hở được tạo bởi A, B, E với 400 ml dung dịch NaOH 1,5M (vừa đủ), thu được ancol E và
hỗn hợp F gồm 2 muối có tỉ lệ mol 1 : 1. Dẫn toàn bộ E qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng
23,4 gam; đồng thời thu được 8,736 lít khí H2. Đốt cháy hồn tồn F cần dùng 23,52 lít O2, thu được 0,9
mol CO2, Na2CO3 và H2O. Phần trăm khối lượng của B (MB > MA) trong hỗn hợp X gần nhất là
A. 18%.
B. 20%
C. 16%.
D. 14%.
Câu 37. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm 0,35 mol Mg, 0,1 mol Fe, MgCO3 và Mg(NO3)2 trong hỗn hợp
dung dịch chứa 0,05 mol HNO3 và 1,49 mol NaHSO4. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được dung dịch Y
chỉ chứa 198,21 gam các muối trung hịa và 0,3 mol hỗn hợp khí Z gồm 4 khí khơng màu khơng hóa nâu
trong khơng khí và có tỉ khối so với hidro là 539/30. Cho dung dịch NaOH cho đến dư vào dung dịch Y,
sau đó lấy lượng kết tủa đun nóng trong khơng khí đến khối lượng không đổi thu được 32 gam chất rắn.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số mol N2 trong hỗn hợp khí Z là
A. 0,01 mol.
B. 0,02 mol.
C. 0,03 mol.
D. 0,04 mol.
Câu 38. Hòa tan hết 12,8 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 trong dung dịch chứa 1,2 mol
HNO3 (đặc, nóng, dư), thu được V lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất N+5) và dung dịch Y. Cho 650 ml
dung dịch NaOH 1M vào Y, thu được 16,05 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 6,72.
B. 8,96.
C. 11,2.
D. 4,48.
Câu 39. Cho 6,4 gam hỗn hợp Mg và Fe vào dung dịch HCl, sau phản ứng thu được dung dịch X chứa ba

chất tan có nồng độ mol bằng nhau. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 vào dung dịch X, kết thúc các phản
ứng thu được m gam kết tủa. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của m là
A. 57,40.
B. 59,56.
C. 68,20.
D. 63,88.
Câu 40. Hỗn hợp A gồm x mol Al và y mol Na. Hỗn hợp B gồm y mol Al và x mol Na. Dung dịch C chứa
HCl 1M. Thực hiện 2 thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Hòa tan hỗn hợp A vào nước dư thu được 13,44 lít khí H2 và dung dịch X. Cho từ từ dung
dịch C vào dung dịch X thấy xuất hiện ngay kết tủa.
Thí nghiệm 2: Hịa tan hỗn hợp B vào nước dư thu được V lít khí H2 và dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch
C vào dung dịch X thấy hết 50 ml thì bắt đầu xuất hiện kết tủa. Giá trị của V là
A. 12,096 lít.
B. 14,00 lít.
C. 15,12 lít.
D. 15,68 lít.

--------------HẾT---------------

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | />
TYHH | Page 23


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC NINH

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1
THPT CHUYÊN HẠ LONG
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: HỐ HỌC


ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 04 trang)

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Mã đề thi 128
Số báo danh: ..........................................................................
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr
= 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra khơng tan trong nước.
Câu 41. Thành phần hóa học chính của phân amophot là
A. NH 4 H 2 PO4 và  NH4 2 HPO4 .
B. KNO3 và Ca  H2 PO4 2 .
C. Ca  H2 PO4 2 và NH 4 H 2 PO4 .

D. KNO3 và NH 4 H 2 PO4 .

Câu 42. Oxit nào sau đây là oxit bazơ?
A. CrO3 .
B. Fe2O3 .
C. Al2 O3 .
D. Cr2 O3 .
Câu 43. Cho các kim loại: K, Mg, Cu, Zn, Fe, Ag. Số kim loại phản ứng được với dung dịch HCl đặc nguội

A. 2.
B. 5.
C. 3.

D. 4.
Câu 44. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?
A. CH3COOH .
B. C2 H5OH .
C. H 2O .
D. NaCl .
Câu 45. Khử hoàn toàn m gam Fe2O3 ở nhiệt độ cao cần vừa đủ 6,72 lít khí CO (đktc). Khối lượng sắt thu
được sau phản ứng là
A. 11,2 gam.
B. 5,6 gam.
C. 2,8 gam.
D. 8,4 gam.
Câu 46. Cho m gam glucozơ phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong amoniac, đun nóng. Sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 44,73 gam muối amoni gluconat. Giá trị của m là
A. 28,8.
B. 37,8.
C. 36,0.
D. 27,0.
Câu 47. Metyl axetat có cơng thức cấu tạo là
A. CH3COOC2 H5 .
B. HCOOC2 H5 .
C. CH3COOCH3 .
D. HCOOCH 3 .
Câu 48. Alanin có cơng thức là
A. C6 H 5 NH 2 .
B. CH3CH  NH2  COOH .
C. H 2 NCH 2COOH .
D. H 2 NCH 2CH 2COOH .
Câu 49. Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Xenlulozơ.

B. Glucozơ.
C. Saccarozơ.
Câu 50. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Liti.
B. Sắt.
C. Nhôm.
Câu 51. Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Tơ nitron.
B. Tơ nilon-6,6.
C. Tơ axetat.
Câu 52. Kim loại có thể khử nước ở nhiệt độ thường là
A. Cu.
B. Ag.
C. K.
Câu 53. Khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây nên hiệu ứng nhà kính?
A. NO2 .
B. SO 2 .
C. CO 2 .
Câu 54. Trong các kim loại sau đây, kim loại có tính khử mạnh nhất là

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | />
D. Tinh bột.
D. Canxi.
D. Tơ visco.
D. Zn.
D. CH 4 .

TYHH | Page 24



A. Ag.
B. Cu.
C. Fe.
D. Zn.
Câu 55. Một nhà máy nhiệt điện sử dụng loại than đá có chứa 2% lưu huỳnh. Nhà máy đó tiêu thụ hết 90
tấn than trong một ngày đêm. Khối lượng khí SO 2 do nhà máy xả vào khí quyển trong một năm (365
ngày) là
A. 657 tấn.
B. 710 tấn.
C. 1420 tấn.
D. 1314 tấn.
Câu 56. Kim loại dẫn nhiệt tốt nhất là
A. Au.
B. Ag.
C. Al.
D. Cu.
Câu 57. Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ X cần 10,08 lít O2 (đktc). Sản phẩm cháy gồm CO2 và H2O được
hấp thụ hết vào bình Ba(OH)2 thì thấy có 39,4 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 19,0 gam. Đun
nóng dung dịch thu thêm 9,85 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là
A. C2H6.
B. C3H8O.
C. C3H8.
D. C2H6O.
Câu 58. Crackinh 2,2-đimetylbutan (xúc tác, nhiệt độ) thì thu được hỗn hợp sản phẩm X. Trong X không
thể chứa anken nào sau đây?
A. 2-metylbut-2-en.
B. isobutilen.
C. 3-metylbut-1-en.
D. etilen.
Câu 59. Chất nào dưới đây không phải là este?

A. CH3COONH3CH3 .
B.  C15H31COO3 C3H5 .
C. HCOOCH 2CH 2 NH 2 .
D. H2 NCH2COOCH3 .
Câu 60. Cho các chất sau: metylamin, alanin, metylamoni clorua, natri axetat. Số chất phản ứng được với
dung dịch HCl là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 61. Hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C8H8O3. Biết 0,1 mol X phản ứng vừa đủ với 300 ml
dung dịch NaOH 1M, X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Số cấu tạo của X thỏa mãn dữ kiện trên

A. 6.
B. 3.
C. 10.
D. 9.
Câu 62. Cho các chất sau: Al, Cr2O3, Al2O3, Fe2O3, NaCl. Số chất tan hết trong dung dịch NaOH loãng dư
ở điều kiện thường là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 63. Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 85%). Hấp thụ hồn
tồn lượng khí CO 2 sinh ra vào dung dịch Ca  OH 2 dư, thu được 45,0 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 22,5.
B. 47,65.
C. 45,0.
D. 40,5.
Câu 64. Cho 6,0 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO 4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được

m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 7,0.
B. 6,4.
C. 12,4.
D. 6,8.
Câu 65. Aminoaxit X có cơng thức H2NCxHy(COOH)2. Cho 0,1 mol X vào 0,2 lít dung dịch H2SO4 0,5M,
thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 3M, thu được dung
dịch chứa 36,7 gam muối. Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là
A. 9,52%.
B. 11,97%.
C. 10,53%.
D. 12,69%.
Câu 66. Đốt cháy hoàn toàn a gam chất béo X (chứa triglixerit của axit stearic, axit panmitic và các axit
béo tự do đó) cần vừa đủ 18,816 lít O2 (đktc). Sau phản ứng thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 10,44 gam
nước. Xà phịng hóa a gam X bằng NaOH vừa đủ thì thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 10,68.
B. 11,48.
C. 11,04.
D. 11,84.
Câu 67. Cho các phát biểu sau:
(a) Dầu thực vật và dầu nhớt bơi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo.
(b) Trong mơi trường bazơ, fructozơ chuyển thành glucozơ.
(c) Alanin tạo được kết tủa trắng khi phản ứng với dung dịch nước brom.
(d) Khi luộc trứng xảy ra hiện tượng đông tụ protein.
(e) Để giảm đau nhức khi bị ong dốt, có thể bơi vơi tôi vào vết đốt.
(f) Phenyl axetat phản ứng tối đa với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol tưong ứng 1 : 2.

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | />
TYHH | Page 25



×