TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN-HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC LỚP 12 - NĂM HỌC 2021 - 2022
Câu 1:
Tìm sin 2 2 xdx
A.
Câu 2:
sin 4 x
C .
8
B.
C.
cos3 3 x
C .
3
D.
x sin 4 x
C.
2
8
2x 4
đồng biến trên 1;
mx
C. 4 .
D. 3 .
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y
A. 1.
Câu 3:
x sin 4 x
C .
2
8
B. 2 .
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn số phức z = (1 + i ) là
3
A. (-2; 2) .
B. (2; -2) .
C. (2; 2) .
D. (-2; 4) .
Câu 4:
Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 3 chữ số đơi một khác nhau và khơng có chữ số nào lớn
hơn 5.
A. 75 .
B. 90 .
C. 52 .
D. 60 .
Câu 5:
Tính thể tích khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a và có mặt bên tạo với đáy một góc
bằng 60° .
4 3
4 3 3
4
A. a 3 .
B.
C.
D. 4 3a 3 .
a .
a
3
3
3 3
Câu 6:
Tìm
x 2x
2
2x
A.
Câu 7:
3
1
24
3
3
1 dx
2x
B.
4
C .
3
1
2x
C.
4
24
C .
3
1
24
2x
D.
4
C .
3
1
24
4
C .
Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log2 x2 x 1 2 log2 x bằng?
A. 1 .
C. 2 .
B. 4 .
D. 3 .
x
Câu 8:
1
3 x 1
Biết rằng phương trình
có một nghiệm thực duy nhất. Nghiệm đó thuộc
2
2 2
khoảng nào dưới đây?
A. 6; 5 .
B. 0;1 .
C. 2; 1 .
D. 1; 0 .
x
Cho
1
Câu 9:
2
0
A.
2 x 3 f x dx 1
. Tính
5
B.
.
3
1
.
3
1
f x dx .
0
C.
1
.
9
5
D. .
9
Câu 10: Cho hai số phức z 1 2i và w 3 4i . Tính z.w .
A. 125 .
B.
5.
C. 5 .
D. 5 5 .
Câu 11: Viết phương trình mặt cầu tâm I 1; 2;0 và tiếp xúc với mặt phẳng P : x 2 y 2 z 1 0
A. x 1 y 2 z 2 4 .
B. x 1 y 2 z 2 4 .
C. x 1 y 2 z 2 2 .
D. x 1 y 2 z 2 2 .
2
2
2
2
2
2
2
2
Câu 12: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD với A 1;0;0 , B 0; 2;0 ,
C 0;0;3 , D 1; 2;3 . Tìm tọa độ trọng tâm G của tứ diện ABCD .
1
2
1 1 3
4 2 4
A. G ; ; .
3
2
2 4
3 3
B. G ;1; .
C. G ; ;2 .
B. 2 .
C.
D. G 2;4;6 .
2
x 2 2 x 1 dx
Câu 13: Tính 0
1
A. .
2
.
5
.
2
Câu 14: Cho hàm số y x3 12 x 1 . Điểm cực tiểu của hàm số là
A. 2 .
B. 15 .
C. 13 .
D. 1.
D. 2 .
15 x
1
1
Câu 15: Số nghiệm nguyên dương của bất phưng trình
là
16
2
A. 15 .
B. 8 .
C. 16 .
4
là
1 i
B. 2 2i .
D. 9 .
Câu 16: Số phức liên hợp của số phức z
A. 2 2i .
C. 2 2i .
D. 2 2i .
Câu 17: Một lớp học sinh có 15 học sinh nữ và 25 học sinh nam. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn ban cán
sự lớp gồm 3 học sinh. Tính xác suất để ban cán sự có cả nam và nữ.
2625
1425
450
251
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
9880
1976
988
1976
Câu 18: Cho hàm số y x 3 3 x 1 . Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị tại giao điểm của đồ thị
hàm số với trục tung.
A. y 1 .
B. y 3 x 1 .
C. y 3 x 1 .
D. y 3 x 1 .
Câu 19: Thể tích của khối trụ có bán kính đáy bằng
A. 8 .
B. 4 .
2 , độ dài đường sinh bằng 2 2
C. 4 2 .
D. 8 2 .
Câu 20: Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A 2;1; 3 , B 3;0;1
x 4 t
A. y 1 t .
z 5 4t
x 2 t
B. y 1 t .
z 3 4t
x 3 t
C. y t
.
z 1 4t
x 4 t
D. y 1 t .
z 5 4t
Câu 21: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình sau là phương trình mặt cầu:
x 2 y 2 z 2 2 x 4 z m 2 6m 10 0 .
A. 5 .
B. 0 .
C. 2 .
D. 3 .
Câu 22: Người thợ làm một bể cá hai ngăn không nắp với thể tích 1296 dm3 . Người thợ này cắt các tấm
kính ghép lại một bể cá dạng hình hộp chữ nhật với ba kích thước a , b , c (mét) để đỡ tốn kính
nhất như hình vẽ và giả thiết rằng độ dày của kính khơng đáng kể. Tính a b c
c
b
a
A. 3,3 .
B. 3, 6 .
D. 3,9 .
1
1
Câu 23: Biết
C. 4,8 .
f x dx 6 , tích phân f 2 x 1 dx bằng
1
0
A. 3.
B. 6.
C. 12.
D. 2.
Câu 24: Cho số phức z 1 i . Tìm phần ảo của số phức w iz
4
A. 4 .
B. 4 .
Câu 25: Đồ thị hàm số nào sau đây không cắt trục hoành?
A. y x 3 5 x 2 .
B. y x 4 3 x 2 3 .
D. 4i .
C. 4i .
C. y
x 1
.
2 x
D. y x3 3 x 1 .
Câu 26: Hàm số y x 2 2 ln x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1;0 .
B. 0;1 .
Câu 27: Viết phương trình đường thẳng đi qua
C. 1; 2 .
D. 1;1
A 1; 2;0 và vng góc với mặt phẳng
P : x 2 y 2z 1 0
A. x 2 y 2 z 3 0 .
B.
x 1 y 2 z
.
1
2
2
C.
x 1 y 2 z
.
1
2
2
D. x 2 y 2 z 5 0
Câu 28: Cho hình chóp S . ABC có AB a; BC 3a; CA 2a; SA SB SC 2a . Tính thể tích khối
chóp S . ABC
26 3
26 3
26 3
26 3
A.
B.
C.
D.
a .
a .
a .
a
24
12
4
8
Câu 29: Cho cấp số cộng un thỏa mãn u2 u9 3; u4 u6 1 . Tìm cơng sai của cấp số cộng un
B. 2 .
A. 4 .
Câu 30: Biết rằng
5
A. .
6
3
4 2 2a . Giá trị của a bằng
15
B.
.
2
C. 2 .
C.
1
.
2
Câu 31: Cho a là số thực dương. Khi đó log 4 8a 3 bằng
3
3 3
A. log 2 a .
B. log 2 a .
C. 2 3log 2 a .
2
2 2
D. 3
D.
5
2
D. 6 6 log 2 a .
Câu 32: Viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A 0, 2, 0 ; B 3, 0, 0 ; C 0, 0, 4
A.
x y z
0.
2 3 4
Câu 33: Hàm số y
A. 2 .
B.
x y z
0.
3 2 4
C.
x y z
1.
3 2 4
2 x
có bao nhiêu đường tiệm cận?
x 4x 3
B. 1.
C. 0 .
D.
x y z
1.
2 3 4
2
D. 3 .
Câu 34: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vng cạnh 2a , mặt bên S AB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vng góc với đáy. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng SCD
A.
2a 21
.
7
B.
a 14
.
6
C.
3a 14
.
7
Câu 35: Tính thể tích khối lập phương nội tiếp mặt cầu có bán kính bằng 3.
A. 18 3.
B. 12 2.
C. 24 3.
D.
a 21
.
6
D. 54 2.
Câu 36: Cho hàm số y x x 1 x 2 x 3 . Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
2
A. 3.
3
B. 4.
2 x 1
Câu 37: Đạo hàm của hàm số y x bằng
3
x 1
x 1 .2 x .
2
A. x ln 2 ln 3 .
B.
3
x.3x 1
4
C. 1.
C.
2 x 1 ln 2
.
3x ln 3
D. 2.
D.
2x
ln 2 ln 3 .
3x
Câu 38: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB 3, AC 4 . Tính diện tích xung quanh khối nón sinh
ra khi cho tam giác ABC quay quanh trục AB .
A. 20 .
B. 15 .
C. 12 .
D. 60 .
Câu 39: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 16 x 2 . Tính M m .
A. 8 8 .
B.
8.
C. 0.
D. 8.
Câu 40: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vng cạnh a , SA 2a và SA vng góc với đáy.
Tính cos với là góc giữa hai mặt phẳng SCD và ABCD .
A.
1
.
5
B.
2
.
5
C.
2
.
3
D.
1
.
3
f f x 1
Câu 41: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số y 2022 có bao nhiêu điểm
cực trị ?
A. 9 .
B. 5 .
C. 3 .
D. 7 .
Câu 42: Cho số phức z thỏa mãn z 1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P z 1 z i
A.
84 2 .
B. 2 .
C. 2 2 2 .
D. 2 2 .
Câu 43: Cho hàm số f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Giả sử m là tham số thự C.
phương trình f
f x m có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm thực?
Hỏi
A. 5.
B. 10.
C. 7.
D. 12.
Câu 44: Có bao nhiêu số thực c để hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 2 4 x c , trục hoành
và các đường thẳng x 2; x 4 có diện tích bằng 3 .
A. 3
B. 0
C. 1
D. 2
Câu 45: Cho hàm số y f x là hàm đa thức bậc 4. Biết hàm số y f ' x có đồ thị C như hình vẽ
và diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đị thị C và trục hoành bằng 9. Gọi M , m lần lượt là
giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x trên đoạn 3; 2 . Tính M m
A.
16
.
3
B.
32
.
3
C.
27
3
D.
5
.
3
x 1 y 2 z
x 2 y 1 z 1
và
; d2 :
1
2
1
2
1
1
mặt phẳng P : x y 2 z 5 0 . Lập phương trình đường thẳng d song song với mặt phẳng
Câu 46: Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng d1 :
P và cắt
d1 , d 2 lần lượt tại A, B sao cho độ dài đoạn AB đạt giá trị nhỏ nhất.
x 1 y 2 z 2
x 1 y 2 z 2
. B.
.
1
1
1
1
1
1
x 1 y 2 z 2
x 1 y 2 z 2
C.
. D.
.
1
1
1
1
1
1
A.
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(1; 1;3) và hai đurờng thã̉ng:
x 4 y 2 z 1
x 2 y 1 z 1
. Viết phương trình đường thẳng d đi qua
d1 :
, d2 :
1
4
2
1
1
1
điểm A , vng góc với đuờng thẳng d1 và cắt đường thẳng d 2 .
x 1 y 1 z 3
x 1 y 1 z 3
x 1 y 1 z 3
x 1 y 1 z 3
A.
B.
C.
D.
2
1
1
2
1
1
2
1
1
2
1
1
Câu 48: Biết rằng có đúng một số phức z thòa mãn | z 2i || z 2 4i | vả
tổng phần thực và phần ảo của z
A. 4.
B. 4 .
C. 1.
z i
là số thuần ảo. Tính
z i
D. 1 .
Câu 49: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm trên và thỏa mãn f ( x 3 3 x) x 2 2 với mọi số thực x .
4
Tính
x . f ( x)dx
2
0
A.
27
.
4
B.
219
.
8
C.
357
.
4
D.
27
.
8
Câu 50: Có bao nhiêu số nguyên dương a để phương trình sau có ít nhất một nghiệm thực
a
A. 8 .
log x
1
log a
a log x 2 x 2
B. 1.
C. 0 .
D. 9 .
------------------------------Hết-----------------------------
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D D A C B B D D D D B B D A A C C B C D D B A A B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C B B C A B C A A C _ A A C A A C B A B B D C A D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:
sin 2 2 xdx
Tìm
sin 4 x
A.
C .
8
B.
x sin 4 x
C .
2
8
C.
cos3 3 x
C .
3
D.
x sin 4 x
C.
2
8
Lời giải
Chọn D
sin
Câu 2:
2
x sin 4 x
1 1
2 xdx cos 4 x dx
C
2
8
2 2
2x 4
đồng biến trên 1;
mx
C. 4 .
D. 3 .
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y
A. 1.
B. 2 .
Lời giải
Chọn D
y
2m 4
m x
2
Để hàm số đồng biến trên 1; thì y 0 với mọi x 1; .
2m 4 0
2 m 1 .
m 1
Mà m m 1;0;1
Câu 3:
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn số phức z = (1 + i ) là
3
A. (-2; 2) .
B. (2; -2) .
C. (2; 2) .
D. (-2; 4) .
Lời giải
ChọnA.
Ta có: z = (1 + i ) = (1 + i ) (1 + i ) = (1 + 2i + i 2 )(1 + i ) = (2i )(1 + i ) = -2 + 2i.
3
2
Vậy điểm biểu diễn số phức z là (-2; 2) .
Câu 4:
Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 3 chữ số đôi một khác nhau và không có chữ số nào lớn
hơn 5.
A. 75 .
B. 90 .
C. 52 .
D. 60 .
Lời giải
Chọn C
Gọi số cần tìm có dạng abc
Trường hợp 1: Nếu c = 0
Chọn a: 5 cách
Chọn b: 4 cách
Khi đó thành lập đc 5.4 = 20 số.
Trường hợp 2: Nếu c ¹ 0
Chọn c : có 2 cách.
Chọn a : 4 cách.
Chọn b : 4 cách.
Khi đó thành lập được 2.4.4 = 32 số.
Vậy thành lập được tất cả 20 + 32 = 52 số.
Câu 5:
Tính thể tích khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a và có mặt bên tạo với đáy một góc
bằng 60° .
4 3
4 3 3
4
A. a 3 .
B.
C.
D. 4 3a 3 .
a .
a
3
3
3 3
Lời giải
Chọn B
Gọi M là trung điểm DC Þ OM ^ DC.
Ta có: DC ^ OM ; DC ^ SO Þ DC ^ ( SOM ) .
= 60° .
Þ (( SDC ); ( ABCD )) = ( SM ; OM ) = SMO
Þ SO = OM .tan 60° = a 3.
S ABCD = (2a ) = 4a 2
2
1
1
4 3a 3
Vậy thể tích chóp V = S ABCD .SO = .4a 2 .a 3 =
3
3
3
Câu 6:
Tìm
3
2
3
x 2x 1 dx
2x
A.
3
1
24
4
C .
2x
B.
3
1
24
4
C .
2x
C.
3
1
24
4
C .
2x
D.
3
1
24
4
C .
Lời giải
Chọn B
Đặt t 2x3 1 dt 6x2dx x2dx
dt
6
4
2 x3 1
1 3
t4
2
3
C
C
Ta có x 2x 1 dx t dt
6
24
24
Câu 7:
3
Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log2 x2 x 1 2 log2 x bằng?
A. 1 .
C. 2 .
B. 4 .
D. 3 .
Lời giải
Chọn D
x2 x 1 0
x0
ĐKXĐ:
x 0
Ta có
log2 x2 x 1 2 log2 x log2 x2 x 1 log2 4x
3 5
x
t / m
2
2
2
x x 1 4x x 3x 1 0
3 5
x
t / m
2
Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log2 x2 x 1 2 log2 x bằng 3
x
Câu 8:
1
3 x 1
Biết rằng phương trình
có một nghiệm thực duy nhất. Nghiệm đó thuộc
2
2
2
khoảng nào dưới đây?
A. 6; 5 .
B. 0;1 .
C. 2; 1 .
D. 1; 0 .
Lời giải
Chọn D
x
x 1
3x
1
3x x 1
2
3 x 1
3
2
x 1; 0
Ta có
2 2 2
2
3
11
2 2
x
Cho
1
Câu 9:
2
0
A.
2 x 3 f x dx 1
1
.
3
B.
1
f x dx
. Tính
.
5
.
3
0
C.
1
.
9
5
D. .
9
Lời giải
Chọn D
Ta có
x
1
0
2
1
1
1
2
2 x 3 f x dx 1 x 2 2 x dx 3 f x dx 1 3 f x dx 1
0
0
0
3
5
f x dx 9
1
0
Câu 10: Cho hai số phức z 1 2i và w 3 4i . Tính z.w .
A. 125 .
B.
5.
C. 5 .
D. 5 5 .
Lời giải
Chọn B
Ta có z.w 1 2i 3 4i 11 2i 5 5
Câu 11: Viết phương trình mặt cầu tâm I 1; 2;0 và tiếp xúc với mặt phẳng P : x 2 y 2 z 1 0
A. x 1 y 2 z 2 4 .
B. x 1 y 2 z 2 4 .
C. x 1 y 2 z 2 2 .
D. x 1 y 2 z 2 2 .
2
2
2
2
2
2
2
2
Lời giải
Chọn B
Vì mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng P nên R d I ; P
1 4 0 1
1 2 2
2
2
2
2.
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là x 1 y 2 z 2 4 .
2
2
Câu 12: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD với A 1;0;0 , B 0; 2;0 ,
C 0;0;3 , D 1; 2;3 . Tìm tọa độ trọng tâm G của tứ diện ABCD .
1
2
1 1 3
4 2 4
2 4
3 3
3
2
D. G 2;4;6 .
C. G ; ;2 .
B. G ;1; .
A. G ; ; .
Lời giải
Chọn B
Ta có:
x A xB xC xD 1 0 0 1 1
xG
4
4
2
y A yB yC yD 0 2 0 2
1 3
1 G ;1; .
yG
4
4
2 2
z A z B zC z D 0 0 3 3 3
zG
4
4
2
2
x 2 2 x 1 dx
Câu 13: Tính 0
1
A. .
2
.
B. 2 .
5
.
2
C.
D. 1.
Lời giải
Chọn D
2
Ta có
0
2
x 2 2 x 1dx
0
1
2
x 1
2
2
1
2
0
0
1
dx x 1dx x 1dx x 1dx
x2
x2
1 1
x x 1.
2
0 2
1 2 2
Câu 14: Cho hàm số y x3 12 x 1 . Điểm cực tiểu của hàm số là
A. 2 .
B. 15 .
C. 13 .
D. 2 .
Lời giải
Chọn A
x 2
Ta có: y 3 x3 12; y 0
.
x 2
Điểm cực tiểu của hàm số là x 2
15 x
1
1
Câu 15: Số nghiệm nguyên dương của bất phưng trình
là
16
2
A. 15 .
B. 8 .
C. 16 .
D. 9 .
Lời giải
ChọnA.
Điều kiện xác định 15 x 0 x 15 .
1
Khi đó
2
15 x
1
1
16
2
15 x
4
1
15 x 4 15 x 16 x 1 .
2
Kết hợp với điều kiện ta được 1 x 15 mà x ; x 0 x 1;2;3;4;......;14;15 .
4
là
1 i
B. 2 2i .
Câu 16: Số phức liên hợp của số phức z
A. 2 2i .
C. 2 2i .
Lời giải
D. 2 2i .
Chọn C
Ta có: z
4
2 2i z 2 2i
1 i
Câu 17: Một lớp học sinh có 15 học sinh nữ và 25 học sinh nam. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn ban
cán sự lớp gồm 3 học sinh. Tính xác suất để ban cán sự có cả nam và nữ.
2625
1425
450
251
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
9880
1976
988
1976
Lời giải
Chọn C
Tổng số học sinh của lớp là: 15 25 40 .
3
Chọn 3 học sinh bất kì có số cách chọn là: C40
9880 .
Chọn 3 học sinh trong đó có 2 nam và 1 nữ có số cách chọn là: C151 .C252 4500 .
1
Chọn 3 học sinh trong đó có 1 nam và 2 nữ có số cách chọn là: C152 .C25
2625 .
1
Chọn 3 học sinh trong đó cả nam và nữ có số cách chọn là: C151 .C252 C152 .C25
7125 .
Vậy xác suất để ban cán sự có cả nam và nữ là: P
7125 75 1425
.
9880 104 1976
Câu 18: Cho hàm số y x 3 3 x 1 . Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị tại giao điểm của đồ thị
hàm số với trục tung.
A. y 1 .
B. y 3 x 1 .
C. y 3 x 1 .
D. y 3 x 1 .
Lời giải
Chọn B
Đồ thị hàm số giao với trục tung tại M 0;1 .
Ta có: y 3 x 2 3 y 0 3 .
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M 0;1 là: y 3 x 0 1 3 x 1 .
Câu 19: Thể tích của khối trụ có bán kính đáy bằng
A. 8 .
B. 4 .
2 , độ dài đường sinh bằng 2 2
C. 4 2 .
D. 8 2 .
Lời giải
Chọn C
Thể tích của khối trụ là: V r 2 h .2.2 2 4 2 .
Câu 20: Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A 2;1; 3 , B 3;0;1
x 4 t
A. y 1 t .
z 5 4t
x 2 t
B. y 1 t .
z 3 4t
x 3 t
C. y t
.
z 1 4t
x 4 t
D. y 1 t .
z 5 4t
Lời giải
Chọn D
Ta có: AB 1; 1; 4 .
Đường thẳng đi qua hai điểm A 2;1; 3 , B 3;0;1 nhận AB 1; 1; 4 làm vectơ chỉ phương có
x 2 t
phương trình là: y 1 t .
z 3 4t
x 4 t
Ta thấy điểm M 4; 1;5 AB và đường thẳng y 1 t và đường thẳng AB cùng vectơ
z 5 4t
chỉ phương nên chúng trùng nhau chọn đáp án
D.
Câu 21: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình sau là phương trình mặt cầu:
x 2 y 2 z 2 2 x 4 z m 2 6m 10 0 .
A. 5 .
B. 0 .
C. 2 .
Lời giải
D. 3 .
Chọn D
Phương trình x 2 y 2 z 2 2ax 2by 2cz d 0 với a 2 b 2 c 2 d 0 là phương trình của
một mặt cầu.
2a 2
a 1
2b 0
b 0
Từ đó ta có:
2c 4
c 2
d m 2 6m 10
d m 2 6m 10
Để phương trình đã cho là phương trình mặt cầu ta phải có
a 2 b 2 c 2 d 0 1 0 4 m 2 6m 10 0
m 2 6m 5 0 1 m 5
Do m nên có 3 giá trị tìm được m 2;3; 4 .
Câu 22: Người thợ làm một bể cá hai ngăn khơng nắp với thể tích 1296 dm3 . Người thợ này cắt các tấm
kính ghép lại một bể cá dạng hình hộp chữ nhật với ba kích thước a , b , c (mét) để đỡ tốn kính
nhất như hình vẽ và giả thiết rằng độ dày của kính khơng đáng kể. Tính a b c
c
b
a
A. 3,3 .
B. 3, 6 .
C. 4,8 .
D. 3,9 .
Lời giải
Chọn B
Ta có 1296 dm3 1, 296 m3
Diện tích đáy bể cá là: ab
Diện tích các mặt bên bể cá là: 2ac 3bc
Diện tích kính cần dùng là: S ab 2ac 3bc
Theo bất đẳng thức Côsi áp dụng với 3 số dương ta có
S ab 2ac 3bc 3 3 ab.2ac.3bc 3 3 6 abc 3 3 6 1, 296
2
2
Dấu bằng xảy ra khi
b 2c
ab 2ac
ab 2ac 3bc
3
2ac 3bc
a 2 b
Thay vào abc 1, 296 ta được 6c3 1, 296 c 0, 6; b 1, 2; a 1,8
Vậy a b c 0, 6 1, 2 1,8 3, 6
1
1
Câu 23: Biết
f x dx 6 , tích phân f 2 x 1 dx bằng
1
0
A. 3.
B. 6.
C. 12.
Lời giải
Chọn A
1
Ta có
0
1
1
1
1
1
f 2 x 1 dx f 2 x 1 d 2 x 1 f t dt .6 3 .
20
2 1
2
D. 2.
Câu 24: Cho số phức z 1 i . Tìm phần ảo của số phức w iz
4
A. 4 .
B. 4 .
D. 4i .
C. 4i .
Lời giải
Chọn A
Ta có z 1 i 1 i 1 i 2i 2i 4
4
2
2
Do đó w iz i 4 4i .
Vậy phần ảo là: -4
Câu 25: Đồ thị hàm số nào sau đây không cắt trục hoành?
A. y x 3 5 x 2 .
B. y x 4 3 x 2 3 .
C. y
x 1
.
2 x
D. y x3 3 x 1 .
Lời giải
Chọn B
Xét phương trình hồnh độ giao điểm của đồ thị hàm số ở bốn phương án
Phương trình x3 5 x 2 0 có 1 nghiệm (Sử dụng máy tính cầm tay CASIO)
Phương trình x 4 3 x 2 3 0 vơ nghiệm (Sử dụng máy tính cầm tay CASIO)
x 1
Phương trình
0 có nghiệm x 1 (Sử dụng máy tính cầm tay CASIO)
2 x
Phương trình x3 3 x 1 0 có 3 nghiệm (Sử dụng máy tính cầm tay CASIO)
Câu 26: Hàm số y x 2 2 ln x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1;0 .
B. 0;1 .
C. 1; 2 .
D. 1;1
Lời giải
Chọn C
ĐK: x 0 và y 2 x
2
x
x 1
y 0 2 x 2 2 0
x 1
Bảng xét dấu
Vậy hàm số đồng biến trên 1; 2
Câu 27: Viết phương trình đường thẳng đi qua
A 1; 2;0 và vng góc với mặt phẳng
P : x 2 y 2z 1 0
A. x 2 y 2 z 3 0 .
B.
x 1 y 2 z
.
1
2
2
C.
x 1 y 2 z
.
1
2
2
Lời giải
Chọn B
Đường thẳng d P d có một vtcp là u 1; 2; 2
Phương trình đường thẳng d :
x 1 y 2 z
1
2
2
D. x 2 y 2 z 5 0
Câu 28: Cho hình chóp S . ABC có AB a; BC 3a; CA 2a; SA SB SC 2a . Tính thể tích khối
chóp S . ABC
26 3
26 3
26 3
26 3
A.
B.
C.
D.
a .
a .
a .
a
24
12
4
8
Lời giải
Chọn B
Xét ABC có BC 2 AB 2 AC 2 ABC vuông tại A
SA SB SC hình chiếu của S lên ABC trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp ABC
Gọi H là trung điểm của BC SH ABC
1
1
a2 2
* Diện tích tam giác ABC là S . AB. AC .a. 2a
2
2
2
2
BC
* SH SC
2
2
2
a 3
a 13
2a
2
2
2
1
1 a 13 a 2 2 a 3 26
Thể tích khối chóp S . ABC là V .SH .S ABC .
.
3
3 2
2
12
Câu 29: Cho cấp số cộng un thỏa mãn u2 u9 3; u4 u6 1 . Tìm công sai của cấp số cộng un
B. 2 .
A. 4 .
C. 2 .
D. 3
Lời giải
Chọn C
u2 u9 3 u1 d u1 8d 3
2u1 9d 3
d 2
Có
u1 3d u1 5d 1 2u1 8d 1
u4 u6 1
Câu 30: Biết rằng
5
A. .
6
3
4 2 2a . Giá trị của a bằng
15
B.
.
2
C.
Lời giải
Chọn A
Có
3
4 2 2. 2 2
3
2
1 1
2 .
2 3
5
26
Câu 31: Cho a là số thực dương. Khi đó log 4 8a 3 bằng
1
.
2
D.
5
2
A.
3
log 2 a .
2
B.
3 3
log 2 a .
2 2
C. 2 3log 2 a .
D. 6 6 log 2 a .
Lời giải
Chọn B
3
3
3 3
Ta có log 4 8a 3 log 4 8 log 4 a 3 log 2 2 log 2 a log 2 a .
2
2
2 2
Câu 32: Viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A 0, 2, 0 ; B 3, 0, 0 ; C 0, 0, 4
x y z
0.
2 3 4
x y z
1.
2 3 4
Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A 0, 2, 0 ; B 3, 0, 0 ; C 0, 0, 4 là
x y z
1.
3 2 4
B.
x y z
0.
3 2 4
x y z
1.
3 2 4
D.
A.
C.
Lời giải
Chọn C
Câu 33: Hàm số y
A. 2 .
2 x
có bao nhiêu đường tiệm cận?
x 4x 3
B. 1.
C. 0 .
Lời giải
2
D. 3 .
Chọn A
Tập xác định của hàm số D ; 2 \ 1 .
2 x
Ta có: lim y lim 2
0 y 0 là TCN
x
x x 4 x 3
x 1
Ta có: x 2 4 x 3 0
x 3
2 x
2 x
Vì lim y lim 2
; lim y lim 2
.
x 1
x 1
x 1
x 1 x 4 x 3
x
4
x
3
Suy ra x 1 là TCĐ
2 x
lim y lim 2
không xác định.Vì x 3 D
x 3
x 3 x 4 x 3
Vậy hàm số có 2 đường tiệm cận.
Câu 34: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vng cạnh 2a , mặt bên S AB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vng góc với đáy. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng SCD
A.
2a 21
.
7
B.
a 14
.
6
C.
Lời giải
Chọn A
3a 14
.
7
D.
a 21
.
6
Gọi M , H lần lượt là trung điểm của CD, AB . Do mặt bên S AB là tam giác đều và nằm
trong
mặt
phẳng
vng
góc
với
đáy
SH ABCD SH a 3
nên
và
CD HM CD SMH .
Kẻ HK SM HK SCD .
Do đó d A; SCD d H ; SCD HK
Xét
tam
1
1
1
HK
2
2
HK
HS
HM 2
Vậy d A; SCD HK
SMH
giác
HS .HM
HS HM
2
2
vuông
2a.a 3
2a
2
a 3
2
tại
2a 21
.
7
2a 21
.
7
Câu 35: Tính thể tích khối lập phương nội tiếp mặt cầu có bán kính bằng 3.
A. 18 3.
B. 12 2.
C. 24 3.
Lời giải
Chọn C
D. 54 2.
H có
Đặt AB a . Suy ra mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có bán kính R
a 3
3 a 2 3 .
2
Vậy thể tích khối lập phương cần tìm: V a 3 24 3.
Câu 36: Cho hàm số y x x 1 x 2 x 3 . Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
2
A. 3.
3
4
B. 4.
C. 1.
Lời giải
D. 2.
Chọn?
y x 1 x 2 x 3 2x x 1 x 2 x 3 3x x 1 x 2 x 3 4x x 1 x 2 x 3
2
3
4
3
4
2
2
4
2
3
x 1 x 2 x 3 x 1 x 2 x 3 2x x 2 x 3 3x x 1 x 3 4x x 1 x 2
2
3
x 1 x 2 x 3 10x3 40x2 40x 6
2
3
x 1
x 2 ng .kép
x 3
y 0
x 2, 49
x 0,18
x 1,33
Vậy hàm số đã cho có 5 điểm cực trị.
2 x 1
bằng
3x
x 1 .2 x .
B.
x.3x 1
Câu 37: Đạo hàm của hàm số y
A.
2 x 1
ln 2 ln 3 .
3x
C.
2 x 1 ln 2
.
3x ln 3
D.
2x
ln 2 ln 3 .
3x
Lời giải
Chọn A
x
2 x
2 x 1
2
2 2 x 1
y x 2 2. .ln x ln 2 ln 3 .
3
3 3
3
3
Câu 38: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB 3, AC 4 . Tính diện tích xung quanh khối nón sinh
ra khi cho tam giác ABC quay quanh trục AB .
A. 20 .
B. 15 .
C. 12 .
D. 60 .
Lời giải
Chọn A
3
Khối nón sinh ra có bán kính đáy là R AC 4 , đường sinh l BC AB 2 AC 2 5 .
Vậy diện tích xung quanh khối nón bằng: Rl 20 .
Câu 39: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 16 x 2 . Tính M m .
A. 8 8 .
8.
B.
C. 0.
D. 8.
Lời giải
Chọn C
Xét hàm số: y x 16 x 2
TXĐ: 4; 4 .
Hàm số liên tục trên 4; 4 .
y 16 x 2
x2
16 x 2
16 2 x 2
16 x 2
, x 4; 4 ; y 0 x 2 2 .
y 4 0 , y 2 2 8 , y 2 2 8 .
Vậy M 8, m 8 .
Câu 40: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA 2a và SA vuông góc với đáy.
Tính cos với là góc giữa hai mặt phẳng SCD và ABCD .
A.
1
.
5
B.
2
.
5
C.
2
.
3
D.
1
.
3
Lời giải
Chọn A
.
Ta có SCD ABCD CD và CD AD, SA CD SAD . Suy ra SDA
Xét tam giác SAD vng tại A có SA 2a , SD SA2 AD 2 a 5 .
Vậy cos
AD
1
.
SD
5
f f x 1
Câu 41: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số y 2022 có bao nhiêu điểm
cực trị ?
A. 9 .
B. 5 .
C. 3 .
D. 7 .
Lời giải
ChọnA.
f f x 1
f f x 1
y f x f f x 1 2022
ln 2022 0
Có y 2022
f x f f x 1 0
f x 0
x 2; x 0; x 1
f f x 1 0
f x 1; f x 1; f x 2.
Dựa vào đồ thị, ta có:
f x 1 có hai nghiệm đơn;
f x 1 có hai nghiệm đơn;
f x 2 có hai nghiệm đơn;
Vậy hàm số trên có 9 điểm cực trị.
Câu 42: Cho số phức z thỏa mãn z 1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P z 1 z i
A.
84 2 .
B. 2 .
C. 2 2 2 .
D. 2 2 .
Lời giải
Chọn C
Gọi A là điểm biểu diễn số phức z , suy ra tập hợp A là đường tròn C tâm O , bán kính
bằng 1 .
Gọi B , C lần lượt là hai điểm biểu diễn số phức 1 , i ; ta có OB OC 1 .
Gọi I là trung điểm BC suy ra OI
2
.
2
2
Khi đó P AB AC 2 IB IO R
2
2
2
2 2
2
1 2 2 2 .
2
2
Câu 43: Cho hàm số f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Giả sử m là tham số thự C.
phương trình f
A. 5.
Chọn B
f x m có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm thực?
B. 10.
C. 7.
Lời giải
D. 12.
Hỏi
Xét f
f x m (1), đặt f x t , t 0
Phương trình (1) trở thành f t m (2)
Ta thấy với mỗi t 0;1 thì (1) có 6 nghiệm phân biệt.
Nếu t 0 hoặc với mỗi t 1;3 thì (1) có có 4 nghiệm phân biệt.
Nếu t 1 thì (1) có 5 nghiệm.
Để (1) có nhiều nghiệm x nhất thì (2) có nhiều nghiệm dương nhất.
Từ đồ thị suy ra phương trình (2) có nhiều nhất là 2 nghiệm dương t1 , t2 với t1 0;1 , t2 1;3
Khi đó với f x t1 có 6 nghiệm x ; với f x t2 có 4 nghiệm x .
Vậy phương trình (1) có nhiều nhất 10 nghiệm.
Câu 44: Có bao nhiêu số thực c để hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 2 4 x c , trục hoành
và các đường thẳng x 2; x 4 có diện tích bằng 3 .
A. 3
B. 0
C. 1
D. 2
Lời giải
Chọn A
Xét phương trình x 2 4 x c 0 (1)
Xét hàm số y x 2 4 x c trên 2; 4 , có BBT
c 4 0
TH1: Phương trình (1) khơng có nghiệm trên đoạn 2; 4
c 0
Khi
đó
diện
tích
hình
4
S
2
c 4
c 0 .
phẳng
4
3
c
x
16
2
2
2
x 4 x c dx x 4 x c dx 2 x cx 2c
3
3
3
c
2
2
4
TH2: Phương trình (1) có nghiệm a 2; 4 c 0; 4 .
Ta có a 2 4a c 0 c a 2 4a .
là:
25
TM
6
.
7
L
6
Khi
đó
diện
tích
hình
phẳng
a
là:
4
a
4
x3
x3
S x 2 4 x c dx x 2 4 x c dx 2 x 2 cx 2 x 2 cx
3
2 3
a
2
a
3
a3
16
2a3
32
a
2
2
2a ca 2c 4c 2a ca
4a2 2ca 16 6c
3
3
3
3
3
2a 3
4
4a 2 2a a 2 4a 16 6 a 2 4a a 3 10a 2 24a 16 .
3
3
15
3
c
TM
a
4 3
2
4
Ta có S 3 a 10a 24a 16 3
.
2
3
a 3
c 3 TM
Vậy có 3 giá trị c thoả mãn.
.
Câu 45: Cho hàm số y f x là hàm đa thức bậc 4. Biết hàm số y f ' x có đồ thị C như hình vẽ
và diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đị thị C và trục hồnh bằng 9. Gọi M , m lần lượt là
giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x trên đoạn 3; 2 . Tính M m
A.
16
.
3
B.
32
.
3
C.
27
3
D.
5
.
3
Câu 2. y
Câu 1. x
Lời giải
Chọn B
+ Từ đồ thị C ta có f ' x a. x 2 . x 1 .
2
+ Do diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C và trục hoành bằng 9
1
a. x 2 . x 1 dx 9 a
2
2
4
4
2
f ' x . x 2 . x 1
3
3
x 2
+ Ta có f ' x 0
x 1
4
x4
8
2
f ' x dx . x 2 . x 1 dx f x 2 x 2 x c
3
3
3
8
8
32
+ f 3 c 1, f 2 c , f 2 c 8, f 1 c 1 M c , m c 8 M m
3
3
3
x 1 y 2 z
x 2 y 1 z 1
và
; d2 :
1
2
1
2
1
1
mặt phẳng P : x y 2 z 5 0 . Lập phương trình đường thẳng d song song với mặt phẳng
Câu 46: Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng d1 :
P và cắt
d1 , d 2 lần lượt tại A, B sao cho độ dài đoạn AB đạt giá trị nhỏ nhất.
x 1 y 2 z 2
x 1 y 2 z 2
. B.
.
1
1
1
1
1
1
x 1 y 2 z 2
x 1 y 2 z 2
C.
. D.
.
1
1
1
1
1
1
Lời giải
Chọn B
Do A d1 A 1 t ; 2 2t ; t ; do B d 2 B 2 2u;1 u;1 u
AB 3 2u t ;3 u 2t ;1 u t
+ Mặt phẳng P có véc tơ pháp tuyến n 1;1; 2 . Do d / / P AB.n 0 u t 4
A.
AB 2t 2 8t 35 3 3 . Suy ra độ dài đoạn AB nhỏ nhất bằng 3 3 khi t 2 .
Khi đó AB 3; 3; 3 d đi qua điểm A 1; 2; 2 và có véc tơ chỉ phương u 1;1;1
Suy ra phương trình d :
x 1 y 2 z 2
. Chọn B
1
1
1
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(1; 1;3) và hai đurờng thã̉ng:
x 4 y 2 z 1
x 2 y 1 z 1
. Viết phương trình đường thẳng d đi qua
d1 :
, d2 :
1
4
2
1
1
1
điểm A , vng góc với đuờng thẳng d1 và cắt đường thẳng d 2 .
x 1 y 1 z 3
x 1 y 1 z 3
x 1 y 1 z 3
x 1 y 1 z 3
A.
B.
C.
D.
2
1
1
2
1
1
2
1
1
2
1
1
Lời giải
Chọn D
Giả sử
d d 2 M M 2 t ; 1 t ;1 t AM 1 t ; t ; t 2 .
véc
tơ
chỉ
phương
Do
d1 có
u1 1; 4; 2 .
d d1 AM u1 AM .u1 1 t 4t 2 t 2 0 t 1 AM 2; 1; 1 là véc tơ
chỉ phương của d . Phương trình chính tắc của d :
x 1 y 1 z 3
.
2
1
1
Câu 48: Biết rằng có đúng một số phức z thịa mãn | z 2i || z 2 4i | vả
tổng phần thực và phần ảo của z
A. 4.
B. 4 .
Chọn C
Giả sử z x yi, x, y .
C. 1.
Lời giải
z i
là số thuần ảo. Tính
z i
D. 1 .
| z 2i || z 2 4i | x y 2 i x 2 y 4 i x 2 y 2 x 2 y 4
2
2
2
x 2 y 2 4 y 4 x 2 4 x 4 y 2 8 y 16 x y 4 (1).
x y 1 i x y 1 i x 2 y 2 2 y 1
x y 1 i
z i
2
mi .
2
2
z i x y 1 i
x 2 y 1
x y 1
( Điều kiện x 2 y 1 0 ).
2
Do
x2 y 2 2 y 1
z i
0 x 2 y 2 2 y 1 0 (2).
là số thuần ảo 2
2
z i
x y 1
Thay (1) vào (2) ta được phương trình: y 4 y 2 2 y 1 0 6 y 15 0 y
2
5
.
2
5
3
3 5
vào (1) ta được x
x y
1.
2
2
2 2
Thay y
Câu 49: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm trên và thỏa mãn f ( x 3 3 x) x 2 2 với mọi số thực x .
4
Tính
x . f ( x)dx
2
0
A.
27
.
4
B.
219
.
8
C.
357
.
4
D.
27
.
8
Lời giải
ChọnA.
4
Đặt I x 2 . f ( x)dx
0
u x 2
du 2 xdx
Đặt
.
v
f
(
x
)
d
v
f
(
x
)d
x
4
4
4
0
0
Khi đó I x f ( x) 2 f ( x)dx 16 f (4) 2 x. f ( x)dx .
2
0
4
4
0
0
Xét K x. f ( x)dx t. f (t )dt .
f (t ) x 2 2
Đặt t x 3 3 x
.
2
dt (3 x +3)dx
t 0 x 0;
t 4 x 1.
1
Do đó K ( x3 3 x)( x 2 2).(3 x 2 +3)dx
0
165
.
8
x 1 f (4) 3.
4
Vậy I x 2 . f ( x)dx 16.3 2.
0
165 27
.
8
4
Câu 50: Có bao nhiêu số nguyên dương a để phương trình sau có ít nhất một nghiệm thực
a
log x
1
log a
a log x 2 x 2