1. Hoà tan 16,8g Fe vào dung dịch HNO3 thu được 4,48 lít khí NO duy
nhất. Cơ cạn dung dịch thu được số gam muối khan là
A. 48,4g
B. 72,6g
C. 54,0g
D. 36,0g
2. Khử hoàn toàn một oxit sắt nguyên chất bằng CO dư ở nhiệt độ cao.
Kết thúc phản ứng, khối lượng chất rắn giảm đi 27,58 %. Oxit sắt đã
dùng là
A. Fe2O3
B. Fe3O4
C. Fe(NO3)3
D. FeO
3. Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m(g) Fe2O3 nung nóng
sau một thời gian thu được 19,32g hỗn hợp X gồm Fe , FeO , Fe2O3 ,
Fe3O4. Hoà tan hết X bằng HNO3 đặc nóng thu được 5,824 lít NO2
(đktc). Giá trị của m là
A. 21,40
B. 13,24
C. 23,48
D. 26,60
4. Nung 21,4 g hỗn hợp A gồm bột Al và Fe2O3 trong điều kiện khơng
có oxi đến khi phản ứng hồn tồn thu được hỗn hợp B. Cho B tác dụng
hết với dung dịch HCl dư được dung dịch C. Cho C tác dụng với dung
dịch NaOH dư được kết tủa D. Nung D trong khơng khí đến khối lượng
khơng đổi được 16,0g chất rắn . Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn
hợp A là
A. 74,77%
B. 25,23%
C. 50,46%
D. 49,54%
5. Nhiệt nhơm hồn toàn 26,8g hỗn hợp Al và Fe2O3 thu được chất rắn
A. Hịa tan hồn tồn A trong dung dịch HCl dư thu được 11,2 lít khí H2
(đktc). Khối lượng Fe2O3 trong hỗn hợp ban đầu là
A. 14,0g
B. 16,0g
C. 18,0g
D. 17,8g
6. Thực hiện phản ứng nhiệt nhơm hồn tồn m gam Fe2O3 với 8,1
gam Al. Chỉ có oxit kim loại bị khử tạo kim loại. Đem hòa tan hỗn hợp
các chất thu được sau phản ứng bằng dung dịch NaOH dư thì có 3,36 lít
H2 ( đktc ) thốt ra. Trị số của m là
A.24
B.16
C.8
D. 32
7. Cho m gam FexOy tác dụng với CO, đun nóng, chỉ có phản ứng CO
khử oxit sắt, thu được 5,76 gam hỗn hợp chất rắn X và hỗn hợp hai khí
gồm CO2 và CO .Cho hỗn hợp hai khí trên hấp thụ vào lượng nước vơi
trong có dư thì thu được 4 gam kết tủa . Đem hòa tan hết 5,76 gam các
chất rắn trên bằng dung dịch HNO3 lỗng thì có khí NO thốt ra và thu
được 19,36 gam một muối duy nhất . Trị số của m và công thức của
FexOy là
A. 6,40; Fe3O4
B. 9,28; Fe2O3
C. 9,28; FeO D. 6,40; Fe2O3
8. Hoà tan hết 3,44 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4, bằng dung dịch
HCl dư thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hết với dung dịch NaOH
dư thu được kết tủa, lọc tách kết tủa và nung đến khối lượng không đổi
thu được 4 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng Fe trong X là
A. 35,26%
B. 58 %
C. 32,56%
D. 28 %
9. Hoà tan hoàn toàn một lượng bột Fe vào dung dịch HNO3 loãng , dư
thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO. Lượng Fe
đã dùng là
A. 0,56
B . 0,84
C. 1,40
D. 2,80
10. Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu ( trong đó Cu chiếm 10 % về
khối lượng ) vào dung dịch HNO3 . Sau khi phản ứng hoàn toàn thu
được 1,6 gam chất rắn , dung dịch Y và 2,24 lít ( đktc ) khí NO duy nhất.
Lượng muối trong dung dịch Y là
A. 24,2 gam
B. 27 gam
C. 37 gam
D. 22,4
11. Cho 5,6 gam bột Fe tác dụng với oxi, thu được 7,36 gam Fe, hỗn
hợp X gồm 3 chất Fe, Fe3O4 và Fe2O3. Cho hỗn hợp X tác dụng với
dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được V lít khí NO2. Thể tích khí NO2,
ở đktc là
A. 6,720 lít
B. 2,464 lít
C. 1,792 lít
D. 0,896 lít
12. Cho m gam Fe vào 1 lít dung dịch Fe(NO3)3 0,1M và Cu(NO3)2
0,5M, sau khi kết thúc phản ứng thu được m gam kim loại . Số mol Fe
đã phản ứng là
A. 0,2 mol
B. 0,35 mol
C. 0,4 mol
D. 0,55 mol
13. Khi lấy 14,25 gam muối clorua của một kim loại M chỉ có hóa trị II và
một lượng muối nitrat của M với số mol như nhau thì thấy khối lượng
khác nhau là 7,95 gam. Công thức của 2 muối là
A. MgCl2 , Mg(NO3)2
B. CaCl2, Ca(NO3)2
C. ZnCl2 , Zn(NO3)2
D. CuCl2 , Cu(NO3)2
14. Cho 7,22 gam hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M có hóa trị khơng đổi.
Chia hỗn hợp thành 2 phần bằng nhau:
Phần I. Hòa tan hết trong dung dịch HCl dư , thu được 2,128 lít
H2(đktc).
Phần II: Hịa tan hết trong dung dịch HNO3, thu được 1,792 lít NO (sản
phẩm khử duy nhất, đktc). Kim loại M là
15. Đốt m gam bột Al trong bình kín chứa đầy khí Cl2 dư. Phản ứng
xong thấy khối lượng chất rắn trong bình tăng 106,5 g. Khối lượng Al đã
tham gia phản ứng là
A. 21,60g
B. 21,54g
C. 27,00g
D. 81,00g
16. Hoà tan hỗn hợp A gồm 13,7g Ba và 8,1g Al vào một lượng nước
dư đo thì thể tích khí thốt ra ở đktc là
A. 12,32 lít
B. 8,96 lít
C. 2,24 lít
D. 15,68 lít
17. Cho hỗn hợp A gồm a mol Al và 0,2 mol Al2O3 tác dụng với dung
dịch NaOH dư thu được dung dịch B. Dẫn khí CO2 dư vào dung dịch B
thu được kết tủa D. Lọc lấy kết tủa D rối đem nung đến khối lượng
không đổi thu được 40,8g chất rắn E. Giá trị của a là
A. 0,4 mol
B. 0,2 mol
C. 0,1 mol
D. 0,8 mol
18. Cho m gam bột Al vào dung dịch HNO3 dư thu được 6,72 lít ( đktc),
hỗn hợp 2 khí A và B khơng màu, khơng hố nâu ngồi khơng khí ( biết
MA > MB), có tỉ lệ thể tích tương ứng là 2 : 1. Giá trị m là
A. 8,1
B. 24,3
C. 23,4
D. 14,4
19. Cho kim loại Fe lần lượt tác dụng với các dung dịch: Al(NO3)3,
Cu(NO3)2, AgNO3, Mg(NO3)2. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
20. Phương trình hóa học nào sau đây là sai?
A. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
B. Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + H2O
C. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O
D. 2Fe + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2
21. Kim loại Fe tác dụng với dung dịch chất X loãng dư thu được muối
Fe(III). Chất X là
A. HNO3
B. H2SO4
C. HCl
D. CuSO4
22. Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. FeCl3
B. Zn(NO3)2
C. AgNO3
D. CuCl2
23. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng
phương pháp nhiệt luyện
A. Fe
B. K
C. Ca
24. Thành phần chính của quặng manhetit là?
A. Fe3O4
B. Fe2O3
C. FeS2
D. Ba
D. FeCO3
25. Al2O3 không phản ứng với dung dịch
A. NaOH
B. HCl
C. H2SO4
D. Na2SO4
26. Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là
A. Fe, Al, Cr.
B. Fe, Al, Ag
C. Fe, Al, Cu.
D. Fe, Zn, Cr
27. Hoà tan hỗn hợp gồm: Na2O, BaO, Al2O3, FeO vào nước (dư), thu
được dung dịch X và một chất rắn Y. Sục khí CO 2 đến dư vào dung dịch
X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là
A. Fe(OH)3.
B.K2CO3
C. Al(OH)3.
D. BaCO3
28. Chia bột kim loại X thành 2 phần. Phần một cho tác dụng với Cl2 tạo
ra muối Y. Phần 2 cho tác dụng với dd HCl tạo ra muối Z. Cho kim loại
X tác dụng với muối Y lại thu được muối Z. Vậy X là kim loại nào sau
đây?
A. Mg
B. Al
C. Zn
D. Fe
29. Trong các loại quặng sắt sau, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
A. hematit đỏ
B. xiđerit
C. hematit nâu
D. manhetit
30. Cho phản ứng: aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dNO + eH2O.
Nếu a = 2 thì b bằng
A.6
B.4
C.5
D.8
31. Nung hỗn hợp gồm 0,12 mol Al và 0,04 mol Fe3O4 một thời gian, thu
được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl dư thu
được 0,15 mol khí H2 và m gam muối. Giá trị của m là
A. 32,58
B. 34,10
C. 31,97
D. 41,01
32. Hoà tan m gam Al vào dung dịch HNO3 loãng chỉ thu được hỗn hợp
2 sản phẩm khử gồm 0,1 mol N2O và 0,1 mol N2. Giá trị của m là
A. 48,6 gam
B. 13,5 gam
C. 16,2 gam
D. 21,6 gam
33. Cho 100 ml dd FeCl2 1,5M vào 100 ml dd AgNO3 dư thu được a gam
kết tủa. Giá trị của a là
A. 16,2
B. 43,5
C. 59,25
D. 24,6
34. Cho khí CO khử hồn tồn Fe2O3 thấy tạo thành 8,4 gam kim loại.
Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 1,12 lít.
B. 3,36 lít.
C. 2,24 lít.
D. 5,04 lít.