Tải bản đầy đủ (.docx) (221 trang)

Nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số công nghệ và nhiệt độ đến biến dạng tạo hình khi dập vuốt chi tiết dạng cốc từ vật liệu SPCC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.85 MB, 221 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT HƯNG YÊN

LUYỆN THẾ THẠNH

NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC THÔNG SỐ CÔNG NGHỆ
VÀ NHIỆT ĐỘ ĐẾN BIẾN DẠNG TẠO HÌNH KHI DẬP VUỐT CHI
TIẾT DẠNG CỐC TỪ VẬT LIỆU SPCC

LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT CƠ KHÍ

Hưng Yên - 2022

download by :


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT HƯNG YÊN

LUYỆN THẾ THẠNH

NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC THÔNG SỐ CÔNG NGHỆ
VÀ NHIỆT ĐỘ ĐẾN BIẾN DẠNG TẠO HÌNH KHI DẬP VUỐT CHI
TIẾT DẠNG CỐC TỪ VẬT LIỆU SPCC

Chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí
Mã số: 9520103

LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT CƠ KHÍ

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:


1. GS.TS Nguyễn Đức Toàn
2. GS.TSKH Bành Tiến Long

Hưng Yên - 2022

download by :


LỜI CÁM ƠN
Tôi xin gửi lời cám ơn chân thành và sâu sắc nhất tới GS. TSKH. NGND Bành
Tiến Long và GS.TS Nguyễn Đức Toàn, những người Thầy đã tận tình hướng dẫn, động
viên, giúp đỡ tơi vượt qua những khó khăn để hồn thành luận án này.
Tơi xin chân thành cám ơn Cơng ty TNHH Cơ khí Ơ tơ Đức Hòa đã tạo mọi điều
kiện thuận lợi giúp đỡ tơi hồn thành thực nghiệm luận án.
Tơi xin gửi lời cám ơn tới Ban lãnh đạo Trường, Khoa Cơ khí, Bộ mơn Tự động
hóa thiết kế cơng nghệ cơ khí, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên đã tạo mọi
điều kiện và giúp đỡ tơi hồn thành luận án.
Cuối cùng tôi xin gửi lời cám ơn chân thành đến tất cả đồng nghiệp, bạn bè, gia đình
và người thân đã ln ở bên động viên khích lệ và mong muốn tơi hồn thành luận án này.

Nghiên cứu sinh
(đã ký)

Luyện Thế Thạnh

i

download by :



LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan nội dung luận án là cơng trình nghiên cứu của riêng tơi. Tất cả
các số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận án là trung thực và chưa từng được công bố
trong bất kỳ cơng trình nghiên cứu nào khác.
TM. TẬP THỂ HƯỚNG DẪN KHOA HỌC

NGHIÊN CỨU SINH

(đã ký)
(đã ký)
GS.TS Nguyễn Đức Toàn

Luyện Thế Thạnh

ii

download by :


MỤC LỤC
MỤC LỤC........................................................................................................................ iii
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT........................................................ vi
DANH MỤC CÁC BẢNG............................................................................................... ix
DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH, ĐỒ THỊ.......................................................................xii
MỞ ĐẦU........................................................................................................................... 1
1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu.......................................................................... 1
2. Mục đích, đối tượng và phạm vi nghiên cứu............................................................. 2
2.1. Mục đích nghiên cứu.......................................................................................... 2
2.2. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu...................................................................... 2
3. Phương pháp nghiên cứu........................................................................................... 3

4. Ý nghĩa khoa học và ý nghĩa thực tiễn của đề tài....................................................... 3
5. Những đóng góp mới của đề tài................................................................................. 4
6. Cấu trúc của nội dung luận án................................................................................... 4
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ CƠNG NGHỆ DẬP VUỐT CĨ GIA NHIỆT................5
1.1 Công nghệ dập tấm trong sản xuất cơ khí................................................................ 5
1.2 Cơng nghệ dập vuốt và những yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm dập
vuốt………………………………………………………………………………..……6
1.2.1 Khái quát về công nghệ dập vuốt………………………………………………6
1.2.2 Xác định các thông số của quá trình dập vuốt……………..….………………10

1.2.3 Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm dập vuốt.............................. 17
1.3 Các phương pháp gia nhiệt trong dập vuốt............................................................ 20
1.3.1 Các mơ hình gia nhiệt trên phơi dập vuốt……………………………………20
1.3.2 Mơ hình gia nhiệt trên khn dập vuốt………………………………………24
1.4 Tổng quan tình hình nghiên cứu trong và ngồi nước về gia cơng tạo hình vật liệu
tấm có gia nhiệt........................................................................................................... 25
1.4.1 Tình hình nghiên cứu ở trong nước…………………………………………..25
1.4.2 Tình hình nghiên cứu ở ngồi nước................................................................ 26
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1................................................................................................. 34
CHƯƠNG 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ PHÁ HỦY VẬT LIỆU VÀ XÂY DỰNG ĐƯỜNG
CONG GIỚI HẠN TẠO HÌNH CỦA VẬT LIỆU SPCC TẠI CÁC NHIỆT ĐỘ KHÁC
NHAU.............................................................................................................................. 35

2.1 Mơ hình thuộc tính và phá huỷ vật liệu................................................................. 35
iii

download by :


2.1.1 Phá huỷ dẻo vật liệu…………………………………………………………..35


2.1.2 Mơ hình phá hủy vật liệu……………………………………………………..37
2.1.3 Mơ hình thuộc tính vật liệu............................................................................ 44
2.1.4 Xác định cơ tính vật liệu SPCC sử dụng trong nghiên cứu............................45
2.2 Xây dựng FLC của vật liệu tấm SPCC tại nhiệt độ phòng và nhiệt độ gia nhiệt độ
khác nhau.................................................................................................................... 49
2.2.1 Xây dựng FLC của vật liệu tấm SPCC tại nhiệt độ phòng.............................50
2.2.2 Xây dựng FLC của vật liệu tấm SPCC tại nhiệt độ gia nhiệt độ khác
nhau…………………………………………………………………………..…….55
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2................................................................................................. 63
CHƯƠNG 3. NGHIÊN CỨU MÔ PHỎNG VÀ THỰC NGHIỆM ẢNH HƯỞNG CỦA
MỘT SỐ THÔNG SỐ ĐẾN CHIỀU CAO TẠO HÌNH VÀ CHIỀU DÀY PHÂN BỐ CỦA
CHI TIẾT DẠNG CỐC TRỤ KHI DẬP VUỐT.............................................................. 64
3.1 Sơ đồ hệ thống thực nghiệm.................................................................................. 64
3.2 Thiết lập thực nghiệm............................................................................................ 66
3.2.1 Vật liệu thực nghiệm………………………………………………………….66

3.2.2 Phôi và dụng cụ phục vụ trong thực nghiệm…………………………………66
3.2.3 Máy thực nghiệm……………………………………………………………..67
3.2.4 Bộ khuôn thực nghiệm………………………………………………………..68
3.2.5 Thiết bị gia nhiệt và bộ thu thập dữ liệu về nhiệt độ………………………….69

3.2.6 Thiết bị đo....................................................................................................... 71
3.3. Mô phỏng số trong gia công dập vuốt.................................................................. 73
3.3.1 Mơ hình phần tử hữu hạn (FEM)……………………………………………..73

3.3.2 Thiết lập các thông số mô phỏng và thực nghiệm……………………………74
3.4 Nghiên cứu về quá trình gia nhiệt trong dập vuốt bằng thực nghiệm....................76
3.4.1 Sơ đồ thực nghiệm……………………………………………………………76


3.4.2 Xây dựng mô hình tốn học thể hiện mối quan hệ giữa thời gian gia nhiệt và
nhiệt độ phôi khi dập vuốt....................................................................................... 77
3.5 Kiểm chứng độ chính xác của FLC vật liệu SPCC tại các nhiệt độ khác nhau thông
qua mô phỏng và thực nghiệm..................................................................................... 79
3.5.1 Kiểm chứng FLC tại nhiệt độ phòng.............................................................. 79
3.5.2 . Kiểm chứng FLC tại nhiệt độ khác nhau…………………………………….81
3.6 Nghiên cứu ảnh hưởng của lực chặn phôi, mức độ dập vuốt, bán kính cong của chày
và nhiệt độ đến chiều cao tạo hình và chiều dày phân bố của chi tiết dạng cốc trụ.....82

iv

download by :


3.6.1 Nghiên cứu ảnh hưởng của lực chặn phôi (FBH) đến chiều cao tạo hình của chi
tiết dạng cốc trụ....................................................................................................... 82
3.6.2 Nghiên cứu ảnh hưởng của mức độ dập vuốt (Mt) đến chiều cao tạo hình chi tiết
dạng cốc trụ............................................................................................................. 85

3.6.3 Nghiên cứu ảnh hưởng của bán kính cong của chày Rp đến chiều cao tạo hình
chi tiết dạng cốc trụ................................................................................................. 87
0

3.6.4 Nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt độ phôi T ( C) đến chiều cao tạo hình chi tiết
dạng cốc trụ............................................................................................................. 89
3.7 Nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt độ đến chiều dày phân bố của chi tiết dạng cốc trụ
khi dập vuốt................................................................................................................. 91
3.7.1 Nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt độ đến chiều dày phân bố chi tiết dạng cốc trụ
tại nhiệt độ phòng.................................................................................................... 93
3.7.2 Nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt độ đến chiều dày phân bố chi tiết dạng cốc trụ

tại nhiệt độ khác nhau.............................................................................................. 95
3.7.3 So sánh phân bố chiều dày của chi tiết dạng cốc trụ thông qua mô phỏng tại các
nhiệt độ khác nhau.................................................................................................. 97

KẾT LUẬN CHƯƠNG 3................................................................................................. 99
CHƯƠNG 4. XÂY DỰNG MƠ HÌNH TỐN THỂ HIỆN ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ
THÔNG SỐ ĐẾN CHIỀU CAO TẠO HÌNH VÀ CHIỀU DÀY PHÂN BỐ CHI TIẾT
DẠNG CỐC TRỤ KHI DẬP VUỐT.............................................................................100

4.1 Thiết kế thực nghiệm........................................................................................... 100
4.2 Điều kiện thực nghiệm......................................................................................... 104
4.3 Nghiên cứu mối quan hệ giữa các thông số đầu vào và các thông số đầu ra........105
4.3.1 Phân tích mối quan hệ của các thơng số (FBH, Rp, Mt) đến chiều cao tạo hình
(HR) của chi tiết dạng cốc trụ trong dập vuốt......................................................... 105
4.3.2 Phân tích mối quan hệ của các thông số (FBH, Rp, T) đến chiều cao tạo hình
(HR2) của chi tiết dạng cốc trụ trong dập vuốt....................................................... 110
4.3.3 Phân tích mối quan hệ của các thông số (FBH, Rp, T) đến chiều dày phân bố (tP)
của chi tiết dạng cốc trụ trong dập vuốt................................................................. 116

KẾT LUẬN CHƯƠNG 4..............................................................................................121
KẾT LUẬN VÀ HƯỚNG NGHIÊN CỨU TIẾP THEO...............................................122
TÀI LIỆU THAM KHẢO..............................................................................................123
DANH MỤC CÁC CƠNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CỦA LUẬN ÁN..........................129
PHỤ LỤC..........................................................................................................................1

v

download by :



DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT
Ký hiệu
FLC
FLD
FFLD
FEM
MMFC
SPCC
J-C
B-W
P.S
U.T
B.T
S.F
S.P
U.C
Rd
Rp
Wc
D0
R0
R
rp

d

dp
1

d

2

d

M
HR
HR-TN
HR-MP
Hv


vi

download by :


Hs

Hkt

∆ ;∆ ;∆

HFLC
HSTL
HSDX


;∆










HR1-PT
HR2-PT
tP
t
tk


tMP
tTN
tmin
tTB

Ft

F

BH

µ
p

µ


h

µd

E
vii


download by :


Vp
1, 2

; f ; eq

,

F, G, H, L, M và N

r0 ; r90 ; r45
H=H( )

H'

d 0 , d1 , c0 , c1

D1, D2 , D3
T
Ts1

Ts2
Ts3
Ts4
Ts5
ANOVA
S/N
MSD
yi
y0
Su

S
ll

F

,


Tốc độ của dụng cụ gây biến dạng
Biến dạng chính và phụ.
Biến dạng tương đương
Tốc độ biến dạng
Biến dạng hướng tiếp tuyến
Biến dạng phá hủy tương đương tương ứng ở nhiệt độ cao
và nhiệt độ phòng
Ứng suất tương đương
Ứng suất theo các phương

download by :


Tỷ lệ biến dạng
Ứng suất tương đương
Ứng suất thủy tĩnh
Ứng suất tương đương Von Mises
Các tham số bất đẳng hướng Hill
Hệ số dị hướng theo phương cán, phương ngang vng
góc với hướng cán và theo phương 45
Tỷ lệ ứng suất theo hai phương chính
Biểu thị hàm cứng hóa
Biểu thị độ dốc của đường cong cứng hóa
Giá trị Lankford
Chỉ số ứng suất theo ba phương
Các hệ số trong phương trình
Các hệ số trong phương trình
Nhiệt độ
Cảm biến nhiệt độ trên cối dập vuốt
Cảm biến nhiệt độ trên tấm chặn phôi
Cảm biến nhiệt độ trên tấm đế cối dập vuốt
Cảm biến nhiệt độ trên chày dập vuốt
Cảm biến nhiệt độ trên tấm cối
Analysis of Variance – Phân tích phương sai
Signal – to – Nooise ratio – Tỷ số tín hiệu trên nhiễu
Bình phương độ lệch
Các giá trị kiểm tra của các thực nghiệm r
Giá trị tiêu chuẩn hoặc giá trị mục tiêu
Phương sai dư
Phương sai lặp
Hệ số Fisher


viii


DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1. 1 Các tham số trích dẫn [42-43]......................................................................... 11
Bảng 1. 2 Các tính năng của phương pháp gia nhiệt được sử dụng để dập nóng.............23
Bảng 2. 1 Mơ hình phá hủy vật liệu kim loại................................................................... 38
Bảng 2. 2 Mơ hình thuộc tính vật liệu.............................................................................. 44
Bảng 2. 3 Thuộc tính của SPCC tại nhiệt độ phịng......................................................... 48
Bảng 2. 4 Thuộc tính của SPCC tại nhiệt độ khác nhau................................................... 49
Bảng 2. 5 Các thơng số của phương trình Swift, Voce và Kim-Tuan cho vật liệu SPCC 51
Bảng 2. 6 Các hệ số được xác định ở ba chế độ tạo hình, dựa trên hàm ứng suất Hill’s 1948

53
Bảng 2. 7 Biến dạng phá hủy tương đương với các mơ hình vật liệu...............................54
Bảng 2. 8 Biến dạng chính – phụ với các mơ hình vật liệu.............................................. 54
Bảng 2. 9 Biến dạng tương đương và chỉ số ứng suất theo 3 phương..............................58
Bảng 2. 10 Biểu thị chỉ số ứng suất theo 3 phương và tỷ số biến dạng............................58
Bảng 2. 11 Các thông số thu được bằng cách giải hệ phi tuyến phương trình..................58
Bảng 2. 12 Giá trị phá hủy tại các nhiệt độ khác nhau của vật liệu SPCC.......................59
Bảng 2. 13 Biến dạng chính – phụ tại các nhiệt độ khác nhau......................................... 60
Bảng 2. 14 Biến dạng tương đương tại các nhiệt độ và chỉ số ứng suất theo 3 phương của
các mẫu dập bởi mơ hình chày dập kéo dài Hecker’s...................................................... 61
Bảng 2. 15 Các thông số thu được bằng cách giải hệ phi tuyến phương trình................. 61
Bảng 3. 1 Bảng thành phần hóa học của vật liệu SPCC ( tiêu chuẩn JIS-G3141)............66
Bảng 3. 2 Thông số của máy ép thủy lực bốn trụ đôi Y28-200........................................ 67
Bảng 3. 3 Tính chất của vật liệu chế tạo khn............................................................... 68
Bảng 3. 4 Các thơng số hình học và cơng nghệ, vật lý cố định của quá tình dập vuốt chi tiết

dạng cốc trụ..................................................................................................................... 75

Bảng 3. 5 Các hằng số của Phương trình 3.1................................................................... 78
Bảng 3. 6 Các mức nhiệt độ dùng trong quá trình thực nghiệm....................................... 79
Bảng 3. 7 So sánh chiều cao tạo hình giữa mơ phỏng và thực nghiệm............................80
Bảng 3. 8 Kết quả so sánh về chiều cao tạo hình của chi tiết dạng cốc trụ khi mơ phỏng và

thực nghiệm..................................................................................................................... 82
ix

download by :


Bảng 3. 9 Tên thực nghiệm và tham số quá trình khi nghiên cứu về lực chặn phơi........83
Bảng 3. 10 Sai lệch giữa mô phỏng và thực nghiệm về chiều cao tạo hình của chi tiết dạng

cốc trụ khi thay đổi lực chặn phôi.................................................................................... 85
Bảng 3. 11 Tên thực nghiệm và các tham số quá trình khi thay đổi mức độ dập vuốt.....86
Bảng 3. 12 Ảnh hưởng của mức độ dập vuốt đến chiều cao tạo hình của cốc trụ thông qua
thực nghiệm và mô phỏng............................................................................................... 87
Bảng 3. 13 Tên thực nghiệm và các tham số quá trình khi thay đổi bán kính cong của chày

dập vuốt........................................................................................................................... 87
Bảng 3. 14 Sai lệch giữa mô phỏng và thực nghiệm về chiều cao tạo hình chi tiết dạng cốc

trụ khi thay đổi bán kính cong của chày.......................................................................... 88
Bảng 3. 15 Tên thực nghiệm và tham số quá trình khi nghiên cứu về nhiệt độ................89
Bảng 3. 16 Ảnh hưởng của nhiệt độ đến chiều cao tạo hình chi tiết thơng qua mơ phỏng và

thực nghiệm..................................................................................................................... 90
Bảng 3. 17 Ảnh hưởng của lực chặn phôi đến sự phân bố chiều dày của chi tiết dạng cốc.
92

Bảng 3. 18 Sai lệch giữa mô phỏng FE và thực nghiệm về phân bố chiều dày của chi tiết
dạng cốc trụ tại nhiệt độ phòng........................................................................................ 94
Bảng 3. 19 Sai lệch giữa mô phỏng và thực nghiệm về phân bố chiều dày của chi tiết dạng

cốc trụ tại nhiệt độ khác nhau.......................................................................................... 96
Bảng 3. 20 So sánh giữa kết quả mô phỏng về phân bố chiều dày của chi tiết dạng cốc trụ
tại các nhiệt độ................................................................................................................. 97
Bảng 4. 1 Các thông số đầu vào (FBH, Rp, Mt) và đầu ra (HR1)...................................... 100
Bảng 4. 2 Các thông số đầu vào (FBH, Rp, T) và đầu ra (HR2)........................................ 100
Bảng 4. 3 Các thông số đầu vào (FBH, Rp, T) và đầu ra (tp)........................................... 100
Bảng 4. 4 Kiểu đặc tính chất lượng các chỉ tiêu đánh giá chi tiết dạng cốc trụ..............102
Bảng 4. 5 Tham số và các mức độ tại nhiệt độ phòng.................................................... 102
Bảng 4. 6 Mảng trực giao L9 khi gia cơng dập vuốt tại nhiệt độ phịng......................... 102
Bảng 4. 7 Ma trận thực nghiệm khi gia công thông thường tại nhiệt độ phòng.............102
Bảng 4. 8 Tham số và các mức độ tại nhiệt độ khác nhau.............................................. 103
Bảng 4. 9 Mảng trực giao L9 khi dập vuốt có gia nhiệt khi nghiên cứu đầu ra là chiều cao
tạo hình.......................................................................................................................... 103
x

download by :


Bảng 4. 10 Ma trận thực nghiệm dập vuốt có gia nhiệt khi nghiên cứu đầu ra là chiều cao
tạo hình.......................................................................................................................... 103
Bảng 4. 11 Tham số và các mức độ tại nhiệt độ khác nhau............................................ 104
Bảng 4. 12 Mảng trực giao L9 khi dập vuốt có gia nhiệt khi thơng số đầu ra là chiều dày
phân bố của chi tiết dạng cốc trụ.................................................................................... 104
Bảng 4. 13 Ma trận thực nghiệm dập vuốt có gia nhiệt khi thơng số đầu ra là chiều dày
phân bố của chi tiết dạng cốc trụ.................................................................................... 104
Bảng 4. 14 Kết quả mô phỏng mối quan hệ giữa các thông số (FBH, Rp, Mt) đến chiều cao

tạo hình của chi tiết dạng cốc trụ trong dập vuốt........................................................... 106
Bảng 4. 15 Kết quả ANOVA cho chiều cao tạo hình HR-MP............................................ 106
Bảng 4. 16 Bảng phân tích phương sai ANOVA các yếu tố ảnh hưởng tới chiều cao tạo
hình................................................................................................................................ 108
Bảng 4. 17 So sánh chiều cao tạo hình giữa hồi quy và thực nghiệm............................109
Bảng 4. 18 Kết quả mô phỏng mối quan hệ giữa các thông số (FBH, Rp, T) đến chiều cao
tạo hình của chi tiết dạng cốc trụ trong dập vuốt............................................................ 111
Bảng 4. 19 Kết quả ANOVA cho chiều cao tạo hình HR-MP............................................ 111
Bảng 4. 20 Bảng phân tích phương sai ANOVA các yếu tố ảnh hưởng tới chiều cao tạo
hình................................................................................................................................ 114
Bảng 4. 21 So sánh chiều cao tạo hình giữa hồi quy và thực nghiệm............................115
Bảng 4. 22 Kết quả đo phân bố chiều dày tại 8 điểm của chi tiết dạng cốc trụ tại 9 thực
nghiệm........................................................................................................................... 116
Bảng 4. 23 Kết quả nghiên cứu mối quan hệ giữa các thông số (F BH, Rp, T) đến chiều dày
của chi tiết dạng cốc trụ khi dập vuốt............................................................................. 117
Bảng 4. 24 Kết quả ANOVA cho phân bố chiều dày của chi tiết dạng cốc trụ...............117
Bảng 4. 25 Sai lêch về phân bố chiều dày của chi tiết dạng cốc trụ với bộ thông số hợp lý.
119

xi

download by :


DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH, ĐỒ THỊ
Hình 1. 1 Sơ đồ phân loại trong dập tấm [39] ....................................................................
Hình 1. 2 Các chi tiết dạng trịn xoay ..................................................................................
Hình 1. 3 Các chi tiết dạng hộp và dạng cốc .......................................................................
Hình 1. 4.Các chi tiết khung, vỏ ô tô được chế tạo bằng cơng nghệ dập tấm .....................
Hình 1. 5 Sơ đồ các ngun cơng trong dập vuốt [39] ........................................................

Hình 1. 6

Sơ đồ dập vuốt xi với cối cố địn

Hình 1. 7

Sơ đồ dập vuốt xi với chày cố đ

Hình 1. 8

Sơ đồ quá trình dập vuốt ngược trê

Hình 1. 9

Các thiết bị chính sử dụng để dập

Hình 1. 10 Các thơng số hình học cơ bản của khn dập vuốt chi tiết dạng cốc trụ có vành.

............................................................................................................................................
Hình 1. 11

Sơ đồ phân chia bề mặt

Hình 1. 12

Trình tự dập vuốt [43] .

Hình 1. 13

Các khu vực ma sát khi


Hình 1. 14

Hình trụ rỗng khai triển

Hình 1. 15 Sự phụ thuộc của áp lực riêng vào chiều dày của phôi ứng với các mức độ dập
vuốt Mt ...............................................................................................................................
Hình 1. 16

Vùng làm việc của lực

Hình 1.

17Sản phẩm dập bị rách [

Hình 1.

18Sản phẩm dập bị nhăn v

Hình 1.

19Chiều cao sản phẩm kh

Hình 1.

20Bề mặt cốc trụ bị cào x

Hình 1. 21 Sản phẩm khơng đạt được kích thước chính xác do hiện tượng đàn hồi ngược
[14] .....................................................................................................................................
Hình 1. 22 Chiều dày thành sản phẩm biến mỏng khơng đồng đều ..................................

Hình 1. 23 (a) Lị nung con lăn được sử dụng chủ yếu trong dập nóng [21] và (b) lò nhiều
buồng, nhiều tầng nhỏ gọn để dập nóng ............................................................................
Hình 1. 24 Phơi được gia nhiệt bằng lị nung [21] .............................................................
Hình 1. 25 (a) Thiết bị nung hồng ngoại (b) Tấm uốn cong với nhiệt độ nung khác nhau
[22]. ....................................................................................................................................

xii

download by :


Hình 1. 26 Nguyên lý gia nhiệt cảm ứng và (b) Phơi gia nhiệt cảm ứng cho dập nóng [24]
22
Hình 1. 27 Phơi gia nhiệt điện trở được bố trí tách rời với khn dập [27].....................22
Hình 1. 28 Phơi được gia nhiệt bằng điện trở tích hợp cùng khn [27].........................23
Hình 1. 29 Gia nhiệt tiếp xúc [14]................................................................................... 23
Hình 1. 30 Mơ hình gia nhiệt trên khn dập vuốt.......................................................... 24
Hình 1. 31 Mơ hình gia nhiệt bằng tủ gia nhiệt lắp cùng bộ khn và máy dập [41]......24
Hình 1. 32 Ảnh chụp mẫu vật dập cho các Mt khác nhau; (a) có rung siêu âm và (b) khơng

có rung siêu âm................................................................................................................ 26
Hình 1. 33 Biểu đồ về lực dập và mức độ dập vuốt......................................................... 26
Hình 1. 34 Kết quả phân tích FE; (a) hình dạng biến dạng (b) sơ đồ so sánh..................27
Hình 1. 35 Dự đốn hệ số ma sát; (a) mối quan hệ giữa hệ số ma sát và lực dập lớn nhất
(b) các hệ số ma sát dự đoán và % chênh lệch................................................................. 27
Hình 1. 36 Sơ đồ của trình tự quá trình dập vuốt khi gia nhiệt ấm................................... 29
Hình 1. 37 Thay đổi Mt với nhiệt độ cối và nhiệt độ tấm chặn phơi................................29
Hình 1. 38 Sơ đồ thiết lập thực nghiệm quá trình dập vuốt gia nhiệt ấm.........................30
Hình 1. 39 Xác định chiều cao của chi tiết dạng cốc: (a) đẳng nhiệt và (b) không đẳng nhiệt


trong dập vuốt.................................................................................................................. 30
Hình 1. 40 Mơ hình thực nghiệm Erichsen [62].............................................................. 31
Hình 1. 41 Mơ hình thực nghiệm Marciniak và Nakazima [18]...................................... 31
Hình 1. 42 Mẫu thực nghiệm xác định các điểm giới hạn tạo hình.................................. 32
Hình 1. 43 Đường cong giới hạn tạo hình được xây dựng từ thực nghiệm [64]...............32
Hình 2. 1 Đường cong ứng suất biến dạng của vật liệu giịn và vật liệu dẻo [68]............35
Hình 2. 2 Sự hình thành mầm, phát triển và hợp nhất lỗ trống trong vật liệu dẻo a) sự xâm
nhập trong ma trận dẻo, b) sự tạo mầm các lỗ trống, c) sự phát triển lỗ trống, d) biến dạng
trong vùng giữa các lỗ trống e) sự thắt hẹp giữa các lỗ trống, f) sự liên kết giữa các lỗ trống

và phá hủy [68]................................................................................................................ 36
Hình 2. 3 Sơ đồ cho thấy sự biến đổi giữa ba thành phần: Thành phần hỗn hợp của biến
dạng tương đương và ứng suất theo 3 phương; biến dạng chính; ứng suất chính............40
Hình 2. 4 Vị trí phá hủy BW biến đổi vào khơng gian của các biến dạng chính phá hủy. 42

xiii

download by :


Hình 2. 5 Sự biến đổi mơ hình phá hủy BW trong khơng gian của các biến dạng chính
(nhánh I).......................................................................................................................... 42
Hình 2. 6 Đường cong ứng suất biến dạng của thép........................................................ 44
Hình 2. 7 (a) Sơ đồ minh họa các hướng của ba mẫu được cắt từ tấm ban đầu và (b) kích
thước của mẫu thực nghiệm kéo đơn trục theo tiêu chuẩn ISO 6892 (Đơn vị: mm)........46
0

Hình 2. 8 Mẫu thực nghiệm kéo theo 3 hướng; a, song song với phương cán (RD-0 );. .46
Hình 2. 9 Thí nghiệm kéo mẫu ở nhiệt độ phịng trên máy kéo nén................................47
Hình 2. 10 Thí nghiệm kéo mẫu ở nhiệt độ khác nhau trên máy kéo nén........................47

Hình 2. 11 Đồ thị quan hệ giữa ứng suất và biến dạng tại nhiệt độ phịng theo 3 hướng:
0

0

0

RD-0 ; RD-45 ; TD-90 .................................................................................................. 48
Hình 2. 12 Đồ thị quan hệ giữa ứng suất và biến dạng theo nhiệt độ phòng và nhiệt độ khác
nhau................................................................................................................................. 48
Hình 2. 13 Sơ đồ các bước xây dựng FLC tại các nhiệt độ khác nhau.............................49
Hình 2. 14 Phương pháp hoạ đồ để đự đoán đường cong giới hạn tạo hình của kim loại tấm

SPCC............................................................................................................................... 54
Hình 2. 15 FLC được tính tốn dựa trên phương pháp họa đồ cho vật liệu tấm SPCC....55
Hình 2. 16 Kích thước của mẫu thử FLD của vật liệu SPCC........................................... 56
Hình 2. 17 Mơ hình phần tử hữu hạn dùng trong mơ phỏng trong ABAQUS..................56
Hình 2. 18 Kết quả mô phỏng FE khi sử dụng phương pháp họa đồ để dự đốn FLC.....56
Hình 2. 19 Mối quan hệ giữa chỉ số ứng suất theo 3 phương với biến dạng tương đương
57
Hình 2. 20 So sánh giới hạn tạo hình của mơ hình Hecker’s và dự đốn FLC bằng phương

pháp họa đồ...................................................................................................................... 57
Hình 2. 21 Đường cong chỉ số ứng suất theo 3 phương với tỷ số biến dạng....................59
Hình 2. 22 Đồ thị đường cong về biến dạng phá hủy và chỉ số ứng suất theo 3 phương. . 59

Hình 2. 23 FLC tại nhiệt độ khác nhau của vật liệu SPCC theo phương pháp tỷ lệ.........60
Hình 2. 24 Đường cong phá hủy với các điểm phá hủy từ mơ phỏng tại các nhiệt độ.....61
Hình 2. 25 Đường cong giới hạn tạo hình tại nhiệt độ khác nhau được dự đoán theo phương


pháp đề xuất mới............................................................................................................. 62
Hình 3. 1 Sơ đồ khối hệ thống các mơ đun chính............................................................ 64
Hình 3. 2 Sơ đồ thực nghiệm dập vuốt có gia nhiệt trên máy ép thủy lực........................ 65
xiv

download by :


Hình 3. 3 Hình ảnh thực nghiệm dập vuốt có gia nhiệt trên máy ép thủy lực 150T.........65
Hình 3. 4 Phơi tấm vật liệu SPCC chiều dày t=0,6mm.................................................... 66
Hình 3. 5 Bộ dụng cụ thực nghiệm và các sản phẩm dập................................................. 67
Hình 3. 6 Mơ hình sản phẩm nghiên cứu......................................................................... 68
Hình 3. 7 Bộ khn dập vuốt chi tiết dạng cốc trụ........................................................... 69
Hình 3. 8 Các chi tiết của bộ khn dập vuốt.................................................................. 69
Hình 3. 9 Thanh nhiệt điện trở một đầu........................................................................... 70
Hình 3. 10 Kết nối giữa máy tính với bộ thu thập dữ liệu USB-4718.............................. 71
Hình 3. 11 Thước đo độ cao Mitutoyo 192-132............................................................... 71
Hình 3. 12 Sơ đồ đo chiều cao tạo hình chi tiết dạng cốc trụ........................................... 72
Hình 3. 13 Thiết bị đo (kính hiểm vi Axiovert 40 MAT)................................................. 73
Hình 3. 14 Các bước chuẩn bị mẫu trước khi đo chiều dày............................................. 73
Hình 3. 15 Mơ hình 3D của phần tử hữu hạn trong phần mềm ABAQUS.......................74
Hình 3. 16 Mơ hình gia nhiệt và đo nhiệt cho bộ khn dập vuốt................................... 76
Hình 3. 17 Sơ đồ thực nghiệm gia nhiệt và đo nhiệt cho bộ khuôn dập vuốt...................77
Hình 3. 18 Sự tiến triển nhiệt độ tại các vị trí đặt cảm biến đối với phơi dập đầu tiên.....78
Hình 3. 19 Sự tiến triển nhiệt độ tại các vị trí đặt cảm biến đối với phơi dập tiếp theo....78
Hình 3. 20 Chiều cao tạo hình của chi tiết dạng cốc trụ theo các mơ hình vật liệu..........80
Hình 3. 21 Đồ thi so sánh giữa mô phỏng và thực nghiệm chiều cao tạo hình của chi tiết
dạng cốc trụ..................................................................................................................... 80
Hình 3. 22 Vị trí các điểm biến dạng chính/ phụ trên chi tiết dạng cốc trụ......................81
Hình 3. 23 Chiều cao tạo hình của chi tiết dạng cốc trụ khi mô phỏng và thực nghiệm tại

0

nhiệt độ 250 C................................................................................................................. 81
Hình 3. 24 Đồ thị so sánh về chiều cao tạo hình của chi tiết dạng cốc trụ khi mơ phỏng và
thực nghiệm..................................................................................................................... 82
Hình 3. 25 Phân phối ứng suất tương đương tại các lực chặn phôi thông qua mô phỏng (a)
FBH =7,5 kN và (b) FBH =17,5 kN.................................................................................... 83
Hình 3. 26 Chi tiết dập vuốt ở các lực chặn phơi khác nhau:........................................... 83
Hình 3. 27 Chiều cao tạo hình của cốc trụ khi thay đổi lực chặn phôi. a) Mơ phỏng số; b)
Thực nghiệm.................................................................................................................... 84
Hình 3. 28 Biểu đồ ảnh hưởng của lực chặn phôi đến chiều cao tạo hình của chi tiết dạng
cốc trụ.............................................................................................................................. 85
xv

download by :


Hình 3. 29 Chiều cao tạo hình của cốc trụ khi thay đổi mức độ dập vuốt........................86
Hình 3. 30 Ảnh hưởng của mức độ dập vuốt đến chiều cao tạo hình của chi tiết dạng cốc
trụ trong dập vuốt vật liệu SPCC..................................................................................... 87
Hình 3. 31 Chiều cao tạo hình của chi tiết dạng cốc trụ khi thay đổi bán kính cong của
chày. a) Mơ phỏng số; b) Thực nghiệm........................................................................... 88
Hình 3. 32 Biểu đồ ảnh hưởng của bán kính cong của chày đến chiều cao tạo hình của chi
tiết dạng cốc trụ............................................................................................................... 89
Hình 3. 33 Chiều cao tạo hình của chi tiết khi thay đổi nhiệt độ...................................... 90
Hình 3. 34 Ảnh hưởng của nhiệt độ đến chiều cao tạo hình của chi tiết dạng cốc trụ trong
dập vuốt vật liệu SPCC.................................................................................................... 90
Hình 3. 35 Chiều cao tạo hình của chi tiết dạng cốc trụ khi mô phỏng dập vuốt tại các nhiệt
0


0

độ từ 25 C đến 400 C..................................................................................................... 91
Hình 3. 36 Xác định chiều dày phân bố chi tiết dạng cốc trụ........................................... 92
Hình 3. 37 Phân bố chiều dày của chi tiết dạng cốc trụ với lực lực chặn phôi khác nhau 93

Hình 3. 38 Chi tiết dạng cốc trụ khi dập sâu tại nhiệt độ khác nhau................................94
Hình 3. 39 Đồ thị sai lệch về phân bố chiều dày của chi tiết dạng cốc trụ tại nhiệt độ phịng.

95
0

Hình 3. 40 Đồ thị sai lệch về phân bố chiều dày của chi tiết dạng cốc trụ tại nhiệt 150 C
96
0

Hình 3. 41 Đồ thị sai lệch về phân bố chiều dày của chi tiết dạng cốc tại nhiệt 250 C....96
Hình 3. 42 Đồ thị sai lệch về chiều dày phân bố của chi tiết dạng cốc trụ khi mô phỏng tại
các nhiệt độ...................................................................................................................... 98
Hình 4. 1 Hình ảnh chiều cao tạo hình của chi tiết dạng cốc trụ khi mơ phỏng với bộ thơng

số (FBH, Rp, Mt)............................................................................................................. 105
Hình 4. 2 Biểu đồ phân mức các tham số đến chiều cao tạo hình HR-MP........................106
Hình 4. 3 Biểu đồ mức độ ảnh hưởng các tham số đến chiều cao tạo hình H R-MP..........107
Hình 4. 4 Hình ảnh kết quả mơ phỏng và thực nghiệm với bộ tham số phù hợp............107
Hình 4. 5 Biểu đồ ảnh hưởng của các thông số đến chiều cao tạo hình.........................109
Hình 4. 6 Hình ảnh các mẫu thực nghiệm kiểm chứng mơ hình tốn phương trình (4.6)
109
Hình 4. 7 Đồ thị so sánh chiều cao tạo hình xác định từ hàm hồi quy và thực nghiệm .. 110


xvi

download by :


Hình 4. 8 Kết quả chiều cao tạo hình của chi tiết dạng cốc trụ khi mô phỏng với bộ thơng
số (FBH, Rp, T)............................................................................................................... 111
Hình 4. 9 Kết quả tỷ lệ S/N của từng tham số ảnh hưởng đến HR-MP.............................112
Hình 4. 10 Biểu đồ mức độ ảnh hưởng các tham số đến chiều cao tạo hình H R-MP........112
Hình 4. 11 Kết quả mô phỏng với bộ tham số tối ưu...................................................... 113
Hình 4. 12 Ảnh hưởng của các thơng số (FBH, Rp, T) đến chiều cao tạo hình của chi tiết
dạng cốc trụ................................................................................................................... 114
Hình 4. 13 Hình ảnh các mẫu thực nghiệm kiểm chứng mơ hình tốn phương trình (4.8)
115
Hình 4. 14 Đồ thị so sánh chiều cao tạo hình giữa hồi quy và thực nghiệm...................115
Hình 4. 15 Phân bố chiều dày của chi tiết dạng cốc trụ từ mô phỏng FEA....................117
Hình 4. 16 Tỷ lệ S / N thay đổi ở các mức khác nhau.................................................... 118
Hình 4. 17 Biểu đồ mức độ ảnh hưởng các tham số đến chiều dày phân bố t p của........118
Hình 4. 18 Chi tiết dạng cốc trụ khi dập sâu với bộ thông số hợp lý..............................119
Hình 4. 19 Phân bố chiều dày của chi tiết dạng cốc trụ với bộ thông số hợp lý.............120

xvii

download by :


MỞ ĐẦU
1.

Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu


Lĩnh vực sản xuất phụ tùng ơ tơ giữ vai trị quan trọng đối với sự phát triển công
nghiệp và thúc đẩy tích cực những ngành có liên quan như: kim loại, điện tử, cơ khí,
hóa chất, v.v. Điều này góp phần tạo động lực để Việt Nam xây dựng công nghiệp hóa
- hiện đại hóa và phát triển nền kinh tế.
Trong công nghệ sản xuất ô tô, các chi tiết khung và vỏ chiếm số lượng lớn, các chi
tiết này thường được chế tạo bằng phương pháp dập tấm [1-5] với nhiều loại vật liệu khác
nhau. Một số doanh nghiệp trong nước sản xuất các chi tiết phụ trợ cho ngành cơng
nghiệp ơ tơ ví dụ như chi tiết cốc lọc nhiên liệu dùng cho xe ô tô đã được nhiều doanh
nghiệp trong nước sản xuất với số lượng lớn, cốc lọc này được làm từ vật liệu tấm SPCC
(tiêu chuẩn JIS G3141). Trong quá trình chế tạo chi tiết cốc lọc thường xảy ra các sai hỏng
tại nguyên công dập vuốt, sản phẩm bị nhăn và rách [6-11] như Hình 1. Ngồi ra trong
dập vuốt, kích thước về chiều cao của sản phẩm không đồng đều [12-13], sản phẩm không
đạt được kích thước chính xác do độ đàn hồi ngược [14-15], chiều dày của sản phẩm biến
mỏng không đồng đều [16], bề mặt sản phẩm bị cào xước [14].

a) Chi tiết bị nhăn vành
b) Chi tiết bị rách
Hình 1. Hiện tượng phế phẩm xảy ra trong dập vuốt cốc lọc nhiên liệu
vật liệu SPCC (tiêu chuẩn JIS-G3141)
Để giảm thiểu những sai hỏng và tăng chất lượng sản phẩm dập, yêu cầu các nhà
nghiên cứu phải tìm ra những giải pháp cơng nghệ mới hỗ trợ cho q trình dập như:
tối ưu các thơng số cơng nghệ, hình học, vật lý cuả q trình dập bằng mơ phỏng số để
dự đốn khả năng tạo hình của sản phẩm trước khi chế tạo. Đồng thời trong mô phỏng
số, để dự báo các hiện tượng rách, nứt trên chi tiết dập thì đường cong giới hạn tạo
hình FLC [17-20] của vật liệu là dữ liệu đầu vào rất quan trọng.
Hiện nay khi dập vuốt các vật liệu có độ cứng cao, việc gia nhiệt để tăng khả năng
tạo hình của vật liệu cũng là một giải pháp để nâng cao chất nượng sản phẩm. Gia cơng
dập vuốt có hỗ trợ nhiệt là một phương pháp gia công tiên tiến được áp dụng trong các
nghiên cứu với những phương pháp gia nhiệt khác nhau sử dụng lị gia nhiệt bằng điện

hay khí đốt [21-22], gia nhiệt bằng lò hồng ngoại [14, 22-23], gia nhiệt bằng phương

download by :


pháp cảm ứng điện từ [24], gia nhiệt bằng thanh nhiệt điện trở [24-30], gia nhiệt tiếp
xúc [14]. Bên cạnh đó, các nghiên cứu cơ nhiệt [31-36] được thực hiện để đánh giá quá
trình biến dạng dẻo dưới tác dụng của nhiệt độ.
Có rất nhiều các nghiên cứu ở nước ngồi về phương pháp gia nhiệt trong gia cơng
tạo hình vật liệu tấm, đối với các phương pháp gia nhiệt khác nhau và các vật liệu khác
nhau. Đây là phương pháp gia công được ứng dụng hiệu quả trong nền sản xuất hiện đại
với sự phát triển của các loại vật liệu mới. Các nghiên cứu tập trung đi sâu vào nghiên cứu
ảnh hưởng của các thông số công nghệ, hình học, vật lý, đường cong giới hạn tạo hình
(FLC) của vật liệu tấm, quá trình gia nhiệt tới tạo hình của vật liệu tấm thơng qua mơ
phỏng và thực nghiệm. Tuy nhiên việc nghiên cứu về ảnh hưởng của các thông số này đối
với vật liệu SPCC [37-38] đến các thơng số đầu ra như chiều cao tạo hình khi chi tiết bắt
đầu xuất hiện rách HR và chiều dày phân bố chi tiết cốc trụ tP trong dập vuốt có hỗ trợ gia
nhiệt cịn rất hạn chế. Đặc biệt là việc tối ưu hóa các tham số cho các chỉ tiêu đánh giá
khác nhau cần được nghiên cứu để xây dựng các bộ tham số phù hợp phục vụ cho q
trình thiết kế, chế tạo bộ khn. Từ đó ứng dụng vào gia cơng dập vuốt chi tiết dạng cốc
vật liệu SPCC. Đây là nhiệm vụ quan trọng, để nâng cao chất lượng, giảm sai hỏng trong
gia công dập vuốt. Vì vậy, đề tài “Nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số công nghệ
và nhiệt độ đến biến dạng tạo hình khi dập vuốt chi tiết dạng cốc từ vật

liệu SPCC” là hết sức cần thiết đối với sự phát triển của ngành cơng nghiệp cơ khí nói
chung và cơng nghiệp gia cơng tấm nói riêng.
2.
Mục đích, đối tượng và phạm vi nghiên cứu
2.1.
Mục đích nghiên cứu

Xây dựng đường cong giới hạn tạo hình (FLC) của vật liệu tấm SPCC tại nhiệt
độ phòng và nhiệt độ khác nhau;
-

Xây dựng mơ hình thực nghiệm tích hợp hệ thống gia nhiệt cho bộ khuôn dập
vuốt.
-

Khảo sát ảnh hưởng của các tham số cơng nghệ, hình học (mức độ dập vuốt, lực
chặn phơi, bán kính cong của chày) và nhiệt độ đến chiều cao tạo hình khi chi tiết
bắt đầu xuất hiện rách HR và chiều dày phân bố tP trong dập vuốt chi tiết dạng cốc
trụ vật liệu SPCC bằng mô phỏng số và thực nghiệm;
-

Nghiên cứu mối quan hệ của các thông số đầu vào (mức độ dập vuốt, lực chặn
phơi, bán kính cong của chày và nhiệt độ) và các chỉ tiêu đầu ra (chiều cao tạo hình
khi chi tiết bắt đầu xuất hiện rách HR và chiều dày phân bố tP) trong dập vuốt chi tiết
dạng cốc trụ vật liệu tấm SPCC.
2.2. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
+ Đối tượng nghiên cứu:
-

2

download by :


Chi tiết dạng cốc trụ, vật liệu SPCC (tiêu chuẩn JIS-G3141) có kích thước như
Hình 2. Chi tiết được dập vuốt tại nhiệt độ phòng và nhiệt độ khác nhau trên máy ép
thuỷ lực.


Hình 2. Kích thước chi tiết dạng cốc trụ
+ Phạm vi nghiên cứu:
Thông số đầu vào trong dập vuốt
Lực chặn phơi
Bán kính cong của chày
Mức độ dập vuốt
Nhiệt độ phôi dập
Thông số đầu ra trong dập vuốt
Chiều cao tạo hình khi chi tiết
bắt đầu xuất hiện rách
Chiều dày phân bố của chi tiết
dạng cốc trụ
Phương pháp nghiên cứu.
Thực hiện phương pháp lý thuyết kết hợp với mô phỏng, thực nghiệm, so sánh đánh
giá giữa mô phỏng và thực nghiệm.
4. Ý nghĩa khoa học và ý nghĩa thực tiễn của đề
tài + Ý nghĩa khoa học
- Khắc phục được những sai hỏng (rách, nhăn, biến mỏng) xảy ra khi dập vuốt chi
tiết chi tiết cốc trụ vật liệu SPCC bằng giải pháp gia cơng có hỗ trợ nhiệt độ;
- Xây dựng đường cong giới hạn tạo hình (FLC) của vật liệu SPCC tại các nhiệt độ
khác nhau, đáp ứng độ chính xác cao trong mơ phỏng số;
- Xây dựng mơ hình tốn học để xác định nhiệt độ phơi dập bằng thực nghiệm;
- Phân tích được ảnh hưởng của lực chặn phơi, bán kính cong của chày, mức độ dập
vuốt, nhiệt độ phơi đến chiều cao tạo hình HR và chiều dày phân bố tP của chi tiết
dạng cốc;
3.

3


download by :


×