Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Nghiên cứu ảnh hưởng của phân bón lá Bio-hunnia trên Nghiên cứu ảnh hưởng của phân bón lá Bio-hunnia trên cây súp lơ docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (646.8 KB, 6 trang )

NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA PHÂN BÓN LÁ BIO-HUNNIA
TRÊN CÂY SÚP LƠ
Nguyn Trâm Anh,
Dương Th Thu Thy, ng ình Li
Summary
Study on influence of Bio-hunnia to cauliflower
Bio-hunnia is a foliar fertilizer made in Hungary. It contains all vital meso and micro elements in
high concentration without causing phytotocity. Apart from that, it contains a composition of
extracted compounds from over 60 kinds of plants including organic acid, vitamin In previous
paper, we have researched the effect of Bio-hunnia on the growth of tomato and watermelon. The
result shows that this production not only made productivity highly but also increased the immune
system of the plant. Therefore in this paper we' ve researched the effect of Bio-hunnia on the
growth and productivity of cauliflower. The study results indicted that the application of Bio-hunnia
with concentration of 0.1 and 0.2% increased yield from 16.7- 17.3% compared to non-treatment
formular. The contents of nitrate, heavy metals and pestiside analysed in cauliflower were under
permitted limitation. The application of 0.1% Bio-hunnia got the highest gain: the net profit was
179.153.333vnd/ha.
Keywords: Foliar fertilizer, cauliflower, growth, Bio-hunnia.
I. T VN 
S dng phân bón lá ang ngày càng
ph bin vì nó tăng năng sut và cht lưng
cây trng. Trong các nghiên cu trưc
chúng tôi ã nghiên cu nh hưng ca
phân bón lá Bio-hunnia (mt loi phân bón
mi trong thành phn có các cht chit xut
t thc vt) i vi cà chua và dưa hu. Kt
qu cho thy loi phân bón này ngoài vic
làm tăng sinh trưng ca cây trng (dưa
hu tăng năng sut 32-40%, cà chua tăng
22,6% so vi i chng), còn làm tăng kh
năng chng mt s bnh hi. Trong bài báo


này, chúng tôi tip tc tin hành nghiên cu
nh hưng ca phân bón lá Bio-hunnia i
vi sinh trưng, phát trin, năng sut và
cht lưng cây súp lơ xanh.
II. I TƯNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CU
1. Đối tượng nghiên cứu
- Ging nghiên cu: Ging súp lơ xanh
hoa sen, nhp ni t Nht Bn.
- Phân bón lá Bio-hunnia.
2. Phương pháp nghiên cứu
- Phương pháp b trí thí nghim:
+ Din hp 50 m
2
/ô gm 5 công thc
thí nghim: CT1-i chng (không phun),
CT2 Bio-hunnia 0,05%, CT3 Bio-hunnia
0,1%, CT4 Bio-hunnia 0,2% và CT5 Bio-
hunnia 0,3%.
+ Din rng 5000 m
2
b trí 3 công thc
thí nghim: CT1-i chng (không phun),
CT2 Bio-hunnia 0,1%, CT3 Bio-hunnia
0,2%, mt  trng 9 cây/m
2
, khong cách
cây cách cây 40 cm, theo khi ngu nhiên
hoàn chnh, lp li 3 ln.
- Cách s dng ch phNm: Sau khi

trng cây ra rung 5-7 ngày bt u phun
phân bón lá Bio-hunnia  các nng  thí
nghim, khong cách gia các ln phun là
7-10 ngày.
- Các ch tiêu theo dõi: Các ch tiêu v
sinh trưng, năng sut và hàm lưng nitrate
(theo phương pháp so màu), dư lưng thuc
BVTV (phương pháp FDA- M), hàm
lưng mt s kim loi nng (phương pháp
AOAC- M) trong súp lơ khi phun phân
bón lá Bio-hunnia  các nng  khác nhau.
- Thi v nghiên cu: Thí nghim ưc
theo dõi vào ông xuân năm 2007 (ti xã
Biên Giang, Hà ông, Hà N i), v ông
xuân năm 2008 (ti xã Yên N ghĩa, Hà
ông, Hà N i).
- X lý s liu theo phn mm
IRRISTAT.
III. KT QU N GHIÊN CU
1. Ảnh hưởng của phân bón lá Bio-hunnia
đối với cây súp lơ trên diện nhỏ
1.1. Ảnh hưởng của phân bón lá
Bio-hunnia đối với sinh trưởng cây súp lơ
Cây con sau khi trng ra rung t 5-7
ngày bt u phun phân bón lá Bio-hunnia
theo các công thc. Kt qu nghiên cu nh
hưng ca phân bón lá Bio-hunnia i vi
sinh trưng ca cây súp lơ th hin trên
bng 1.
Bảng 1. Ảnh hưởng của phân bón lá Bio-hunnia đối với sinh trưởng cây súp lơ sau 49

ngày (vụ đông xuân 2007- xã Biên Giang, Hà Đông, Hà ội)
Công thức
Số lá Cao cây
Số lá Tăng so ĐC (%) Cao cây (cm) Tăng so ĐC (%)
CT1 19,3 - 59,3 -
CT2 19,7 2,1 59,9 1,0
CT3 21,3 10,4 61,6 4,0
CT4 21,3 10,4 61,9 4,4
CT5 20,2 4,7 59,6 0,5
LSD (0,05)

0,85 0,87
CV (%) 2,2 0,8
Kt qu bng 1 cho thy phân bón lá
Bio-hunnia có tác dng làm cho cây súp lơ
sinh trưng tt hơn so vi i chng
(không s dng phân bón lá). S lá và chiu
cao cây u tăng so vi công thc i
chng.  công thc 3 và 4 (s dng Bio-
hunnia  nng  0,1% và 0,2%) cho s lá
và chiu cao cây tăng cao nht và tăng có ý
nghĩa so vi công thc khác và công thc
i chng, s lá tăng 10,4%, chiu cao cây
tăng 4,0-4,4%.
1.2. Ảnh hưởng của phân bón lá Bio-
hunnia đối với năng suất cây súp lơ
S liu v nh hưng ca phân bón lá
Bio-hunnia i vi năng sut súp lơ ưc
trình bày  bng 2.
Bảng 2. Ảnh hưởng của phân bón lá Bio-hunnia đến năng suất cây súp lơ

(vụ đông xuân 2007- xã Biên Giang, Hà Đông, Hà ội)
Công thức Đường kính hoa (mm) Khối lượng hoa (g/cây)

Năng suất (kg/ô)

Tăng năng suất so
đ/c (%)
CT1 187,1 633,3 19,0 -
CT2 188,03 720 21,6 8,0
CT3 189,5 758,3 22,8 14,0
CT4 191,2 813,3 24,4 22,0
CT5 188,1 710 21,3 6,5
LSD (0,05) 1,63 22,67 0,68
CV (%) 0,5 1,7 1,7

Kt qu bng 2 cho thy ưng kính hoa
lơ và khi lưng hoa lơ tăng hơn so vi i
chng. Các hoa lơ sau thu hoch cũng xanh
và chc hơn. So vi i chng không phun,
các công thc s dng phân bón lá làm tăng
năng sut rõ rt t 6,5-22,0%.  công thc 4
(s dng phân bón lá Bio-hunnia nng 
0,2%) cho ưng kính hoa lơ (191,2 mm),
khi lưng hoa lơ (813,3g/cây), năng sut
(24,4 kg/ô) là cao nht.
T nhng thí nghim v nh hưng ca
phân bón lá Bio-hunnia i vi cây súp lơ
trên din nh, thy rng s dng phân bón
Bio-hunnia  nng  0,1% và 0,2% cho
sinh trưng và năng sut cao nht.

2. Ảnh hưởng của phân bón lá Bio-hunnia
đối với cây súp lơ trên diện rộng
2.1. Ảnh hưởng của phân bón lá
Bio-hunnia đối với sinh trưởng cây súp lơ
trên diện rộng
Kt qu phun ch phNm vào các giai
on sinh trưng và phát trin ca cây
súp lơ trên din rng ưc th hin trên
bng 3.
Bảng 3. Ảnh hưởng của phân bón lá Bio-hunnia đối với sinh trưởng cây súp lơ
sau 49 ngày trên diện rộng (vụ đông xuân 2008-xã Yên ghĩa, Hà Đông, Hà ội)
Công thức
Số lá Cao cây
Số lá Tăng so ĐC (%) Cao cây (cm) Tăng so ĐC (%)
CT1 18.1 - 59.7 -
CT2 20.4 12.7 60.6 1.5
CT3 21.5 18.8 61.8 3.5
LSD (0,05) 1.53 0.53
CV (%) 3.4 0.4


Phân bón Bio- hunnia Đối chứng
Hình 1. nh hưng ca phân bón lá n sinh trưng ca súp lơ
Kt qu thu ưc trên bng 3 cho thy
cây súp lơ ưc phun phân bón lá
Bio-hunnia cho sinh trưng tt hơn i
chng. Công thc 3 phun phân bón lá
Bio-hunnia nng  0.2% cho s lá (tăng
3.5%) và chiu cao cây (tăng 18,8%)-tăng
cao nht so vi i chng. Kt qu nghiên

cu còn cho thy khi s dng phân bón lá
Bio-hunnia, lá cây sinh trưng phát trin tt
hơn, lá cng và xanh hơn.
2.2. Ảnh hưởng của phân bón lá
Bio-hunnia đối với năng suất cây súp lơ
trên diện rộng
nh hưng ca phân bón lá Bio-hunnia
i vi năng sut cây súp lơ trên din rng
ưc trình bày  bng 4.
Bảng 4. Ảnh hưởng của phân bón lá Bio-hunnia đối với năng suất cây súp lơ trên diện rộng
(vụ đông xuân 2008- xã Yên ghĩa, Hà Đông, Hà ội)
Năng suất

Công thức
NSLT (tấn/ha) NSTT (tấn/ha) Tăng NS so đ/c (%)
CT1 25,01 23,45 -
CT2 29,36 27,5 17,3
CT3 29,34 27,63 17,8
LSD (0,05) 0,3 0,18
CV (%) 0,5 0,3

Kt qu bng 4 cho thy c NSTT và
NSLT  công thc 2 và 3 u cao hơn so
vi công thc i chng. Công thc 3 năng
sut tăng 17,8% so vi i chng và công
thc 2 tăng 17,3% so vi i chng.
2.3. Ảnh hưởng của phân bón lá
Bio-hunnia đến chất lượng súp lơ
Hàm lưng nitrate và dư lưng thuc
bo v thc vt tích lu trong rau là mt

trong nhng ch tiêu quan trng  ánh giá
cht lưng ca rau. Kt qu phân tích hàm
lưng nitrate, dư lưng thuc bo v thc
vt và mt s kim loi nng ch yu trong
súp lơ ưc trình bày trên bng 5 và 6.
Bảng 5. Hàm lượng nitrate và dư lượng thuốc BVTV trong súp lơ
(vụ đông xuân 2008-xã Yên ghĩa, Hà Đông, Hà ội)
CT
Hàm lượng một số chất trong súp lơ (mg/ kg)
NO
3
- Acephate Cypermethrin Metalaxyl
CT1 340 nd nd nd
CT2 330 nd nd nd
CT3 331 nd nd nd
TCQĐ
≤ 500 ≤ 0,05 ≤ 0,05 ≤ 0,01
PP thử PP so màu FDA FDA FDA
Ghi chú: nd-Không phát hin, TCQ-Tiêu chuNn quy nh.
Qua bng 5 cho thy: Các công thc thí
nghim và i chng u có hàm lưng
NO
3
-
m bo trong gii hn cho phép
≤ 500 mg/ kg (theo Quy nh s
04/2007/Q- BNN ngày 19/1/2007). Các
mu súp lơ khi phân tích u không phát
hin thy dư lưng thuc bo v thc vt
(theo quy nh ca WHO/FAO năm 1994

v dư lưng ti a cho phép ca mt s
thuc BVTV trên rau tươi).
Bảng 6. Hàm lượng một số kim loại nặng trong súp lơ
(vụ đông xuân 2008-xã Yên ghĩa, Hà Đông, Hà ội)
CT
Hàm lượng một số kim loại nặng trong súp lơ (mg/ kg)
Pb Cu Cd Hg As
CT1 < 0,01 1,57 < 0,01 < 0,001 < 0,01
CT2 < 0,01 1,41 < 0,01 < 0,001 < 0,01
CT3 < 0,01 1,47 < 0,01 < 0,001 < 0,01
TCQĐ
≤ 0,5- 1 ≤ 5,0 ≤ 0,02 ≤ 0,005 ≤ 0,2
PP thử AOAC 989,11 AOAC 999,11 AOAC 999,11 AOAC 971,21 AOAC 986,15
Ghi chú: TCQ-Tiêu chuNn quy nh.
Kt qu phân tích hàm lưng các kim
loi nng như Pb, Cu, Cd, Hg, As trong súp
lơ  c 3 công thc u  dưi mc gii
hn quy nh, phù hp vi tiêu chuNn các
ch tiêu cht lưng theo Quy nh s
04/2007/Q-BNN ngày 19/01/2007.
Như vy có th thy s dng phân bón
lá Bio-hunnia theo quy trình ã ưa ra thu
ưc sn phNm có hàm lưng NO
3
-
m
bo an toàn, không  li dư lưng thuc
bo v thc vt, hàm lưng kim loi nng
m bo trong gii hn cho phép.
2.4. Hiệu quả kinh tế khi sử dụng

Bio-hunnia cho cây súp lơ
Kt qu xác nh s dng phân bón 
nng  nào là có hiu qu nht căn c hiu
qu kinh t ưc trình bày trên bng 7.
Bảng 7. Hiệu quả kinh tế khi sử dụng Bio-hunnia cho cây súp lơ
Hạng mục
Thành tiền (đồng/ha)
CT1 CT2 CT3
Tổng chi 36.130.000 41.030.000 42.080.000
Tổng thu 187.566.667 220.183.333 221.033.333
Lãi thuần 151.436.667 179.153.333 178.953.333

T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt Nam
6
Tng kt hiu qu kinh t tính trên 1 ha thu hoch súp lơ  công thc 2 là cao nht
(179.153.333 ), tip theo là công thc 3 (178.953.333 ). Thp nht là công thc i
chng (151.436.667 ). Như vy s dng Bio-hunnia  nng  0,1% cho hiu qu kinh
t cao hơn.
IV. KT LUN
S dng phân bón lá Bio-hunnia nng  t 0,05-0,3% kích thích s sinh trưng và
phát trin ca súp lơ so vi i chng không phun. S lá tăng có ý nghĩa so vi i chng
t 2,1-10,4%, năng sut tăng có ý nghĩa t 6,5-22%.
S dng Bio-hunnia nng  0,1% và 0,2% trên din ln cho s lá tăng 1,5- 3,5%,
chiu cao cây tăng 12,7- 18,8%, các ch s cu thành năng sut, năng sut tăng 16,7-
17,3%. S dng phân bón Bio-hunnia  hai nng  này cho cht lưng súp lơ m
bo an toàn (hàm lưng nitrate, dư lưng thuc bo v thc vt và hàm lưng mt s
kim loi nng u  dưi ngưng cho phép).
S dng phân bón lá Bio-hunnia vi nng  0,1% và 0,2% trên din ln cho hiu
qu kinh t cao hơn i chng, trong ó s dng phân bón Bio-hunnia vi nng  0,1%
cho hiu qu kinh t cao nht (lãi thun là 179.153.333 /ha).

TÀI LIU THAM KHO
1 guyễn Trâm Anh, Phương Công Thành, 2007. "nh hưng ca phân bón lá Bio-
hunnia trên cây cà chua". TC Nông nghip và Phát trin nông thôn, s 12+13/2007.
2 guyễn Trâm Anh, Phương Công Thành, Dương Thị Thu Thuỷ, Tạ Thế Hùng, 2008.
“nh hưng ca phân bón lá Bio-hunnia trên cây dưa hu”. Tp chí Nông thôn mi,
s 232, kỳ 1 tháng 10/2008, trang 38-40.
3 Đỗ Ánh, Võ Đình Quang, Đặng Thọ Lộc, 2001. "Nhn xét hiu lc ca mt s loi
phân bón mi". Tp chí Khoa hc t, s 15, trang 90-96.
4 guyễn Xuân Thành, Trần Thị Tố Linh, 2001. "Dư lưng thuc bo v thc vt trong
môi trưng t  nhng vùng sn xut rau sch thuc thành ph Hà Ni và mt s ý
kin nhìn t góc  môi trưng". Tp chí Khoa hc t, s 14, trang 78-87.
gười phản biện: guyễn Văn Viết

×