ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 Mơn Tốn - Đề 9 - Tiêu chuẩn (Bản word có lời giải)
Câu 1:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :
đây là vtcp của đường thẳng d ?
r
r
A. u 1; 3; 2 .
B. u 1;3; 2 .
Câu 2:
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:
C.
1
log 2 a .
4
D. log 2 a .
D. 7 i .
2
2
2
Trong không gian Oxyz , mặt cầu S : x y z 2 x 4 y 2 z 0 có tọa độ tâm I và bán
kính R là
A. I 1; 2; 1 ; R 6 .
B. I 1; 2; 1 ; R 6 .
C. I 1; 2; 1 ; R 6 .
D. I 1; 2; 1 ; R 6 .
Cho cấp số nhân un có u1 1 , u4 8 . Giá trị của u10 bằng
B. 1024 .
C. 512 .
D. 512 .
Trong không gian Oxyz , véc tơ nào sau đây là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng
dx
4 2x
A.
Câu 9:
r
D. u 1;3; 2 .
Số cách chọn 2 học sinh từ 10 học sinh để phân công làm tổ trưởng và tổ phó là
8
2
2
A. A10 .
B. 102 .
C. A10 .
D. C10 .
x 3 t
: y 1 t ?
z 2 2t
ur
A. u1 3; 1; 2 .
Câu 8:
B. 2 log 2 a .
Cho hai số phức z 4 i và w 3 2i . Số phức z w bằng
A. 7 i .
B. 1 3i .
C. 1 2i .
A. 1024 .
Câu 7:
r
C. u 1; 3; 2 .
2
Với a là số thực tùy ý khác 0 , log 4 a bằng
A. log 2 a .
Câu 3:
x 1 y 2 z
, vectơ nào dưới
1
3
2
uu
r
B. u2 1;1; 2 .
uu
r
C. u3 1; 1; 2 .
uu
r
D. u4 1;1;1 .
B. ln 4 2x C .
1
1
C. ln 4 2 x C . D. ln 4 2 x C .
2
4
bằng
1
ln 4 2 x C .
2
Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua hai điểm A 1; 2;3 , B 1;3; 4 có phương
trình là
x 1 y 2 z 3
A.
.
2
1
1
x 1 y 2 z 3
C.
.
2
1
1
x 1 y 2 z 3
.
2
1
1
x 1 y 2 z 3
D.
.
2
1
1
B.
Câu 10: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như hình bên?
Page 1
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
A. y x 4 2 x 2 1 .
B. y x 4 2 x 2 1 .
C. y x 3 3 x 2 1 .
D. y x 3 3 x 2 1 .
Câu 11: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên đoạn 3;3 có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x 3 .
C. Hàm số đạt cực đại tại x 1 .
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x 3 .
D. Hàm số đạt cực đại tại x 2 .
Câu 12: Hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 0; 2
B. 0;3 .
Câu 13: Khẳng định nào sau đây đúng?
1 4
3
4
3
A. x dx x C
B. x dx x C .
3
C. 0; .
C.
1
x dx 4 x
3
D. 1;3 .
4
C .
3
2
D. x dx 3 x C .
Câu 14: Nghiệm của phương trình 23 x1 16 là
A. x 1
B. x 1 .
C. x 3 .
D. x
5
.
3
C. x 2 .
D. x
5
.
4
Câu 15: Nghiệm của phương trình log 2 4 x 3 là
A. x
3
2
B. x
9
.
4
Câu 16: Thể tích khối lập phương bằng 27a 3 , độ dài cạnh của khối lập phương đã cho bằng:
3a
A. 3a .
B. 9a .
C. 3 3a .
D.
.
2
Câu 17: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy S 2a 2 , chiều cao h 6a là:
A. 12a 3 .
B. 4a 3 .
C. 6a 3 .
D. 36a 3 .
Page 2
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 18: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
A. y 1 .
x
là:
x 1
2
B. x 1 .
3
f x dx 2
Câu 19: Nếu 1
A. 2 .
3
và
D. y 0 .
C. x 1 .
g x dx 4
1
3
thì
f x g x dx
1
bằng:
C. 6 .
B. 6 .
D. 2 .
ln 3
Câu 20: Tích phân
e
2x
dx bằng
0
ln 3
A.
e 2 x dx e2 x 1
0
ln 3
0
ln 3
e 2 x 1
B. e dx
. C.
2x 1 0
0
ln 3
.
2x
Câu 21: Giao điểm của đồ thị hàm số y
A. 4 .
B. 0 .
ln 3
e 2 x dx e2 x
0
ln 3
0
ln 3
.
D.
0
ln 3
1
e dx e 2 x .
2
0
2x
2x 4
với trục hồnh có tung độ bằng
x 1
C. 2 .
D. 2 .
2
Câu 22: Đạo hàm của hàm số y log 2 x là
A.
1
.
x ln 2
B.
2
.
x ln 2
C.
1
D.
2
.
x 2 ln 2
r
Câu 23: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm A 1; 2; 3 và nhận vectơ n 2; 1;3 làm
x 2 ln 2
.
vectơ pháp tuyến có phương trình là
A. x 2 y 3z 9 0 . B. x 2 y 3z 9 0 . C. 2 x y 3z 9 0 . D. 2 x y 3z 9 0 .
Câu 24: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức 5 2i có tọa độ là
A. 2;5 .
B. 5; 2 .
Câu 25: Số phức liên hợp của sô phức z 5 8i là
A. z 5 8i .
B. z 5 8i .
C. 2;5 .
D. 5; 2 .
C. z 5 8i .
D. z 8 5i .
Câu 26: Một đội thanh niên tình nguyện của trường gồm có 6 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Chọn
ngẫu nhiên 4 học sinh để cùng các giáo viên tham gia đo thân nhiệt cho học sinh khi đến
trường. Xác suất để chọn được 4 học sinh trong đó số học sinh nam bằng số học sinh nữ bằng
5
5
6
2
A.
.
B.
.
C. .
D.
.
11
11
33
66
Câu 27: Tìm số phức z biết 1 i z 3 2i 6 3i .
A. z 3 2i .
B. z 2 i .
Câu 28: Với a là số thực dương tùy ý, log 5
A. 2 log 5 a .
B.
5
.
log 5 a
C. z 7 2i .
D. z 2 4i .
2
.
log 5 a
D. 5 log 5 a .
25
bằng
a
C.
Câu 29: Một khối chóp có đáy là hình vng cạnh bằng 2 và chiều cao bằng 6 . Thể tích của khối chóp
đó bằng
A. 6 .
B. 24 .
C. 8 .
D. 12 .
Page 3
ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 30: Trong khơng gian Oxyz , cho đường thẳng d :
đường thẳng d là
x 2 t
A. y 1 3t .
z 3
x 1 2t
B. y 3 t .
z 3t
x 1 y 3 z
. Phương trình tham số của
2
1
3
x 2 t
C. y 1 3t
z 3
x 1 2t
D. y 3 t .
z 3t
Câu 31: Cho hình nón có bán kính đáy bằng a 2 , mặt xung quanh của hình nón khi trải ra trên một
mặt phẳng có dạng một nửa đường trịn. Độ dài đường sinh của hình nón đã cho bằng
A. 2a .
B. 2 2a .
C. 4a .
D. 4 2a .
Câu 32: Cho hàm số
f x 2 x 1
F 3 F 2
có một nguyên hàm là
F x
thỏa mãn
F 2 F 0 5
. Khi đó
bằng
A. 4 .
C. 0 .
B. 1 .
D. 2 .
3
Câu 33: Giá trị lớn nhất của hàm số f x x 9 x 2 trên đoạn 0; 2 là
A. 6 3 2 .
C. 2 .
B. 8 .
D. 2 3 5 .
Câu 34: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB a, AC 3a và
AA 2a . Góc giữa đường thẳng BC và mặt phẳng ABC bằng
A. 450
B. 300
C. 600
D. 500
Câu 35: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh 2a , SA vng góc với đáy, góc
giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD bằng 450 . Khoảng cách từ B đến mặt phẳng
SCD bằng
A.
6a
.
3
6a
.
4
B.
C.
2 6a
.
3
D.
6a
.
2
x 1 y 1 z 2
. Đường
2
1
2
thẳng đi qua A cắt d và vng góc với trục hồnh có phương trình là
x 1
x 1 2t
x 1 t
x 1
A. y 3 t .
B. y 3 5t .
C. y 3 t .
D. y 3 2t .
z 4 2t
z 4 4t
z 4 2t
z 4 3t
Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;3; 4 và đường thẳng d :
x
Câu 37: Tập nghiệm của bất phương trình log 2 3.2 2 2 x là
2
B. log 2 ;0 1; .
3
D. ;0 1; .
A. 1; 2 .
C. ;1 2; .
Câu 38: Cho số phức z thỏa mãn 3 z i 2 i z 3 10i . Môđun của z bằng
A. 3 .
B. 5 .
C.
5.
D.
3.
Page 4
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 39: Cho hàm số f x x 2 2 x 3 1 . Một nguyên hàm của hàm số xf x là
1
7 x3 1 2 x3 1 .
9
1
3
3
C. 7 x 1 2 x 1 .
9
1
11x3 1 2 x3 1 .
9
1
3
3
D. 11x 1 2 x 1 .
9
A.
B.
3
3
Câu 40: Cho hai hàm số f x ax bx c ; g x bx ax c , a 0 có đồ thị như hình vẽ bên.
1
Gọi S1 , S 2 là diện tích hình phẳng được gạch trong hình vẽ. Khi S1 S2 3 thì
f x dx
0
bằng
A. 3 .
B. 3 .
C. 6 .
D. 6 .
Câu 41: Có bao nhiêu số phức z sao cho các số phức z , z 2 , z 3 lần lượt có các điểm biểu diễn trên mặt
phẳng tọa độ tạo thành một tam giác đều?
A. 4 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 6 .
Câu 42: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
: 2x 2 y z 1 0
và hai đường thẳng
x 2 t
x 2t
d1 : y 2 t , d 2 : y 3 t . Gọi là đường thẳng nằm trong mặt phẳng và cắt cả hai
z t
z 1
đường thẳng d1 , d 2 . Đường thẳng có phương trình là
x 6 y 6 z 1
x5 y 9 z 7
A.
.
B.
.
1
3
8
1
3
8
x 6 y 6 z 1
x 5 y 9 z 7
C.
.
D.
.
5
9
7
6
6
1
Page 5
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 43: Cho hàm số f x có đồ thị của đạo hàm như sau:
2
Giá trị lớn nhất của hàm số g x f 2 x sin x trên đoạn 1;1 bằng
2
A. f 1 sin
1
.
2
2
B. f 2 sin 1 .
C. f 0 .
2
D. f 1 sin
1
.
2
1 1
Câu 44: Cho hàm số f x có đạo hàm trên mỗi khoảng ; , ; đồng thời thỏa mãn
2 2
f x
1
2x 1
1
x ,
2
và
f 1 2 f 0 2 ln 674 .
Giá
trị
của
biểu
thức
S f 2 f 1 f 4 bằng
A. 2 ln 3 ln 674 .
B. ln 2022 .
C. 2 ln 2022 .
D. 3ln 3 .
Câu 45: Cho khối lăng trụ đứng tứ giác ABCD. ABC D có đáy là hình vng; khoảng cách và góc
giữa hai đường thẳng AC và DC lần lượt bằng
a 3
2
; với cos
. Thể tích khối lăng
7
4
trụ đã cho bằng
A.
a 3 21
.
6
B.
a3 7
.
2
C.
a 3 15
.
2
D. a 3 3 .
Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 10;0;0 , B 0;10;0 , C 0;0;10 . Xét mặt phẳng P
thay đổi sao cho A, B, C nằm về cùng một phía đối với mặt phẳng
A, B, C đến P lần lượt 10,11,12 . Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến
P và khoảng cách từ
P có giá trị lớn nhất
bằng:
A.
33 365
.
3
B.
33 7 6
.
3
Câu 47: Có bao nhiêu số nguyên dương a ,
C.
a 2021
33 365
.
3
D.
33 7 6
.
3
sao cho tồn tại số thực x thỏa mãn
x ln a e x e x 1 ln x ln a ?
A. 2019 .
B. 2005 .
C. 2006 .
D. 2007 .
Câu 48: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 2; 4; 1 , B 3; 2; 2 , C 0;3; 2 và mặt phẳng
: x y 2 z 1 0 . Gọi
M là điểm tùy ý chạy trên mặt phẳng . Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức T MA MB MC bằng
A. 3 2 .
B.
13 14 .
C. 6 2 .
D. 3 2 6 .
Page 6
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
3
2
2
Câu 49: Cho hai hàm số f x ax bx cx d , g x ax bx e a, b, c, d , e ¡ , a 0 có đồ thị
lần lượt là hai đường cong C1 , C2 ở hình vẽ bên.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị C1 , C2 bằng
8
. Tính f 2 g 1 .
3
A. f 2 g 1 26 . B. f 2 g 1 24 .
C. f 2 g 1 28 . D. f 2 g 1 30 .
Câu 50: Xét các số phức z a bi a, b ¡
thỏa mãn
z 2 3i 2 2 . Tính P 2a b khi
z 1 6i z 7 2i đạt giá trị lớn nhất.
A. P 3 .
B. P 3 .
C. P 1 .
D. P 7 .
---------- HẾT ----------
Page 7
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :
đây là vtcp của đường thẳng d ?
r
r
A. u 1; 3; 2 .
B. u 1;3; 2 .
x 1 y 2 z
, vectơ nào dưới
1
3
2
r
C. u 1; 3; 2 .
r
D. u 1;3; 2 .
Lời giải
Chọn A
Câu 2:
r
d có vtcp u 1; 3; 2 .
2
Với a là số thực tùy ý khác 0 , log 4 a bằng
A. log 2 a .
B. 2 log 2 a .
C.
1
log 2 a .
4
D. log 2 a .
Lời giải
Chọn D
2
Ta có: log 4 a 2 log 4 a log 2 a , a 0 .
Câu 3:
Cho hai số phức z 4 i và w 3 2i . Số phức z w bằng
A. 7 i .
B. 1 3i .
C. 1 2i .
Lời giải
D. 7 i .
Chọn D
z w 4 i (3 2i ) 7 i .
Câu 4:
Số cách chọn 2 học sinh từ 10 học sinh để phân công làm tổ trưởng và tổ phó là
8
2
2
A. A10 .
B. 102 .
C. A10 .
D. C10 .
Lời giải
Chọn C
Mỗi cách chọn 2 học sinh từ 10 học sinh để phân công làm tổ trưởng và tổ phó là một chỉnh
Câu 5:
2
hợp chập 2 của 10 phần tử, vậy số cách chọn là A10 .
2
2
2
Trong không gian Oxyz , mặt cầu S : x y z 2 x 4 y 2 z 0 có tọa độ tâm I và bán
kính R là
A. I 1; 2; 1 ; R 6 . B. I 1; 2; 1 ; R 6 .
C. I 1; 2; 1 ; R 6 . D. I 1; 2; 1 ; R 6 .
Lời giải
Chọn B
Ta có, tọa độ tâm: I 1; 2; 1
Bán kính: R
1
2
2 2 1 6
2
Page 8
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 6:
Cho cấp số nhân un có u1 1 , u4 8 . Giá trị của u10 bằng
A. 1024 .
B. 1024 .
C. 512 .
Lời giải
D. 512 .
Chọn C
3
3
3
Ta có u4 8 u1.q 8 1.q 8 q 8 q 2 .
Khi đó u10 u1 .q 9 1. 2 512 .
9
Câu 7:
Trong không gian Oxyz , véc tơ nào sau đây là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng
x 3 t
: y 1 t ?
z 2 2t
ur
A. u1 3; 1; 2 .
uu
r
B. u2 1;1; 2 .
uu
r
C. u3 1; 1; 2 .
uu
r
D. u4 1;1;1 .
Lời giải
Chọn C
uu
r
Một véc tơ chỉ phương của đường thẳng là u3 1; 1; 2 .
dx
Câu 8:
4 2x
A.
bằng
1
ln 4 2 x C .
2
B. ln 4 2x C .
1
1
C. ln 4 2 x C . D. ln 4 2 x C .
2
4
Lời giải
Chọn C
Ta có
Câu 9:
dx
1
4 2 x 2 ln 4 2 x C
Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua hai điểm A 1; 2;3 , B 1;3; 4 có phương
trình là
x 1 y 2 z 3
x 1 y 2 z 3
A.
. B.
.
2
1
1
2
1
1
x 1 y 2 z 3
x 1 y 2 z 3
C.
. D.
.
2
1
1
2
1
1
Lời giải
Chọn C
uuu
r
Đường thẳng qua điểm A 1; 2;3 có vectơ chỉ phương là AB 2;1;1 .
x 1 y 2 z 3
:
.
2
1
1
Câu 10: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như hình bên?
Page 9
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
A. y x 4 2 x 2 1 .
B. y x 4 2 x 2 1 .
C. y x 3 3 x 2 1 .
Lời giải
D. y x 3 3 x 2 1 .
Chọn C
Nhận xét: Đồ thị hàm số có hai cực trị và hệ số a 0 nên chọn C .
Câu 11: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên đoạn 3;3 có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x 3 .
C. Hàm số đạt cực đại tại x 1 .
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x 3 .
D. Hàm số đạt cực đại tại x 2 .
Lời giải
Chọn D
Theo bảng biến thiên của hàm số, ta có: hàm số đạt cực đại tại x 2 .
Câu 12: Hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 0; 2
B. 0;3 .
C. 0; .
D. 1;3 .
Lời giải
Chọn A
Từ bảng biến thiên ta nhận thấy hàm số y f x đồng biến trên 0; 2 .
Câu 13: Khẳng định nào sau đây đúng?
1 4
3
4
3
A. x dx x C
B. x dx x C .
3
C.
1
x dx 4 x
3
4
C .
3
2
D. x dx 3 x C .
Lời giải
Page 10
ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT
Chọn C
Ta có
1
x dx 4 x
3
4
C do 1 x 4 x 3 .
4
Câu 14: Nghiệm của phương trình 23 x1 16 là
A. x 1
B. x 1 .
C. x 3 .
D. x
5
.
3
D. x
5
.
4
Lời giải
Chọn A
23 x1 16 23 x1 24 3 x 1 4 x 1 .
Câu 15: Nghiệm của phương trình log 2 4 x 3 là
A. x
3
2
B. x
9
.
4
C. x 2 .
Lời giải
Chọn C
x 0
x 0
log 2 4 x 3
x 2.
3
x
2
4
x
2
Câu 16: Thể tích khối lập phương bằng 27a 3 , độ dài cạnh của khối lập phương đã cho bằng:
3a
A. 3a .
B. 9a .
C. 3 3a .
D.
.
2
Lời giải
Chọn A
Ta có: V x3 27a 3 x3 x 3a .
Câu 17: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy S 2a 2 , chiều cao h 6a là:
A. 12a 3 .
B. 4a 3 .
C. 6a 3 .
D. 36a 3 .
Lời giải
Chọn B
1
V S .h 4a 3 .
3
Câu 18: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
A. y 1 .
B. x 1 .
x
là:
x 1
2
C. x 1 .
D. y 0 .
Lời giải
Chọn D
lim y 0 y 0 là TCN của ĐTHS.
x
Page 11
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
3
Câu 19: Nếu 1
A. 2 .
f x dx 2
3
và
g x dx 4
1
3
thì
f x g x dx
1
C. 6 .
B. 6 .
bằng:
D. 2 .
Lời giải
Chọn C
3
f x g x dx 2 4 6.
1
ln 3
e
Câu 20: Tích phân
2x
dx bằng
0
ln 3
A.
e dx e
2x
0
2 x 1 ln 3
0
ln 3
ln 3
e 2 x 1
2x
2 x ln 3
B. e dx
. C. e dx e 0 .
2x 1 0
0
0
Lời giải
ln 3
2x
.
ln 3
D.
0
ln 3
1
e dx e 2 x .
2
0
2x
Chọn D
ln 3
Ta có:
0
1
e dx e 2 x
2
ln 3
2x
.
0
Câu 21: Giao điểm của đồ thị hàm số y
A. 4 .
B. 0 .
2x 4
với trục hồnh có tung độ bằng
x 1
C. 2 .
D. 2 .
Lời giải
Chọn B
Giao điểm của đồ thị hàm số y
2x 4
với trục hồnh có tung độ bằng 0 .
x 1
2
Câu 22: Đạo hàm của hàm số y log 2 x là
A.
1
.
x ln 2
B.
2
.
x ln 2
C.
1
2
x ln 2
.
D.
2
2
x ln 2
.
Lời giải
Chọn B
2
2 .
Ta có y log x 2 x
2
2
x ln 2 x ln 2
r
Câu 23: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm A 1; 2; 3 và nhận vectơ n 2; 1;3 làm
vectơ pháp tuyến có phương trình là
A. x 2 y 3z 9 0 . B. x 2 y 3z 9 0 . C. 2 x y 3z 9 0 . D. 2 x y 3z 9 0 .
Lời giải
Chọn C
Page 12
ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT
Phương trình mặt phẳng cần tìm 2 x 1 y 2 3 z 3 0 2 x y 3z 9 0 .
Câu 24: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức 5 2i có tọa độ là
A. 2;5 .
B. 5; 2 .
C. 2;5 .
D. 5; 2 .
Lời giải
Chọn B
Câu 25: Số phức liên hợp của sô phức z 5 8i là
A. z 5 8i .
B. z 5 8i .
C. z 5 8i .
D. z 8 5i .
Lời giải
Chọn A
Ta có z 5 8i .
Câu 26: Một đội thanh niên tình nguyện của trường gồm có 6 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Chọn
ngẫu nhiên 4 học sinh để cùng các giáo viên tham gia đo thân nhiệt cho học sinh khi đến
trường. Xác suất để chọn được 4 học sinh trong đó số học sinh nam bằng số học sinh nữ bằng
5
5
6
2
A.
.
B.
.
C. .
D.
.
11
11
33
66
Lời giải
Chọn B
4
Ta có khơng gian mẫu n C11 .
Gọi A là biến cố: “Chọn được 4 học sinh trong đó số học sinh nam bằng số học sinh nữ”
n A C52 .C62 .
Xác suất của biến cố A là: P A
n A C52 .C62 5
.
n
C114
11
Câu 27: Tìm số phức z biết 1 i z 3 2i 6 3i .
A. z 3 2i .
B. z 2 i .
C. z 7 2i .
D. z 2 4i .
Lời giải
Chọn B
Ta có 1 i z 3 2i 6 3i 1 i z 3 i z
Câu 28: Với a là số thực dương tùy ý, log 5
A. 2 log 5 a .
B.
5
.
log 5 a
3i
2i .
1 i
25
bằng
a
C.
2
.
log 5 a
D. 5 log 5 a .
Lời giải
Chọn A
Page 13
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
25
log 5 25 log 5 a 2 log 5 a .
a
Câu 29: Một khối chóp có đáy là hình vng cạnh bằng 2 và chiều cao bằng 6 . Thể tích của khối chóp
đó bằng
A. 6 .
B. 24 .
C. 8 .
D. 12 .
Lời giải
log 5
Chọn C
1 2
Thể tích khói chóp là V .2 .6 8 .
3
Câu 30: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :
đường thẳng d là
x 2 t
A. y 1 3t .
z 3
x 1 2t
B. y 3 t .
z 3t
x 1 y 3 z
. Phương trình tham số của
2
1
3
x 2 t
C. y 1 3t
z 3
x 1 2t
D. y 3 t .
z 3t
Lời giải
Chọn B
x 1 2t
Phương trình tham số của đường thẳng d là y 3 t .
z 3t
Câu 31: Cho hình nón có bán kính đáy bằng a 2 , mặt xung quanh của hình nón khi trải ra trên một
mặt phẳng có dạng một nửa đường trịn. Độ dài đường sinh của hình nón đã cho bằng
A. 2a .
B. 2 2a .
C. 4a .
D. 4 2a .
Lời giải
Chọn B
Khi mặt xung quanh của hình nón trải ra trên một mặt phẳng có dạng một nửa đường trịn. Độ
dài đường sinh của hình nón là l 2 R 2a 2 .
f x 2 x 1
F x
F 2 F 0 5
Câu 32: Cho hàm số
có một nguyên hàm là
thỏa mãn
. Khi đó
F 3 F 2
bằng
A. 4 .
B. 1 .
C. 0 .
D. 2 .
Lời giải
Chọn C
x 2 2 x C1
khi x 1
2 x 2
f
x
2
x
1
Ta có
. Do đó F x 2
2 x 2 khi x 1
x 2 x C2
khi x 1
khi x 1
.
Theo đề bài thì F 2 F 0 5 C1 C2 5 . Suy ra F 3 F 2 3 C1 8 C2 0 .
Page 14
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
3
Câu 33: Giá trị lớn nhất của hàm số f x x 9 x 2 trên đoạn 0; 2 là
A. 6 3 2 .
B. 8 .
C. 2 .
Lời giải
D. 2 3 5 .
Chọn A
3
2
Ta có: f x x 9 x 2 f x 3x 9 .
x 3 0; 2
Khi đó: f x 0
.
x 3 0; 2
f 0 2
Do đó: f 2 8
.
f 3 6 3 2
3
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số f x x 9 x 2 trên đoạn 0; 2 là f
3 6
32.
Câu 34: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB a, AC 3a và
AA 2a . Góc giữa đường thẳng BC và mặt phẳng ABC bằng
A. 450
B. 300
C. 600
Lời giải
D. 500
Chọn A
Vì ABC là tam giác vng tại A, AB a, AC 3a BC 2a .
Vì ABC. ABC là lăng trụ đứng nên góc giữa đường thẳng BC và mặt phẳng ABC là
· B .
BC
· B
tan BC
BB 2a
· B 450 .
1 BC
BC 2a
Câu 35: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh 2a , SA vng góc với đáy, góc
giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD bằng 450 . Khoảng cách từ B đến mặt phẳng
SCD bằng
A.
6a
.
3
B.
6a
.
4
C.
2 6a
.
3
D.
6a
.
2
Lời giải
Page 15
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Chọn C
Bản word bạn đang sử dụng phát hành từ website Tailieuchuan.vn
ABCD là hình vng cạnh 2a nên AC AB 2 BC 2 2a 2 .
·
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD bằng 450 tức là: SCA
450 . Khi đó SAC
vng cân nên SA AC 2a 2 .
Vì AB / / CD nên khoảng cách từ B đến mặt phẳng SCD cũng bằng khoảng cách từ A đến
mặt phẳng SCD .
Kẻ AH SD, H SD .
DC SA
DC SAD DC AH .
Khi đó:
DC AD
AH SD
AH SDC nên khoảng cách từ A đến mặt phẳng SCD là AH .
Do đó:
AH DC
1
1
1
1
1
2
2
2
2
AH
SA
AD
AH
2a 2
2
1
2a
2
8
2 6a
AH 2 a 2 AH
3
3 .
x 1 y 1 z 2
. Đường
2
1
2
thẳng đi qua A cắt d và vng góc với trục hồnh có phương trình là
x 1
x 1 2t
x 1 t
x 1
A. y 3 t .
B. y 3 5t .
C. y 3 t .
D. y 3 2t .
z 4 2t
z 4 4t
z 4 2t
z 4 3t
Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;3; 4 và đường thẳng d :
Lời giải
Chọn D
Page 16
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
x 1 2t
Gọi M d M d . Ta có ptts của d : y 1 t M 1 2t ; 1 t ; 2 2t .
z 2 2t
r
uuur
uuur r uuur r
Ta có: i 1;0; 0 ; AM 2t ; 4 t; 6 2t . Vì Ox AM i AM .i 0 t 0
r uuur
Vậy ptts của có u AM 0; 4; 6 2 0; 2;3 .
x
Câu 37: Tập nghiệm của bất phương trình log 2 3.2 2 2 x là
A. 1; 2 .
C. ;1 2; .
2
B. log 2 ;0 1; .
3
D. ;0 1; .
Lời giải
Chọn B
x
Điều kiện xác định: 3.2 2 0 x log 2
2
.
3
Bpt 3.2 x 2 22 x 2 x 3.2 x 2 0 1 .
2
2x 1
t 1
x 0
2
x
Đặt t 2 x 1 trở thành: t 3t 2 0
.
x
1
2
2
t 2
2
Kết hợp với điều kiện ta có tập nghiệm của bất phương trình là: log 2 ;0 1; .
3
Câu 38: Cho số phức z thỏa mãn 3 z i 2 i z 3 10i . Môđun của z bằng
A. 3 .
B. 5 .
C.
5.
D.
3.
Lời giải
Chọn C
Đặt z a bi z a bi .
Pt 3 a bi i 2 i a bi 3 10i 3a 3 3b i 2a ai 2bi b 3 10i
a b 3
a 2
a b 3 5b a 3 10i
.
a 5b 7
b 1
Vậy số phức z có dạng là : z 2 i z 5 .
Câu 39: Cho hàm số f x x 2 2 x3 1 . Một nguyên hàm của hàm số xf x là
1
1
7 x3 1 2 x3 1 . B. 11x3 1 2 x 3 1 .
9
9
1
1
3
3
3
3
C. 7 x 1 2 x 1 . D. 11x 1 2 x 1 .
9
9
Lời giải
A.
Chọn C
Ta có
xf x dx xd f x xf x f x dx x
x3 2 x3 1
3
1
1 2
2 x 3 1d 2 x 3 1 x3 2 x 3 1 .
6
6 3
2 x 3 1 x 2 2 x 3 1dx
2x
3
1 C
3
Page 17
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
1
7 x3 1 2 x3 1 C .
9
3
3
Câu 40: Cho hai hàm số f x ax bx c ; g x bx ax c , a 0 có đồ thị như hình vẽ bên.
1
Gọi S1 , S 2 là diện tích hình phẳng được gạch trong hình vẽ. Khi S1 S2 3 thì
f x dx
0
bằng
A. 3 .
B. 3 .
C. 6 .
Lời giải
D. 6 .
Chọn B
3
Phương trình hồnh độ giao điểm ax 3 bx c bx3 ax c a b x b a x 0
x 0 .
a b x 3 x 0
x 1
Cách 1:
0
0
1
S
f
x
g
x
dx
a
b
x3 x dx a b
1
4
1
1
S1 S3 .
Có
1
1
1
S g x f x dx a b x3 x dx a b
4
3
0
0
Page 18
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
1
1
1
0
0
0
Vậy S1 S 2 3 S3 S 2 3 g x f x dx g x dx 3 f x dx 3 .
Cách 2:
0
S1
0
f x g x dx a b x
1
1
1
3
x dx
1
a b ;
4
1
b a
S 2 g x dx bx 3 ax c dx c .
4 2
0
0
Vậy S1 S 2 3
1
Suy ra
1
b a
a b c 3 a 2b 4c 12 .
4
4 2
1
f x dx ax
0
0
3
bx c dx
a b
a 2b 4c
c
3 .
4 2
4
Câu 41: Có bao nhiêu số phức z sao cho các số phức z , z 2 , z 3 lần lượt có các điểm biểu diễn trên mặt
phẳng tọa độ tạo thành một tam giác đều?
A. 4 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 6 .
Lời giải
Chọn C
Đặt z x yi x, y ¡
Gọi A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn số phức z , z 2 , z 3
2
2
3
2
Ta có AB z z z . z 1 a ; BC z z z . z 1 a. z ;
CA z 3 z z . z 1 z 1 a. z 1 với a z . z 1 0, z 0; 1;1
ABC đều AB 2 BC 2 CA2 1 z z 1 1 x 2 y 2 x 1 y 2
2
2
2
Page 19
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
1
x
2 x 1 0
1
3
2
2
z
i có 2 số phức z thỏa mãn.
2
2
2
x
y
1
3
y
2
Câu 42: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
: 2x 2 y z 1 0
và hai đường thẳng
x 2 t
x 2t
d1 : y 2 t , d 2 : y 3 t . Gọi là đường thẳng nằm trong mặt phẳng và cắt cả hai
z t
z 1
đường thẳng d1 , d 2 . Đường thẳng có phương trình là
x 6 y 6 z 1
x 5 y 9 z 7
A.
. B.
.
1
3
8
1
3
8
x 6 y 6 z 1
x5 y 9 z 7
C.
. D.
.
5
9
7
6
6
1
Lời giải
Chọn A
+) Gọi A là giao điểm của d1 và ,
A 2 t ; 2 t ; t d1 mà A 2 2 t 2 2 t t 1 0 t 7 A 5;9; 7 .
+) Gọi B là giao điểm của d 2 và ,
B 2t ;3 t ;1 d 2 mà B 2 2t 2 3 t 1 1 0 t 3 B 6;6;1
uur
+)Véc tơ chỉ phương của là u 1; 3;8 .
Phương trình là
x 6 y 6 z 1
1
3
8
Câu 43: Cho hàm số f x có đồ thị của đạo hàm như sau:
2
Giá trị lớn nhất của hàm số g x f 2 x sin x trên đoạn 1;1 bằng
A. f 1 sin 2
1
.
2
2
B. f 2 sin 1 .
C. f 0 .
D. f 1 sin 2
1
.
2
Lời giải
Chọn C
Page 20
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
1
g x 2 f 2 x 2sin x cos x 0 f 2 x sin 2 x
2
1
Đặt t 2 x f t sin t
2
Với x 1;1 t 2;2
1
f t sin t t 0 x 0
2
Bảng biến thiên của g x
g x g 0 f 0 .
Vậy max
1;1
1 1
Câu 44: Cho hàm số f x có đạo hàm trên mỗi khoảng ; , ; đồng thời thỏa mãn
2 2
1
1
f x
x , và f 1 2 f 0 2 ln 674 . Giá trị của biểu thức
2
2x 1
S f 2 f 1 f 4 bằng
A. 2 ln 3 ln 674 .
B. ln 2022 .
C. 2 ln 2022 .
Lời giải
D. 3ln 3 .
Chọn C
1
1
2 ln 2 x 1 C1 , khi x 2
1
f x
f x
2x 1
1 ln 2 x 1 C , khi x 1
2
2
2
f 0 C1; f 1 C2 2 f 0 f 1 2C1 C2 2C1 C2 2 ln 674 .
Page 21
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
1
1
1
ln 3 C2 , f 1 ln 3 C1; f 4 ln 9 C1
2
2
2
1
1
1
S f 2 f 1 f 4 ln 3 ln 3 ln 7 2C1 C 2
2
2
2
1
1
1
ln 3 ln 3 ln 9 2 ln 674 2 ln 3 2 ln 674 2 ln 2002.
2
2
2
Câu 45: Cho khối lăng trụ đứng tứ giác ABCD. ABC D có đáy là hình vng; khoảng cách và góc
f 2
giữa hai đường thẳng AC và DC lần lượt bằng
trụ đã cho bằng
a 3 21
A.
.
6
B.
a3 7
.
2
a 3
2
; với cos
. Thể tích khối lăng
7
4
C.
a 3 15
.
2
D. a 3 3 .
Lời giải
Chọn D
Lăng trụ đứng tứ giác ABCD. ABC D có đáy là hình vng cạnh bằng x và cạnh bên bằng y .
Do AC // AC AC , DC AC , DC ·AC D .
Do tam giác DAC cân tại D ·AC D 90 .
C A2 C D 2 AD 2
Áp dụng định lý côsin và giả thiết ta được: cos ·AC D
2C AC D
2 x2 x2 y 2 x2 y 2
2 x. x2 y 2
x
2 x2 y 2
2
y x 3.
4
Mặt khác: AC // AC AC // DAC d AC, DC d AC, DAC
d A, DAC d D, DAC .
Do AD cắt DAC tại trung điểm I của AD
Xét tứ diện D.DAC vng tại D có:
Page 22
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
1
1
1
1
49
1
1 1
2 2 2 xa
2
2
2
2
DA DC
21a
y
x
x
d D, DAC DD
2
Vậy thể tích của khối lăng trụ đã cho là V x 2 y x 3 3 a 3 3 .
Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 10;0;0 , B 0;10;0 , C 0;0;10 . Xét mặt phẳng P
thay đổi sao cho A, B, C nằm về cùng một phía đối với mặt phẳng
A, B, C đến P lần lượt 10,11,12 . Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến
bằng:
33 365
A.
.
3
B.
33 7 6
.
3
C.
33 365
.
3
P và khoảng cách từ
P có giá trị lớn nhất
D.
33 7 6
.
3
Lời giải
Chọn D
2
2
2
Gọi phương trình mặt phẳng P : ax by cz d 0, a b c 0 .
Do A, B, C nằm về cùng một phía đối với mặt phẳng P nên ta có:
10a d 10b d 0
10a d 0
10a d 0
10b d 10c d 0 10b d 0 hoặc 10b d 0 .
10c d 10a d 0
10c d 0
10c d 0
10a d 0
Giả sử 10b d 0 .
10c d 0
Khi đó theo giả thiết khoảng cách:
10a d
10
d A, P
a 2 b2 c2
10b d
11 .
d B, P
a 2 b2 c 2
10c d
12
d C , P
a 2 b2 c2
Đặt t a 2 b 2 c 2 với t 0 .
Page 23
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
d
a x 10
10a 10 x d
11
d
Suy ra: 10b 11x d b x .
10
10c 12 x d
10
12 x d
c 10 10
2
2
2
d 11
d 12 x d
Mặt khác: x 2 a 2 b 2 c 2 x 2 x x
.
10 10
10 10 10
d 33 7 6
d O; P .
x
3
Do đó: d O; P
max
33 7 6
.
3
Câu 47: Có bao nhiêu số nguyên dương a ,
x ln a e x e x 1 ln x ln a ?
A. 2019 .
B. 2005 .
a 2021
sao cho tồn tại số thực x thỏa mãn
C. 2006 .
Lời giải
D. 2007 .
Chọn C
x ln a 0 a¥ *
Điều kiện:
a 0
t
Bất phương trình trở thành: e
a 2
t
. Đặt t ln x ln a x ln a e .
x
0
xe x e x 1 t g t et e x .t xe x e x 0 *
t
x
Có g t e e 0 t x .
Bảng biến thiên:
Vậy * t x ln a
ex
e x .x e x
h x có h x
0 x 1.
x
x2
Bảng biến thiên:
e
Vậy ln a e x e 15,15 a 16,..., 2021 .
Page 24
ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 48: Trong khơng gian Oxyz , cho ba điểm A 2; 4; 1 , B 3; 2; 2 , C 0;3; 2 và mặt phẳng
: x y 2 z 1 0 . Gọi
M là điểm tùy ý chạy trên mặt phẳng . Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức T MA MB MC bằng
A. 3 2 .
B. 13 14 .
C. 6 2 .
D. 3 2 6 .
Lời giải
Chọn D
uur
uuu
r
uur uuu
r
Ta có AB 1; 2;3 , AC 2; 1; 1 AB, AC 5; 5; 5 5 1; 1; 1 , suy ra
ABC : x y z 1 0 .
x 1 t
x y z 1 0
d : y t
Ta thấy ABC , xét d ABC d :
x y 2z 1 0
z 0
.
Gọi H là hình chiếu vng góc của M trên ABC , khi đó H d H 1 t; t ; 0 .
T MA MB MC HA HB HC .
T
2t 2 14t 26 2t 2 12t 24 2t 2 8t 14
2
7
2t
2
2
3
2
2
2 2t
6
2
2
2 t 3 6
2
.
2
2
7 6
2 2
2 6
6 3 2 6
2
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức là 3 2 6 khi t 3 M 2;3; 0 .
3
2
2
Câu 49: Cho hai hàm số f x ax bx cx d , g x ax bx e a, b, c, d , e ¡ , a 0 có đồ thị
lần lượt là hai đường cong C1 , C2 ở hình vẽ bên.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị C1 , C2 bằng
8
. Tính f 2 g 1 .
3
A. f 2 g 1 26 . B. f 2 g 1 24 .
C. f 2 g 1 28 . D. f 2 g 1 30 .
Lời giải
Chọn C
Page 25