ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 Mơn Tốn - Đề 11 - Tiêu chuẩn (Bản word có lời giải)
Câu 1:
Điểm
M
trong hình vẽ là biểu diễn hình học của số phức
y
2
A.
Câu 2:
.
B.
Trong khơng gian
trình là:
A.
M
z =5
z = 5
Oxyz
x2 + y 2 + z 2 = 2
z =3
.
.
x2 + y2 + ( z − 2) = 4
B.
2
C.
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
.
D.
.
B.
4
Số điểm cực trị của hàm số
0
2
A. .
B. .
Trong hình vẽ bên, điểm M biểu diễn số phức
w = 4 + 2i
.
B.
8π
.
y = − x 4 − 4 x3 + 3
A.
Câu 6:
2 3
.
O
D.
M ( 0;0; 2 )
và đi qua điểm
x2 + y 2 + z 2 = 4
.
có phương
.
x2 + y2 + ( z − 2) = 2
2
Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng
đường trịn đáy của hình nón.
A.
.
z =1
C.
, mặt cầu có tâm là gốc tọa độ
z
. Tính module của
x
O
-1
z
w = 4 − 2i
2022 x−1 = 1
Nghiệm của phương trình
x = 2022
x =1
A.
.
B.
.
.
.
4
và độ dài đường sinh là
1
C. .
D.
2
3
C. .
1
D. .
. Tính bán kính
.
là
z
. Khi đó số phức
C.
w = −4 + 2i
.
w = −2 z
D.
là
w = −4 − 2i
.
là
C.
x=0
.
D.
x=4
.
Page 1
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 7:
log 2 ( x − 2 ) < 1
Tập nghiệm của bất phương trình
( −∞; 4 )
( 4; +∞ )
A.
.
B.
.
( un )
là
C.
Cấp số nhân
u4 = 7
A.
.
Câu 9:
Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng của hình bên?
A.
.
D.
( 2; +∞ )
.
u1
q=2
có số hạng đầu , công bội
, số hạng thứ tư là
u4 = 32
u4 = 16
u4 = 8
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 8:
y = x4 − 2 x 2
( 2; 4 )
.
y = x4 − 2x2 + 1
B.
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
.
C.
M'
, điểm
y = − x4 + 2 x2 + 1
đối xứng với điểm
.
D.
y = − x4 + 2 x2
M ( 2; 2; − 1)
.
qua mặt phẳng
( Oyz )
có tọa độ là
( −2; − 2;1)
A.
.
Câu 11: Cho hàm số
B.
y = f ( x)
S=∫ f
A.
2
y = f ( x)
S =π∫ f
.
B.
y=
Câu 12: Cho đồ thị hàm số
C.
x
x−2
[ a; b ]
.
2
S
x = a, x = b
.
C.
.
được tính theo cơng
b
S = ∫ f ( x ) dx
a
( 2; − 2;1)
của hình phẳng được
b
( x ) dx
a
D.
. Diện tích
, trục hồnh, đường thẳng
b
( x ) dx
a
.
( −2;0;0 )
xác định và liên tục trên đoạn
giới hạn bởi đồ thị hàm số
thức
b
( −2; 2; − 1)
S = ∫ f ( x ) dx
.
D.
a
.
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận.
x =1
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
.
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
y =1
.
y =1
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang
.
Page 2
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
( P)
Oxyz
M ( 1;0;1)
Câu 13: Trong khơng gian với hệ tọa độ
, phương trình mặt phẳng
đi qua điểm
và
r
n ( 2;1; − 2 )
có vectơ pháp tuyến
là
−2 x + y − 2 x + 4 = 0
−2 x − y + 2 z − 2 = 0
A.
. B.
.
2x + y − 2z = 0
x−z =0
C.
.
D.
.
r
a = ( 1; 2; −2 )
Oxyz
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ
, vectơ
vng góc với vectơ nào sau đây?
ur
ur
r
r
m = ( 2;1;1)
p = ( 2;1; 2 )
n = ( −2; −3; 2 )
q = ( 1; −1; 2 )
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
1 − 3i
Câu 15: Số phức liên hợp của số phức
là
1 + 3i
−1 − 3i
A.
.
B.
.
[ −1; 2]
Câu 16: Trên đoạn
3
x=
4
A.
.
, hàm số
y = x3 + x + 1
B.
x = 11
Câu 17: Tìm tập xác định của hàm số
D = ( −∞; −1] ∪ [ −2; 2]
A.
.
D = ( 2; +∞ )
C.
.
C.
3−i
.
D.
.
C.
y = ln ( − x 2 + 4 )
.
B.
D.
x =1
.
D.
D = ( −∞; −2 ) ∪ ( 2; +∞ )
D = ( −2; 2 )
A.
.
Câu 19: Cho khối trụ
32π
A.
.
B.
(T)
( x − 3)
2
.
có bán kính đáy bằng
8π
B.
.
C.
2
ln ( x − 3)
và chiều cao bằng
24π
C.
.
Câu 20: Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều tất cả các cạnh bằng
A.
2 2
.
Câu 21: Cho hàm số
B.
y = f ( x)
2 3
3
.
C.
2 2
3
.
.
4
2
x=2
.
.
.
Câu 18: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là nguyên hàm của hàm số
−1
1
2
.
đạt giá trị lớn nhất tại điểm nào sau đây?
f ( x) =
( x − 3)
3+i
1
x−3
D.
trên
1
ln ( x − 3)
. Thể tích khối trụ
16π
D.
.
( 3; +∞ )
?
.
(T)
bằng
là
D.
2 3
.
có bảng biến thiên như sau
Page 3
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
( −4;1)
( 2; +∞ )
( 0; 2 )
A.
.
B.
.
C.
.
Câu 22: Số giá trị nguyên của tham số
3
1
A. .
B. .
Câu 23: Cho hình chóp
S . ABC
có
m
A′, B′
để hàm số
y = x 3 − 3mx 2 + 3x + 1
C. Vơ số.
lần lượt là trung điểm của
khối chóp thành hai khối đa diện có thể tích lần lượt là
nào nhất?
3,9
2,9
2,5
A.
.
B.
.
C.
.
Câu 24: Với
a, b
D.
log 2 ( ab3 )
là các số thực dương bất kì,
3log 2 ( ab )
log 2 a + log 2 3b
A.
.
B.
.
( −∞ ;0 )
¡
đồng biến trên
5
D. .
SA, SB
. Mặt phẳng
V1 , V2 ( V1 > V2 )
D.
0,33
là
( CA′B′ )
V1
V2
. Tỉ số
.
chia
gần với số
.
bằng:
C.
log 2 a − 3log 2 b
.
D.
log 2 a + 3log 2 b
.
Câu 25: Một túi đựng 5 bi xanh và 5 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 2 bi, xác suất để cả hai bi đều màu đỏ là:
1
2
2
8
3
9
5
9
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 26: Tổng hai nghiệm của phương trình
5
6
A. .
B. .
2x
2
+ x +1
= 82 x
8
D. .
1
C. .
log 1 ( x − 1) + log 4 ( 14 − 2 x ) ≥ 0
Câu 27: Số nghiệm nguyên của bất phương trình
6
3
A. .
B. .
4
C.
4
.
5
D. .
Page 4
ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 28: Trong khơng gian với hệ tọa độ
vng góc với mặt phẳng
x +1 y + 2 z +1
=
=
−1
−2
1
A.
.
x −1 y + 2 z +1
=
=
1
1
−1
C.
.
Câu 29: Cho số phức
z = 1+ i
A. 20.
f ( x)
, đường thẳng
( P) : x + y − z +1 = 0
. Môđun của số phức
B.
Câu 30: Cho hàm số
Oxyz
2
d
M ( 1; 2; − 1)
đi qua điểm
, đồng thời
có phương trình là
x −1 y −1 z + 1
=
=
1
2
−1
B.
.
x −1 y − 2 z +1
=
=
1
1
−1
D.
.
w = ( 1 + 3i ) z
.
C.
có đạo hàm liên tục trên đoạn
10
[ 2; 4]
là
.
D.
và thỏa mãn
20
.
f ( 2) = 2
f ( 4 ) = 2022
,
.
2
I = ∫ f ′ ( 2 x ) dx
1
Tính tích phân
I = 1011
A.
.
B.
.
I = 2022
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ
( P ) : 2 x − y + 2 z − 2022 = 0
nào sau đây đúng?
4
sin α = −
9
A.
.
Câu 32: Cho hình phẳng
( H)
. Gọi
Oxyz
α
sin α =
B.
.
C.
I = 2020
.
∆:
, cho đường thẳng
là góc giữa đường thẳng
4
9
cos α = −
.
C.
giới hạn bởi đồ thị
( P ) : y = 2 x − x2
D.
x−2 y+2
z
=
=
1
2
−2
∆
4
9
V=
A.
3π a 3
2
.
B.
V = 4 3π a 3
2a
C.
và mặt phẳng
( P)
cos α =
.
D.
Ox
.
. Khẳng định
4
9
.
. Tính thể tích của khối
V=
D.
16π
15
.
là
V=
.
và mặt phẳng
và trục
(H)
Ox
trịn xoay tạo thành khi cho
quay quanh trục
.
19π
13π
17π
V=
V=
V=
15
15
15
A.
.
B.
.
C.
.
Câu 33: Thể tích khối cầu nội tiếp hình lập phương cạnh
I = 1010
4π a 3
3
V=
.
D.
32π a 3
3
.
Page 5
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
S . ABC
Câu 34: Cho hình chóp
thẳng
SB
có đáy
và mặt phẳng
( ABC )
3
A.
a
2
.
ABC
B.
3a
8
bằng
hai mặt phẳng
45°
A.
.
600
. Thể tích khối chóp
3
.
C.
ABC. A′B′C ′
Câu 35: Cho hình lăng trụ tam giác đều
( A′BC )
là tam giác đều cạnh
và mặt phẳng
90°
B.
.
a, SA ⊥ ( ABC )
( ABC )
3a
4
S . ABC
bằng
3
.
D.
có cạnh đáy bằng
a
và góc giữa đường
a3
4
.
3a
2
cạnh bên bằng
. Góc giữa
bằng
C.
60°
.
D.
30°
.
ABCD
AB = 2 AD = 1
Câu 36: Trong không gian, cho hình chữ nhật
có
,
. Quay hình chữ nhật đó xung
AB
quanh cạnh
, ta được một hình trụ. Diên tích xung quanh của hình trụ là
2π
4π
2π
4π
3
3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
y=
Câu 37: Đồ thị hàm số
1
A. .
Câu 39: Cho hàm số
47
3
A.
.
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
3
4
B. .
C. .
y = f ( x)
Câu 38: Cho hàm số
của hàm số
x =1
A.
.
x+9
x + 10 x
2
f ( x)
có đạo hàm trên
B.
y = −2
phẳng
.
x + 1 khi x ≤ 2
f ( x) = 2
x − 1 khi x > 2
B.
. Gọi
( SCD )
I
, biết
f ′ ( x ) = ( x − 2) ( x + 2)
3
2
.
( x − 1)
2
. Điểm cực đại
đã cho là
79
3
Câu 40: Cho hình chớp tứ giác đều
SA = a 2
¡
D.
.
C.
x = −2
.
D.
2 2
∫
. Giá trị của tích phân
79
6
C.
.
S . ABCD
có đáy
ABCD
là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
2 xf
0
(
1 + x2
1 + x2
D.
x=2
) dx
bằng
47
6
là hình vng cạnh
S . ABCD
.
.
a
và cạnh bên
. Khoảng cách từ
I
đến mặt
bằng
Page 6
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
A.
a 42
14
.
B.
Câu 41: Cho hàm số
y = f ( x)
3a 42
56
liên tục trên
Số giá trị nguyên của tham số
thuộc đoạn
2
A. .
[ −π ; π ]
Câu 42: Cho hàm số
m
.
¡
C.
để phương trình
y = f ( x)
3
liên tục trên đoạn
Câu 43: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
A.
16
.
f ( 2 cos x ) = m
1
C. .
.
[ 0;5]
Giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
f ( 4)
f ( 5)
A.
.
B.
.
(
D.
.
có đúng 3 nghiệm phân biệt
là
B.
ln 2 x 2 + 4 x + m
.
a 42
28
có đồ thị như hình vẽ.
f ( x)
2022
a 42
21
m
và có đồ thị hàm số
5
D. .
y = f ′( x)
như hình vẽ bên.
[ 0;5]
bằng
f ( 0)
C.
.
D.
f ( 1)
.
để tập nghiệm của bất phương trình
) − 20222ln ( 2 x −1) > 0
chứa đúng bốn số nguyên?
10
11
B. .
C. .
9
D. .
Page 7
ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 44: Trong khơng gian tọa độ
Oxyz
d:
, cho đường thẳng
( P)
x +1 y −1 z
=
=
1
1
2
và điểm
d
Phương trình mặt phẳng
chứa đường thẳng
sao cho khoảng cách từ
8 x + ay + bz + d = 0
T = a +b+d
nhất là
. Tính
.
5
13
−9
3
A. .
B. .
C.
.
D. .
Câu 45: Cho hàm số
y = f ( x)
g ( x ) = f ( x2 ) − 2x
A.
10
liên tục trên
và có đồ thị hàm số
y = f ′( x)
B.
5
9
C. .
.
y = f ( x)
điểm cực trị thỏa mãn
(
S1 , S2
lớn
như hình vẽ. Hàm số
có đồ thị như đường cong bên dưới. Gọi
x2 = x1 + 2
và
f ( x1 ) − 4 f ( x2 ) = 0
4
D.
.
x1 , x2
lần lượt là hai
. Đường thẳng song song với trục
và qua điểm cực tiểu cắt đồ thị hàm số tại điểm thứ hai có hồnh độ
S1
S2
đến
( P)
.
có bao nhiêu điểm cực trị?
.
Câu 46: Cho hàm số bậc ba
¡
A
A ( 2; 2; −1)
x0
và
x1 = x0 + 1.
Ox
Tính tỉ số
lần lượt là diện tích hai hình phẳng được gạch ở hình bên dưới).
Page 8
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
A.
8
32
.
B.
Câu 47: Xét các số thực
27
16
x, y
nhất của biểu thức
3
A. .
.
thỏa mãn
P = x − y + 3 xy
Câu 48: Xét các số phức
B.
z
2
4
81
8
C.
.
D.
81
16
4x + 2 y
log 2 2
≥ 2 ( x 2 − x + 1) + ( y 2 − y − 1)
2 ÷
2
x
+
y
.
2
C.
.
D.
0
.
. Tìm giá trị lớn
.
z − 1 − 2i = 2
thỏa mãn
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
P = z − 3 − 2i + z − 1 − 4i − 2 z + 1 − 2i
2
.
A.
10
.
B.
Câu 49: Có bao nhiêu cặp số nguyên
0
.
( x , y)
−4 10
C.
.
D.
2 log 2 ( x + y + 2 ) = 3log 3 ( x + 2 y + 6 ) − 1
Câu 50: Cho mặt cầu
( P) : x + 2 y + 2z + 6 = 0
và
?
B. 2.
( S)
.
thỏa mãn đồng thời
x4 + 1
x
log 2 4 ÷+ 2 log 2
= ( y 2 − x2 ) ( 1 + x4 + y 4 ) − x2 y 2 ( x2 − y 2 )
y
y +1
A. 4.
−8 10
có phương trình
C. 1.
( x − 1)
2
D. 3.
+ ( y − 2 ) + ( z − 2 ) = 25
2
. Một hình nón trịn xoay có đáy nằm trên
2
( P)
và mặt phẳng
, có chiều cao
bán kính đáy bằng 5. Hình cầu và hình nón nằm về một phía đối với mặt phẳng
( P)
h = 15
, có
. Người ta
Page 9
ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT
cắt hai hình đó bởi mặt phẳng
thiết diện có tổng diện tích là
( Q)
S
có phương trình
. Biết rằng
S
x + 2 y + 2 z + d = 0, 0 < d < 21
d=
đạt giá trị lớn nhất khi
thu được hai
a
+
b a, b ∈ ¢
,
(phân số
a
b
T = a+b
tối giản). tính giá trị
.
T = 25
T = 19
A.
.
B.
.
C.
T = 73
.
D.
T = 85
.
---------- HẾT ----------
Page 10
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:
Điểm
M
trong hình vẽ là biểu diễn hình học của số phức
y
2
A.
.
Điểm
Câu 2:
B.
M (2; −1)
C.
C.
Lời giải
z =1
.
D.
nên nó biểu diễn cho số phức
Oxyz
x2 + y 2 + z 2 = 2
, mặt cầu có tâm là gốc tọa độ
.
x + y + ( z − 2) = 4
2
z =3
.
.
.
z = 2 − i ⇒ z = 22 + 12 = 5
Trong khơng gian
trình là:
A.
M
z =5
z = 5
z
. Tính module của
x
O
-1
z
B.
D.
có phương
.
x + y + ( z − 2) = 2
2
.
và đi qua điểm
x2 + y 2 + z 2 = 4
2
2
O
.
M ( 0;0; 2 )
2
2
.
Lời giải
Mặt cầu
( S)
có tâm là gốc tọa độ
O ( 0;0;0 )
và đi qua điểm
M ( 0;0; 2 )
nên có bán kính
R = OM = 0 + 0 + 22 = 2
Vậy mặt cầu
Câu 3:
( S)
có phương trình:
x2 + y 2 + z 2 = 4
Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng
đường trịn đáy của hình nón.
A.
2 3
.
B.
4
8π
.
1
C. .
.
4
và độ dài đường sinh là
D.
2
. Tính bán kính
.
Lời giải
Chọn D
l r
Gọi , lần lượt là đường sinh và bán kính đáy của hình nón.
Ta có
Câu 4:
S xq = π rl ⇔ 8π = π .r.4 ⇔ r = 2
.
y = − x 4 − 4 x3 + 3
Số điểm cực trị của hàm số
0
2
A. .
B. .
là
3
C. .
1
D. .
Page 11
ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT
Lời giải
Chọn D
Ta có
Vì
Câu 5:
x = 0
y′ = −4 x 3 − 12 x 2 ⇒ y′ = 0 ⇔ −4 x 2 ( x + 3) = 0 ⇔
x = −3
x=0
x=3
w = 4 + 2i
Điểm
M ( 2;1)
z = 2+i
.
B.
1
là nghiệm đơn nên hàm số có
z
Trong hình vẽ bên, điểm M biểu diễn số phức
A.
Câu 6:
là nghiệm kép còn
.
w = 4 − 2i
.
. Khi đó số phức
C.
Lời giải
w = −4 + 2i
điểm cực trị.
w = −2 z
.
D.
là
w = −4 − 2i
.
trong hệ tọa độ vng góc cuả mặt phẳng được gọi là điểm biểu diễn số phức
suy ra
w = −2 z = −2 ( 2 − i ) = −4 + 2i
2022 x−1 = 1
Nghiệm của phương trình
x = 2022
x =1
A.
.
B.
.
.
là
x=0
C.
.
D.
x=4
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
Câu 7:
2022 x −1 = 1 ⇔ x − 1 = 0 ⇔ x = 1
Tập nghiệm của bất phương trình
A.
( −∞; 4 )
.
B.
.
log 2 ( x − 2 ) < 1
( 4; +∞ )
.
là
C.
( 2; 4 )
.
D.
( 2; +∞ )
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
x − 2 > 0
x > 2
log 2 ( x − 2 ) < 1 ⇔
⇔
⇔2< x<4
x − 2 < 2
x < 4
Tập nghiệm của bất phương trình
Câu 8:
Cấp số nhân
( un )
có số hạng đầu
D = ( 2; 4 )
u1
.
.
, công bội
q=2
, số hạng thứ tư là
Page 12
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
A.
u4 = 7
.
B.
u4 = 32
.
C.
u4 = 16
.
D.
u4 = 8
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
Câu 9:
u4 = u1.q 3 = 1.23 = 8
.
Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng của hình bên?
A.
y = x4 − 2 x 2
.
B.
y = x4 − 2x2 + 1
.
C.
Lời giải
y = − x4 + 2 x2 + 1
.
D.
y = − x4 + 2 x2
.
Chọn A
lim y = +∞
Quan sát đồ thị ta có
x →+∞
nên suy ra đáp án C,D bị loại.
A
Mặt khác đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ nên chọn đáp án .
Câu 10:
Oxyz
Trong không gian với hệ tọa độ
, điểm
M'
đối xứng với điểm
M ( 2; 2; − 1)
qua mặt phẳng
( Oyz )
có tọa độ là
( −2; − 2;1)
A.
.
B.
( −2; 2; − 1)
.
( −2;0;0 )
C.
Lời giải
.
D.
( 2; − 2;1)
.
Chọn B
Phương trình mặt phẳng
( Oyz )
Câu 11:
suy ra
Cho hàm số
H ( 0; 2; − 1)
y = f ( x)
( Oyz )
S=∫ f
A.
a
2
. Gọi
là hình chiếu của
xác định và liên tục trên đoạn
y = f ( x)
( x ) dx
S =π∫ f
B.
a
2
( x ) dx
. C.
Lời giải
M ( 2; 2; − 1)
MM ' ⇒ M ' ( −2; 2; − 1)
[ a; b ]
. Diện tích
, trục hồnh, đường thẳng
b
.
H
là trung điểm của đoạn thẳng
giới hạn bởi đồ thị hàm số
thức
b
:
x=0
S
.
của hình phẳng được
x = a, x = b
b
được tính theo công
b
S = ∫ f ( x ) dx
a
xuống mặt phẳng
S = ∫ f ( x ) dx
.
D.
a
.
Chọn D
Page 13
ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT
Diện tích
S
của hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = f ( x)
, trục hoành, đường
b
thẳng
x = a, x = b
S = ∫ f ( x ) dx
được tính theo cơng thức
y=
Câu 12:
Cho đồ thị hàm số
x
x−2
a
.
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận.
x =1
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
.
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
y =1
.
y =1
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
x
x
lim+
= +∞ , lim−
= −∞
x→2 x − 2
x→ 2 x − 2
x=2
nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
.
x
1
x
1
lim
= lim
= 1, lim
= lim
=1
x →+∞ x − 2
x →+∞
x →−∞ x − 2
x →−∞
2
2
1−
1−
y =1
x
x
nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang
.
Câu 13:
Câu 14:
Câu 15:
M ( 1;0;1)
( P)
Oxyz
Trong không gian với hệ tọa độ
, phương trình mặt phẳng
đi qua điểm
và
r
n ( 2;1; − 2 )
có vectơ pháp tuyến
là
−2 x + y − 2 x + 4 = 0
−2 x − y + 2 z − 2 = 0
A.
. B.
.
2x + y − 2z = 0
x−z =0
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn D
r
M ( 1;0;1)
n ( 2;1; − 2 )
( P)
Phương trình mặt phẳng
đi qua điểm
và có vectơ pháp tuyến
là
2 ( x − 1) + ( y − 0 ) − 2 ( z − 1) = 0 ⇔ 2 x + y − 2 z = 0
.
r
a = ( 1; 2; −2 )
Oxyz
Trong không gian với hệ tọa độ
, vectơ
vng góc với vectơ nào sau đây?
ur
ur
r
r
m = ( 2;1;1)
p = ( 2;1; 2 )
n = ( −2; −3; 2 )
q = ( 1; −1; 2 )
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn B
r ur
r ur
a. p = 1.2 + 2.1 + ( −2 ) .2 = 0 ⇒ a ⊥ p
Ta có
.
Số phức liên hợp của số phức
1 − 3i
là
Page 14
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
A.
1 + 3i
.
B.
−1 − 3i
3−i
C.
.
Lời giải
.
D.
3+i
.
Chọn A
Câu 16:
[ −1; 2]
Trên đoạn
3
x=
4
A.
.
, hàm số
y = x3 + x + 1
B.
x = 11
đạt giá trị lớn nhất tại điểm nào sau đây?
.
C.
Lời giải
x =1
.
x=2
D.
.
Chọn D
y = x 3 + x + 1 ⇒ y ' = 3x 2 + 1 > 0, ∀x ∈ ¡
Ta có
.
y ( −1) = −1; y ( 2 ) = 11
[ −1; 2] 11
. Do đó giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn
là .
Câu 17:
Tìm tập xác định của hàm số
A.
C.
D = ( −∞; −1] ∪ [ −2; 2]
D = ( 2; +∞ )
.
y = ln ( − x 2 + 4 )
.
.
D.
B.
D = ( −2; 2 )
D = ( −∞; −2 ) ∪ ( 2; +∞ )
.
.
Lời giải
Chọn D
Điều kiện xác định:
D = ( −2; 2 )
Suy ra
.
− x 2 + 4 > 0 ⇔ −2 < x < 2
.
f ( x) =
Câu 18:
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là nguyên hàm của hàm số
−1
1
A.
( x − 3)
2
.
B.
( x − 3)
ln ( x − 3)
2
.
C.
Lời giải
.
1
x−3
D.
trên
1
ln ( x − 3)
( 3; +∞ )
?
.
Chọn C
Trên
Câu 19:
( 3; +∞ )
Cho khối trụ
32π
A.
.
1
, ta có
(T)
∫ x − 3 dx = ln ( x − 3) + C
có bán kính đáy bằng
8π
B.
.
2
.
và chiều cao bằng
24π
C.
.
4
. Thể tích khối trụ
16π
D.
.
(T)
bằng
Lời giải
Chọn D
Thể tích khối trụ
(T)
:
V = π .r 2 .h = π .2 2.4 = 16π
.
Page 15
ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 20:
Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều tất cả các cạnh bằng
A.
2 2
.
B.
2 3
3
.
C.
2 2
3
2
là
.
D.
2 3
.
Lời giải
Chọn D
S=
Diện tích đáy là
Chiều cao
h=2
3 2
.2 = 3
4
.
Vậy thể tích khối lăng trụ là
Câu 21:
Cho hàm số
.
y = f ( x)
V = S .h = 2 3
.
có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
( −4;1)
( 2; +∞ )
( 0; 2 )
A.
.
B.
.
C.
.
D.
( −∞ ;0 )
.
Lời giải
Chọn C
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
Câu 22:
Số giá trị nguyên của tham số
3
1
A. .
B. .
m
( 0; 2 )
để hàm số
.
y = x 3 − 3mx 2 + 3x + 1
C. Vơ số.
đồng biến trên
5
D. .
¡
là
Lời giải
Chọn A
Ta có:
y′ = 3 x 2 − 6 mx + 3
Hàm số đồng biến trên
Vì
m∈¢
nên
.
2
′
¡ ⇔ ∆ y′ ≤ 0 ⇔ 9m − 9 ≤ 0 ⇔ −1 ≤ m ≤ 1
m ∈ { −1;0;1}
. Vậy có
3
.
giá trị ngun cần tìm.
Page 16
ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 23:
Cho hình chóp
S . ABC
có
A′, B′
lần lượt là trung điểm của
khối chóp thành hai khối đa diện có thể tích lần lượt là
nào nhất?
3,9
2,9
2,5
A.
.
B.
.
C.
.
SA, SB
. Mặt phẳng
V1 , V2 ( V1 > V2 )
V1
V2
. Tỉ số
D.
0,33
( CA′B′ )
chia
gần với số
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
S ∆SA′B′ SA′ SB′ 1
S
=
.
= ⇒ A′B′BA = 3
S ∆SAB
SA SB 4
S ∆SA′B′
VC . A′B′BA
VC .SA′B′
Vậy
Câu 24:
Với
1
.S A′B′BA .d ( C , ( SAB ) )
S
=3
= A′B′BA = 3
1
.S ∆SA′B′ .d ( C , ( SAB ) ) S∆SA′B′
3
V1 VC . A′B′BA
=
=3
V2 VC .SA′B′
a, b
.
.
log 2 ( ab3 )
là các số thực dương bất kì,
3log 2 ( ab )
log 2 a + log 2 3b
A.
.
B.
.
bằng:
C.
log 2 a − 3log 2 b
.
D.
log 2 a + 3log 2 b
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
Câu 25:
log 2 ( ab3 ) = log 2 a + log 2 b 3 = log 2 a + 3log 2 b
.
Một túi đựng 5 bi xanh và 5 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 2 bi, xác suất để cả hai bi đều màu đỏ là:
1
2
2
8
3
9
5
9
A. .
B. .
C. .
D. .
Lời giải
Chọn B
Page 17
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
C52 2
=
C102 9
P ( A) =
Câu 26:
.
Tổng hai nghiệm của phương trình
5
6
A. .
B. .
2x
2
+ x +1
= 82 x
8
D. .
1
C. .
Lời giải
Chọn A
Ta có
2x
2
+ x +1
= 82 x = 2 6 x ⇔ x 2 − 5 x + 1 = 0
⇒ x1 + x2 = 5
.
log 1 ( x − 1) + log 4 ( 14 − 2 x ) ≥ 0
Câu 27:
4
Số nghiệm nguyên của bất phương trình
6
3
A. .
B. .
C.
4
5
D. .
.
Lời giải
Chọn C
ĐK XĐ
x −1 > 0
⇔1< x < 7
14 − 2 x > 0
log 1 ( x − 1) + log 4 ( 14 − 2 x ) ≥ 0
4
⇒ 14 − 2 x ≥ x − 1
⇔ x≤5
Vậy tập nghiệm của bất phương trình trên là
Câu 28:
Trong khơng gian với hệ tọa độ
Oxyz
S = ( 1;5]
. Suy ra só nghiệm nguyên là 4.
, đường thẳng
d
đi qua điểm
M ( 1; 2; − 1)
, đồng thời
( P) : x + y − z +1 = 0
vng góc với mặt phẳng
có phương trình là
x +1 y + 2 z +1
x − 1 y −1 z + 1
=
=
=
=
−1
−2
1
1
2
−1
A.
. B.
.
x −1 y + 2 z +1
x −1 y − 2 z +1
=
=
=
=
1
1
−1
1
1
−1
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Do
d ⊥ ( P)
nên
r
r
ud = nP = ( 1;1; −1)
là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
d
.
Page 18
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
r
M ( 1; 2; − 1)
ud = ( 1;1; −1)
d
Đường thẳng
đi qua điểm
và có vectơ chỉ phương
có phương
trình là:
Câu 29:
x −1 y − 2 z +1
=
=
1
1
−1
Cho số phức
z = 1+ i
A. 20.
.
. Môđun của số phức
2
B.
w = ( 1 + 3i ) z
.
10
C.
là
Tailieuchuan.vn
.
D.
20
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
w = ( 1 + 3i ) z = ( 1 + 3i ) ( 1 + i ) = −2 + 4i
( −2 )
w=
Vậy
Câu 30:
Cho hàm số
2
.
+ 42 = 20
f ( x)
.
có đạo hàm liên tục trên đoạn
[ 2; 4]
và thỏa mãn
f ( 2) = 2
f ( 4 ) = 2022
,
.
2
I = ∫ f ′ ( 2 x ) dx
Tính tích phân
I = 1011
A.
.
1
B.
.
I = 2022
.
I = 2020
C.
.
D.
I = 1010
.
Lời giải
Chọn D
2
I =∫
Ta có
Câu 31:
1
2
2
1
1
1
1
f ′ ( 2 x ) dx = ∫ f ′ ( 2 x ) d ( 2x ) = f ( 2 x ) = ( f ( 4 ) − f ( 2 ) ) = ( 2022 − 2 ) = 1010
21
2
2
2
1
Trong không gian với hệ tọa độ
( P ) : 2 x − y + 2 z − 2022 = 0
nào sau đây đúng?
4
sin α = −
9
A.
.
. Gọi
Oxyz
α
sin α =
B.
∆:
, cho đường thẳng
là góc giữa đường thẳng
4
9
cos α = −
.
C.
x−2 y+2
z
=
=
1
2
−2
∆
4
9
và mặt phẳng
và mặt phẳng
( P)
cos α =
.
D.
.
. Khẳng định
4
9
.
Lời giải
Chọn B
Page 19
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Đường thẳng
r
n = ( 2; −1; 2 )
.
∆
r
u = ( 1; 2; −2 )
có vectơ chỉ phương
; mặt phẳng
( P)
có vectơ pháp tuyến
rr
n.u
4
r r
sin α = cos ( n , u ) = r r =
n .u 9
Ta có
Câu 32:
.
Cho hình phẳng
( H)
giới hạn bởi đồ thị
( P ) : y = 2 x − x2
và trục
Ox
. Tính thể tích của khối
(H)
Ox
trịn xoay tạo thành khi cho
quay quanh trục
.
19π
13π
17π
V=
V=
V=
15
15
15
A.
.
B.
.
C.
.
V=
D.
16π
15
.
Lời giải
Chọn D
Phương trình hồnh độ giao điểm của đồ thị
( P)
và trục
2
V = π ∫ ( 2 x − x 2 ) dx =
0
Thể tích khối trịn xoay cần tìm là
Câu 33:
2
A.
3π a 3
2
.
B.
V = 4 3π a 3
là:
.
16π
5
.
Thể tích khối cầu nội tiếp hình lập phương cạnh
V=
Ox
x = 0
2 x − x2 = 0 ⇔
x = 2
2a
là
V=
.
C.
4π a 3
3
V=
.
D.
32π a 3
3
.
Lời giải
Chọn C
Khối cầu nội tiếp hình lập phương cạnh
V=
Thể tích khối cầu là:
Câu 34:
Cho hình chóp
thẳng
SB
S . ABC
và mặt phẳng
4π a 3
3
A.
a
2
.
ABC
( ABC )
B.
3a
8
có bán kính là
2a
=a
2
.
.
có đáy
3
2a
r=
bằng
là tam giác đều cạnh
600
. Thể tích khối chóp
3
.
a, SA ⊥ ( ABC )
C.
3a
4
S . ABC
bằng
3
.
và góc giữa đường
D.
a3
4
.
Lời giải
Page 20
ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT
Chọn D
Ta có:
Xét
·
= 60
( SB, ( ABC ) ) = ( SB, AB ) = SBA
∆SAB
tan B =
có:
Thể tích khối chóp
Câu 35:
SA
⇒ SA = AB.tan B = a.tan 600 = a 3
AB
S . ABC
là:
1
1
a 2 3 a3
V = .SA.S ∆ABC = .a 3.
=
3
3
4
4
Cho hình lăng trụ tam giác đều
hai mặt phẳng
45°
A.
.
( A′BC )
0
ABC. A′B′C ′
và mặt phẳng
90°
B.
.
( ABC )
có cạnh đáy bằng
a
.
cạnh bên bằng
3a
2
. Góc giữa
bằng
C.
60°
.
D.
30°
.
Lời giải
Chọn C
Gọi M là trung điểm BC. Xác định góc
AM =
( ( A′BC ) , ( ABC ) ) = A· ' MA
AA '
a 3
tan ·A ' MA =
= 3 ⇒ ·A ' MA = 60o
2
AM
,
.
Page 21
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 36:
ABCD
AB = 2 AD = 1
Trong khơng gian, cho hình chữ nhật
có
,
. Quay hình chữ nhật đó xung
AB
quanh cạnh
, ta được một hình trụ. Diên tích xung quanh của hình trụ là
2π
4π
2π
4π
3
3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn D
h = AB
AB
Quay hình chữ nhật quanh cạnh
ta được một khối trụ có chiều cao
và bán kính
r = AD
đáy là
.
S = 2π rh = 2.π .1.2 = 4π
Khi đó diện tích xung quanh của khối trụ là
.
x+9
x + 10 x
y=
Câu 37:
2
Đồ thị hàm số
1
A. .
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
3
4
B. .
C. .
Lời giải
D.
2
.
Chọn D
Điều kiện:
x ≥ −9
x ≥ −9
x≠0 ⇔
x ≠ −10 x ≠ 0
x+9
=0
x →+∞ x + 10 x
lim y = lim
x →+∞
Ta có:
lim y = lim+
Ta có:
Câu 38:
x →0 +
Cho hàm số
của hàm số
x =1
A.
.
.
x→0
2
x+9
= +∞
x + 10 x
2
y = f ( x)
f ( x)
nên hàm số có tiệm cận ngang
nên hàm số có tiệm cận đứng
có đạo hàm trên
đã cho là
B.
¡
, biết
y=0
x=0
.
.
f ′ ( x ) = ( x − 2) ( x + 2)
3
( x − 1)
2
. Điểm cực đại
Tailieuchuan.vn
y = −2
.
C.
x = −2
.
D.
x=2
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
x − 2 = 0
x = 2
3
f ′ ( x ) = 0 ⇔ ( x + 2 ) = 0 ⇔ x = −2
2
x = 1
( x − 1) = 0
.
Bảng biến thiên:
Page 22
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Điểm cực đại của hàm số
Câu 39:
Cho hàm số
47
3
A.
.
f ( x)
là
x = −2
x + 1 khi x ≤ 2
f ( x) = 2
x − 1 khi x > 2
79
3
B.
.
.
2 2
∫
. Giá trị của tích phân
79
6
C.
.
2 xf
0
(
1 + x2
1 + x2
D.
) dx
bằng
47
6
.
Lời giải
Chọn A
2 2
I=
∫
(
2 xf
1 + x2
0
Xét
1 + x2
) dx
.
2
Đặt t = 1 + x ⇒ xdx = tdt ;
3
⇒ I = ∫ 2t
1
Câu 40:
f ( t)
t
3
3
2
2
47
dt = 2 ∫ f ( t ) dt + ∫ f ( t ) dt = 2 ∫ ( t + 1) dt + ∫ ( t 2 − 1) dt =
2
2
1
1
3
Cho hình chớp tứ giác đều
SA = a 2
phẳng
A.
. Gọi
( SCD )
a 42
14
.
x = 0 ⇒ t = 1; x = 2 2 ⇒ t = 3
I
S . ABCD
có đáy
ABCD
là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
là hình vuông cạnh
S . ABCD
.
a
và cạnh bên
. Khoảng cách từ
I
đến mặt
bằng
B.
3a 42
56
.
C.
a 42
21
.
D.
a 42
28
.
Lời giải
Chọn C
Page 23
ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT
Gọi
O
Trong
là tâm hình vng
ABCD
. Vì
( SOB )
S . ABCD
, kẻ đường trung trực của
S . ABCD
hình chóp
.
Ta có:
SB = SD = BD = a 2 ⇒ ∆SBD
d ( I , ( SCD ) )
Suy ra
Trong
Gọi
M
Trong
d ( O, ( SCD ) )
∆SOB
=
:
là trung điểm của
I
tại
I
, suy ra
là trọng tâm
I
∆SBD
là tâm mặt cầu ngoại tiếp
.
CD
3a 2
a 6
⇒ SO =
2
2
.
.
1
1
1
2
4
14
=
+
= 2 + 2 = 2 ⇒ d O, ( SCD ) = a 42
2
2
(
) 14
3a
a
3a
d ( O, ( SCD ) ) SO OM
:
Do đó,
Cho hàm số
đều nên
SO
2
d ( I , ( SCD ) ) =
Câu 41:
, cắt
SI 2
=
SO 3
SO 2 = SB 2 − OB 2 =
∆SOM
SB
là hình chóp tứ giác đều nên
SO ⊥ ( ABCD )
y = f ( x)
2
a 42
d ( O, ( SCD ) ) =
3
21
liên tục trên
¡
.
.
có đồ thị như hình vẽ.
Page 24
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Số giá trị nguyên của tham số
thuộc đoạn
2
A. .
[ −π ; π ]
m
để phương trình
f ( 2 cos x ) = m
có đúng 3 nghiệm phân biệt
là
B.
3
5
D. .
1
C. .
.
Lời giải
Chọn C
Đặt
2 cos x = t
. Vì
x ∈ [ −π ; π ] ⇒ t ∈ [ −2; 2]
Ta được phương trình
.
f ( 2 cos x ) = m
Ta có BBT
Phương trình
Với
Vì
m =1
f ( 2 cos x ) = m
, ta có:
có 3 nghiệm phân biệt khi
m =1
.
x = k 2π
cos x = 1
2 cos x = 2
f ( 2 cos x ) = 1 ⇔
⇔
2π
1 ⇔
2
cos
x
=
−
1
cos
x
=
−
x=±
+ k 2π
2
3
2π 2π
x ∈ [ −π ; π ] ⇒ x ∈ 0;
;−
3
3
. Vậy
m =1
thỏa mãn.
Page 25