ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 Mơn Tốn - Đề 17 - Tiêu chuẩn (Bản word có lời giải)
z1 = 2 − i
z = 1 + 2i
zz
và 2
. Khi đó, phần ảo của số phức 1 2 bằng
B. 3i .
C. −2 .
D. −2i .
Câu 1:
Cho hai số phức
A. 3 .
Câu 2:
Phương trình mặt cầu tâm
A.
( x + 1)
2
I ( 1; 2; − 3)
bán kính R = 2 là:
+ ( y + 2 ) + ( z − 3) = 22
2
2
.
2
2
2
C. x + y + z + 2 x − 4 y − 6 z + 10 = 0 .
Câu 3:
A.
Câu 5:
y = ( x + 2) ( 1 − x )
Trên khoảng
C.
Câu 8:
+ ( y − 2 ) + ( z + 3) = 2
2
2
.
2
2
2
D. x + y + z − 2 x − 4 y + 6 z + 10 = 0 .
y = ( x − 1) ( 2 − x )
2
. B.
. C.
y = ( x − 1)
2
( 0; +∞ ) , họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = − 3 x
2
−
3
∫
1
f ( x ) dx = − x
3
∫
3 4
f ( x ) dx = − x 3 + C
4
.
( 2 + x ) . D.
y = ( x + 2)
2
( x − 1) .
+C
.
B.
D.
là:
∫
1 − 23
f ( x ) dx = x + C
3
.
∫
f ( x ) dx =
3 43
x +C
4
.
Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên ¡ và dấu của đạo hàm cho bởi bảng sau:
Hàm số
A. 4 .
Câu 7:
2
2
Quay một miếng bìa hình trịn có diện tích 16π a quanh một trong những đường kính, ta được
khối trịn xoay có thể tích là
64 3
128 3
256 3
32 3
πa
πa
πa
πa
A. 3
.
B. 3
.
C. 3
.
D. 3
.
A.
Câu 6:
( x − 1)
Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên dưới
2
Câu 4:
B.
f ( x)
có mấy điểm cực trị?
B. 2 .
C. 3 .
log ( 2 x ) < log ( x + 6 )
Tập nghiệm của bất phương trình
là:
( 6; +∞ ) .
A.
B. (0;6) .
C. [0; 6) .
D. 5 .
D.
( −∞;6 ) .
Thể tích khối lăng trụ khi biết diện tích đáy S = 6 và chiều cao h = 4 là:
Page 1
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
B. 8 .
A. 24 .
Câu 9:
Hàm số
y = ( x − 1)
2022
có tập xác định là:
D = [ 1; +∞ )
B.
.
A. D = ¡ .
9
9
∫
f ( x)dx = 37
Câu 10: Nếu 0
A. I = 48 .
Câu 11: Phương trình
D. 12 .
C. 4 .
và
∫ g ( x)dx = 16
0
A. x = −2 .
D = ( 1; +∞ )
.
D.
D = ¡ \ { 1}
.
9
thì
I = ∫ [ 2 f ( x) + 3 g ( x) ] dx
B. I = 53 .
ln ( 2 x − 3) = 0
C.
0
bằng :
C. I = 74 .
D. I = 122 .
có nghiệm là :
C. x = e .
B. x = 2 .
Câu 12: Cho số phức z = 2 + 3i , phần ảo của số phức i.z bằng :
A. 3 .
B. −3 .
C. 2 .
D.
x=
3
2.
D. −2 .
Câu 13: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( P) : x − 2 y + 3 z − 4 = 0 đi qua điểm nào trong các điểm
dưới đây?
M ( 1; −2;3)
N ( 1; 2; −3)
P ( 1;0;1)
Q ( −2;3; −4 )
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 14: Điểm nào sau đây biểu diễn số phức liên hợp của số phức z = 3 − 2i ?
M ( 3; −2 )
N ( −3; −2 )
P ( 3; 2 )
A.
.
B.
.
C.
.
y=
Câu 15: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A. x = 2 .
B. y = −3.
D.
Q ( −3; 2 )
.
2x − 3
x + 3 là đường thẳng có phương trình
C. x = −3 .
D. y = 2 .
2 2
Câu 16: Với mọi số thực a dương, log 2 a bằng
2
2
A. 2 log 2 a .
B. 4log 2 a .
2
C. 2 log 2 a .
D.
4 log 2 a
.
Câu 17: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
3
A. y = − x + 3 x + 1 .
3
B. y = x + 3 x + 1 .
3
C. y = x − 3x − 1 .
3
D. y = x − 3 x + 1 .
A ( −1; 2;3) , B ( 3; 2; −1)
Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm
. Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ
phương của đường thẳng AB :
r
r
r
r
u = ( 1; 0; −1)
u = ( 4;0; 4 )
u = ( 1;1; −1)
u = ( 2;0; −1)
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Page 2
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 19: Số cách xếp 5 người ngồi vào 6 chiếc ghế xếp hàng ngang là
5
5
A. 5! .
B. C6 .
C. A6 .
D. 6! .
x
3
y= ÷
2 là
Câu 20: Đạo hàm của hàm số
x
3
÷
2
y′ =
3
ln
2 .
A.
Câu 21: Cho hàm số
3
÷
2
′
y = 2
x .
B.
y = f ( x)
3
2
y′ =
x
3
÷
2 .
D.
ln
x
x
3 3
y′ = ln . ÷
2 2 .
C.
có bảng biến thiên dưới đây:
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
( 1; +∞ ) .
( −2; 2 ) .
( −∞; − 2 ) .
A.
B.
C.
D.
( 3; + ∞ ) .
2
∫ f ( x)dx
2
∫ [ f ( x) + g ( x)] dx = 2
Câu 22: Nếu
A. 9 .
và
B. 8 .
1
Câu 23: Cho cấp số cộng
14161
A. 3 .
Câu 24: Cho hàm số
( un )
1
2
2
∫ [ 3 f ( x) − 2 g ( x)] dx = 5
1
thì
∫ g ( x)dx
1
C. 6 .
với u2 = 7 và u5 = 14 . Giá trị của u2022 bằng
41161
B. 3 .
C. 14161 .
f ( x ) = 3 − cos x
bằng
D. 1 .
1
D. 3 .
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
∫ f ( x ) dx = 3x + sin x + C .
f ( x ) dx = 3 x − sin x + C
C. ∫
.
∫ f ( x ) dx = 3x − cos x + C .
f ( x ) dx = 3 x + cos x + C
D. ∫
.
A.
y = ax 4 + bx 2 + c ( a, b, c ∈ ¡
B.
)
Câu 25: Cho hàm số
có đồ thị
là đường cong như hình vẽ. Giá trị cực tiểu của hàm
số đã cho là
A. −1 .
C. 2 .
B. 1 .
D. 3 .
Page 3
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 26: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
y=
x 2 − 3x + 6
x−2
trên đoạn
[ 0;1] . Tính M + 2m.
A. M + 2m = −11 .
B. M + 2m = −10. .
C. M + 2m = 11 .
Câu 27: Có bao nhiêu giá trị nguỵên của tham số m để hàm số
trên ¡ ?
A. 5 .
f ( x) =
1 3
x + mx 2 + 9 x − 3
3
đồng biến
D. 6 .
C. 7 .
B. 4 .
D. M + m = 10. .
( )
Q = log a b3c
log
b
=
2;log
c
=
3
a
a
Câu 28: Cho
. Tính
.
A. Q = 4 .
B. Q = 9 .
C. Q = 10 .
D. Q = 12 .
( ABCD )
Câu 29: Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ . Góc giữa đường thẳng AD′ và mặt phẳng
bằng
A. 30° .
B. 45° .
C. 60° .
D. 90° .
∆:
Câu 30: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
( α ) : mx + ( 2m − 1) y − 2 z − 5 = 0 ( m
B. −3 .
A. 3 .
x −1 y + 2 z + 3
=
=
1
3
2 vng góc với mặt phẳng
là tham số thực). Giá trị của m bằng
C. 1 .
D. −1 .
( 2 x − 3 yi ) + ( 1 − 3i ) = −1 + 6i với i là đơn vị ảo.
Câu 31: Tìm hai số thực x và y thỏa mãn
A. x = 1; y = −3 .
B. x = −1; y = −3 .
C. x = −1; y = 3 .
D. x = 1; y = 3 .
SA ⊥ ( ABCD )
Câu 32: Cho hình chóp S . ABCD có
, đáy ABCD là hình chữ nhật với AC = a 5 và
AD = a 2 . Tính khoảng cách giữa SD và BC .
A. a 3 .
a 3
C. 2 .
3a
B. 4 .
2a
D. 3 .
Câu 33: Cho 20 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 20 , chọn ngẫu nhiên 3 tấm thẻ. Xác suất để chọn được
3 tấm thẻ có tởng các số ghi trên thẻ là số chia hết cho 2 là
A.
P=
2
19 .
B.
P=
15
38 .
C.
( d) :
Câu 34: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
M ′ đối xứng với M qua đường thẳng d là:
M ′ ( 0;1; 2 )
M ′ ( 3; −4; −3)
A.
.
B.
.
P=
1
2.
D.
P=
3
4.
x − 2 y +1 z +1
=
=
1
−3
−2 và điểm M ( 2;3;0 ) . Điểm
C.
M ′ ( 1; 2;1)
.
D.
M ′ ( 4; −11; −6 )
.
Page 4
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 35: Cho Parabol
( P ) : y = − x2 + 4x
( P ) với trục hồnh.
có đỉnh I và A là giao điểm khác O của
M là điểm bất kì trên cung IA , tiếp tuyến của ( P ) tại M cắt Ox, Oy lần lượt tại B, C . Gọi
S1 , S 2 lần lượt là diện tích của hai tam giác cong MAB, MOC . Tìm M sao cho S1 + S2 nhỏ nhất.
8 32
8 160
M ; ÷
M ;
÷
M ( 4;0 )
M ( 3;3)
3 9 .
A.
.
B.
.
C. 3 9 .
D.
( 9 + 3 − 18) ≤ 0
log ( − x + x + 6 ) − 2
?
x
2
Câu 36: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn
A. 5 .
B. 3 .
Câu 37: Cho hàm số
y = f ( x)
Câu 38: Cho hàm số
nguyên hàm của
A. 20 .
f ( x)
2
C. 1 .
D. 2 .
có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
Số nghiệm thực của phương trình
A. 10 .
B. 1 1 .
y = f ( x)
x +1
có đạo hàm
thỏa
f ′( 3 − 2 f ( x) ) = 0
là.
9
C. .
f ′( x) =
F ( 2) = 6
B. 24 .
D. 12 .
1
+ 6 x ∀x ∈ ( 1; +∞ )
f ( 2 ) = 12
F ( x)
x −1
,
và
. Biết
là
, khi đó giá trị biểu thức
C. 10 .
P = F ( 5) − 4 F ( 3)
bằng
D. 25 .
M ( 1; 2; 2 )
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng đi qua điểm
song song với mặt
( P) : x − y + z + 3 = 0
phẳng
là
x = −1 − t
y = −2 − t
z = −2
A.
.
B.
đồng thời cắt đường thẳng
x = 1− t
y = 2 +t
z = 2
.
C.
d:
x −1 y − 2 z − 3
=
=
1
1
1 có phương trình
x = 1+ t
y = 2−t
z = 2
.
D.
x = 1− t
y = 2−t
z = 2
.
( α ) đi qua đỉnh S , cắt đường
Câu 40: Cho hình nón đỉnh S có đường cao h = a 3 . Một mặt phẳng
0
tròn đáy tại hai điểm A , B sao cho AB = 8a và tạo với mặt đáy một góc 30 . Tính diện tích
xung quanh của hình nón.
10 7π 2
a
3
A.
.
2
B. 20 7π a .
2
C. 10 7π a .
2
D. 5 7π a .
Page 5
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
SA ⊥ ( ABCD )
Câu 41: Cho hình chóp SABCD biết
và đáy ABCD là hình chữ nhật có
AB = 3a, AD = 4a . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vng góc của A lên SB, SD . Mặt
phẳng
( AHK )
2
A. 20 3a .
o
hợp với mặt đáy một góc 30 . Thể tích khối chóp đã cho bằng
3
B. 60 3a .
20a 3a 3
3
C.
.
3
D. 20 3a .
Page 6
ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 42: Cho hình nón đỉnh S có đáy là hình trịn tâm O. Dựng hai đường sinh SA và SB, biết tam
2
( SAB ) bằng
giác SAB vng và có diện tích bằng 4a . Góc tạo bởi trục SO và mặt phẳng
30°. Thể tích của hình nón bằng
a3 15
V=
6 .
A.
f ( x)
Câu 43: Cho hàm số
Biết
A. 3.
5a 3 3
V=
3 .
B.
f ( −3) = 0
a3 15
V=
3 .
C.
5a 3 2
V=
3 .
D.
f ′( x)
có đạo hàm liên tục trên ¡ . Đồ thị của hàm số
như hình vẽ.
và
lim f ( x ) = +∞
x →±∞
B. 4.
. Số điểm cực trị của hàm số
C. 5.
y = f ( x 2 − 3)
là
D. 6.
2
Câu 44: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z + 2mz − m + 12 = 0 ( m là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị ngun của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn
z1 + z2 = 2 z1 − z2
?
A. 1 .
C. 3 .
B. 2 .
D. 4 .
iz.z + ( 1 + 2i ) z − ( 1 − 2i ) z − 4i = 0
Câu 45: Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z sao cho
và T là tập
w
hợp tất cả các số phức w có phần thực khác 0 sao cho w + 6i là số thực. Xét các số phức
z1 , z2 ∈ S và w ∈ T thỏa mãn z1 − z2 = 2 5 và
w − z1 + w − z1
nhỏ nhất thì
A.
3.
( C) ,
Biết
y = f ( x ) = ax 4 + bx 2 + c
f ( −1) = 0
. Khi
w − z1 . w − z1
đạt giá trị
bằng
B. 2 3 .
Câu 46: Cho hàm số
w − z1 w − z1
=
z2 − z1 z2 − z1
C. 3 3 .
D. 4 3 .
có đồ thị
. Tiếp tuyến d tại điểm có
( C ) cắt ( C ) tại 2 điểm có
hồnh độ x = −1 của
hoành độ lần lượt là 0 và 2, Gọi S1 ; S 2 là diện tích
hình phẳng (phần gạch chéo trong hình vẽ). Tính
401
S 2 , biết S1 = 2022 .
Page 7
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
12431
A. 2022 .
2005
C. 2022 .
5614
B. 1011 .
2807
D. 1011 .
Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho điểm
M ( 3; −4; −5 )
và các đường thẳng
d1 :
x+4 y−4 z−2
=
=
−5
2
3 ;
x −1 y − 2 z + 5
=
=
−1
3
−2 . Đường thẳng d đi qua M và cắt d1 , d 2 lần lượt tại A, B . Diện tích
tam giác OAB bằng
d2 :
5 3
A. 2 .
B. 5 3 .
C. 3 5 .
3 5
D. 2 .
b Ỵ ( - 10;10)
Câu 48: Có bao nhiêu số nguyên a sao cho ứng với mỗi a , tồn tại ít nhất 8 số nguyên
2
2a +b
£ 3b- a + 624 ?
thỏa mãn 5
A. 3 .
B. 6.
D. 7 .
C. 5.
( S ) : ( x − 1)2 + ( y − 2)2 + ( z + 2) 2 = 25 và đường thẳng
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
d:
x −1 y + 2 z − 5
=
=
9
1
4 . Có bao nhiêu điểm M thuộc tia Oy , với tung độ là số nguyên, mà từ
M kẻ được đến ( S ) hai tiếp tuyến cùng vng góc với d ?
A. 40 .
B. 46 .
C. 44 .
Câu 50: Cho hàm số bậc bốn
y = f ( x)
có đồ thị
y = f ′( x)
Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên thuộc đoạn
(
y = f x2 + x − 2 − m
A. 5 .
)
D. 84 .
như hình vẽ
[ −10;10]
của tham số m để hàm số
có đúng 3 điểm cực trị. Số phần tử của tập hợp S bằng
B. 3 .
C. 10 .
D. 6 .
---------- HẾT ----------
Page 8
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:
Cho hai số phức
A. 3 .
z1 = 2 − i
z = 1 + 2i
zz
và 2
. Khi đó, phần ảo của số phức 1 2 bằng
B. 3i .
C. −2 .
D. −2i .
Lời giải
Chọn A
z z = ( 2 − i ) ( 1 + 2i ) = 4 + 3i
Ta có: 1 2
.
zz
Vậy phần ảo của số phức 1 2 là 3 .
Câu 2:
Phương trình mặt cầu tâm
A.
( x + 1)
2
I ( 1; 2; − 3)
bán kính R = 2 là:
+ ( y + 2 ) + ( z − 3) = 22
2
2
.
2
2
2
C. x + y + z + 2 x − 4 y − 6 z + 10 = 0 .
B.
( x − 1)
2
+ ( y − 2 ) + ( z + 3) = 2
2
2
.
D. x + y + z − 2 x − 4 y + 6 z + 10 = 0 .
Lời giải
2
2
2
Chọn D
Câu 3:
Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên dưới
A.
y = ( x + 2) ( 1 − x )
C.
y = ( x − 1)
2
2
y = ( x − 1) ( 2 − x )
2
. B.
( 2 + x) .
D.
y = ( x + 2)
2
.
( x − 1) .
Lời giải
Chọn A
Dựa vào đồ thị, ta thấy
Câu 4:
f ( 0) = 4
y = ( x + 2) ( 1 − x )
2
nên đồ thị hàm số đã cho là hàm số
2
Quay một miếng bìa hình trịn có diện tích 16π a quanh một trong những đường kính, ta được
khối trịn xoay có thể tích là
64 3
128 3
256 3
32 3
πa
πa
πa
πa
A. 3
.
B. 3
.
C. 3
.
D. 3
.
Lời giải
Chọn C
2
2
Gọi R là bán kính đường trịn. Theo giả thiết, ta có S = π R = 16π a ⇒ R = 4a .
Khi quay miếng bìa hình trịn quanh một trong những đường kính của nó thì ta được một hình
cầu. Thể tích hình cầu này là
Câu 5:
Trên khoảng
V=
4
4
256 3
3
×π ×R3 = ×π ×( 4a ) =
πa
3
3
3
.
( 0; +∞ ) , họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = − 3 x
là:
Page 9
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
A.
C.
∫
1 −2
f ( x ) dx = − x 3 + C
3
.
∫
3 43
f ( x ) dx = − x + C
4
.
B.
1 − 23
x +C
3
.
∫
f ( x ) dx =
∫
3 43
f ( x ) dx = x + C
4
.
D.
Lời giải
Chọn C
1
3
4
3
− x dx = ∫ − x dx = − x 3 + C
∫
4
Ta có
3
Câu 6:
Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên ¡ và dấu của đạo hàm cho bởi bảng sau:
Hàm số
A. 4 .
f ( x)
có mấy điểm cực trị?
B. 2 .
C. 3 .
Lời giải
D. 5 .
Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy f '( x) đởi dấu 4 lần nên hàm số có 4 cực trị.
Câu 7:
log ( 2 x ) < log ( x + 6 )
Tập nghiệm của bất phương trình
là:
( 6; +∞ ) .
A.
B. (0;6) .
C. [0; 6) .
Lời giải
Chọn B
Điều kiện xác định: x > 0.
D.
( −∞;6 ) .
( 0;6 )
Bất phương trình ⇔ 2 x < x + 6 ⇔ x < 6 . Vậy tập nghiệm của bất phương trình là:
Câu 8:
Câu 9:
Thể tích khối lăng trụ khi biết diện tích đáy S = 6 và chiều cao h = 4 là:
A. 24 .
B. 8 .
C. 4 .
D. 12 .
Lời giải
Chọn A
Thể tích khối lăng trụ khi biết diện tích đáy S và chiều cao h là: V = Sh = 6.4 = 24 .
Hàm số
y = ( x − 1)
2022
có tập xác định là:
D = [ 1; +∞ )
B.
.
A. D = ¡ .
C.
D = ( 1; +∞ )
.
D.
D = ¡ \ { 1}
.
Lời giải
Chọn A
Hàm số lũy thừa có số mũ nguyên dương nên xác định với mọi giá trị x ⇒ D = ¡ .
9
∫ f ( x)dx = 37
Câu 10: Nếu
A. I = 48 .
0
9
và
∫ g ( x)dx = 16
0
9
thì
I = ∫ [ 2 f ( x ) + 3 g ( x)] dx
0
B. I = 53 .
C. I = 74 .
bằng :
D. I = 122 .
Lời giải
Page 10
ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT
Chọn D
Ta có :
9
9
9
0
0
0
I = ∫ [ 2 f ( x) + 3g ( x) ] dx = 2 ∫ f ( x)dx + 3∫ g ( x)dx = 2.37 + 3.16 = 122
Câu 11: Phương trình
ln ( 2 x − 3) = 0
A. x = −2 .
.
có nghiệm là :
C. x = e .
B. x = 2 .
D.
x=
3
2.
Lời giải
Chọn B
Phương trình :
ln ( 2 x − 3) = 0 ⇔ 2 x − 3 = e0 ⇔ 2 x − 3 = 1 ⇔ x = 2
.
Câu 12: Cho số phức z = 2 + 3i , phần ảo của số phức i.z bằng :
A. 3 .
B. −3 .
C. 2 .
D. −2 .
Lời giải
Chọn C
Ta có : z = 2 + 3i ⇒ z = 2 − 3i ⇒ i.z = 3 + 2i , vậy phần ảo của số phức i.z bằng 2 .
Câu 13: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( P) : x − 2 y + 3 z − 4 = 0 đi qua điểm nào trong các điểm
dưới đây?
M ( 1; −2;3)
N ( 1; 2; −3)
P ( 1;0;1)
Q ( −2;3; −4 )
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn C
Thay tọa độ điểm
P ( 1;0;1)
vào ta thấy thỏa mãn phương trình mặt phẳng
Câu 14: Điểm nào sau đây biểu diễn số phức liên hợp của số phức z = 3 − 2i ?
M ( 3; −2 )
N ( −3; −2 )
P ( 3; 2 )
A.
.
B.
.
C.
.
Lời giải
Chọn C
P ( 3; 2 )
Ta có z = 3 − 2i ⇒ z = 3 + 2i có điểm biểu diễn là
.
y=
Câu 15: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A. x = 2 .
B. y = −3.
( P) .
D.
Q ( −3; 2 )
.
2x − 3
x + 3 là đường thẳng có phương trình
C. x = −3 .
D. y = 2 .
Lời giải
Chọn D
Ta có:
2x − 3
=2
x →±∞ x + 3
. Suy ra y = 2 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
lim y = lim
x →±∞
2 2
Câu 16: Với mọi số thực a dương, log 2 a bằng
2
2
A. 2 log 2 a .
B. 4log 2 a .
2
C. 2 log 2 a .
Lời giải
D.
4 log 2 a
.
Chọn B
Page 11
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
log 22 a 2 = ( 2 log 2 a ) = 4 log 22 a
2
Câu 17: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
3
A. y = − x + 3 x + 1 .
3
B. y = x + 3 x + 1 .
3
C. y = x − 3x − 1 .
Lời giải
3
D. y = x − 3 x + 1 .
Chọn D
Dựa theo đồ thị, suy ra:
+ a > 0 ⇒ A sai.
+ d > 0 ⇒ C sai.
2
+ Đồ thị có hai cực trị ⇒ B sai, vì y′ = 3 x + 3 = 0 vô nghiệm.
A ( −1; 2;3) , B ( 3; 2; −1)
Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm
. Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ
phương của đường thẳng AB :
r
r
r
r
u = ( 1; 0; −1)
u = ( 4;0; 4 )
u = ( 1;1; −1)
u = ( 2;0; −1)
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn A
uuur
AB = ( 4;0; −4 ) = 4 ( 1;0; −1)
AB
Đường thẳng
có VTCP là
⇒ AB có VTCP là
r
1 uuu
AB = ( 1;0; −1)
4
Câu 19: Số cách xếp 5 người ngồi vào 6 chiếc ghế xếp hàng ngang là
5
5
A. 5! .
B. C6 .
C. A6 .
D. 6! .
Lời giải
Chọn C
Mỗi cách chọn 5 chiếc ghế trong 6 chiếc để xếp 5 người vào là 1 chỉnh hợp chập 5 của 6.
5
Vậy số cách xếp 5 người ngồi vào 6 chiếc ghế là A6
x
3
y= ÷
2 là
Câu 20: Đạo hàm của hàm số
x
3
÷
2
y′ =
3
ln
2 .
A.
x
3
x
÷
3 3
2
′
y
=
ln
.
y′ = 2
÷
2 2 .
x .
B.
C.
Lời giải
3
2
y′ =
x
3
÷
2 .
D.
ln
Chọn C
Page 12
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
x
3 3
y′ = ln . ÷
x ′
x
a
=
a
.ln
a
1
≠
a
>
0;
x
∈
¡
(
) . Do đó:
( )
2 2 .
Ta có:
Câu 21: Cho hàm số
y = f ( x)
có bảng biến thiên dưới đây:
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( 1; +∞ ) .
B.
( −2; 2 ) .
C.
( −∞; − 2 ) .
D.
( 3; + ∞ ) .
Lời giải
Chọn D
Từ bảng biến thiên, ta có hàm số đồng biến trên khoảng
( 3; + ∞ ) ⊂ ( 2; + ∞ ) .
2
∫ f ( x)dx
2
∫ [ f ( x) + g ( x)] dx = 2
Câu 22: Nếu
A. 9 .
và
B. 8 .
1
1
2
2
∫ [ 3 f ( x ) − 2 g ( x ) ] dx = 5
1
thì
∫ g ( x)dx
1
bằng
C. 6 .
Lời giải
D. 1 .
Chọn A
2
Đặt
A = ∫ f ( x)dx
1
2
và
B = ∫ g ( x)dx
1
2
2
2
1
1
1
2 = ∫ [ f ( x) + g ( x) ] dx = ∫ f ( x)dx + ∫ g ( x)dx = A + B ( 1)
Ta có
Lại có
2
2
2
1
1
1
.
5 = ∫ [ 3 f ( x ) − 2 g ( x) ] dx = 3∫ f ( x)dx − 2 ∫ g ( x)dx = 3 A − 2 B
( 2)
.
9
A=
A + B = 2
5
⇔
3 A − 2 B = 5
B = 1
( 1) và ( 2 ) , ta có hệ phương trình
5.
Từ
2
∫ f ( x)dx
1
2
Vậy
=
∫ g ( x)dx
A
=9
B
.
1
Câu 23: Cho cấp số cộng
( un )
với u2 = 7 và u5 = 14 . Giá trị của u2022 bằng
Page 13
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
14161
A. 3 .
41161
B. 3 .
1
D. 3 .
C. 14161 .
Lời giải
Chọn A
Áp dụng công thức cho số hạng tổng quát của CSC:
7
d=
u 2 = 7
u + d = 7
3
⇔ 1
⇔
u
=
14
u
+
4
d
=
14
1
5
u = 14
1 3 .
Ta có
Vậy
u2022 = u1 + 2021d =
Câu 24: Cho hàm số
un = u1 + ( n − 1) d
.
14161
3 .
f ( x ) = 3 − cos x
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
∫ f ( x ) dx = 3x + sin x + C .
f ( x ) dx = 3 x − sin x + C
C. ∫
.
∫ f ( x ) dx = 3x − cos x + C .
f ( x ) dx = 3 x + cos x + C
D. ∫
.
A.
B.
Lời giải
Chọn C
Ta có
∫ f ( x ) dx = ∫ ( 3 − cos x ) dx = 3x − sin x + C .
y = ax 4 + bx 2 + c ( a, b, c ∈ ¡
Câu 25: Cho hàm số
của hàm số đã cho là
A. −1 .
B. 1 .
)
có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Giá trị cực tiểu
C. 2 .
Lời giải
D. 3 .
Chọn C
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là yCT = 2 . (Bản word bạn đang sử dụng phát hành từ
website Tailieuchuan.vn)
Câu 26: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
y=
x 2 − 3x + 6
x−2
trên đoạn
[ 0;1] . Tính M + 2m.
A. M + 2m = −11 .
B. M + 2m = −10. .
C. M + 2m = 11 .
D. M + m = 10. .
Page 14
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Lời giải
Chọn A
x 2 − 3x + 6
[ 0;1] .
x−2
Hàm số
xác định và liên tục trên đoạn
x2 − 4x
y′ =
;
2
x − 2)
(
Ta có:
x = 0
y′ = 0 ⇔ x = 4
⇒ M = max y = y ( 0 ) = −3; m = min y = y ( 1) = −4
x ∈ 0;1
x ∈ [ 0;1]
[
]
[ 0;1]
[ 0;1]
⇔
x
=
0
và
.
M
+
2
m
=
−
11
Suy ra
.
y=
Câu 27: Có bao nhiêu giá trị nguỵên của tham số m để hàm số
trên ¡ ?
A. 5 .
f ( x) =
C. 7 .
B. 4 .
1 3
x + mx 2 + 9 x − 3
3
đồng biến
D. 6 .
Lời giải
Chọn C
f ′ ( x ) = x 2 + 2mx + 9
Ta có
a > 0
⇔
⇔ m2 − 9 ≤ 0
′
f ( x)
⇔
f
x
≥
0
∀
x
∈
¡
m ∈ [ −3;3]
( )
∆ ≤ 0
Hàm số
đồng biến trên ¡
nên
.
m
7
Vậy có giá trị nguỵên của tham số
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
( )
Q = log a b3c
Câu 28: Cho log a b = 2;log a c = 3 . Tính
.
A. Q = 4 .
B. Q = 9 .
C. Q = 10 .
Lời giải
Chọn B
Ta có
D. Q = 12 .
Q = log a ( b3c ) = 3log a b + log a c = 3.2 + 3 = 9.
( ABCD )
Câu 29: Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ . Góc giữa đường thẳng AD′ và mặt phẳng
bằng
A. 30° .
B. 45° .
C. 60° .
D. 90° .
Lời giải
Chọn B
Page 15
ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT
Ta có:
Suy ra:
DD ' ⊥ ( ABCD )
( ABCD ) là AD .
nên hình chiếu vng góc của AD ' lên
· ′AD = 45°
(·AD′, ABCD ) = (·AD′, AD ) = D
.
Câu 30: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
( α ) : mx + ( 2m − 1) y − 2 z − 5 = 0 ( m
B. −3 .
A. 3 .
Chọn D
( α ) có vectơ pháp tuyến
Mặt phẳng
r
u = ( 1;3; 2 )
∆:
x −1 y + 2 z + 3
=
=
1
3
2 vuông góc với mặt phẳng
là tham số thực). Giá trị của m bằng
C. 1 .
D. −1 .
Lời giải
r
n = ( m ; 2m − 1; − 2 )
, đường thẳng ∆ có vectơ chỉ phương
.
r
r
u
n
Để
thì và cùng phương. Do đó:
m 2 m − 1 −2
=
=
⇒ m = −1
1
3
2
.
∆ ⊥ (α)
( 2 x − 3 yi ) + ( 1 − 3i ) = −1 + 6i với i là đơn vị ảo.
Câu 31: Tìm hai số thực x và y thỏa mãn
A. x = 1; y = −3 .
B. x = −1; y = −3 .
C. x = −1; y = 3 .
D. x = 1; y = 3 .
Lời giải
Chọn B
( 2 x − 3 yi ) + ( 1 − 3i ) = −1 + 6i ⇔ 2 x + 1 − ( 3 y + 3) i = −1 + 6i .
Ta có:
2 x + 1 = −1
x = −1
⇔
y = −3 .
Suy ra −3 y − 3 = 6
SA ⊥ ( ABCD )
Câu 32: Cho hình chóp S . ABCD có
, đáy ABCD là hình chữ nhật với AC = a 5 và
AD = a 2 . Tính khoảng cách giữa SD và BC .
A. a 3 .
a 3
C. 2 .
3a
B. 4 .
2a
D. 3 .
Lời giải
Chọn A
Page 16
ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT
Có
BC // AD ⇒ BC // ( SAD ) ⇒ d ( BC , SD ) = d ( BC , ( SAD ) ) = d ( B, ( SAD ) )
BA ⊥ AD
⇒ BA ⊥ ( SAD ) ⇒ d ( B, ( SAD ) ) = BA
Có BA ⊥ SA
2
2
2
2
Tam giác ABC vuông tại B ⇒ AB = AC − BC = 5a − 2a = a 3
⇒ d ( B, ( SAD ) ) = AB = a 3 ⇒ d ( SD, BC ) = a 3
.
Câu 33: Cho 20 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 20 , chọn ngẫu nhiên 3 tấm thẻ. Xác suất để chọn được
3 tấm thẻ có tởng các số ghi trên thẻ là số chia hết cho 2 là
A.
P=
2
19 .
B.
P=
15
38 .
C.
Lời giải
P=
1
2.
D.
P=
3
4.
Chọn C
n ( Ω ) = C203 = 1140
Số phần tử của không gian mẫu là
.
Gọi A : “tổng các số ghi trên thẻ là số chia hết cho 2 ”.
3
Chọn 3 tấm thẻ đánh số chẵn từ 10 tấm thẻ đánh số chẵn có: C10 = 120 (cách)
Chọn 1 tấm thẻ đánh số chẵn từ 10 thẻ đánh số chẵn và 2 tấm thẻ đánh số lẻ từ 10 tấm thẻ đánh
1
2
số lẻ có C10 .C10 = 450 (cách)
Suy ra:
n ( A ) = 120 + 450 = 570 ⇒ P ( A ) =
n ( A) 1
=
n ( Ω) 2
( d) :
.
x − 2 y +1 z +1
=
=
1
−3
−2 và điểm M ( 2;3;0 ) . Điểm
Câu 34: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
M ′ đối xứng với M qua đường thẳng d là:
M ′ ( 0;1; 2 )
M ′ ( 3; −4; −3)
M ′ ( 1; 2;1)
M ′ ( 4; −11; −6 )
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn A
H ( 2 + t; −1 − 3t; −1 − 2t ) , ( t ∈ ¡ )
Gọi H là hình chiếu vng góc của M trên d , suy ra
.
uuuur
MH = ( t; −4 − 3t; −1 − 2t )
Ta có:
uuuur uur
MH ⊥ ∆ ⇒ MH .u∆ = 0 ⇔ t + 3 ( 4 + 3t ) + 2 ( 1 + 2t ) = 0 ⇔ 14t + 14 = 0 ⇔ t = −1
Vì
t = −1 ⇒ H ( 1; 2;1) ⇒ M ' ( 0;1; 2 )
Với
Câu 35: Cho Parabol
( P ) : y = − x2 + 4x
( P ) với trục hồnh.
có đỉnh I và A là giao điểm khác O của
M là điểm bất kì trên cung IA , tiếp tuyến của ( P ) tại M cắt Ox, Oy lần lượt tại B, C . Gọi
S1 , S 2 lần lượt là diện tích của hai tam giác cong MAB, MOC . Tìm M sao cho S1 + S2 nhỏ nhất.
8 32
8 160
M ; ÷
M ;
÷
M ( 4;0 )
M ( 3;3)
3 9 .
A.
.
B.
.
C. 3 9 .
D.
Lời giải
Chọn C
Page 17
ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT
Vì M thuộc cung IA nên giả sử
M ( m ; − m 2 + 4m )
với 2 < m ≤ 4 .
2
Tiếp tuyến tại M có phương trình: y = (−2m + 4) x + m .
m2
B
;0 ÷, C ( 0; m 2 )
2m − 4
Khi đó
.
4
S3 = ∫ ( − x 2 + 4 x ) dx =
( P ) và Ox, ta có
Gọi S3 là diện tích giới hạn bởi
Diện tích tam giác vng OBC là
S1 + S2 = S − S3 =
Ta có:
1
m4
S = OB.OC =
2
4 ( m − 2)
m4
32
−
4 ( m − 2) 3
Suy ra S1 + S2 nhỏ nhất khi và chỉ khi
f '( m) =
Ta có
m3 ( 3m − 8)
4 ( m − 2)
Lập BBT ta được
f ( m)
2
0
.
.
.
m4
S = f ( m) =
4 ( m − 2)
, f '( m) = 0 ⇔ m =
nhỏ nhất khi
32
3
m=
8
3
nhỏ nhất.
.
8
3.
8 32
M ; ÷
Vậy S1 + S2 nhỏ nhất khi 3 9 .
( 9 + 3 − 18) ≤ 0
log ( − x + x + 6 ) − 2
?
x
Câu 36: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn
A. 5 .
B. 3 .
x +1
2
2
C. 1 .
Lời giải
D. 2 .
Chọn D
Page 18
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
( 9 + 3 − 18) ≤ 0
log ( − x + x + 6 ) − 2
(1).
x
x +1
2
Xét bất phương trình:
2
− x 2 + x + 6 > 0
log 2 − x 2 + x + 6 − 2 > 0
ĐKXĐ:
⇔
(
Với −1 < x < 2 thì
)
−2 < x < 3
2
− x + x + 2 > 0 ⇔
log 2 ( − x 2 + x + 6 ) − 2 > 0
−3 < x < 3
−1 < x < 2 ⇔ −1 < x < 2 .
, bất phương trình (1) trở thành:
(
)(
)
x
x
9 x + 3x+1 − 18 ≤ 0 ⇔ 32 x + 3.3x − 18 ≤ 0 ⇔ 3 − 3 3 + 6 ≤ 0 ⇔ 3x ≤ 3 ⇔ x ≤ 1
x ∈ ( −1;1]
x ∈ { 0;1}
Kết hợp với điều kiện −1 < x < 2 ta cú
. M x ẻ Â
.
Vy cú 2 giá trị nguyên x thỏa mãn.
Câu 37: Cho hàm số
y = f ( x)
có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
f ′( 3 − 2 f ( x) ) = 0
Số nghiệm thực của phương trình
là.
10
1
1
A. .
B.
.
C. 9 .
Lời giải
Chọn A
D. 12 .
x = −3
x = 0
′
x = 5
y = f ( x)
f ( x) = 0
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số
. Ta có:
⇔
.
Khi đó:
f ′( 3 − 2 f ( x) )
f ( x ) = 3
3 − 2 f ( x ) = −3
f ( x ) = 3
3
−
2
f
x
=
0
(
)
2
=0
f ( x ) = −1
3 − 2 f ( x ) = 5
⇒
⇔
.
Từ bảng biến thiên ta thấy:
f ( x) = 3
Phương trình:
có 2 nghiệm phân biệt.
Page 19
ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT
Phương trình:
Phương trình:
f ( x) =
f ( x ) = −1
Vậy phương trình
Câu 38:
Cho hàm số
3
2 có 4 nghiệm phân biệt.
f ′( 3 − 2 f ( x) ) = 0
y = f ( x)
là nguyên hàm của
A. 20 .
có 4 nghiệm phân biệt.
có đạo hàm
f ( x)
có 10 nghiệm phân biệt.
f ′( x) =
1
+ 6 x ∀x ∈ ( 1; +∞ )
f ( 2 ) = 12
F ( x)
x −1
,
và
. Biết
F ( 2) = 6
P = F ( 5 ) − 4 F ( 3)
thỏa
, khi đó giá trị biểu thức
bằng
B. 24 .
C. 10 .
D. 25 .
Lời giải
Chọn B
1
f ( x) = ∫
+ 6 x ÷dx = ln ( x − 1) + 3x 2 + C
1; +∞ )
f ( 2 ) = 12
(
x −1
Trên
ta có
.Vì
nên C = 0 .
F ( x ) = ∫ ( ln ( x − 1) + 3x 2 ) dx = ( x − 1) ln ( x − 1) − ( x − 1) + x 3 + C1.
F ( 2) = 6
Vì
nên C1 = −1 .
F ( x ) = ( x − 1) ln ( x − 1) + x 3 − x.
Vậy
P = F ( 5 ) − 4 F ( 3) = 24.
M ( 1; 2; 2 )
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng đi qua điểm
song song với mặt
( P) : x − y + z + 3 = 0
phẳng
là
x = −1 − t
y = −2 − t
z = −2
A.
.
B.
đồng thời cắt đường thẳng
x = 1− t
y = 2 +t
z = 2
.
C.
Lời giải
d:
x −1 y − 2 z − 3
=
=
1
1
1 có phương trình
x = 1+ t
y = 2−t
z = 2
.
D.
x = 1− t
y = 2−t
z = 2
.
Chọn D
A = ∆ ∩ d ⇒ A ( 1 + t ; 2 + t ;3 + t )
Gọi ∆ là đường thẳng cần tìm và
.
uuur
MA = ( t ; t ;1 + t )
Một vecto chỉ phương của ∆ là
.
r
( P ) là n = ( 1; −1;1) .
Một vecto pháp tuyến của
uuur r
uuur r
∆ / / ( P)
Do
nên MA ⊥ n ⇔ MA.n = 0 ⇒ t = −1 .
uuur
M
1;
2;
2
∉
P
MA = ( −1; −1;0 )
(
)
(
)
Khi đó đường thẳng ∆ đi qua
nhận
làm vecto chỉ phương có
phương trình là:
x = 1− t
y = 2−t
z = 2
.
Page 20
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
( α ) đi qua đỉnh S , cắt đường
Câu 40: Cho hình nón đỉnh S có đường cao h = a 3 . Một mặt phẳng
0
tròn đáy tại hai điểm A , B sao cho AB = 8a và tạo với mặt đáy một góc 30 . Tính diện tích
xung quanh của hình nón.
10 7π 2
a
3
A.
.
2
C. 10 7π a .
Lời giải
2
B. 20 7π a .
2
D. 5 7π a .
Chọn C
( α ) và mặt
Gọi O là tâm đường tròn đáy, I là trung điểm AB. Khi đó, góc giữa mặt phẳng
0
·
đáy là SIO = 30 .
SO
OI =
= 3a
·
tan SIO
Trong tam giác SOI , ta có
.
2
2
2
2
2
Trong tam giác AIO , ta có OA = OI + AI = 9a + 16a = 5a
⇒ SA = SO 2 + AO 2 = 3a 2 + 25a 2 = 2 7 a .
Vậy
S xq = π .OA.SA = 10 7π a 2
.
SA ⊥ ( ABCD )
Câu 41: Cho hình chóp SABCD biết
và đáy ABCD là hình chữ nhật có
AB = 3a, AD = 4a . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vng góc của A lên SB, SD . Mặt
phẳng
( AHK )
2
A. 20 3a .
o
hợp với mặt đáy một góc 30 . Thể tích khối chóp đã cho bằng
20a 3a 3
3
C.
.
3
B. 60 3a .
3
D. 20 3a .
Lời giải
Chọn D
Page 21
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
( AHK ) và ( ABCD ) .
Gọi ϕ là góc giữa hai mặt phẳng
BC ⊥ AB
⇒ BC ⊥ ( SAB )
Ta có: BC ⊥ SA
⇒ BC ⊥ AH
⇒ AH ⊥ ( SBC ) ⇒ AH ⊥ SC
và AH ⊥ SB
(1)
AK ⊥ ( SCD ) ⇒ AK ⊥ SC
Tương tự ta có:
(2)
( AHK ) ⊥ SC và ( ABCD ) ⊥ SA nên ϕ = ·ASC = 30o
Từ (1) và (2) suy ra
AC
SA =
= 5 3a
2
2
tan ϕ
Ta có: AC = 9a + 16 a = 5a .
.
1
1
VSABCD = S ABCD .SA = .3a.4a.5 3a = 20 3a 3
3
3
Vậy
.
Câu 42: Cho hình nón đỉnh S có đáy là hình trịn tâm O. Dựng hai đường sinh SA và SB, biết tam
2
( SAB ) bằng
giác SAB vng và có diện tích bằng 4a . Góc tạo bởi trục SO và mặt phẳng
30°. Thể tích của hình nón bằng
A.
V=
a3 15
6 .
B.
V=
5a 3 3
3 .
V=
C.
Lời giải
a3 15
3 .
D.
V=
5a 3 2
3 .
Chọn B
Page 22
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
OH ⊥ SM ⇒ OH ⊥ ( SAB ) .
Gọi M là trung điểm của AB, kẻ
·
⇒ ( SO; ( SAB ) ) = ( SO; SH ) = OSH
= 30°.
Ta có:
S∆SAB = 4a 2 =
1
1
SA.SB ⇔ SA = 2a 2 ⇒ AB = 4 a ⇒ SM = MB = AB = 2a.
2
2
·
SO = SM .cos OSH
= 2a.cos 30° = a 3
.
·
OM
=
SM
.sin
OSH
=
2
a
.sin
30
°
=
a
Lại có:
R = OB = OM 2 + MB 2 = a 5.
(
1
1
V = SO. ( π R 2 ) = .a 3.π . a 2
3
3
Thể tích của hình chóp:
Câu 43: Cho hàm số
Biết
A. 3.
f ( x)
f ( −3) = 0
và
)
2
=
5a 3 3
.
3
f ′( x)
có đạo hàm liên tục trên ¡ . Đồ thị của hàm số
như hình vẽ.
lim f ( x ) = +∞
x →±∞
B. 4.
. Số điểm cực trị của hàm số
C. 5.
y = f ( x 2 − 3)
là
D. 6.
Lời giải
Chọn C
Xét hàm số
g ( x ) = f ( x 2 − 3)
Ta có
.
g ′ ( x ) = 2 xf ′ ( x 2 − 3)
.
x = 0
x = 0
x = 0
2
g′ ( x ) = 0 ⇔
⇔ x − 3 = −2 ⇔ x = ±1
2
′
f
x
−
3
=
0
)
(
x2 − 3 = 1
x = ±2 .
Page 23
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm
Mặt khác
kép
g ( 0 ) = f ( −3) = 0
( 2)
và
( 1) .
có 3 điểm cực trị
, nên phương trình
( 2) .
( 1)
Từ
g ( x)
ta suy ra hàm số
y = f ( x 2 − 3)
g ( x) = 0
có 3 nghiệm trong đó có một nghiệm
có 5 điểm cực trị.
2
Câu 44: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z + 2mz − m + 12 = 0 ( m là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn
z1 + z2 = 2 z1 − z2
A. 1 .
?
C. 3 .
B. 2 .
D. 4 .
Lời giải
Chọn C
2
Phương trình đã cho có ∆′ = m + m − 12 .
m < −4
∆′ > 0 ⇔ m 2 + m − 12 > 0 ⇔
m > 3 .
Trường hợp 1:
Khi đó, phương trình đã cho có hai nghiệm thực z1 , z2 phân biệt.
Do đó,
z1 + z2 = 2 z1 − z2
⇔ ( z1 + z2
)
2
=
(
2 z1 − z2
)
2
⇔ z12 + z22 + 2 z1 z2 = 2 ( z12 + z22 − 2 z1 z2 )
2
2
⇔ ( z1 + z2 ) − 2 z1 z2 + 2 z1 z2 = 2 ( z1 + z2 ) − 4 z1 z2
⇔ ( z1 + z2 ) − 6 z1 z2 − 2 z1 z2 = 0
2
⇔ 4m 2 − 6 ( − m + 12 ) − 2 − m + 12 = 0 ( ∗)
m = −6
m = 4 .
( ∗) ⇔ 4m2 − 8 ( −m + 12 ) = 0 ⇔ m2 + 2m − 24 = 0 ⇔
Nếu m < −4 hoặc 3 < m < 12 thì
( ∗) ⇔ 4m2 − 4 ( −m + 12 ) = 0 ⇔ m2 + m − 12 = 0 (không thỏa mãn).
Nếu m ≥ 12 thì
2
Trường hợp 2: ∆′ < 0 ⇔ m + m − 12 < 0 ⇔ −4 < m < 3 .
Khi đó, phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 là hai số phức liên hợp:
− m + i −m 2 − m + 12 và − m − i − m2 − m + 12 .
Page 24
ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT
Do đó,
z1 + z2 = 2 z1 − z2
⇔ 2 m 2 + ( − m 2 − m + 12 ) = 2 − m2 − m + 12
⇔ − m + 12 = − m 2 − m + 12
⇔ m = 0 (thỏa mãn).
Vậy có 3 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn đề bài.
iz.z + ( 1 + 2i ) z − ( 1 − 2i ) z − 4i = 0
Câu 45: Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z sao cho
và T là tập
w
hợp tất cả các số phức w có phần thực khác 0 sao cho w + 6i là số thực. Xét các số phức
z1 , z2 ∈ S và w ∈ T thỏa mãn z1 − z2 = 2 5 và
nhỏ nhất thì
A.
w − z1 + w − z1
3.
w − z1 w − z1
=
z2 − z1 z2 − z1
. Khi
w − z1 . w − z1
đạt giá trị
bằng
B. 2 3 .
D. 4 3 .
C. 3 3 .
Lời giải
Chọn D
z = x + yi, ( x, y ∈ ¡ )
Giả sử
. Ta có
iz.z + ( 1 + 2i ) z − ( 1 − 2i ) z − 4i = 0
⇔ i ( x + yi ) ( x − yi ) + ( 1 + 2i ) ( x + yi ) − ( 1 − 2i ) ( x − yi ) − 4i = 0
⇔ i ( x 2 + y 2 ) + ( x − 2 y ) + ( 2 x + y ) i − ( x − 2 y ) − ( −2 x − y ) i − 4i = 0
⇔ x2 + y 2 + 4x + 2 y − 4 = 0
( C ) có tâm I ( −2 ; − 1) ,
Suy ra S là tập hợp các số phức có điểm biểu diễn thuộc đường trịn
bán kính R = 3 .
Giả sử
w = a + bi, ( a, b ∈ ¡ ; a ≠ 0 )
. Ta có
( a + bi ) a + ( b − 6 ) i a 2 − b2 + 6b 2ab − 6a
w
a + bi
=
=
= 2
+ 2
i
2
2
2
w + 6i a + ( 6 − b ) i
a2 + ( b − 6)
a + ( 6 − b)
a + ( 6 − b)
2ab − 6a
w
=0⇔b=3
2
2
a
+
6
−
b
(
)
Do đó w + 6i là số thực khi và chỉ khi
.
Suy ra T là tập hợp các số phức có điểm biểu diễn thuộc đường thẳng ∆ : y = 3 .
w − z1 w − z1
=
z2 − z1 z2 − z1
z −z = 5
Xét các số phức z1 , z2 ∈ S và w ∈ T thỏa mãn 1 2
và
.
z = x + y i, z = x2 + y2i ( x1 , y1 , x2 , y2 ∈ ¡ )
w = x + 3i, ( x ∈ ¡ , x ≠ 0 )
Giả sử 1 1 1 2
và
.
Gọi M 1 , M 2 , M lần lượt là các điểm biểu diễn của z1 , z2 và w .
Khi đó,
M1 , M 2 ∈ ( C )
w − z1 . w − z1 = MM 1.MM 2
và M ∈ ∆ , đồng thời
.
Page 25